Chương II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC THÙ LAO LAO ĐỘNG TẠI TRUNG TÂM CÔNG
Phần 3:KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. kiến nghị
pháp tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc, tạo điều kiện thuận lợi cho các đơn vị sự nghiệp thúc đẩy việc đổi mới và hoàn thiện hệ thống thù lao lao động.
Kiến nghị với Trung tâm CNTT tỉnh ThừaThiên Huế
-Tạo điều kiện thuận lợi để cán bộ công nhân viên tham gia các chương trình bồi dưỡng kiến thức về CNTT, cũng như tham gia xây dựng các đề tài nghiên cứu khoa học trong quá trình làm việc tại trung tâm.
- Trung tâm cần xây dựng cho mình cơ chế thù lao lao động riêng để thu hút và giữ chân cán bộ công nhân viên làm việc gắn bó lâu dài với Trung Tâm.
-Trung tâm cần xây dựng các chính sách hỗ trợ công nhân viên trong công tác thù lao lao động tại Trung tâm để cán bộ công nhân viên họ có thể yên tâm công tác lâu dài.
-Trung tâm cần khuyến khích động viên công nhân viên giao lưu hợp tác với các phòng ban trong Trung tâmđể nâng cao và bổ sung các kỹ năng còn thiếu sót.
Kiến nghị với UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- Tạo điều kiện thuận lợi cho Trung tâm trongviệc tham gia xây dựng các đề tài nghiên cứu khoa học để nghiên cứu các sản phẩm CNTT, lựa chọn một số giải pháp, sản phẩm chất lượng cao, có tính thực tiễn để nhân rộng ứng dụng nhiều trong các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh;
-Ưu tiên cho Trung tâm tham gia các dự án CNTT của tỉnh để Trung tâm có cơ sở mạnh dạn đầu tư nâng cao trìnhđộ, đầu tư công nghệ;
- Khuyến khích các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh đầu tư mạnh mẽ cho ứng dụng CNTT để nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, phát triển sản xuất. Đặc biệt là các doanh nghiệp du lịch, dịch vụ là thế mạnh của Thừa Thiên Huế; Hỗ trợ, tổ chức các khoá đào tạo kỹ năng CNTT cho nhân lực bậc cao trong các ngành kinh tế khác;
- Thực hiện các chính sách hỗ trợ sử dụng các sản phẩm, dịch vụ CNTT cho các huyện miền núi và các đối tượng chính sách xã hội khác;
- Xây dựng cơ chế đãi ngộ để thu hút nguồn nhân lực CNTT vào làm việc ở các cơ quan nhà nước;
- Xây dựng cơ chế đặc thù trong phạm vi thẩm quyền của tỉnh nhằm hỗ trợ cho các cơ sở đào tạo, các trung tâm đào tạo CNTT trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế hoạt động hiệu quả.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]Ths. Bùi Văn Chiêm (2008) Giáo trỉnh Quản Trị Nguồn Nhân Lực, NXB Đại học Huế.
[2] PGS.TS Nguyễn Tiệp (2011) Giáo trình TổChức Lao Động
[3]PGS.TS Trần Thị Thu-PGS.TS Vũ Hoàng Ngân (2013) Gái trình Quản Trị Nguồn Nhân Lực Trong Tổ Chức Công, NXB Đại học Kinh Tế Quốc Dân.
[4] Những nguyên lý chủ nghĩa Mác-LêNin, NXB Chính trị quốc gia.
[5]Bộ luật lao động, NXB Chính trị quốc gia sự thật.
[6] Luật cán bộ công chức.
[7] Hoàng Trọng-Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005) Phân tích giữ liệu nghiên cứu với spss, NXB Thống kê Hà Nội
[8] Báo hành chính nhân sự về tiền lương tiền công.
[9] UBND tỉnh Thừa Thiên Huế , Quyết định số 3289/2004/QĐ-UB Ngày 22 tháng 9 năm 2004 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc hợp nhất Trung tâm Công nghệ Thông Tin Tỉnh Thừa Thiên Huế.
[10] UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (2011), Quyết định 2635/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc kiện toàn Trung tâm Công nghệ Thông tin tỉnh Thừa Thiên Huế.
[11] Bộ luật Lao động theo Điều 149 - (sửa đổi 2002) và Nghị định 12/CP về việc ban hành điều lệ bảo hiểm xã hội (26/01/1995)
[12]Thông tư số 23/2015/TT-BLĐTBXH ngày 23 tháng 06 năm 2015 Theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 23/2015/TT-BLĐTBXH Về phụ cấp
lương.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 1 PHIẾU KHẢO SÁT.
