PHẦN III: KẾT LUẬN
3.3 Kiến nghị với PJICO Huế
- Công ty PJICO Huế có thếmạnh về bảo hiểm xe ô tô và xe máy, công ty nên tập trung các chính sách phát triển hướng triển vọng đến loại bảo hiểm xe cơ giới này, chú trọng đến bảo hiểm xe cơ giới. Bên cạnh đó, công ty cũng cần phải quan tâm đến hướng phát triển các lĩnh vực khác như bảo hiểm tàu thủy, bảo hiểm kỹ thuật, bảo hiểm tài sản, hàng hóa,… đây là những lĩnh vực mới công ty chưa có kinh nghiệm nhưng cũng đã góp phần tạo nên một phần lợi nhuận cho công ty. Công ty cần có những biện pháp thu hút và phát triển hơn đối với các loại hình nghiệp vụnày.
- Thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi để tri ân khách hàng, qua đó tuyên truyền quảng bá sản phẩm đến khách hàng một cách nhanh nhất.
- Như chúng ta đã biết yếu tố con người rất quan trọng trong quá trình hoạt động kinh doanh vì vậy công ty cần tăng cường và nâng cao chất lượng đội ngũ nhân viên,
Trường Đại học Kinh tế Huế
năng vượt qua rào cản, kỹ năng thuyết phục, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng chăm sóc khách hàng.
- Tăng cường và đẩy mạnh công tác quảng bá, giới thiệu hình ảnh của công ty tới khách hàng bằng những hoạt động xã hội như: hoạt động tài trợ, đóng góp từ thiện, đặc biệt các đối với BHVC xe ô tô nên tham gia các chương trình tuyên truyền vềtai nạn giao thông, tài trợ giúp đỡnhững nạn nhân tai nạn giao thông gặp khó khăn. Như vậy, sẽ góp phần nâng cao thương hiệu của công ty cũng như sự yêu mến và tin cậy của người dân.
- Ngoài chính sách gia tăng khách hàng mới cũng cần chú trọng chăm sóc những khách hàng cũ đểkhách hàng cảm nhận được chất lượng dịch vụvà uy tín của công ty.
Trong công tác giám định cần đảm bảo tính khách quan.Trong tư vấn cần đưa lợi ích của khách hàng lên trên đầu, luôn tư vấn những dịch vụcó lợi nhất cho khách hàng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
1. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu khoa học trong marketing, NXB Đại học Quốc gia TP. HCM, TP. HCM, Việt Nam.
2. Phillip Kotler (2007), Kotler bàn vềtiếp thị, Nhà xuất bản TrẻTp HồChí Minh.
3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tếTp HồChí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.
4. GS.TS. Trần Minh Đạo (2009), Giáo trình Marketing căn bản, NXB: Đại Học Kinh TếQuốc Dân.
5. Tổng công ty bảo hiểm PJICO (2015), quy tắc, biểu phí bảo hiểm xe ô tô.
6. Bùi Hồng Anh (2003), Bảo hiểm Việt Nam- thực trạng và giải pháp phát triển.
7. Trần Nguyễn Trường Sơn (2014), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm vật chất xe ô tô của khách hàng tại Công ty Bảo Việt Quảng Trị, Luận văn tốt nghiệp, trường Đại Học Kinh Tế, Đại học Huế, Việt Nam.
8. Võ Thị Vĩnh Hằng (2016), Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọPrudential tại thị trường thành phốHuế, Luận văn tốt nghiệp, trường Đại Học Kinh Tế, Đại học Huế, Việt Nam.
9. Ngô Thị Phương Chi, 2011. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọ của người tiêu dùng trên địa bàn thành phố Huế. Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế, trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
10. “Vận dụng lý thuyết hành vi hoạch định (TPB)để giải thích động cơ của người tiêu dùng cá tại thành phố Nha Trang” của Th.S Hồ Huy Tựu (Khoa Kinh Tế -Đại học Nha Trang).
