• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Từ những kết quả nghiên cứu lý luận và tiếp cận thực tiễn về tình hình tiêu thụ sản phẩm của Công ty, tôi mạnh dạn đưa ra một sốnhững kiến nghịsau:

- Nhà nước cần sớm đưa ra các quy định vềtài chính, tín dụng, đầu tư,xuất nhập khẩu…một cách rõ ràng nhằm xây dựng một môi trường cạnh tranh lành mạnh. Thiết lập hành lang pháp lý thông thoáng, thuận lợi cho doanh nghiệp tăng trưởng và phát triển trong tương lai.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Bộ y tế, Cục quản lý Dược cũng như Sở y tế địa phương cần có cơ chế kiểm soát biến động giá cảcó hiệu quả hơn thông qua công tác thanh tra, giám sát sản xuất kinh doanh thuốc trên thị trường để đảm bảo giá thuốc ổn định tránh thiệt hại cho người tiêu dùng cũng như ảnh hưởng đến sản xuất kinh doanh dược phẩm.

- Chỉ đạo nghiêm túc, quyết liệt hơn nữa việc niêm yết giá thuốc tại các quầy hàng, hiệu thuốc bán lẻtrên toàn quốc.

-Tăng cường kiểm tra, kiểm soát thuốc ngoại, thuốc giả, thuốc kém chất lượng trên thị trường để đảm bảo sự ổn định cho thị trường dược phẩm và giúp cho người tiêu dùng sửdụng đúng thuốc, có hiệu quả. Xử lí nghiêm minh đối với các trường hợp vi phạm.

- Sản xuất kinh doanh dược phẩm không chỉvì mục tiêu lợi nhuận mà còn vì mục tiêu cao cả phục vụ chăm sóc sức khỏe cho người dân. Vì vậy UBND tỉnh, cơ sở ban ngành cần có chính sách hỗ trợ công ty trên mọi phương diện. Các ngân hàng thương mại, quỹ hỗtrợ phát triển trong tỉnh tạo điều kiện hơn nữa cho công ty vay vốn phục vụ nghiên cứu phát triển và sản xuất kinh doanh để mở rộng quy mô và đáp ứng nhu cầu chữa trịbệnh cho nhân dân tỉnh nhà cũng như các tỉnh thành trong cả nước.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Đặng ĐìnhĐào – Hoàng Đức Thân (2012),“Giáo trình Kinh tế thương mại”, NXBĐại học Kinh tếQuốc dân, Hà Nội.

[2] Trần Minh Đạo (2012),“Giáo trình Marketing căn bản”, NXB Đại học Kinh tếQuốc dân, Hà Nội.

[3] Trịnh Văn Sơn (2007), “Giáo trình Phân tích kinh doanh”, Đại học Kinh tế Huế.

[4] Bùi Văn Chiêm (2010), “Giáo trình quản trị thương mại”, Đại học Kinh tế Huế.

[5] Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS”, NXB Hồng Đức, TP. HồChí Minh.

[6] Hoàng Hiếu Tri (2014),Báo cáo ngành Dược phẩm, Công ty Cổphần chứng khoán FPT.

[7] Đặng Văn Vĩ (2011), Luận văn thạc sĩ “Tăng cường khả năng tiêu thụ sản phẩm gạch Tuynel của công ty TNHH Coxano-Trường Sơn”.

[8] Đỗ Thu Ly (2014), Khóa luận tốt nghiệp “Phân tích và đánh giá hoạt động tiêu thụsản phẩm gạch men Dacera của CTCP gạch men Cosevo Đà Nẵng”.

[9] Nguyễn Thị Thùy Linh (2015), Khóa luận tốt nghiệp “Phân tích hoạt động tiêu thụsản phẩm vật liệu xây dựng tại CTCP An Phú Thừa Thiên Huế”.

[10] Lê Kim Huyền, Khóa luận tốt nghiệp “Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quảtiêu thụsản phẩm mặt hàng in tại công ty in Cát Thành”.

[11]www.thuvienso.hce.edu.vn: Thư viện số trường Đại học Kinh tếHuế.

[12]www.voer.edu.vn: Thư viện học liệu mởViệt Nam.

[13]www.medipharco.com: Công ty Cổphần Dược Medipharco.

[14]www.dav.gov.vn: Cục quản lý Dược BộY tế.