Xin chào Anh/Chị, tôi là sinh viên dến từ khoa Quản trị kinh doanh trường đại học kinh Kinh tế-Đại học Huế. Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài “Hoàn thiện hệthống thù lao lao động tại Trung tâm Công nghệThông tin tỉnh Thừa Thiên Huế”.Xin Anh/Chịvui lòngđiền vào phiếu khỏa sát sau đây. Những ý kiến đóng góp của anh chịsẽlà những thông tin vô cùng quý giá đểtôi có thể hoàn thành đềtài này. Tôi cam kết những thông tin này chỉdành cho mục đích nghiên cứu đề tài và đảm bảo sẽgiữkín bí mật những thông tin này. Kính mong sựhợp tác của Anh/Chị đểtôi hoàn thành tốt đềtài này.
Xin chân thành cám ơn!
Phần 1: Nội dung khảo sát
1. Xin Anh/Chịvui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình vềcác phát biểusau đây bằng cách đánh dấu (x) vào ô sốmà anh chịcho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình, tương ứng theo mức độ:
Thang đo mức độ 1.Hoàn toàn không đồng ý 2.Không đồng ý
3.Trung lập 4.Đồng ý
5.Hoàn toàn đồng ý
Tiền lương tiền thưởng 1 2 3 4 5
1 Trung Tâm trả lương dựa trên kết quảthực hiện công việc
2.Tiền lương được phân chia theo từng vịtrí công việc 3. Căn cứ xét tăng lương tại trung tâm là hoàn toàn hợp lý 4.Anh/chịhài lòng với mức tiền lương mình nhận được tại trung tâm.
5. Nhìn chung anh/chịhài lòng với chính sách lương thưởng của trung tâm.
6. Anh chịnghĩ rằng tiền lương thưởng đảm bảo được cuộc sống tối thiểu của người lao động
Phụcấp 1 2 3 4 5
1.Nhìn chung anh/Chịluôn nhận được tiền phụcấp khi đảm nhận các công việc có điều kiện làm việc phức tạp.
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.Anh chịnghĩ rằng các khoản phụcấp là hoàn toàn hợp lý 3. Anh/chịhài lòng với các khoản phụcấp mà Trung tâm đềra.
4. Các khoản phụcấp làm giảm bớt gánh nặng chongười lao động
5.Anh/chịnghĩ rằng phụcấp là yếu tốtạo động lực cho người lao động.
khuyến khích tài chính 1 2 3 4 5
1. Các hình thức thưởng của Trung tâm đa dạng
2. Thời gian khen thưởng tại Trung tâm là hoàn toàn hợp lý
3.Chính sách khen thưởng nhằm tạo động lực cho người lao động
4.Tiền thưởng đánh giá dựa trên kết quảthực hiện công việc
5.Tiêu chí khen thưởng của trung tâm rõ ràng và minh bạch
6.Anh/ chịhài lòng với chính sách khuyến khích tài chính của trung tâm
Phúc lợi 1 2 3 4 5
1. Anh/chịnghĩ rằng các hình thức phúc lợi của trung tâm đa dạng.
2.Anh/chịhiểu rõ vềcác chính sách phúc lợi của trung tâm.
3. Trung tâm thực hiện đầy đủcác chế độBHXH, BHYT, BHTN.
4.Các chương trình phúc lợi làm giảm bớt gánh nặng cho gia đình các anh chị
2.Anh chị mong đợi gì từ trung tâm? Đánh giá theo thứtựtầm quan trọng từ 1 đến 6.
Tương ứng với một là quan trọng nhất, 2 quan trọng nhì; 3 là quan trọng ba; 4 là quan trọng tư; 5 quan trọng năm và 6 là ít quan trọng nhất.
Thu nhậpổn định .
Cơ hội thăng tiến trong công việc.
Danh vọng, địa vị
Các chương trình vềphúc lợi . Môi trường làm việc.
