PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
SVTH: Lê Tấn Bảo Trang 94
Phát huy tinh thần trách nhiệm của các nhân viên phòng marketing và phòng tư vấn, tăng cường những điểm mạnh và hạn chế những điểm yếu trong các hoạt động truyền thông online.
Duy trì nguồn kinh phí dự kiến cho các hoạt động thường niên và các chính sách liên quan đến dịch vụ đào tạo, các chương trìnhưu đãi,…
Học viện Đào tạo Quốc tế ANI nên chú trọng về việc giữ gìn uy tín và hìnhảnh của mình hơn nữa trong mắt học viên cũng như các đối tác kinh doanh và nâng cao uy tín và hìnhảnh của Học việnbằng những việc làm thiết thực như: thực hiện đúng cam kết với khách hàng và đối tác kinh doanh, thực hiện đúng khuyến mãi, cư xử với học viên lịch thiệp và nhiệt tình chỉ dẫn khicó yêu cầu.
Nên thường xuyên mở các lớp học thêm đào tạo nâng cao, nâng cao năng lực, chuyên môn công tác cho nhân viên để việc tổ chức phục vụ khách hàng trở nên chuyên nghiệp, bài bản hơn.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng anh:
1. Hair J.F., Tatham R.L., Anderson R.E. and Black W. (1998). Multivariate Data Analysis, 5 th Edition, New Jersey, Prentice-Hall, Inc.
2. Scott M. Cutlip, Allen H. Center, Glen M. Broom (1985), Effective Public Relations, Prentice-Hall-1985
Tài liệu tiếng việt:
1. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Đại học Kinh tếTP. HồChí Minh.
2. Hà Ngọc Thắng và Nguyễn Thành Độ (2016), Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng Việt Nam: Nghiên cứu mở rộng thuyết hành vi có hoạch định,Đại học Quốc gia Hà Nội.
3. Icek Ajzen (1991), Hành vi của tổ chức và các quá trình quyết định của con người, Báo chí học thuật.
4. Nguyễn Văn Phát và Nguyễn Thị Minh Hòa (2015), Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại Học Huế.
5. Nguyễn Thị Minh Hòa và cộng sự(2015), Giáo trình Quản trị Marketing, Nhà xuất bản Đại Học Huế.
6. Nguyễn Tuấn Anh (2014), Mô hình AIDA-Giải pháp tăng trưởng dân số bền vững,Trung tâm đào tạo Marota.
7. Phạm Thu Hương (2017), Nghiên cứu hành vi mua hàng của người tiêu dùng Việt Nam thông qua mạng xã hội Facebook, Cục Thông tin Khoa học và Công nghệQuốc gia.
8. Philip Kotler (2003), Quản trị Marketing, NXB Thống kê, Hà Nội
9. Philip Kotler (2007), Marketing căn bản, Nhà xuất bản Lao Động-Xã hội
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Lê Tấn Bảo Trang 96 10. Tabachnick, BG, Fidell, LS, & Osterlind, SJ (2001). Sử dụng thống kê đa
biến. New York: Pearsons.
Website:
1. http://www.ani.edu.vn
2. http://www.marketinghieuqua.vn 3. https://marketingai.admicro.vn
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Mã số: ...
PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào quý Anh/Chị
Tôi là Lê Tấn Bảo, sinh viên lớp K51 Quản trị kinh doanh-trường Đại học Kinh tế Huế, hiện đang thực hiện đề tài “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đăng ký học của học viên thông qua kênh marketing online của Học viện Đào tạo quốc tế ANI”. Rất mong quý Anh/Chị dành ít thời gian trả lời các câu hỏi sau. Tôi xin cảm đoan những thông tin cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự hợp tác từ quý Anh/Chị.
Xin chân thành cảm ơn!
Phần 1: Thông tin chung(Anh/ Chị vui lòngđánh dấu X vào câu trả lời củamình) Câu 1: Anh/Chị biết đến ANI thông qua kệnh truyền thông online (website, mạng xã hội như facebook zalo, email,…)
☐Có ☐Không (Dừng phỏng vấn)
Câu 2: Anh/chị biết đến Học viện Đào tạo quốc tế ANI thông qua kênh truyền thông nào? (Có thể chọnnhiều đáp án)
☐Website
☐Mạng xã hội (facebook, Zalo,…)
☐Người thân, bạn bè
☐Truyền hình, báo chí
☐Các chương trình, sự kiện, hoạt động cộng đồng
☐Kênh khác (vui lòng ghi rõ):
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Lê Tấn Bảo Trang 98 Câu 3: Anh/chị đã từng tham gia hình thức tư vấn trực tuyến của Học viện Đào tạo quốc tế ANI chưa?