Trường Đại học Kinh tế Huế
13. Cục thống kê Thừa Thiên Huế,http://www.thongkethuathienhue.gov.vn/
14.https://www.mbs.com.vn/uploads/files/TTNC/EquityResearch/baocaonganh/Nganh -bao-hiem-phi-nhan-tho_31May2017_MBS.pdf
II. TÀI LIỆU TIẾNG ANH
15. Ajzen, I., & Fishbein, M. (1973) Attitudinal and normative variables as predictors of specific behavior Journal of Personnality and Social Psychology, 27(1) 41-57.
16. Ajzen, I., Fishbein, M., (1975), “Belief, Attitude, Intention, and Behavior”, Addison Wesley Publishing Company, Inc.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Mã sốphiếu:…
PHIẾU PHỎNG VẤN Xin chào Anh/chị!
Tôi là Lê Thị Ngọc, hiện đang là sinh viên của khoa Quản trị kinh doanh thuộc trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang tiến hành một nghiên cứu về quyết định mua bảo hiểm vật chất xe ô tô nhằm phục vụ cho việc làm đề tài tốt nghiệp.
Anh/chị vui lòng dành chút thời gian quý báu để chúng ta cùng nhau thảo luận về những nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm vật chất xe ô tô. Tôi xin trân trọng mọi đóng góp của Anh/chị và cam kết chỉ dùng kết quả khảo sát này cho mục đích nghiên cứu. Xin lưuý không có câu trả lời nào là đúng hoặc sai, tất cả các ý kiến trả lời đềucó giá trị, rất hữu ích cho việc nghiên cứu của tôi.
Xin chân thành cảm ơn các Anh/chị!
Bạn đã bao giờ nghe nói đến bảo hiểm vật chất xe ô tô chưa?
Rồi Chưa
Nếu chưa vui lòng dừng lại. Cám ơn sự giúp đỡcủa Bạn! Chúc Bạn sức khỏe!
Nếu đã sửdụng vui lòng tiếp tục làm Bảng khảo sát.
PHẦN 1:
Vui lòng đánh dấuvào ô trống muốn lựa chọn.
I. THÔNG TIN CHUNG VỀKHÁCH HÀNG Câu 1: Bạn vui lòng cho biết giới tính?
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.Từ18- 30 tuổi 2.Từ31–40 tuổi
3.Từ41–50 tuổi 4.Trên 50 tuổi Câu 3: Bạn vui lòng cho biết trình độ học vấn?
1.Trung học phổthông 2.Cao đẳng, trung cấp
3.Đại học 4.Sau đại học Câu 4: Bạn vui lòng cho biết nghề nghiệp?
1.Sinh viên 2.Công nhân 3.Cán bộ nhà nước 4.Nhân viên văn phòng
5.Kinh doanh buôn bán 6.Nội trợ
7. Nghề nghiệp khác:…………..
Câu 5: Bạn vui lòng cho biết thu nhập trung bình hàng tháng của mình?
1.Dưới 5 triệu đồng 2.Từ5–10 triệu đồng 3.Từ10–15 triệu đồng
4.Từ15 –20 triệu đồng 5.Trên 20 triệu đồng
Câu 6: Bạn vui lòng cho biết nơi cứ trú?
1.Thành phốHuế 2.Thịxã, thị trấn
3.Nông thôn
Câu 7: Bạn vui lòng cho biết tình trạng hôn nhân?
1.Đã kết hôn 2. Độc thân 3.Khác:…..
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 7: Anh/chị cho hiết đã mua bảo hiểm vật chất xe ô tô được bao nhiêu năm?
1.Năm đầu tiên 2.Từ2 -3 năm
3.Từ4– 5 năm 4.Trên 5 năm Câu 8: Anh/chị cho biết thuộc đối tượng nào sau đây?
1.Cá nhân 2.Tổchức
Câu 9: Mục đích sử dụng xe của anh/chị là gì?