Khác (ghi rõ)
Trường Đại học Kinh tế Huế
3.Xin Anh/chịcho biết mức độ đồng ý của mình vềsựhài lòng về thù lao lao động trong các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu x vào ô mà anh/chịcho là phản ánh đúng nhất kiến của mình , tương ứng theo mức độ:
Mức độ Hoàn toàn
không đồng ý
Không đồng ý
Trung lập Đồng ý Hoàn
toàn đồng ý 1.Nhìn chung Anh/chị hài
lòng vềcác chính sách thù lao lao động của Trung tâm 2.Anh/ chịcảm thấy cảm thấy có động lực khi công tác thù lao lao động hoạt động có hiệu quả
3. Anh/chị cam kết sẽ gắn bó lâu dài với Trung tâm
Phần 2: Thông tin cá nhân.
Anh/ chịvui lòng khoanh tròn vào ô thích hợp nhất : 1. Giới tính:
a. Nam b. Nữ 2. Độtuổi
a. < 30 tuổi b. 30-40 tuổi c. trên 40 tuổi 3. Trìnhđộhọc vấn
a. THPT b. Trung cấp c. Cao đẳng d. Đại học e. Trên đại học
4. Số năm làm việc
a. < 1 năm b. 1-5 năm c. 5-10 năm d. > 10 năm 5.Mức lương nhận được hàng tháng
a. < 3 triệu đồng b. 3-5 triệu đồng c. 5-10 triệu đồng d. > 10 triệu đồng
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2
Các thành phần lương và thu nhập tăng thêm của Trung tâm CNTT tỉnh Thừa Thiên Huế
Ký hiệu
Thành phần lương
Định nghĩa các thành phần lương
Ý nghĩa trong bảng lương Trung tâm
L0 Lương cơ bản
Lương cơ bản bằng lương tối thiểu do Nhà nước quy định nhân với hệ số lương cấp bậc và hệ số phụ cấp chức vụ
Đánh giá thâm niên công tác
L12 Lương năng lực và hiệu quả
Lương năng lực và hiệu quả xác định năng lực của CCVC trong mối quan hệ với hiệu quả các hoạt động đạt được mỗi tháng
Đánh giá năng lực CCVC thông qua các chức danh CCVC trong từng lĩnh vực và hiệu quả hoạt động hằng tháng
L3 Lương chức trách nội bộ,
Phụ cấp cho những chức vụ chuyên môn dưới cấp phòng tại Trung tâm mà không được quy định trong bảng lương Nhà nước
Đánh giá việc CCVC bỏ thêm công sức để làm công tác quản lý chuyên môn
L4 Lương quản lý dự án
Phụ cấp cho các CCVC tham gia vào các dự án với vai trò lãnhđạo từ cấp đội trưởng của dự án trở lên
Đánh giá việc CCVC bỏ thêm công sức quản lý dự án
L5 Lương công việc đặc thù
Phụ cấp cho những CCVC làm trong một số lĩnh vực đặc biệt đòi hỏi có sự trợcấp để khuyến khích
Đánh giá cao việc tham gia vào các công việc khó khăn, đơn điệu hoặc bắt buộc
L6 Lương nỗ lực
Lương liên quan đến độ phức tạp của công việc hay công việc quá
Đánh giá đúng các CCVC có những nỗ lực vượt bậc
Trường Đại học Kinh tế Huế
nhiều khiến CCVC phải rất nỗ lực mới hoàn thành công việc hoặc CCVC buộc phải làm thêm thời gian
hoặc tạo điều kiện thu nhập cho các CCVC muốn làm thêm
L7 Lương khuyến khích
Phụ cấp thêm cho một số CCVC có tài năng làm việc trong hoàn cảnh đặc biệt nhưng không thể vận dụng các tiêu chuẩn về lương ở trên.
Động viên CCVC, giữ người, tạo tâm lý ổn định cao nhất cho các chuyên viên giỏi để hình thành bộ khung chuyên môn của Trung tâm
L8 Lương thưởng
Lương thưởng cho các CCVC đem lại doanh thu cho Trung tâm do hoàn thành vượt mức doanh thu kế hoạch hoặc qua giới thiệu các sản phẩm và dịch vụ đến với khách hàng
Phát huy năng lực của CCVC trong việc làm tăng trưởng doanh thu qua kinh doanh hay quảng bá giới thiệu sản phẩm, dịch vụ của Trung tâm với khách hàng
L Lương tổng Tổng cộng các mức lương trên Đánh giá thu nhập chính thức của CCVC
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 3 Thống kê tấn số
gioi tinh do tuoi trinh do hoc van so nam lam viec muc luong nhan duoc hang
thang
N
Valid 102 102 102 102 102
Missing 0 0 0 0 0
1.Đối với đặc điểm cá nhân.
-Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 71 69,6 69,6 69,6
nu 31 30,4 30,4 100,0
Total 102 100,0 100,0
-Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
<30 tuoi 46 45,1 45,1 45,1
30-40 tuoi 50 49,0 49,0 94,1
> 40 tuoi 6 5,9 5,9 100,0
Total 102 100,0 100,0
-Trìnhđộhọc vấn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
thpt 3 2,9 2,9 2,9
trung cap 3 2,9 2,9 5,9
cao dang 21 20,6 20,6 26,5
dai hoc 64 62,7 62,7 89,2
tren dai hoc 11 10,8 10,8 100,0
Total 102 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
-Số năm làm việc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
< 1 nam 7 6,9 6,9 6,9
1-5 nam 71 69,6 69,6 76,5
5-10 nam 18 17,6 17,6 94,1
>10 nam 6 5,9 5,9 100,0
Total 102 100,0 100,0
-Mức lương nhận được hàng tháng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
< 3 trieu 7 6,9 6,9 6,9
3- 5 trieu 74 72,5 72,5 79,4
5- 10 trieu 15 14,7 14,7 94,1
> 10 trieu 6 5,9 5,9 100,0
Total 102 100,0 100,0
2.Các yếu tố ảnh hưởng đến thù lao lao động.
a. Tiền lương
-Trung Tâm trả lương dựa trên kết quả thực hiện công việc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 8 7,8 7,8 7,8
trung lap 31 30,4 30,4 38,2
dong y 49 48,0 48,0 86,3
hoan toan dong y 14 13,7 13,7 100,0
Total 102 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
-Tiền lương được phân chia theo từng vị trí công việc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoan toan khong dong y 1 1,0 1,0 1,0
khong dong y 6 5,9 5,9 6,9
trung lap 27 26,5 26,5 33,3
dong y 57 55,9 55,9 89,2
hoan toan dong y 11 10,8 10,8 100,0
Total 102 100,0 100,0
-Căn cứ xét tăng lương tại trung tâm là hoàn toàn hợp lý
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 6 5,9 5,9 5,9
trung lap 32 31,4 31,4 37,3
dong y 48 47,1 47,1 84,3
hoan toan dong y 16 15,7 15,7 100,0
Total 102 100,0 100,0
-Anh/chị hài lòng với mức tiền lương mình nhận được tại trung tâm
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 8 7,8 7,8 7,8
trung lap 26 25,5 25,5 33,3
dong y 49 48,0 48,0 81,4
hoan toan dong y 19 18,6 18,6 100,0
Total 102 100,0 100,0
- Nhìn chung anh/chị hài lòng với chính sách lương thưởng của trung tâm.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoan toan khong dong y 1 1,0 1,0 1,0
khong dong y 6 5,9 5,9 6,9
trung lap 28 27,5 27,5 34,3
dong y 50 49,0 49,0 83,3
hoan toan dong y 17 16,7 16,7 100,0
Total 102 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
-Anh/chị nghĩ rằng TL thưởng đảm bảo được cuộc sống tối thiểu của người LĐ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 5 4,9 4,9 4,9
trung lap 32 31,4 31,4 36,3
dong y 54 52,9 52,9 89,2
hoan toan dong y 11 10,8 10,8 100,0
Total 102 100,0 100,0
b.Phụcấp
-Nhìn chung anh/Chị luôn nhận được tiền phụ cấp khi đảm nhận các công việc có điều kiện làm việc phức tạp.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 3,9 3,9 3,9
trung lap 27 26,5 26,5 30,4
dong y 38 37,3 37,3 67,6
hoan toan dong y 33 32,4 32,4 100,0
Total 102 100,0 100,0
-Anh chị nghĩ rằng các khoản phụ cấp là hoàn toàn hợp lý
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2,9 2,9 2,9
trung lap 30 29,4 29,4 32,4
dong y 50 49,0 49,0 81,4
hoan toan dong y 19 18,6 18,6 100,0
Total 102 100,0 100,0
-Anh/chị hài lòng với các khoản phụ cấp mà trungtâm đề ra.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2,9 2,9 2,9