☐Có ☐Chưa
Phần 2: Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến quyết định đăng ký học của học viên thông qua kênh marketing online (Anh/Chị vui lòng đánh dấu X vào câu trả lời của mình)
Anh/Chị đồng ý với các ý kiến dưới đây như thế nào về sự ảnh hưởng của nó đến quyết định đăng ký học của học viên.
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý
3. Trung lập (Bình thường) 4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý STT
Tiêu chí
Hoàn toàn không đồng ý
Không Đồng
ý
Trung lập
Đồng ý
Hoàn toàn đồng
ý
I Sự thu hút
1.1 Website được thiết kế bắt mắt, thu hút.
1.2 Nội dung thông tin của ANI trên trang Facebook thu hút với Anh/Chị.
1.3 Nhiều chương trình quà tặng, khuyến mãi được thực hiện trên Website, trang Facebook
1.4 Thông tin của ANI trên các trang Facebook và website hữu ích với Anh/Chị
1.5 Trung tâm thường xuyên có hoạt
Trường Đại học Kinh tế Huế
động xúc tiến, thông tin quảng cáo sản phẩm
II Sự tìm kiếm
2.1 Dễ dàng tìm thấy thông tin trên tất cả các kênh truyền thông về các khóa học của trung tâm khi có nhu cầu 2.2 Nhân viên tư vấn nhiệt tình
2.3 Tìm kiếm thông tin khóa học mong muốn trên website, Facebook một cách nhanh chóng
2.4 Quy trình tư vấn tự động đầy đủ thông tin.
2.5 Thông tin đồng nhất trên tất cả các kênh truyền thông và nhân viên tư vấn.
III Qúa trinh hành động
3.1 Anh/Chị đã và sẽ tương tác (Bìnhluận/Thích/Chia sẻ/Lưu bài/Nhắn tin) với các nội dung bài đăng của ANI trên trang Facebook 3.2 Liên hệ ngay với ANI sau khi tiếp
nhận thông tin từ các kênh truyền thông trực tuyến
3.3 Tìm hiểu ngay các khóa học sau khi tiếp nhận thông tin quảng cáo từ ANI 3.4 Quyết định chọn học tại Học viện
Đào tạo quốc tế ANI sau khi tìm hiểu
và nghe tư vấn
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Lê Tấn Bảo Trang 100 3.5 Thường xuyên theo dõi các chương
trình, bài viết của Học viện Đào tạo quốc tế ANI để biết được thông tin ưu đãi và thông tin các khóa học
IV Sự chia sẻ
4.1 Nói tốt về Học viện Đào tạo quốc tế ANI với người khác thông qua các trang mạng xã hội
4.2 Chia sẻ các nội dung từ trang Facebook của Học viện đào tạo quốc tế ANI lên trang cá nhân cho bạn bè, người thân
4.3 Chia sẻ cảm nhận về khóa học lên trang cá nhân
4.4 Biết đến các khóa học tại Học viện Đào tạo quốc tế ANI thông qua người thân, bạn bè giới thiệu.
4.5 Biết đến các khóa học tại Học viện Đào tạo quốc tế ANI thông qua sự quảng bá của người nổi tiếng (những người có ảnh hưởng trong học tập, mạng xã hội).
V Quyết định đăng ký
5.1 Tiếp tục đăng ký học tại ANI khi có các khóa học tiếp theo
5.2 Giới thiệu bạn bè của bạn đến đăng ký học tại ANI
5.3 Chọn ANI khi có nhu cầu
Trường Đại học Kinh tế Huế
Theo anh/chị để nâng cao hiệu quả hoạt động Truyền thông online trong thời gian tới thì Học viện Đào tạo quốc tế ANI cần tập trungvào yếu tố nào (Có thể chọn nhiều đáp án)?
☐Phát triển nội dung trên trang Facebook hấp dẫn.
☐Website liên tục cập nhật nhiều thông tin cần thiết.
