• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

a,Đối vi UBND tnh Qung Tr

Đề nghị UBND tỉnh cóvăn bảnchỉ đạo UBND các huyện, thị xã, thành phố rà soát lại hoạt động của các chợ trên địa bàn để tổ chức thực hiện các cơ chế, chính sách phù hợp vớitình hình thựctế:mởrộngquy môđối với những chợ đang sử dụng vượt quá số chỗ bán hàng theo thiết kế, cân đối lại mức thu của các chợ hàng nămtheo hoạt động thựctếcủa chợ. Giải tỏa dứt điểm các chợ cóc, chợ tạm, các hàng bán rong để người bán hàng tại các chợ chính thức yên tâm và tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước. Quản lý tốt chất lượng hàng hóa, vệ sinh an toàn thực phẩm bán tại các chợ, bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, thu hút người mua tớichợ, đảm bảo tính cạnh tranh vàvăn minh thương mại.

b,Đối vi UBND huyn Vĩnh Linh

UBND huyện Vĩnh Linh cần tăng cường chỉ đạo Phòng KTHT thường xuyên theo dõi việc thực hiện quy hoạch mở rộng, cải tạo các chợ trên địa bàn. Bên cạnh đó, UBND huyện cần tăng cường ban hành các văn bản chỉ đạo, giám sát tình hình hoạt động tại các chơ, đặc biệt là các chợ đầu mối, chợ trung tâm…Ngoài ra, UBND huyện cần uu tiên bốtrí nguồn ngân sách địa phương để đầu tư cho các hoạt động cải tạo, mởrộng chợ.

Trường Đại học Kinh tế Huế

c,Đối vi phòng KTHT huyn Vĩnh Linh

Phòng cần có nhiều hoạt động thiết thực trong việc phổbiến các quy hoạch, kế hoạch, chính sách, quy định liên quan đến hoạt động quản lý chợ. Phòng cần thường xuyên chỉ đạo, hỗ trợ BQL chợ trong việc giải quyết các vướng mắc, khó khăn trong thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến hoạt động quản lý chợ. Ngoài ra, phòng cần tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát tình hình quản lý chợ trên địa bàn và phối hợp chặt chẽvới BQL chợ huyện Vĩnh Linh, các cơ quan chức năng, ban ngành liên quan đểnắm bắt tình hình quản lý, các diễn biến tại chợ trên địa bàn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt

[1]. Ban quản lý chợ huyện Vĩnh Linh, báo cáo Số: 26/BC- BQL về tình hình hoạt động năm 2016 và kếhoạch hoạt động năm 2017 ngày 31 tháng 12 năm 2016, Vĩnh Linh.

[2]. Ban quản lý chợ huyện Vĩnh Linh, báo cáo Số: 21/BC- BQL vềtình hình hoạt động năm 2017 và kếhoạch hoạt động năm 2018 ngày 31 tháng 12 năm 2017, Vĩnh Linh.

[3]. Ban quản lý chợ huyện Vĩnh Linh, báo cáo Số: 25/BC- BQL vềtình hình hoạt động năm 2018 và kếhoạch hoạt động năm 2019 ngày 31 tháng 12 năm 2018, Vĩnh Linh.

[4]. Bộ Khoa học và Công nghệ (2012), Quyết định số 3621/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2012 công bố tiêu chuẩn quốc gia, TCVN 9211:2012 “Chợ - Tiêu chuẩn thiết kế”,Hà Nội 5

[5]. Bộ Tài chính (2003), Thông số 67/2003/TT-BTC ngày 11/7/2003 về hướng dẫncơ chếtài chính áp dụng cho Ban quản lý chợ, doanh nghiệp kinh doanh khai thác và quản lý chợ, Hà Nội

[6]. Bộ Thương mại (1996), Thông tư số 15/TM-CSTTTN ngày 16/10/1996 của Bộ Thương Mại hướng dẫn tổchức và quản lý chợ, Hà Nội 3

[7]. Bộ Thương mại (2003), Thông tư số 06/2003/TT-BTM ngày 15/8/2003 về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban quản lý chợ, Hà Nội

[8]. Chính phủ(2003), Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 vềPhát triển và quản lý chợ, Hà Nội7, 4

[9]. Chính phủ(2009), Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 vềsửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 về phát triển và quản lý chợ, Hà Nội.