1.Xe gia đình 2.Xe cho thuê
3.Xe kinh doanh 4.Khác ………
Câu 10: Bạn vui lòng cho biết các kênh thông tin mà bạn biết đến bảo hiểm vật chất xe ô tô?( Có thểchọn nhiều lựa chọn)
1.Qua bạn bè, người thân, đồng nghiệp 2.Qua các website
3.Qua nhân viên bán hàng, tư vấn viên 4.Qua facebook, gmail,…
5. Qua chương trình quảng cáo truyền hình
6.Qua báo, tạp chí, catalogue 7.Khác:…….
Câu 11: Từ khi sở hữu xe đến nay, xe ô tô của anh (Chị) đã bao nhiêu lần xảy ra va chạm (với người, xe cơ giới, vật thể khác…) gây hư hỏng xe?
1.Chưalần nào 2.Một lần
4.Ba lần 5.Trên ba lần
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 1: Vui lòng cho biết ý kiến riêng của bạn về mức độ ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm vật chất xe ô tô với các phát biểu được cho sau đây:
Đánh dấu (x) vào ô mà bạn muốn chọn.
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý
3. Trung lập
4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
I NHẬN THỨC RỦI RO VÀ LỢI NHUẬN 1 2 3 4 5
1 Tôi thường cân nhắc kĩ vấn đềrủi ro và lợi ích khi mua BHVC xe ô tô.
2 Tôi chấp nhận đầu tư với lợi nhuận thấp nhưng ít rủi ro.
3 Tôi không thích mạo hiểm với xe ô tô của mình.
4 Tôi hiểu rõ vềlợi ích BHVC xe ô tô đem lại.
5 Thu nhập có ảnh hưởng đến việc mua BHVC xe ô tô của tôi.
II CÁC ĐỘNG CƠ MUA BHVC XE Ô TÔ 1 2 3 4 5
1 Mua BHVC xe ô tô giúp tôi vừa được bảo vệ, vừa được tiết kiệm.
2 BHVC xe ô tô bảo vệ tài sản, thu nhập, tài chính của gia đình tôi khi xe gặp rủi ro.
3 BHVC xe ô tô bồi thường các tổn thất khi xe ô tô của tôi gặp rủi ro.
Trường Đại học Kinh tế Huế
5 BHVC xe ô tô mang đến sự an toàn cho gia đình tôi khi tham gia giao thông.
III CÁC RÀO CẢN MUA BẢO HIỂM VẬT CHẤT XE Ô TÔ
1 2 3 4 5
1 Tôi không có đủthông tin vềBHVC xe ô tô.
2 Theo tôi, rào cản trong việc mua BHVC xe ô tô là “tôi không tin BH và công ty BH”.
3 Theo tôi, rào cản trong việc mua BHVC xe ô tô là “tôi không đủtiền để mua”.
4 Theo tôi, rào cản trong việc mua BHVC xe ô tô là “bồi thường quá chậm và phức tạp”.
5 Theo tôi, rào cản trong việc mua BHVC xe ô tô là “chất lượng và dịch vụ BH chưa tốt”.
IV Ý KIẾN NHÓM THAM KHẢO 1 2 3 4 5
1 Theo tôi, mua BHVC xe ô tô là khi có tác động từnhững người thân.
2 Bạn bè/đồng nghiệpủng hộtôi mua BHVC xe ô tô.
3 Theo tôi, mua BHVC xe ô tô là khi có tác động từ các cơ quan liên quan khác (Ngân hàng, gara,…).
4 Những nhân viên tư vấn khuyến khích tôi nên
Trường Đại học Kinh tế Huế
1 Tôi chọn mua sản phẩm của công ty BH có uy tín và thương hiệu trên thị trường Việt Nam.
2 Tôi chọn mua sản phẩm của công ty BH có tình hình tài chính vững mạnh.
3 Tôi chọn mua sản phẩm của công ty BH có sản phẩm BH phù hợp với nhu cầu của tôi.
4 Tôi chỉ mua BHVC xe ô tô từ công ty có đội ngũ cán bộ, đại lý chuyên nghiệp.
5 Tôi chỉ mua BHVC xe ô tô từ công ty có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực bảo hiểm.
6 Tôi chỉ mua BHVC xe ô tô từ công ty đã được khách hàng và truyền thông đánh giá cao thời gian qua.
VI DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG 1 2 3 4 5
1 Tôi chỉ mua BHVC xe ô tô từ công ty có mạng lưới phục vụ khách hàng rộng có chất lượng dịch vụtốt nhất.
