PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Công ty cần đảm bảo cuộc sống, sinh hoạt tốt cho người lao động và giúp đỡ khi họ khó khăn, tạo mọi điều kiện tốt nhất có thể để đáp ứng nhu cầu chơ người lao động.
Công ty cần quan tâm nhiều hơn đến điều kiện làm việc, môi trường làm việc tốt hơn cho người lao động của mình.
Công ty thường xuyên khảo sát lấy ý kiến của người lao động về các chính sách tạo động lực làm việc đểcó thể hiểu thấu hơn nhu cầu và mong muốn của người lao động để từ đó đưa ra các chính sách tạo động lực tốt hơn và khác phục những cái không làm hài lòng người lao động.
Ban lãnhđạo phải tạo cơ hội cho người lao động được lên tiếng nêu ra ý kiến của bản thân trách trường hợp đưa ra các chính sách và quy định mà người lao động không hài lòng.
Cần có kế hoạch đào tạo, nâng cao tay nghề, tạo điều cho người lao động phát triển bản thân cũng như phát triển những ưu điểm của bản thân.
Bên cạnh đó, chính quyền tỉnh Thừa Thiên Huế cần có những chính sách quan tâm đến hoạt động của công ty trên địa bàn như: tạo điều kiện để công ty tiếp xúc với nguồn vốn, các cơ hội kinh doanh.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tham khảo tiếng anh:
1. Mitchell (1999 ), Multlines,New York, Dial Press Trade Paperback.
2. Hair, Anderson, Tatham và Black (1998, trích trong Tạp Chí Phát Triển KH&CN, Tập 12, Số 15 –2009.
3. Meyers L.S., Gamst, G., & Guarino, A.J. (2006), Applied multivariate research:
Design and interpretation, Nhà xuất bản Thousand Oaks,CA: Sage, Canada.
4. Lambrou, P., Kontodimopoulos, N. & Niakas, D. (2010), "Motivation and job satisfaction among medical and nursing staff in a Cyprus public general hospital", Human Resources for Health, 8 (26), pp 1-9.
5. Mutale, W., Ayles, H. & Bond, V. (2013), "Measuring health workers’ motivation in rural health facilities: baseline results from three study districts in Zambia", Human Resources for Health, 11 (8), pp. 1-8.
Tài liệu tham khảo tiếng việt:
6. Ths. Bùi Văn Chiêm, Giáo trình quản trị nguồnnhân lực, Đại học Kinh tế Huế.
7. PGS. TS Trần Kim Dung, Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Giáo dục. Bùi Anh Tuấn và Phạm Thúy Hương (2003), Giáo trình Hành vi tổ chức,Hà Nội, Nhà xuất bản Thống Kê.
8. Nguyễn Vân Điềm và Nguyễn Ngọc Quân (2008), Giáo trình Quản Trị Nhân Lực, TP Hồ Chí Minh, Nhà sản bản Lao Động và Xã Hội.
9. TS Nguyễn Khắc Hoàn. 2010. Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên nghiên cứu trường hợp tại ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu, chi nhánh Huế, tạp chí khoa học Đại học Huế, số 60, 2010.x
10. Bùi Thị Minh Thu và cộng sự (2014), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hường đến động lực làm việc của nhân viên trực tiếp sản xuất ở tổng công ty lắp máy Việt Nam (LILAMA).
11. Nguồn tài liệu từ Công ty Scavi Phong Điền.
Các trang web:
Trường Đại học Kinh tế Huế
9. Trang web của tập đoàn Scavi,http://www.scavi.com.vn 10. Báo Thừa Thiên Huế,http://www.baothuathienhue.vn/.
11.www.tailieu.vn
12.www.vi.wikipedia.org 13.www.doanhnhan360.com 14.luanvan.com
15.http://tailieuso.udn.vn/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Trường Đại học Kinh tế Huế
Mã số phiếu:...
PHIẾU KHẢO SÁT --------Xin chào các Anh/Chị!
Tôi là Trần Thị Thi, sinh viên khoa Quản trị kinh doanh- Trường Đại học kinh tế Huế. Hiện tại, tôi đang thực hiện đề tài ‘‘Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động’’. Tôi rất mong anh/chị dành chút thời gian đóng góp ý kiến giúp tôi hoàn thành đề tài này. Mọi ý kiến đóng góp của các anh/chị có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự thành công của đề tài. Tôi xin cam kết những thông tin anh chị cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng vào mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của Anh/chị!