☐Nội dung quảng cáo trên các kênh khách thu hút.
☐Quảng cáo cần đầu tư hơn để khách hàng dễ dàng tiếp cận.
☐Mục khác (Vui lòng ghi thêm): ...
………
………
Phần 3: Thông tin cá nhân(Anh/Chịvui lòngđánh dấu X vào câu trảlời của mình) Câu 1:Họ và tên (Không bắt buộc): ………
Câu 2:Giới tính: ☐Nam ☐Nữ Câu 3:Độ tuổi:
☐Dưới 18 tuổi ☐ Từ 18-25 tuổi
☐Từ 26-40 tuổi ☐ Trên 40 tuổi
Câu 4:Công việc hiện tại:
☐Học Sinh/ Sinh viên
☐Cán bộ công chức
☐Nhân viên văn phòng
☐Kinh doanh buôn bán
☐Khác (vui lòng ghi rõ):
Câu 5:Thu nhập hiệntại của Anh/Chị:
☐Dưới 3 triệu ☐Từ 3 triệu- 6 triệu
☐Từ 6 triệu- 10 triệu
Trường Đại học Kinh tế Huế
☐Trên 10 triệuSVTH: Lê Tấn Bảo Trang 102 Câu 6:Anh/Chị đang theo học những khóa học nào tại Học viện Đào tạo quốc tế ANI?
☐Tiếng Anh giao tiếp
☐Luyện thi Toeic
☐Luyện thi Ielts
☐Luyện thi B1
Câu 7:Mức độ thường xuyên dùng mạng xã hội của Anh/Chị:
☐Hàng ngày
☐Vài ngày/lần
☐1 tuần/lần
☐Khác (vui lòng ghi rõ):
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1. THỐNG KÊ MÔ TẢ
Statistics
Gioi tinh Tuoi Nghe nghiep Thu nhap Khoa theo hoc Muc do su dung mang
N Valid 166 166 166 166 166 166
Missing 0 0 0 0 0 0
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 59 35.5 35.5 35.5
Nu 107 64.5 64.5 100.0
Total 166 100.0 100.0
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 18 tuoi 35 21.1 21.1 21.1
Tu 18 den 25 tuoi 112 67.5 67.5 88.6
Tu 26 den 40 16 9.6 9.6 98.2
Trên 40 tuoi 3 1.8 1.8 100.0
Total 166 100.0 100.0
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoc sinh/sinh vien 128 77.1 77.1 77.1
Nhan vien van phong 29 17.5 17.5 94.6
Can bo cong chuc 7 4.2 4.2 98.8
Kinh doanh buon ban 2 1.2 1.2 100.0
Total 166 100.0 100.0
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 3 trieu 129 77.7 77.7 77.7
Tu 3 trieu den 6 trieu 27 16.3 16.3 94.0
Tu 6 trieu den 10 trieu 9 5.4 5.4 99.4
Tren 10 trieu 1 .6 .6 100.0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
166 100.0 100.0SVTH: Lê Tấn Bảo Trang 104
Khoa theo hoc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Tieng anh giao tiep 19 11.4 11.4 11.4
Luyen thi toiec 35 21.1 21.1 32.5
Luyen thi ielts 68 41.0 41.0 73.5
Luyen thi B1 44 26.5 26.5 100.0
Total 166 100.0 100.0
Muc do su dung mang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hang ngay 131 78.9 78.9 78.9
Vai ngay/lan 20 12.0 12.0 91.0
1 tuan/lan 12 7.2 7.2 98.2
Khac 3 1.8 1.8 100.0
Total 166 100.0 100.0
Kenh truyen thong tiep can
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Website 8 4.8 4.8 4.8
Mang xa hoi 80 48.2 48.2 53.0
Email 13 7.8 7.8 60.8
Nguoi than/ban be 29 17.5 17.5 78.3
Truyen hinh/baochi 5 3.0 3.0 81.3
chuong trinh/su kien 24 14.5 14.5 95.8
kenh khac 7 4.2 4.2 100.0
Total 166 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO (CRONBACH’S ALPHA)
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 166 100.0
Excludeda 0 .0
Total 166 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.899 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
STH1 14.38 14.285 .697 .888
STH2 14.19 13.005 .765 .874
STH3 14.54 12.929 .770 .873
STH4 14.18 13.567 .764 .874
STH5 14.33 12.791 .761 .875
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 166 100.0
Excludeda 0 .0
Total 166 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.898 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Lê Tấn Bảo Trang 106
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
STK1 14.31 13.996 .662 .894
STK2 14.53 13.075 .756 .874
STK3 14.48 13.839 .751 .875
STK4 14.29 13.370 .801 .864
STK5 14.16 12.775 .776 .869
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 166 100.0