[10]. Cục Thống Kê Quảng Trị (2018), Niêm giám thống kê huyện Vĩnh Linh 2018, Quảng Trị.

[11]. Phan Hoài Nam, Luận văn “Hoàn thiện công tác quản lý chợ trên địa

Trường Đại học Kinh tế Huế

bàn huyện BốTrạch, Quảng Bình”,Bảo vệtại Đại học Kinh tếHuế.

[12]. Tổng cục Thống kê (2018), Niên giám thống kê tỉnh Quảng Trị 2018, NXB Thống kê, Hà Nội.

[13]. Viện nghiên cứu và phổ biến tri thức quốc gia (1998), Đại từ điển Kinh tế- Thị trường, Hà Nội.

[14]. Nguyễn Như Ý (2004), Đại từ điển tiếng Việt. NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội.

[15]. Phạm Quang Thao (2008), Quản lý và kinh doanh chợ trong hội nhập kinh tếquốc tế, Nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội

[16]. Phạm Hữu Thìn (2008), Giải pháp phát triển các loại hình tổchức bán lẻ văn minh, hiện đại Việt Nam, Luận án Tiến sỹ, Viện nghiên cứu Thương mại, Bộ Công Thương, Hà Nội.

Trang web:

[17].http://voer.edu.vn/c/phan-loai-cho-trong-mang-luoi-cho-o-nuoc-ta/7d74fa34/3919a728 6

[18].http://huyendoanvinhlinh.gov.vn/index.php/about/VAI-NET-VE-MANH-DAT-CON-NGUOI-VINH-LINH/ 8

[19].http://www.vinhlinhquangtri.gov.vn/default.aspx?TabID=99&modid=42 9&ItemID=5052 9

[20].https://www.tapchicuaviet.com.vn/index.asp?main=ndd&TL=ND_QH&

ID=11151 10

[21].http://www.moj.gov.vn/vbpq/lists/vn%20bn%20php%20lut/view_detail.

aspx?itemid=19438 11

[22].http://baotuyenquang.com.vn/cuoc-song/kinh-nghiem-quan-ly-hoat-dong-kinh-doanh-cho-50427.html

[23]. http://voer.edu.vn/m/kinh-nghiem-to-chuc-quan-ly-cho-o-mot-so-noi-o-nuoc-ta/27c2ad63

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC

BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN 1

(Dành cho cán bộthuộc phòng Kinh tế-Hạtầng UBND huyện Vĩnh Linh và nhân viên của BQL chợhuyện Vĩnh Linh) Xin chào Anh (Chị)!

Tôi tên là: Nguyễn ThịHồng, học viên cao học trường Đại học kinh tếHuế.

Hiện tại tôi đang thực hiện luận văn“Hoàn thiện công tác qun lý ch trên địa bàn huyn Vĩnh Linh, tỉnh Qung Trị” nên những ý kiến của Anh (Chị) cung cấp là nguồn thông tin vô cùng quan trọng giúp Tôi hoàn thành tốt luận văn này.

Mọi thông tin tôi xin cam kết chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong sựgiúp đỡquý báu của Anh (Chị).

I. Thông tin cá nhân Câu 1. Đối tượng

1. Ban quản lý chợ 2. Phòng Kinh tế-Hạtầng Câu 2. Giới tính

1. Nữ 2. Nam

Câu 3. Trìnhđộchuyên môn (chọn mức độcao nhất)

1. Tốt nghiệp THPT 2. Trung cấp, cao đẳng

3. Đại học 4. Sau đại học Câu 4. Độtuổi (năm)

1. <30 2. 31-40

3. 41-50 4. >50

Câu 5. Thời gian anh chịcông tác tại UBND huyện/BQL chợ?