[15]www.sbv.gov.vn: Cổng thông tin điện tử Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

[16] htTP.://sotaynghiencuusinhvien.blogspot.com/2015/04/phuong-phap-xac-inh-co-mau.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾU KHẢO SÁT



Mã số phiếu:...

PHẦN I. CÂU HỎI THÔNG TIN CHUNG

Ông (bà) vui lòng chọn câu trảlời thích hợp bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng với mỗi câu hỏi

Câu 1:Hiện tại, Ông (bà) có đang kinh doanh sản phẩm của Công ty không?

Có Không

Câu 2:Địa điểm kinh doanh của nhà thuốc thuộc khu vực nào của thành phốHuế?

Nam sông Hương Bắc sông Hương

Câu 3:Ông (bà) đã kinh doanh sản phẩm của Công ty được bao lâu?

Dưới 5 năm 5-10 năm Trên 10năm Xin chào Ông/Bà!

Tôi là sinh viên ngành Kinh Doanh Thương Mại của trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài: “Nâng cao hiệu quả công tác tiêu thụ sản phẩm tại Công ty Cổ phần Dược Medipharco”.

Rất mong ông (bà) dành ít phút giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát này. Ý kiến của ông (bà) sẽ giúp tôi hoàn thành khóa luận một cách tốt hơn. Tôi xin cam đoan rằng thông tin ông (bà) cung cấp sẽ được giữ kín và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn!

Trường Đại học Kinh tế Huế

phương án)

Nhóm thuốc Kem –Mỡ- Nước Nhóm thuốcCephalosporin

Nhóm thuốcViên–Cốm Bột không Betalactam Nhóm khác

Câu 5: Ông (bà) biết đến sản phẩm của Công ty thông qua? (Có thể chọn nhiều phương án)

Nhân viên công ty Internet

Người thân, bạn bè Truyền hình, báo, tạp chí,...

Khác

Câu 6: Doanh thu bán các sản phẩm của Công ty hàng tháng tại nhà thuốc là bao nhiêu?

≤ 5 triệu đồng > 5 triệu đồng

PHẦN II. NỘI DUNG PHỎNG VẤN

Câu 7: Xin Ông (bà) cho biết mức độ đồng ý của ông (bà) đối với những nhận định sau về hoạt động tiêu thụ sản phẩm cũng như các chính sách tiêu thụ sản phẩm của Công ty Cổ Phần Dược Medipharco?(Hãy khoanh tròn vào ô số thích hợp)

1=Hoàn toàn không đồng ý 2=Không đồng ý 3=Bình thường 4=Đồng ý 5=Rất đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

1. Chủng loại sản phẩm đa dạng 1 2 3 4 5

2. Sản phẩm có chất lượng tốt 1 2 3 4 5

3. Bao bì sản phẩm đầy đủthông tin 1 2 3 4 5

4. Kích thước bao bì phù hợp với sản phẩm 1 2 3 4 5 II. GIÁ CẢ

1. Giá ít biến động theo thị trường 1 2 3 4 5

2. Giá phù hợp với chất lượng hiện tại 1 2 3 4 5

3. Giá thấp hơn so với nhà cungứng khác 1 2 3 4 5

4. Chiết khấu giá phù hợp 1 2 3 4 5

III. CHÍNH SÁCH PHÂN PHỐI

1. Giao hàng kịp thời, nhanh chóng 1 2 3 4 5

2. Đáp ứng chính xác đơn hàng 1 2 3 4 5

3. Trình dược viên có kiến thức tốt 1 2 3 4 5

4. Trình dược viên có thái độthân thiện, nhiệt tình 1 2 3 4 5 5. Phương thức thanh toán thuận tiện, hợp lý 1 2 3 4 5 IV. CHÍNH SÁCH XÚC TIẾN

1. Chính sách khuyến mãi hấp dẫn 1 2 3 4 5

2. Hỗtrợkịp thời thông tin sản phẩm, catalogue, pano quảng

cáo,... 1 2 3 4 5

3. Công ty tạo được mối quan hệtốt đẹp với nhà thuốc 1 2 3 4 5

Câu 8:Ông (bà) có muốn tiếp tục kinh doanh các sản phẩm của công ty không?

Có Không

Xin ông (bà) vui lòng cho biết một số thông tin:

Tên nhà thuốc:...