Excludeda 0 .0
Total 166 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.898 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
QTHD1 13.78 11.326 .837 .856
QTHD2 13.72 11.610 .786 .868
QTHD3 14.05 11.622 .741 .877
QTHD4 13.78 11.483 .822 .860
QTHD5 13.38 12.188 .581 .915
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 166 100.0
Excludeda 0 .0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
166 100.0a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.868 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
SCS1 14.87 11.929 .698 .840
SCS2 14.64 11.966 .678 .845
SCS3 14.77 11.296 .689 .842
SCS4 14.55 10.516 .739 .830
SCS5 14.60 11.745 .667 .847
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 166 100.0
Excludeda 0 .0
Total 166 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.764 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
QDDK1 7.15 2.250 .709 .605
QDDK2 7.51 1.827 .492 .851
QDDK3 7.23 1.999 .655 .618
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Lê Tấn Bảo Trang 108 PHỤ LỤC 3. KIỂM ĐỊNH EFA:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .795
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2325.181
df 190
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
STH1 1.000 .644
STH2 1.000 .723
STH3 1.000 .753
STH4 1.000 .743
STH5 1.000 .733
STK1 1.000 .604
STK2 1.000 .719
STK3 1.000 .703
STK4 1.000 .774
STK5 1.000 .755
QTHD1 1.000 .822
QTHD2 1.000 .781
QTHD3 1.000 .728
QTHD4 1.000 .820
QTHD5 1.000 .534
SCS1 1.000 .717
SCS2 1.000 .701
SCS3 1.000 .627
SCS4 1.000 .733
SCS5 1.000 .676
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
% 1
Trường Đại học Kinh tế Huế
6.241 31.206 31.206 6.241 31.206 31.206 3.799 18.994 18.9942 3.254 16.271 47.477 3.254 16.271 47.477 3.654 18.272 37.266
3 2.693 13.466 60.943 2.693 13.466 60.943 3.636 18.179 55.445
4 2.100 10.500 71.443 2.100 10.500 71.443 3.200 15.998 71.443
5 .934 4.669 76.112
6 .712 3.558 79.670
7 .549 2.746 82.416
8 .509 2.544 84.960
9 .457 2.283 87.244
10 .358 1.788 89.032
11 .325 1.625 90.656
12 .315 1.574 92.231
13 .312 1.561 93.792
14 .271 1.354 95.146
15 .212 1.059 96.205
16 .201 1.004 97.208
17 .196 .981 98.190
18 .155 .774 98.964
19 .132 .658 99.621
20 .076 .379 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Lê Tấn Bảo Trang 110
Component Matrixa Component
1 2 3 4
SCS4 .728
STK4 .674
STK5 .659
SCS3 .646
STK3 .638
STK2 .636
STH5 .599 .528
STH3 .595 .569
STH2 .560 .532
STK1 .543
QTHD5 .513
QTHD2 .793
QTHD4 .787
QTHD1 .777
QTHD3 .736
STH4 .522 .534
STH1 .524
SCS2 .511 .646
SCS1 .549 .619
SCS5 .557 .595
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 4 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4
STK4 .853
STK5 .846
STK2 .827
STK3 .814
STK1 .758
QTHD4 .901
QTHD1 .896
QTHD2 .877
QTHD3 .847
QTHD5 .667
STH4 .850
STH3 .841
STH5 .828
STH2 .821
STH1 .796
SCS2 .830
SCS1 .828
SCS5 .797
SCS4 .709
SCS3 .692
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
omponent Transformation Matrix
Component 1 2 3 4
1 .593 .380 .497 .507
2 -.129 .897 -.405 -.124
3 -.615 .221 .738 -.170
4 -.504 -.052 -.212 .836
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .642
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 183.225
df 3
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Lê Tấn Bảo Trang 112
Communalities
Initial Extraction
QDDK1 1.000 .812
QDDK2 1.000 .535
QDDK3 1.000 .785
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.132 71.072 71.072 2.132 71.072 71.072
2 .623 20.763 91.835
3 .245 8.165 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
QDDK1 .901
QDDK3 .886
QDDK2 .731