1. <1 năm 2. 1-3 năm 3. > 3 năm II. Đánh giá về công tác quản lý chợ

2.1. Anh/chị cho biết mức độ đồng ý của mình về công tác quản lý chợ trên địa bàn huyện Vĩnh Linh đối với các phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu (x) vào ô mà Anh (Chị) chọn. Mức độ đồng ý dựa trên thang điểm như sau:

1. Hoàn toàn không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3. Bình thường; 4. Đồng ý; 5.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hoàn toàn đồng ý.

số Các phát biểu Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

1 Công tác xây dựng quy hoạch, kếhoạch 1.1 Công tác quy hoạch xây dựng, phát triển chợkịp thời,

nhanh chóng.

1.2 Nội dung quy hoạch xây dựng, phát triển chợ tạo thuận lợi cho các tiểu thương hoạt động kinh doanh tại chợ.

1.3 Nội dung quy hoạch mạng lưới chợ phù hợp, phân bố hợp lý và khoa học.

1.4

Nội dung quy hoạch xây dựng, phát triển chợ phù hợp với mục tiêu, định hướng phát triển kinh tế, xã hội của địa phương.

2 Ban hành các chính sách đầu tư, xây dựng, khai thác và quản lý hoạt động chợ

2.1 Hoạt động đầu tư, xây dựng chợ được sựhỗtrợtài chính của Nhà nước đầy đủ, kịp thời.

2.2 Chính sách ưu đãi mặt bằng cho xây dựng chợ bố trí, xây dựng phù hợp.

2.3 Nhân viên quản lý chợ được thường xuyên đào tạo, bồi dưỡng,nâng cao năng lực quản lý chợ.

2.4 Tiểu thương được thường xuyên tuyên truyền, phổbiến các nội dung và việc tuân thủ quy định tại chợ.

2.5 Các nội quy về quản lý hoạt động chợ được xây dựng đầy đủ, chặt chẽ.

2.6 Các nội quy, quy định đối với hoạt động kinh doanh tại chợ được công khai đầy đủ, kịp thời.

3 Tổchứcđấu thầu, ký hợp đồng thuê mặt bằng kinh doanh

3.1 Việc bốtrí, sắp xếp các khu vực kinh doanh tại chợhợp lý.

3.2 Thương nhân được ký hợp đồng thuê quầy kinh doanh tại chợ đầy đủ.

3.3 Việc đấu thầu cho thuê lô quầy được thực hiện khách quan, công bằng.

4 Quản lý và sửdụng các khoản thu từhoạt động dịch vụ ởchợ

4.1 Các khoản thu phí, lệ phí tại chợ được xây dựng phù hợp với quy định.

4.2 Việc thu phí được tiến hành đầy đủ.

4.3 Việc thu phí được thực hiện đúng thời gian.

4.4. Quy trình thu phíđược tiến hành chặt chẽvới đầy đủchứng từ.

Trường Đại học Kinh tế Huế

số Các phát biểu Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

5 Tổchức thực hiện các chính sách, hoạt động bảo đảm an toàn chợ

5.1 Công tác phòng cháy, chữa cháy tại chợ được thực hiện tốt.

5.2 Công tác bảo đảm an ninh trật tự được thực hiện tốt.

5.3 Các hoạt động trong giữxe, vệ sinh đảm bảo an toàn.

6 Thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động chợ 6.1

Có sựphối hợp thường xuyên giữa ban quản lý chợ và các cơ quan chức năng trong phát hiện, xử lý hàng giả, hàng kém chất lượng.

6.2 Ban quản lý chợ thường xuyên tổ chức các đoàn đi thanh tra, kiểm tra việc tuân theo nội quy, quy định tại chợ.

6.3 Khi kiểm tra, thanh tra nếu phát hiện vi phạm sẽ bị xử lý nghiêm, kịp thời.

II.2 Nhìn chung, công tác quản lý chợ trên địa bàn huyện Vĩnh Linh tốt.

1.3. Câu hỏi mởrộng:

Đểhoàn thiện công tác quản lý chợ trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, theo anh chị cần những giải pháp nào?

----

---Xin chân thành cảm ơn Anh (Chị)!

Trường Đại học Kinh tế Huế

BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN 2

(Dành cho tiểu thương tại các chợhuyện Vĩnh Linh) Xin chào Anh (Chị)!

Tôi tên là: Nguyễn ThịHồng, học viên cao học trường Đại học kinh tếHuế.