Phần I: Nội dung điều tra
Anh chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình với những phát biểu sau đây.
Đối với mỗi phát biểu, Anh/chị hãy trả lời bằng cách đánh dấu X theo các số từ 1 đến 5 với quy ước như sau:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
STT Mức độ đồng ý
1. Tiền lương, khen thưởng và phúc lợi 1.1 Mức lương nhận được tương xứng với công
sức mà anh/chịbỏra
1 2 3 4 5
1.2 Tiền lương được trả đầy đủ và đúng hạn 1 2 3 4 5
1.3 Công ty có phần thưởng xứng đáng cho những đóng góp và cống hiến của anh/chị
1 2 3 4 5
1.4 Khi nghỉ phép, nghỉ ốm anh/chị vẫn nhận được tiền lương
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.5 Công ty thực hiện đầy đủ các chính sách về bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
1 2 3 4 5
1.6 Công ty có chính sách hỗ trợ tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp cho nhân viên
1 2 3 4 5
2. Môi trường và điều kiện làm việc
2.1 Môi trường làm việc an toàn 1 2 3 4 5
2.2 Anh/chị được trang bị đầy đủ các phương tiện, thiết bị cần thiết để thực hiện công việc
1 2 3 4 5
2.3 Giờ giấc làm việc nghiêm chỉnh và hiệu quả 1 2 3 4 5
2.4 Thời gian nghỉ giải lao hợp lý 1 2 3 4 5
2.5 Không gian làm việc thoáng mát, sạch sẽ, bố trí hợp lý
1 2 3 4 5
3. Đào tạo và cơ hội thăng tiến
3.1 Anh/chị được tham gia các khóa đào tạo, kỹ năngcần thiết cho công việc
1 2 3 4 5
3.2 Công ty tổ chức các đợt tập huấn và huấn luyện cho người lao động về an toàn lao động và phòng cháy chữa cháy
1 2 3 4 5
3.3 Anh/chị có nhiều cơ hội để thăng tiến và phát triển bản thân
1 2 3 4 5
3.4 Chính sách thăng tiến của công ty rõ ràng và công bằng
1 2 3 4 5
4. Bố trí và sắp xếp công việc
4.1 Công việc của anh/chị được bố trí phù hợp với ngành nghề được đào tạo
1 2 3 4 5
4.2 Công việc của anh/chị được phân công một cách rõ ràng
1 2 3 4 5
4.3 Công việc của anh/chị ổn định 1 2 3 4 5
4.4 Anh/chị được bố trí công việc phù hợp với điều kiện riêng của mình (hoàn cảnh gia đình, tình hình sức khỏe...)
1 2 3 4 5
5. Mối quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên
Trường Đại học Kinh tế Huế
5.1 Đồng nghiệp thân thiện, vui vẻ, hòa đồng với nhau
1 2 3 4 5
5.2 Đồng nghiệp chia sẽ kinh nghiệm và giúp đỡ lẫn nhau
1 2 3 4 5
5.3 Anh/chị nhận được sự quan tâm, giúp đỡ từ phía lãnhđạo
1 2 3 4 5
5.4 Cấp trên đối xử công bằng với anh/chị 1 2 3 4 5
5.5 Anh/chị tin tưởng vào sự lãnh đạo của cấp trên