trung lap 31 30,4 30,4 33,3
dong y 49 48,0 48,0 81,4
hoan toan dong y 19 18,6 18,6 100,0
Total 102 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
-Các khoản phụ cấp làm giảm bớt gánhnặng cho người lao động
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2,9 2,9 2,9
trung lap 29 28,4 28,4 31,4
dong y 58 56,9 56,9 88,2
hoan toan dong y 12 11,8 11,8 100,0
Total 102 100,0 100,0
-Anh/chị nghĩ rằng phụcấp là yếu tố tạo động lực cho người lao động.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2,9 2,9 2,9
trung lap 30 29,4 29,4 32,4
dong y 52 51,0 51,0 83,3
hoan toan dong y 17 16,7 16,7 100,0
Total 102 100,0 100,0
c.Khuyến khích tài chính
-Các hình thức thưởng của trung tâm đa dạng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2,9 2,9 2,9
trung lap 29 28,4 28,4 31,4
dong y 54 52,9 52,9 84,3
hoan toan dong y 16 15,7 15,7 100,0
Total 102 100,0 100,0
- Thời gian khen thưởng tại trung tâm là hoàn toàn hợp lý
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 2 2,0 2,0 2,0
trung lap 31 30,4 30,4 32,4
dong y 52 51,0 51,0 83,3
hoan toan dong y 17 16,7 16,7 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
-Chính sách khen thưởng nhằmtạo động lực cho người lao động
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 2 2,0 2,0 2,0
trung lap 26 25,5 25,5 27,5
dong y 59 57,8 57,8 85,3
hoan toan dong y 15 14,7 14,7 100,0
Total 102 100,0 100,0
-Tiền thưởng đánh giá dựa trên kết quả thực hiện công việc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 1 1,0 1,0 1,0
trung lap 29 28,4 28,4 29,4
dong y 60 58,8 58,8 88,2
hoan toan dong y 12 11,8 11,8 100,0
Total 102 100,0 100,0
-Tiêu chí khen thưởng của trung tâm rõ ràng và minh bạch
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 2 2,0 2,0 2,0
trung lap 24 23,5 23,5 25,5
dong y 54 52,9 52,9 78,4
hoan toan dong y 22 21,6 21,6 100,0
Total 102 100,0 100,0
-Anh/ chị hài lòng với chính sách khuyến khích tài chính của trung tâm
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 2 2,0 2,0 2,0
trung lap 22 21,6 21,6 23,5
dong y 53 52,0 52,0 75,5
hoan toan dong y 25 24,5 24,5 100,0
Total 102 100,0 100,0
d. Phúc lợi
-Anh/chị nghĩ rằng các hình thức phúc lợi của trung tâm đa dạng
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 2 2,0 2,0 2,0
trung lap 25 24,5 24,5 26,5
dong y 61 59,8 59,8 86,3
hoan toan dong y 14 13,7 13,7 100,0
Total 102 100,0 100,0
-Anh/chị hiểu rõ về các chính sách phúc lợi của trung tâm.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 1 1,0 1,0 1,0
trung lap 24 23,5 23,5 24,5
dong y 53 52,0 52,0 76,5
hoan toan dong y 24 23,5 23,5 100,0
Total 102 100,0 100,0
-Trung tâm thực hiện đầy đủ các chế độ BHXH, BHYT, BHTN.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2,9 2,9 2,9
trung lap 21 20,6 20,6 23,5
dong y 52 51,0 51,0 74,5
hoan toan dong y 26 25,5 25,5 100,0
Total 102 100,0 100,0
-Các chương trình phúc lợi làm giảm bớt gánh nặng cho gia đình các anh chị
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2,9 2,9 2,9
trung lap 19 18,6 18,6 21,6
dong y 60 58,8 58,8 80,4
hoan toan dong y 20 19,6 19,6 100,0
Total 102 100,0 100,0
3. Kiểm định Crocbach’sAlpha đối với các yếu tố ảnh hưởng đến thù lao lao động.
Trường Đại học Kinh tế Huế
a. Kiểm định Crocbach’sAlpha tiền lương.