Hiện tại tôi đang thực hiện luận vănHoàn thin công tác qun lý ch trên địa bàn huyn Vĩnh Linh, tỉnh Qung Trị” nên những ý kiến của Anh (Chị) cung cấp là nguồn thông tin vô cùng quan trọng giúp Tôi hoàn thành tốt luận văn này.

Mọi thông tin tôi xin cam kết chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong sựgiúp đỡquý báu của Anh (Chị).

I. Thông tin cá nhân Câu 1. Giới tính

1. Nam 2. Nữ

Câu 2. Trìnhđộ văn hóa, chuyên môn(chọn mức cao nhất)

1. Chưa tốt nghiệp THPT 2. Tốt nghiệp THPT

3. Trung cấp, cao đẳng 4.Đại học

5.Sau đại học

Câu 4. Độtuổi (năm)

1. <30 2. 31-40

3. 41-50 4. >50

Câu 5. Thời gian anh chịkinh doanh, buôn bán tại chợ?

1. <1 năm

2. 1-3 năm

3. > 3 năm

II. Đánh giá về công tác quản lý chợ

2.1. Anh/chị cho biết mức độ đồng ý của mình về công tác quản lý chợ trên địa bàn huyện Vĩnh Linh đối với các phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu (x) vào ô mà Anh (Chị) chọn. Mức độ đồng ý dựa trên thang điểm như sau:

1. Hoàn toàn không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3. Bình thường; 4. Đồng ý; 5.

Hoàn toàn đồng ý.

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 Tổchức đấu thầu, ký hợp đồng thuê mặt bằng kinh doanh

1.1 Việc bốtrí, sắp xếp các khu vực kinh doanh tại chợhợp lý.

1.2 Thương nhân được ký hợp đồng thuê quầy kinh doanh tại chợ đầy đủ.

1.3 Việc đấu thầu cho thuê lô quầy được thực hiện khách quan, công bằng.

2 Quản lý và sửdụng các khoản thu từhoạt động dịch vụ ởchợ

2.1 Các khoản thu phí, lệ phí tại chợ được xây dựng phù hợp với quy định.

2.2 Việc thu phí được tiến hành đầy đủ.

2.3 Việc thu phí được thực hiện đúng thời gian.

2.4 Các khoản thu được quản lý chặt chẽ.

3 Tổchức thực hiện các chính sách, hoạt động bảo đảm an toàn chợ

3.1 Công tác phòng cháy, chữa cháy tại chợ được thực hiện tốt.

3.2 Công tác bảo đảm an ninh trật tự được thực hiện tốt.

3.3 Các hoạt động trong giữxe, vệ sinh đảm bảo an toàn.

4 Thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động chợ 4.1

Có sự phối hợp thường xuyên giữa ban quản lý chợ và các cơ quan chức năng trong phát hiện, xử lý hàng giả, hàng kém chất lượng.

4.2 Ban quản lý chợ thường xuyên tổ chức các đoàn đi thanh tra, kiểm tra việc tuân theo nội quy, quy định tại chợ.

4.3 Khi kiểm tra, thanh tra nếu phát hiện vi phạm sẽ bị xử lý nghiêm, kịp thời.

II.2 Nhìn chung, công tác quản lý chợ trên địa bàn huyện Vĩnh Linh tốt.

1.3. Câu hỏi mởrộng:

Đểhoàn thiện công tác quản lý chợ trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, theo anh chịcần những giải pháp nào?

---Xin chân thành cảm ơn Anh (Chị)!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2

Kết quảphân tích sốliệu

Bảng 1: Thành phần đối tượng điều tra

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Ban quan ly cho 23 17,3 17,3 17,3