Địachỉ:...

Số điệnthoại:...

===========================Hết=============================

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠNSHP TÁC CA ÔNG (BÀ)!

Trường Đại học Kinh tế Huế

THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU KHẢO SÁT

Địa điểm kinh doanh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam sông Hương 34 68.0 68.0 68.0

Bắc sông Hương 16 32.0 32.0 100.0

Total 50 100.0 100.0

Số năm kinh doanh sản phẩm của Công ty Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 5 năm 14 28.0 28.0 28.0

Từ 5 đến 10 năm 26 52.0 52.0 80.0

Trên 10 năm 10 20.0 20.0 100.0

Total 50 100.0 100.0

Count Column N %

$nhom_sa n_pham

KMN 50 100.0%

Cephalosporin 32 64.0%

VCB không

Betalactam 19 38.0%

Khác 3 6.0%

Trường Đại học Kinh tế Huế

$thong_tin

Nhân viên công ty 45 90.0%

Người thân, bạn bè 16 32.0%

Internet 33 66.0%

Truyền hình, báo, tạp

chí,... 30 60.0%

Khác 9 18.0%

Doanh thu bán sản phẩm của Công ty Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

≤ 5 triệu đồng 37 74.0 74.0 74.0

> 5 triệu đồng 13 26.0 26.0 100.0

Total 50 100.0 100.0

Ý định tiếp tục kinh doanh sản phẩm của Công ty Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

45 90.0 90.0 90.0

Không 5 10.0 10.0 100.0

Total 50 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH TỔNG THỂ Phụ lục 3.1Kiểm định One–Sample T -test đối với chính sách sản phẩm

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Chủng loại sản phẩm đa

dạng 50 3.9800 .71400 .10097

Sản phẩm có chất lượng

tốt 50 4.0800 .72393 .10238

Bao bì sản phẩm đầy đủ

thông tin 50 3.9400 .61974 .08764

Kích thước bao bì phù hợp

với sản phẩm 50 3.9000 .61445 .08690

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Chủng loại sản phẩm đa

dạng -.198 49 .844 -.02000 -.2229 .1829

Sản phẩm có chất lượng

tốt .781 49 .438 .08000 -.1257 .2857

Bao bì sản phẩm đầy đủ

thông tin -.685 49 .497 -.06000 -.2361 .1161

Kích thước bao bì phù

hợp với sản phẩm -1.151 49 .255 -.10000 -.2746 .0746

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Giá ít biến động theo thị

trường 50 3.6600 .79821 .11288

Giá phù hợp với chất lượng

hiện tại 50 3.9000 .30305 .04286

Giá thấp hơn so với nhà cung

ứng khác 50 3.7600 .43142 .06101

Chiết khấu giá phù hợp 50 3.0600 .68243 .09651

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Giá ít biến động theo thị

trường -.198 49 .004 -.34000 -.5668 -.1132

Giá phù hợp với chất

lượng hiện tại .781 49 .024 -.10000 -.1861 -.0139

Giá thấp hơn so với nhà

cung ứng khác -.685 49 .000 -.24000 -.3626 -.1174

Chiết khấu giá phù hợp -1.151 49 .000 -.94000 -1.1339 -.7461

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Giao hàng kịp thời, nhanh

chóng 50 3.5800 .57463 .08127

Đáp ứng chính xác đơn hàng 50 4.3200 .47121 .06664

Trình dược viên có kiến thức

tốt 50 4.4000 .49487 .06999

Trình dược viên có thái độ

thân thiện, nhiệt tình 50 4.3400 .47852 .06767

Phương thức thanh toán

thuận tiện, hợp lý 50 3.1800 .43753 .06188

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Giao hàng kịp thời,

nhanh chóng -5.168 49 .000 -.42000 -.5833 -.2567

Đáp ứng chính xác đơn

hàng 4.802 49 .000 .32000 .1861 .4539

Trình dược viên có kiến

thức tốt 5.715 49 .000 .40000 .2594 .5406

Trình dược viên có thái

độ thân thiện, nhiệt tình 5.024 49 .000 .34000 .2040 .4760

Phương thức thanh toán

thuận tiện, hợp lý -13.252 49 .000 -.82000 -.9443 -.6957

Trường Đại học Kinh tế Huế