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Rotated Component
Matrixa
a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 4. PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY
Variables Entered/Removeda Model Variables
Entered
Variables Removed
Method
1
su chia se, qua trinh hanh dong, su thu hut, su tim kiemb
. Enter
a. Dependent Variable: quyet dinh dang ky b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .619a .383 .368 .53515952 1.243
a. Predictors: (Constant), su chia se, qua trinh hanh dong, su thu hut, su tim kiem b. Dependent Variable: quyet dinh dang ky
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 28.614 4 7.153 24.978 .000b
Residual 46.110 161 .286
Total 74.724 165
a. Dependent Variable: quyet dinh dang ky
b. Predictors: (Constant), su chia se, qua trinh hanh dong, su thu hut, su tim kiem
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) 1.091 .262 4.160 .000
su thu hut .216 .049 .289 4.366 .000 .875 1.143
su tim kiem .142 .052 .191 2.760 .006 .798 1.252
qua trinh hanh
dong .164 .051 .206 3.225 .002 .940 1.064
su chia se .193 .057 .239 3.397 .001 .772 1.295
a. Dependent Variable: quyet dinh dang ky
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Lê Tấn Bảo Trang 114
Collinearity Diagnosticsa
Model Dimension Eigenvalue Condition Index
Variance Proportions (Constant) su thu
hut
su tim kiem
qua trinh hanh dong
su chia se
1
1 4.854 1.000 .00 .00 .00 .00 .00
2 .051 9.747 .00 .20 .08 .71 .02
3 .044 10.494 .00 .61 .45 .01 .04
4 .031 12.600 .01 .08 .44 .03 .79
5 .020 15.658 .99 .11 .03 .25 .14
a. Dependent Variable: quyet dinh dang ky
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 1.8499939 4.2326884 3.6485944 .41643401 166
Residual -1.56602204 1.87477243 0E-8 .52863294 166
Std. Predicted Value -4.319 1.403 .000 1.000 166
Std. Residual -2.926 3.503 .000 .988 166
a. Dependent Variable: quyet dinh dang ky
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 5. PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HỌC VIÊN ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG (ONE SIMPLE T-TEST)
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
STH1 166 3.52 .964 .075
STH2 166 3.71 1.101 .085
STH3 166 3.37 1.108 .086
STH4 166 3.72 1.013 .079
STH5 166 3.58 1.140 .088
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
STH1 -6.359 165 .000 -.476 -.62 -.33
STH2 -3.383 165 .001 -.289 -.46 -.12
STH3 -7.355 165 .000 -.633 -.80 -.46
STH4 -3.525 165 .001 -.277 -.43 -.12
STH5 -4.765 165 .000 -.422 -.60 -.25
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
STK1 166 3.63 1.069 .083
STK2 166 3.41 1.118 .087
STK3 166 3.46 1.001 .078
STK4 166 3.65 1.026 .080
STK5 166 3.78 1.145 .089
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Lê Tấn Bảo Trang 116
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
STK1 -4.429 165 .000 -.367 -.53 -.20
STK2 -6.805 165 .000 -.590 -.76 -.42
STK3 -6.902 165 .000 -.536 -.69 -.38
STK4 -4.387 165 .000 -.349 -.51 -.19
STK5 -2.441 165 .016 -.217 -.39 -.04
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
QTHD1 166 3.40 .972 .075
QTHD2 166 3.46 .970 .075
QTHD3 166 3.13 1.010 .078
QTHD4 166 3.40 .959 .074
QTHD5 166 3.80 1.082 .084
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
QTHD1 -7.988 165 .000 -.602 -.75 -.45
QTHD2 -7.202 165 .000 -.542 -.69 -.39
QTHD3 -11.142 165 .000 -.873 -1.03 -.72
QTHD4 -8.093 165 .000 -.602 -.75 -.46
QTHD5 -2.440 165 .016 -.205 -.37 -.04
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
SCS1 166 3.48 .945 .073
SCS2 166 3.72 .959 .074
SCS3 166 3.59 1.068 .083
SCS4 166 3.81 1.154 .090
SCS5