1 2 3 4 5
6. Sự hứng thú trong công việc 6.1 Anh/chị không phải chịu áp lực quá cao
trong công việc
1 2 3 4 5
6.2 Công việc hiện tại đem lại niềm yêu thích cho anh/chị
1 2 3 4 5
6.3 Anh/chị có thể cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và công việc tại công ty
1 2 3 4 5
7. Động lực chung
7.1 Nhìn chung, anh/chị đánh giá cao về những chính sách và điều kiện làm việccủa công ty
1 2 3 4 5
7.2 Anh/chị sẵn sàng hy sinh quyền lợi bản thân để đạt thành tích tốt trong công việc
1 2 3 4 5
7.3 Anh/chị quyết định làm việc lâu dài tại công ty
1 2 3 4 5
Phần II: Một số thông tin cá nhân
Xin anh (chị) vui lòngđánh dấuhoặc Xvào ô trốngthích hợp nhất Câu 1:Giới tính:
Nam Nữ Câu 2:Độ tuổi:
Từ 18- 25 tuổi >25 - 35 tuổi
>35 - 45 tuổi
Trường Đại học Kinh tế Huế
> 45 tuổiCâu 3:Trìnhđộ học vấn:
THCS THPT Trung cấp
Cao đẳng Đại Học
Câu 4:Thu nhập hàng tháng:
dưới 2,5 triệu Từ 2,5 –3,5 triệu > 3,5–5 triệu
> 5–7 triệu Trên 7 triệu Câu 5:Thời gian làm việc tại công ty:
Dưới 1 năm Từ 1 – 3 năm > 3– 5 năm
> 5– 7 năm Trên 7 năm
Xin chân thành cá ơn sự hợp tác của anh/chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
Mã hóa biến
1. Tiền lương, khen thưởng và phúc lợi (LT)
1.1. Mức lương nhận được tương xứng với công sức mà anh/chị bỏ ra
LT1
1.2. Tiền lương được trả đầy đủ và đúng hạn LT2
1.3. Công ty có những phần thưởng xứng đáng cho những đóng góp và cống hiến của anh/chị
LT3 1.4. Khi nghỉ phép, nghỉ ốmanh/chị vẫn nhận được tiền lương LT4 1.5. Công ty thực hiện đầy đủ các chính sách về bảo hiểm y tế, bảo
hiểm xã hội
LT5 1.6. Công ty có chính sách hỗ trợ tai nạn lao động và bệnh nghề
nghiệp cho nhân viên
LT6 2. Môi trường và điều kiện làm việc (MT)
2.1. Môi trường làm việc an toàn MT1
2.2. Anh/chị được trang bị đầy đủ các phương tiện, thiết bị cần thiết để thực hiện công việc
MT2
2.3. Giờ giấc làm việc nghiêm chỉnh và hiệu quả MT3
2.4. Thời giannghỉ giải lao hợp lý MT4
2.5. Không gian làm việc thoáng mát, sạch sẽ, bố trí hợp lý MT5 3. Đào tạo và cơ hội thăng tiến (DT)
3.1. Anh/chị được tham gia các khóa đào tạo, kỹ năng cần thiết cho công việc
DT1 3.2. Công ty tổ chức các đợt tập huấn và huấn luyện cho người lao
động về an toàn lao động và phòng cháy chữa cháy
DT2 3.3. Anh/chị có nhiều cơ hội để thăng tiến và phát triển bản thân DT3 3.4. Chính sách thăng tiến của công ty rõ ràng và công bằng DT4 4. Bố trí và sắp xếp công việc (BT)