Phong KTHT 10 7,5 7,5 24,8

Tieu thuong 100 75,2 75,2 100

Total 133 100 100

(Nguồn: Kết quảxửlí sốliệu) Bảng 2: Giới tính củađối tượng điều tra

Nu Nam

Count Count

Doi tuong Ban quan ly cho 10 13

Phong KTHT 3 7

Tieu thuong 60 40

(Nguồn: Kết quảxửlí sốliệu) Bảng 3: Nghềnghiệp của đối tượng điều tra

Chua tot nghiep

THPT

Tot nghiep THPT

Trung cap,

cao dang Dai hoc Sau dai hoc

Count Count Count Count Count

Ban quan ly cho 0 5 6 10 2

Phong KTHT 0 0 1 7 2

Tieu thuong 36 49 11 4 0

(Nguồn: Kết quảxửlí sốliệu) Bảng 4: Tuổi của đối tượng điều tra

<30 30-40 40-50 >50

Count Count Count Count

Ban quan ly cho 3 9 8 3

Phong KTHT 2 4 3 1

Tieu thuong 16 26 40 18

(Nguồn: Kết quảxửlí sốliệu)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 4: Thời gian làm việc của đối tượng điều tra

<1 nam 1-3 năm >3 nam

Count Count Count

Ban quan ly cho 0 2 21

Phong KTHT 1 3 6

Tieu thuong 7 14 79

(Nguồn: Kết quảxửlí sốliệu) Bảng 5: Thống kê mô tảvềnội dung quy hoạch và ban hành chính sách quản

lý chợ

Descriptives

N Mean Std.

Deviation

Std. Error 95%

Confidence Interval for

Mean

Minimum Maximum

Lower Bound

Upper Bound QH1

Ban quan

ly cho 23 4,170 0,388 0,081 4,010 4,340 4 5

Phong

KTHT 10 4,000 0,000 0,000 4,000 4,000 4 4

Total 33 4,120 0,331 0,058 4,000 4,240 4 5

QH2

Ban quan

ly cho 23 3,300 0,703 0,147 3,000 3,610 1 4

Phong

KTHT 10 2,900 0,876 0,277 2,270 3,530 1 4

Total 33 3,180 0,769 0,134 2,910 3,450 1 4

QH3

Ban quan

ly cho 23 2,740 0,864 0,180 2,370 3,110 1 4

Phong

KTHT 10 2,600 0,516 0,163 2,230 2,970 2 3

Total 33 2,700 0,770 0,134 2,420 2,970 1 4

QH4

Ban quan

ly cho 23 4,220 0,671 0,140 3,930 4,510 2 5

Phong

KTHT 10 4,200 0,632 0,200 3,750 4,650 3 5

Total 33 4,210 0,650 0,113 3,980 4,440 2 5

BHCS1

Ban quan

ly cho 23 4,260 0,619 0,129 3,990 4,530 3 5

Phong

KTHT 10 3,900 0,316 0,100 3,670 4,130 3 4

Total 33 4,150 0,566 0,098 3,950 4,350 3 5

BHCS2

Ban quan

ly cho 23 3,390 0,656 0,137 3,110 3,680 2 4

Phong

KTHT 10 3,300 0,675 0,213 2,820 3,780 2 4

Total 33 3,360 0,653 0,114 3,130 3,600 2 4

BHCS3

Ban quan

ly cho 23 3,220 0,518 0,108 2,990 3,440 2 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Descriptives

N Mean Std.

Deviation

Std. Error 95%

Confidence Interval for

Mean

Minimum Maximum

Phong

KTHT 10 3,600 0,699 0,221 3,100 4,100 2 4

Total 33 3,330 0,595 0,104 3,120 3,540 2 4

BHCS4

Ban quan

ly cho 23 4,260 0,619 0,129 3,990 4,530 3 5

Phong

KTHT 10 4,300 0,483 0,153 3,950 4,650 4 5

Total 33 4,270 0,574 0,100 4,070 4,480 3 5

BHCS5

Ban quan

ly cho 23 4,300 0,635 0,132 4,030 4,580 3 5

Phong

KTHT 10 3,500 0,527 0,167 3,120 3,880 3 4

Total 33 4,060 0,704 0,123 3,810 4,310 3 5

BHCS6

Ban quan

ly cho 23 4,130 0,548 0,114 3,890 4,370 3 5

Phong

KTHT 10 4,300 0,483 0,153 3,950 4,650 4 5

Total 33 4,180 0,528 0,092 3,990 4,370 3 5

(Nguồn: Kết quảxửlí sốliệu) Bảng 6: Phân tích Annova vềsựkhác biệt giữa Ban quản lý chợvà phòng

TCKH

ANOVA Sum of

Squares

df Mean Square F Sig.