2 Tôi chỉ mua BHVC xe ô tô từcông ty có biểu phí BH thấp nhất.
3 Tôi chỉ mua BHVC xe ô tô từ công ty giải quyết bồi thường nhanh nhất.
4 HỗtrợKH kịp thời khi cần thiết.
5 Tư vấn viên có đủkiến thức chuyên môn, kinh nghiệm về sản phẩm BH của công ty và kiến
Trường Đại học Kinh tế Huế
QUYẾT ĐỊNH MUA 1 2 3 4 5 Bạn sẽtiếp tục mua bảo hiểm vật chất xe ô tô.
Bạn sẽ giới thiệu cho bạn bè và người thân mình mua bảo hiểm vật chất xe ô tô.
Bạn có góp ý, đề xuất mong muốn gì về BHVC xe ô tô, các dịch vụ khách hàng hoặc các vấn đề liên quan không?
………
………
………
………
………
Chúng tôi cam đoan rằng tất cảnhững thông tin trên sẽ được bảo mật và chỉ sửdụng cho mục đích nghiên cứu!
Xin chân thành cảm ơn sựcộng tác nhiệt tình của Anh/chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
GT
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid nam 109 72.7 72.7 72.7
nu 41 27.3 27.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
TUOI
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid duoi 18 - 30 tuoi 14 9.3 9.3 9.3
tu 31 - 40 tuoi 33 22.0 22.0 31.3
tu 41 -50 tuoi 62 41.3 41.3 72.7
tren 50 tuoi 41 27.3 27.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
HV
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid trung hoc pho thong 4 2.7 2.7 2.7
cao dang, trung cap 30 20.0 20.0 22.7
dai hoc 68 45.3 45.3 68.0
sau dai hoc 48 32.0 32.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
NN
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid cong nhan 7 4.7 4.7 4.7
can bo nha nuoc 30 20.0 20.0 24.7
nhan vien van phong
34 22.7 22.7 47.3
kinh doanh buon ban
52 34.7 34.7 82.0
noi tro 3 2.0 2.0 84.0
nghe nghiep khac 24 16.0 16.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
y
Valid duoi 5 trieu 2 1.3 1.3 1.3
tu 5 - 10 trieu 56 37.3 37.3 38.7
tu 10 - 15 trieu 76 50.7 50.7 89.3
tu 15 - 20 trieu 14 9.3 9.3 98.7
tren 20 trieu 2 1.3 1.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
NCT Frequenc
y
Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thanh pho hue 105 70.0 70.0 70.0
thi xa, thi tran 40 26.7 26.7 96.7
nong thon 5 3.3 3.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
TTHN Frequenc
y
Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid da ket hon 137 91.3 91.3 91.3
doc than 13 8.7 8.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
DT Frequenc
y
Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid ca nhan 120 80.0 80.0 80.0
to chuc 30 20.0 20.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
SNMBHVC Frequenc
y
Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid nam dau tien 51 34.0 34.0 34.0
tu 2 - 3 nam 81 54.0 54.0 88.0
tu 4 - 5 nam 15 10.0 10.0 98.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
y
Valid xe gia dinh 83 55.3 55.3 55.3
xe cho thue 26 17.3 17.3 72.7
xe kinh doanh 41 27.3 27.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
so lan va cham
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid chua lan nao 6 4.0 4.0 4.0
mot lan 37 24.7 24.7 28.7
hai lan 62 41.3 41.3 70.0
ba lan 36 24.0 24.0 94.0
tren ba lan 9 6.0 6.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
