CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC VÀ QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI
2.3 Đánh giá về công tác quản trị kênh phân phối tại Trung tâm Kinh doanh VNPT-
2.3.2. Kiểm định độ tin cậy thang đo bằng hệ số cronbach’s alpha
Như đã trình bày phương pháp phân tích độ tin cậy thang đo bằng hệ số cronbach’s alpha ởphần đặt vấn đề, tác giả đã có kết quả như bảng trình bày sau
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 2.16. Kết quảkiểm định độtin cậy của các thang đo cronbach’s alpha Ký
hiệu Biến quan sát
Tương quan biến
- tổng
Cronbach’
s Alpha nếu loại
biến Thang đo tổng thể, Cronbach’s Alpha: 0,890
TV01 Trung tâm lựa chọn, phân loại cácđại lý/ điểm bán hàng
theo các tiêu chí cụthể, rõ ràng, hợp lý 0,397 0,888
TV02
Trung tâm quản lý chặt chẻ và điều phối kịp thời, công bằng tránh các cạnh tranh, xung đột trong kênh phân phối
0,419 0,887
TV03
Trung tâm chú trọng kiểm tra và đánh giá hoạt động kinh doanh, chất lượng cung cấp dịch vụcủa các đại lý/ điểm bán theo tháng, quý, năm
0,369 0,888
TV04 Trung tâm quan tâm tổchức tập huấn định kỳ về nghiệp
vụ cho các đại lý/ điểm bán hàng 0,442 0,887
TV05
Trung tâm thường xuyên thăm hỏi, khảo sát thực tế các hoạt động để hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đại lý/
điểm bán
0,353 0,889
HT01 Chính sách giá sản phẩm được Trung tâm thống nhất,
niêm yết trên toàn địa bàn tỉnh 0,301 0,890
HT02
Các chính sách chiết khấu được Trung tâm quy định rõ ràng và áp dụng thống nhất, phù hợp trên toàn kênh phân phối
0,332 0,889
HT03 Trung tâm có các chương trình bán hàng truyền thông
trực tiếp hỗtrợ đại lý/ điểm bán hàng 0,348 0,889
HT04 Trung tâm xây dựng, phối hợp các loại sản phẩm theo
nhóm giúp đại lý/ điểm bán dễbán hàng 0,335 0,889 HT05 Trung tâm có nhiều chính sách hiệu quả để thúc đẩy và
tạo động lực cho đại lý/ điểm bán hàng 0,301 0,890
Trường Đại học Kinh tế Huế
Ký
hiệu Biến quan sát
Tương quan biến
- tổng
Cronbach’
s Alpha nếu loại
biến TT01
Trung tâm Kinh doanh VNPT-Quảng Bình triển khai nhanh chóng các chương trình khuyến mại, các chính sách vềsản phẩm dịch vụ đến đại lý Anh/chị
0,530 0,885
TT02
Các chương trình khuyến mại, các chính sách về sản phẩm dịch vụcủa Trung tâm khi triển khai có dễhiểu và rõ ràng
0,562 0,884
TT03 Trung tâm hỗ trợ nhanh chóng giải đáp về các vướng
mắc của khách hàng tại đại lý, điểm bán của Anh/chị 0,582 0,884 TT04 Liên hệ dễ dàng và thuận tiện giữa đại lý Anh/chị với
cán bộquản lý của Trung tâm 0,357 0,889
TT05
Thường xuyên được tổng đài hỗ trợ khách hàn gọi ra chăm sóc và thu thập thông tin thị trường, nắm bắt tình hình kinh doanh của đại lý/ điểm bán hàng
0,372 0,888
DH01 Trung tâm cung cấp nhanh chóng và chính xác nhu cầu
số lượng, loại hàng hóa cho đại lý, điểm bán của Anh/chị 0,390 0,888 DH02 Thủ tục đặt hàng và giao nhận hàng hóa thuận tiện cho
đại lý, điểm bán của Anh/chị 0,419 0,887
DH03
Trung tâm luôn đảm bảo công bằng trong phân phối số lượng, chủng loại, thời gian giao nhận hàng hóa giữa các đại lý/ điểm bán
0,365 0,888
DH04 Trung tâm có các quy định rõ ràng về hình thức giao
nhận hàng đối với từng loại trung gian kênh phân phối 0,526 0,885 DH05 Trung tâm có hệ thống quản lý phân phối hiện đại phục
vụhiệu quảcho hoạt động kinh doanh 0,491 0,886
XT01 Các chính sách về mức chiết khấu của từng loại hàng
hóa cho đại lý là phù hợp, công bằng 0,473 0,886
Trường Đại học Kinh tế Huế
Ký
hiệu Biến quan sát
Tương quan biến
- tổng
Cronbach’
s Alpha nếu loại
biến XT02
Các quyền lợi, nghĩa vụ và các ràng buộc giữa đại lý/
điểm bán với Trung tâm được quy định rõ ràng và thống nhất
0,556 0,884
XT03 Trung tâm thực hiện tốt các chính sách hỗtrợquảng cáo,
xúc tiến cho đại lý/ điểm bán của Anh/ chị 0,515 0,886
XT04
Trung tâm quan tâm và thực hiện tốt việc hỗ trợ quầy kê trưng bày và các ấn phẩm quảng các sản phẩm chi đại lý/
điểm bán hàng Anh /chị
0,499 0,886
XT05
Trung tâm thường xuyên có các chương trình khuyến khích thi đua bán hàng theo tháng/ quý năm cho các đại lý/ điểm bán hàng
0,510 0,885
RR01 Hình thức thanh toán của các đại lý, cửa hàng đối với
Trung tâm là thuận lợi và linh hoạt 0,476 0,886
RR02
Trung tâm luôn thực hiện đầy đủ trách nhiệm bảo hành đối với hàng hóa đã bán cho đại lý, điểm bán của Anh/chị
0,447 0,887
RR03 Việc đổi trảhàng hóa hỏng, lỗi nhanh chóng và dễdàng
cho đại lý Anh/chị 0,502 0,886
RR04
Trung tâm có các quy định vềtài chính, công nợ, rõ ràng về thời gian, mức thanh toán cho đại lý/ điểm bán hàng Anh/chị
0,577 0,885
RR05
Trung tâm có các quy định linh hoạt về tài chính để đảm bảo lưu thông hàng hóa, hỗtrợhoạt động kinh doanh cho đại lý/ điểm bán
0,474 0,887
Nguồn: Kết quảphân tích dữliệu của tác giả
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 2.16, cho thấy hệ số tương quan của một biến quan sát với biến tổng phải đều lơn hơn 0,3. Tất cảcác hệsố cronbach’s Alpha nếu loại biến đều không lớn hơn cronbach’s Alpha. Bên cạnh đó, tất cả các cronbach’s Alpha đều cao hơn 0,6.
Kết quả trên đãđáp ứng được yêu cầu cho việc đánh giá một thang đo có độtin cậy.