Cronbach’s Alpha
N of Items
,861 6
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach’s Alpha if Item
Deleted
TL1 18,6373 9,798 ,625 ,842
TL2 18,6176 9,704 ,680 ,832
TL3 18,5882 9,769 ,645 ,839
TL4 18,5392 9,498 ,657 ,837
TL5 18,5686 9,297 ,706 ,827
TL6 18,6176 10,278 ,603 ,846
Mean Variance Std. Deviation N of Items
22,3137 13,623 3,69099 6
b. Kiểm định Crocbach’Alpha đối với phụ cấp
Cronbach’s Alpha
N of Items
,788 5
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach’s Alpha if Item
Deleted
PC1 15,2451 4,999 ,564 ,752
PC2 15,3922 5,567 ,501 ,769
PC3 15,4020 5,431 ,541 ,756
PC4 15,4510 5,498 ,610 ,737
PC5 15,4118 5,255 ,628 ,728
Mean Variance Std. Deviation N of Items
19,2255 7,939 2,81758 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
c. Kiểm định Crocbach’sAlpha đối với khuyến khích tài chính
Cronbach’s Alpha
N of Items
,735 6
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach’s Alpha if Item
Deleted
KK1 19,4216 5,672 ,446 ,705
KK2 19,4118 5,591 ,477 ,696
KK3 19,3824 5,526 ,549 ,676
KK4 19,4216 5,989 ,429 ,709
KK5 19,2941 5,833 ,392 ,721
KK6 19,2451 5,375 ,534 ,679
Mean Variance Std. Deviation N of Items
23,2353 7,746 2,78318 6
d. Kiểm định Crocbach’sAlpha đối với phúc lợi
Cronbach’s Alpha
N of Items
,819 4
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach’s Alpha if Item
Deleted
PL1 11,9216 3,400 ,595 ,794
PL2 11,7941 3,234 ,603 ,790
PL3 11,7843 2,864 ,718 ,735
PL4 11,8235 3,157 ,653 ,767
Mean Variance Std. Deviation N of Items
15,7745 5,305 2,30328 4
4. Kiểm định One-sample t-test
Trường Đại học Kinh tế Huế
a. đối với tiền lương
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TL1 102 3,6765 ,81035 ,08024
TL2 102 3,6961 ,78082 ,07731
TL3 102 3,7255 ,79798 ,07901
TL4 102 3,7745 ,84322 ,08349
TL5 102 3,7451 ,84063 ,08323
TL6 102 3,6961 ,72834 ,07212
Test Value = 0
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TL1 45,820 101 ,000 3,67647 3,5173 3,8356
TL2 47,807 101 ,000 3,69608 3,5427 3,8494
TL3 47,151 101 ,000 3,72549 3,5688 3,8822
TL4 45,208 101 ,000 3,77451 3,6089 3,9401
TL5 44,994 101 ,000 3,74510 3,5800 3,9102
TL6 51,252 101 ,000 3,69608 3,5530 3,8391
b. đối với phụ cấp
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
PC1 102 3,9804 ,86723 ,08587
PC2 102 3,8333 ,75889 ,07514
PC3 102 3,8235 ,76316 ,07556
PC4 102 3,7745 ,68804 ,06813
PC5 102 3,8137 ,74102 ,07337
Test Value = 0
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
PC1 46,355 101 ,000 3,98039 3,8101 4,1507
PC2 51,015 101 ,000 3,83333 3,6843 3,9824
PC3 50,600 101 ,000 3,82353 3,6736 3,9734
PC4 55,404 101 ,000 3,77451 3,6394 3,9097
PC5 51,978 101 ,000 3,81373 3,6682 3,9593
Trường Đại học Kinh tế Huế
c. đối với khuyến khích tài chính
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
KK1 102 3,8137 ,72754 ,07204
KK2 102 3,8235 ,72319 ,07161
KK3 102 3,8529 ,68067 ,06740
KK4 102 3,8137 ,64070 ,06344
KK5 102 3,9412 ,72881 ,07216
KK6 102 3,9902 ,73787 ,07306
Test Value = 0
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
KK1 52,941 101 ,000 3,81373 3,6708 3,9566
KK2 53,396 101 ,000 3,82353 3,6815 3,9656
KK3 57,169 101 ,000 3,85294 3,7192 3,9866
KK4 60,116 101 ,000 3,81373 3,6879 3,9396
KK5 54,615 101 ,000 3,94118 3,7980 4,0843
KK6 54,615 101 ,000 3,99020 3,8453 4,1351
d. đối với phúc lợi
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
PL1 102 3,8529 ,66596 ,06594
PL2 102 3,9804 ,71726 ,07102
PL3 102 3,9902 ,76424 ,07567
PL4 102 3,9510 ,70889 ,07019
Test Value = 0
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
PL1 58,431 101 ,000 3,85294 3,7221 3,9837
PL2 56,047 101 ,000 3,98039 3,8395 4,1213
PL3 52,731 101 ,000 3,99020 3,8401 4,1403
PL4 56,289 101 ,000 3,95098 3,8117 4,0902