QH1

Between

Groups 0,211 1 0,211 1,978 0,17

Within Groups 3,304 31 0,107

Total 3,515 32

QH2

Between

Groups 1,14 1 1,14 1,988 0,169

Within Groups 17,77 31 0,573

Total 18,909 32

QH3

Between

Groups 0,135 1 0,135 0,222 0,641

Within Groups 18,835 31 0,608

Total 18,97 32

QH4

Between

Groups 0,002 1 0,002 0,005 0,945

Within Groups 13,513 31 0,436

Total 13,515 32

BHCS1

Between

Groups 0,908 1 0,908 3,014 0,092

Within Groups 9,335 31 0,301

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 10,242 32 BHCS2

Between

Groups 0,058 1 0,058 0,133 0,718

Within Groups 13,578 31 0,438

Total 13,636 32

BHCS3

Between

Groups 1,02 1 1,02 3,067 0,09

Within Groups 10,313 31 0,333

Total 11,333 32

BHCS4

Between

Groups 0,011 1 0,011 0,031 0,86

Within Groups 10,535 31 0,34

Total 10,545 32

BHCS5

Between

Groups 4,509 1 4,509 12,295 0,001

Within Groups 11,37 31 0,367

Total 15,879 32

BHCS6

Between

Groups 0,2 1 0,2 0,713 0,405

Within Groups 8,709 31 0,281

Total 8,909 32

(Nguồn: Kết quảxửlí sốliệu)

Bảng 7: Thống kê mô tả đánh giá của đối tượng điều tra vềcác công tác tổ

Trường Đại học Kinh tế Huế

chức đấu thầu, quản lý khoản thu, thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn chợ, công tác thanh tra kiểm tra

Descriptives

N Mean Std.

Deviation

Std.

Error

95%

Confidence Interval for

Mean

Minimum

Lower Bound

Upper Bound TCDT1

Ban quan

ly cho 23 4,043 1,022 0,213 3,602 4,485 2

Phong

KTHT 10 2,700 0,483 0,153 2,354 3,046 2

Tieu

thuong 100 3,720 0,792 0,079 3,563 3,877 1

Total 3,699 0,870 0,075 3,550 3,849 1

TCDT2

Ban quan

ly cho 23 4,348 0,487 0,102 4,137 4,558 4

Phong

KTHT 10 4,300 0,483 0,153 3,954 4,646 4

Tieu

thuong 100 4,140 0,667 0,067 4,008 4,272 2

Total 133 4,188 0,629 0,055 4,080 4,296 2

TCDT3

Ban quan

ly cho 23 2,652 0,573 0,119 2,404 2,900 2

Phong

KTHT 10 2,900 0,738 0,233 2,372 3,428 2

Tieu

thuong 100 2,840 0,677 0,068 2,706 2,974 2

Total 133 2,812 0,665 0,058 2,698 2,926 2

QLKT1

Ban quan

ly cho 23 3,174 0,984 0,205 2,748 3,599 2

Phong

KTHT 10 2,900 0,568 0,180 2,494 3,306 2

Tieu

thuong 100 2,860 0,876 0,088 2,686 3,034 2

Total 133 2,917 0,879 0,076 2,766 3,068 2

QLKT2

Ban quan

ly cho 23 4,304 0,559 0,117 4,063 4,546 3

Phong

KTHT 10 4,300 0,483 0,153 3,954 4,646 4

Tieu

thuong 100 4,110 0,665 0,067 3,978 4,242 2

Total 133 4,158 0,638 0,055 4,049 4,267 2

QLKT3

Ban quan

ly cho 23 4,043 0,367 0,076 3,885 4,202 3

Phong

KTHT 10 3,900 0,316 0,100 3,674 4,126 3

Tieu

thuong 100 4,180 0,479 0,048 4,085 4,275 3

Total 133 4,135 0,457 0,040 4,057 4,214 3

QLKT4 Ban quan 23 4,043 0,209 0,043 3,953 4,134 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Descriptives

N Mean Std.