4.1. Công việc của anh/chị được bố trí phù hợp với ngành nghề được đào tạo
Trường Đại học Kinh tế Huế
BT14.2. Công việc của anh/chị được phân công một cách rõ ràng BT2
4.3. Công việc của anh/chị ổn định BT3
4.4. Anh/chị được bố trí công việc phù hợp với điều kiện riêng của mình (hoàn cảnh gia đình, tình hình sức khỏe...)
BT4 5. Mối quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên (QH)
5.1. Đồng nghiệp thân thiện, vui vẻ, hòađồng với nhau QH1 5.2. Đồng nghiệp chia sẽ kinh nghiệm và giúp đỡ lẫn nhau QH2 5.3. Anh/chị nhận được sự quan tâm, giúp đỡ từ phía lãnhđạo QH3
5.4. Cấp trên đối xử công bằng với anh/chị QH4
5.5. Anh/chị tin tưởng vào sự lãnhđạo của cấp trên QH5 6. Sự hứng thú trong công việc (HT)
6.1. Anh/chị không phải chịu áp lực quá cao trong công việc HT1 6.2. Công việc hiện tại đem lại niềm yêu thích cho anh/chị HT2 6.3. Anh/chị có thể cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và công việc tại
công ty
HT3 7. Động lực chung (DLC)
7.1. Nhìn chung, anh/chị đánh giá cao về những chính sách và điều kiện làm việc của công ty
DL1 7.2. Anh/chị sẵn sàng hy sinh quyền lợi bản thân để đạt thành tích tốt
trong công việc
DL2 7.3. Anh/chị quyết định làm việc lâu dài tại côngty DL3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng Mô tả mẫu điều tra
Tiêu thức Tiêu chí Số lượng
(Người)
Tỷ lệ (%) Giới tính
Nam 29 19,3
Nữ 121 80,7
Độ tuổi
Từ 18 –25 tuổi 85 56,7
> 25–35 tuổi 53 35,3
> 35–45 tuổi 8 5,3
Trên 45 tuổi 4 2,7
Trình độ học vấn
THCS 18 12,0
THPT 103 68,7
Trung cấp 20 13,3
Cao đẳng 7 4,7
Đại Học 2 1,3
Thu nhập hàng tháng
Dưới 2,5 triêu 19 12,7
Từ 2,5 –3,5 triệu 54 36,0
> 3,5–5 triệu 67 44,7
> 5–7 triệu 10 6,7
Trên 7 triệu 0 0
Thời gian làm việc
Dưới 1 năm 38 25,3
Từ 1 –3năm 74 49,3
> 3– 5 năm 24 16,0
> 5– 7 năm 12 8,0
Trên 7 năm 2 1,3
Tổng số mẫu điều tra 150 100
Trường Đại học Kinh tế Huế
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU
1. Mô tả mẫu điều tra
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 29 19.3 19.3 19.3
Nu 121 80.7 80.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Tu 18 - 25 tuoi 85 56.7 56.7 56.7
> 25 - 35 tuoi 53 35.3 35.3 92.0
> 35 - 45 tuoi 8 5.3 5.3 97.3
Tren 45 tuoi 4 2.7 2.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trìnhđộ học vấn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
THCS 18 12.0 12.0 12.0
THPT 103 68.7 68.7 80.7
Trung cap 20 13.3 13.3 94.0
Cao dang 7 4.7 4.7 98.7
Dai hoc 2 1.3 1.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thu nhập hàng tháng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 2,5 trieu 19 12.7 12.7 12.7
Tu 2,5 - 3,5
trieu 54 36.0 36.0 48.7
> 3,5 - 5 trieu 67 44.7 44.7 93.3
> 5 - 7 trieu 10 6.7 6.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Thờigian làm việc tại công ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 1 nam 38 25.3 25.3 25.3
Tu 1 - 3 nam 74 49.3 49.3 74.7
> 3 - 5 nam 24 16.0 16.0 90.7
> 5 - 7 nam 12 8.0 8.0 98.7
Tren 7 nam 2 1.3 1.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha 2.1. Cronbach’s Alpha của các biến độc lập
Tiền lương, khen thưởng và phúc lợi Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.825 6
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LT1 19.21 13.364 .528 .810
LT2 19.46 12.170 .697 .774
LT3 19.31 12.901 .584 .799
LT4 19.39 12.722 .602 .795
LT5 19.33 12.371 .635 .788
LT6 19.29 13.229 .513 .814
Môi trường và điều kiện làm việc Lần 1:
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.731 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
MT1 14.78 9.072 .549 .663
MT2 14.58 9.332 .581 .654
MT3 14.45 10.598 .322 .745
MT4 14.97 8.576 .558 .658
MT5 14.77 9.348 .466 .696
Trường Đại học Kinh tế Huế
Lần 2:
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.745 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
MT1 10.84 6.350 .578 .664
MT2 10.64 7.292 .448 .733
MT4 11.03 5.589 .662 .609
MT5 10.83 6.641 .477 .721
Đào tạo và cơ hội thăng tiến Lần 1:
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.705 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DT1 11.46 4.800 .519 .627
DT2 11.37 4.652 .528 .620
DT3 11.36 4.219 .585 .579
DT4
Trường Đại học Kinh tế Huế
11.31 4.885 .354 .731Lần 2:
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.731 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DT1 7.60 2.550 .576 .621
DT2 7.51 2.480 .563 .633
DT3 7.50 2.359 .527 .682
Bố trí và sắp xếp công việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.714 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
BT1 11.27 5.311 .454 .680
BT2 11.05 4.480 .623 .570
BT3 10.91 5.401 .494 .656
BT4 10.81 5.495 .439 .687
Trường Đại học Kinh tế Huế
Mối quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên Lần 1:
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.791 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QH1 15.37 8.826 .651 .725
QH2 15.18 9.746 .543 .760
QH3 15.16 10.055 .435 .792
QH4 15.29 8.447 .645 .726
QH5 15.21 8.746 .583 .748
Lần 2:
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.792 4
Item-Total Statistic Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QH1 11.48 5.849 .679 .702
QH2 11.29 6.810 .519 .779
QH4 11.39 5.730 .620 .732
QH5
Trường Đại học Kinh tế Huế
11.32 5.803 .598 .744 Sự hứng thú trong công việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.752 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HT1 7.40 3.208 .554 .700
HT2 7.17 3.053 .665 .572
HT3 7.11 3.296 .527 .730
2.2. Cronbach’s Alpha của biến phụ thuộc Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.660 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DL1 8.06 2.204 .485 .545
DL2 7.88 2.120 .516 .502
DL3 7.73 2.468 .415 .635
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Phân tích nhân tố khám phá EFA
Biến độc lập Lần 1:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .819
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1503.955
df 276
Sig. .000
Total Variance Explained Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulat ive % 1 7.243 30.179 30.179 7.243 30.179 30.179 3.276 13.649 13.649 2 2.257 9.406 39.586 2.257 9.406 39.586 2.767 11.530 25.179 3 1.555 6.480 46.065 1.555 6.480 46.065 2.437 10.154 35.333 4 1.471 6.128 52.193 1.471 6.128 52.193 2.269 9.455 44.789 5 1.301 5.422 57.615 1.301 5.422 57.615 2.058 8.575 53.364 6 1.096 4.567 62.183 1.096 4.567 62.183 1.962 8.175 61.539 7 1.078 4.493 66.675 1.078 4.493 66.675 1.233 5.137 66.675
8 .876 3.648 70.324
9 .775 3.227 73.551
10 .769 3.202 76.753 11 .753 3.136 79.889 12 .666 2.775 82.665
13 .546
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.274 84.93914 .533 2.223 87.162 15 .438 1.826 88.988 16 .429 1.786 90.774 17 .356 1.485 92.259 18 .348 1.451 93.710 19 .333 1.389 95.099 20 .315 1.314 96.412 21 .273 1.139 97.551
22 .210 .874 98.425
23 .200 .833 99.258
24 .178 .742 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6 7
LT2 .749 LT4 .732 LT5 .702 LT3 .702 LT1 .686
LT6 .553 .500
QH5 .741
QH4 .740
QH1 .688
QH2 .672
DT2 .817
DT3 .744
DT1
Trường Đại học Kinh tế Huế
.679MT5
BT3 .792
BT2 .737
BT1 .595
MT1 .783
MT2 .759
MT4 .651
HT2 .813
HT3 .802
HT1 .501
BT4 .635
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Lần 2:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .822
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1396.095
df 253
Sig. .000
Total Variance Explained Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumula tive %
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulati ve % 1 6.927 30.118 30.118 6.927 30.118 30.118 3.254 14.150 14.150 2 2.237
Trường Đại học Kinh tế Huế
9.727 39.846 2.237 9.727 39.846 2.692 11.705 25.8553 1.516 6.590 46.436 1.516 6.590 46.436 2.238 9.729 35.584 4 1.458 6.340 52.776 1.458 6.340 52.776 2.153 9.361 44.945 5 1.298 5.642 58.418 1.298 5.642 58.418 2.049 8.908 53.852 6 1.092 4.746 63.164 1.092 4.746 63.164 1.952 8.486 62.339 7 1.063 4.622 67.786 1.063 4.622 67.786 1.253 5.447 67.786 8 .795 3.458 71.244