Deviation

Std.

Error

95%

Confidence Interval for

Mean

Minimum

Lower Bound

Upper Bound ly cho

Phong

KTHT 10 3,600 0,843 0,267 2,997 4,203 2

Tieu

thuong 100 3,950 0,626 0,063 3,826 4,074 2

Total 133 3,940 0,600 0,052 3,837 4,043 2

BDAT1

Ban quan

ly cho 23 3,304 0,559 0,117 3,063 3,546 2

Phong

KTHT 10 3,600 0,699 0,221 3,100 4,100 2

Tieu

thuong 100 3,400 0,682 0,068 3,265 3,535 2

Total 133 3,398 0,662 0,057 3,285 3,512 2

BDAT2

Ban quan

ly cho 23 3,957 0,475 0,099 3,751 4,162 3

Phong

KTHT 10 4,000 0,000 0,000 4,000 4,000 4

Tieu

thuong 100 4,180 0,575 0,058 4,066 4,294 3

Total 133 4,128 0,542 0,047 4,035 4,221 3

BDAT3

Ban quan

ly cho 23 4,130 0,548 0,114 3,893 4,367 3

Phong

KTHT 10 3,900 0,316 0,100 3,674 4,126 3

Tieu

thuong 100 4,160 0,545 0,055 4,052 4,268 3

Total 133 4,135 0,533 0,046 4,044 4,227 3

TTKT1

Ban quan

ly cho 23 4,304 0,559 0,117 4,063 4,546 3

Phong

KTHT 10 3,900 0,316 0,100 3,674 4,126 3

Tieu

thuong 100 4,200 0,492 0,049 4,102 4,298 3

Total 133 4,195 0,499 0,043 4,110 4,281 3

TTKT2

Ban quan

ly cho 23 4,261 0,449 0,094 4,067 4,455 4

Phong

KTHT 10 3,800 1,033 0,327 3,061 4,539 2

Tieu

thuong 100 4,080 0,720 0,072 3,937 4,223 2

Total 133 4,090 0,712 0,062 3,968 4,212 2

TTKT3

Ban quan

ly cho 23 4,174 0,388 0,081 4,006 4,342 4

Phong

KTHT 10 3,800 0,422 0,133 3,498 4,102 3

Tieu

thuong 100 3,880 0,456 0,046 3,790 3,970 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Descriptives

N Mean Std.

Deviation

Std.

Error

95%

Confidence Interval for

Mean

Minimum

Lower Bound

Upper Bound

Total 133 3,925 0,454 0,039 3,847 4,003 3

DGC

Ban quan

ly cho 23 3,957 0,209 0,043 3,866 4,047 3

Phong

KTHT 10 3,800 0,422 0,133 3,498 4,102 3

Tieu

thuong 100 3,850 0,359 0,036 3,779 3,921 3

Total 133 3,865 0,343 0,030 3,806 3,924 3

(Nguồn: Kết quảxửlí sốliệu) Bảng 8: Phân tích ANNOVA vềsựkhác biệt giữa nhóm đối tượng BQL chợ,

Phòng KTHT và Tiểu thương

ANOVA Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

TCDT1

Between

Groups 12,75 2 6,377 9,505 0,000

Within Groups 87,22 130 0,671

Total 99,97 132

TCDT2

Between

Groups 0,94 2 0,472 1,194 0,306

Within Groups 51,36 130 0,395

Total 52,30 132

TCDT3

Between

Groups 0,74 2 0,372 0,839 0,434

Within Groups 57,56 130 0,443

Total 58,30 132

QLKT1

Between

Groups 1,85 2 0,923 1,197 0,305

Within Groups 100,24 130 0,771

Total 102,09 132

QLKT2

Between

Groups 0,92 2 0,462 1,139 0,323

Within Groups 52,76 130 0,406

Total 53,68 132

QLKT3

Between

Groups 0,95 2 0,474 2,314 0,103

Within Groups 26,62 130 0,205

Total 27,56 132

QLKT4

Between

Groups 1,41 2 0,706 1,991 0,141

Within Groups 46,11 130 0,355

Total 47,52 132

Trường Đại học Kinh tế Huế