9 .773 3.361 74.604 10 .753 3.275 77.879 11 .713 3.099 80.979 12 .564 2.450 83.429 13 .539 2.343 85.772 14 .474 2.059 87.831 15 .432 1.876 89.708 16 .401 1.742 91.450 17 .348 1.515 92.965 18 .335 1.456 94.421 19 .325 1.415 95.836 20 .307 1.336 97.172 21 .268 1.163 98.335
22 .200 .870 99.205
23 .183 .795 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6 7
LT2 .744
LT4 .733
LT5 .703
LT3 .696
LT1 .692
LT6 .562
QH4 .742
QH5 .733
QH1 .694
QH2 .691
DT2 .803
DT3 .749
DT1 .701
BT3 .825
BT2 .734
BT1 .556
MT1 .799
MT2 .743
MT4 .664
HT2 .817
HT3 .795
HT1 .522
BT4 .672
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Lần 3:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .833
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1322.215
df 231
Sig. .000
Total Variance Explained Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulat ive % 1 6.752 30.693 30.693 6.752 30.693 30.693 3.297 14.984 14.984 2 2.228 10.128 40.821 2.228 10.128 40.821 2.719 12.358 27.343 3 1.471 6.685 47.506 1.471 6.685 47.506 2.232 10.147 37.490 4 1.445 6.568 54.074 1.445 6.568 54.074 2.030 9.226 46.716 5 1.228 5.580 59.654 1.228 5.580 59.654 1.982 9.009 55.724 6 1.068 4.857 64.511 1.068 4.857 64.511 1.933 8.786 64.511
7 .953 4.332 68.843
8 .780 3.543 72.386
9 .768 3.489 75.875
10 .714 3.244 79.119 11 .622 2.825 81.944 12 .556 2.528 84.472 13 .514 2.336 86.808 14 .446 2.027 88.835
15 .431
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.958 90.79216 .370 1.681 92.473 17 .338 1.536 94.009 18 .327 1.485 95.493 19 .314 1.429 96.922 20 .268 1.219 98.141
21 .209 .950 99.091
22 .200 .909 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
LT5 .728
LT2 .712
LT1 .707
LT4 .700
LT3 .683
LT6 .640
QH1 .725
QH4 .715
QH5 .710
QH2 .699
DT2 .807
DT3 .756
DT1 .699
BT3 .817
BT2 .750
BT1 .571
MT2
Trường Đại học Kinh tế Huế
.781MT1 .762
MT4 .645
HT2 .824
HT3 .794
HT1 .523
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .645
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 64.036
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.787 59.557 59.557 1.787 59.557 59.557
2 .683 22.759 82.316
3 .531 17.684 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Matrixa Component
1
DL2 .808
DL1 .785
DL3 .720
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
4. Phân tích hồi quy, tương quan
Correlations
DLC LT_F QH_F DT_F BT_F MT_F HT_F
DLC
Pearson
Correlation 1 .494** .631** .325** .518** .510** .520**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
LT_F
Pearson
Correlation .494** 1 .455** .251** .275** .390** .421**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .001 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
QH_F
Pearson
Correlation .631** .455** 1 .394** .446** .458** .460**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
DT_F
Pearson
Correlation .325** .251** .394** 1 .369** .373** .285**
Sig. (2-tailed)
Trường Đại học Kinh tế Huế
.000 .002 .000 .000 .000 .000N 150 150 150 150 150 150 150
BT_F
Pearson
Correlation .518** .275** .446** .369** 1 .292** .383**
Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
MT_F
Pearson
Correlation .510** .390** .458** .373** .292** 1 .435**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
HT_F
Pearson
Correlation .520** .421** .460** .285** .383** .435** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .748a .559 .541 .47151 2.103
a. Predictors: (Constant), HT_F, DT_F, LT_F, BT_F, MT_F, QH_F b. Dependent Variable: DLC
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
1
Regression 40.300 6 6.717 30.211 .000b
Residual 31.792 143 .222
Total 72.093 149
a. Dependent Variable: DLC
b. Predictors: (Constant), HT_F, DT_F, LT_F, BT_F, MT_F, QH_F
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) .676 .278 2.427 .016
LT_F .160 .065 .162 2.463 .015 .715 1.398
QH_F .276 .064 .315 4.348 .000 .588 1.701
DT_F -.035 .060 -.037 -.581 .562 .760 1.316
BT_F .211 .058 .237 3.635 .000 .727 1.376
MT_F .149 .055 .184 2.722 .007 .677 1.477
HT_F .121 .056 .147 2.153 .033 .665 1.505
a. Dependent Variable: DLC