$KTT Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
KT Ta
KTT1 84 23.5% 56.0%
KTT2 44 12.3% 29.3%
KTT3 123 34.4% 82.0%
KTT4 31 8.7% 20.7%
KTT5 28 7.8% 18.7%
KTT6 39 10.9% 26.0%
KTT7 9 2.5% 6.0%
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nhận thức rủi ro và lợi nhuận (Cronbach’s Alpha = 0,745) Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
NTRRVLN1 12.99 5.080 .587 .670
NTRRVLN2 12.86 5.034 .596 .666
NTRRVLN3 12.92 5.953 .433 .726
NTRRVLN4 12.96 5.757 .430 .728
NTRRVLN5 12.85 5.334 .500 .704
Động cơ mua BHVC xe ô tô (Cronbach’s Alpha = 0,837) Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DC1 15.15 6.005 .521 .835
DC2 15.21 4.997 .651 .800
DC3 15.27 4.817 .736 .776
DC4 15.25 4.969 .612 .812
DC5 15.25 4.445 .702 .786
Các rào cản mua BHVC xe ô tô (Cronbach’s Alpha = 0,746) Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
RC1 14.72 5.612 .561 .682
RC2 14.64 5.896 .436 .729
RC3 14.69 5.744 .500 .705
RC4 14.66 5.595 .580 .676
RC5
Trường Đại học Kinh tế Huế
14.70 5.755 .479 .713Deleted Deleted Item-Total Correlation
Alpha if Item Deleted
YKNTK1 10.97 3.382 .554 .650
YKNTK2 11.10 3.299 .567 .642
YKNTK3 10.95 3.307 .464 .706
YKNTK4 11.07 3.438 .501 .680
Thương hiệu công ty (Cronbach’s Alpha = 0,872) (Lần 2) Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
THCT2 15.12 11.274 .617 .864
THCT3 14.91 10.568 .686 .848
THCT4 14.69 10.509 .767 .829
THCT5 14.65 10.456 .793 .824
THCT6 14.52 10.104 .656 .860
Dịch vụ khách hàng (Cronbach’s Alpha = 0,762) Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DVKH1 13.31 5.476 .618 .687
DVKH2 13.18 6.175 .494 .732
DVKH3 13.47 6.291 .455 .745
DVKH4 13.29 5.615 .571 .705
DVKH5 13.27 5.727 .518 .725
Quyết định mua (Cronbach’s Alpha = 0,869) Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
QDM1 3.89 .343 .774 .
QDM2 3.85 .435 .774 .
Trường Đại học Kinh tế Huế
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .720
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1676.640
df 406
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
NTRRVLN1 1.000 .631
NTRRVLN2 1.000 .639
NTRRVLN3 1.000 .593
NTRRVLN4 1.000 .644
NTRRVLN5 1.000 .595
DC1 1.000 .604
DC2 1.000 .672
DC3 1.000 .707
DC4 1.000 .689
DC5 1.000 .693
RC1 1.000 .665
RC2 1.000 .504
RC3 1.000 .662
RC4 1.000 .772
RC5 1.000 .573
YKNTK1 1.000 .605
YKNTK2 1.000 .724
YKNTK3 1.000 .623
YKNTK4 1.000 .690
THCT2 1.000 .609
THCT3 1.000 .724
THCT4 1.000 .791
THCT5 1.000 .818
THCT6 1.000 .684
DVKH1 1.000 .654
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 4.567 15.747 15.747 4.567 15.747 15.747 3.437 11.853 11.853
2 3.931 13.556 29.303 3.931 13.556 29.303 3.259 11.238 23.091
3 2.471 8.521 37.823 2.471 8.521 37.823 2.634 9.081 32.172
4 2.236 7.711 45.534 2.236 7.711 45.534 2.542 8.764 40.936
5 2.072 7.145 52.679 2.072 7.145 52.679 2.485 8.569 49.505
6 1.569 5.411 58.090 1.569 5.411 58.090 2.332 8.043 57.548
7 1.072 3.695 61.785 1.072 3.695 61.785 1.139 3.927 61.475
8 1.038 3.579 65.365 1.038 3.579 65.365 1.128 3.889 65.365
9 .869 2.996 68.361
10 .841 2.901 71.262
11 .788 2.717 73.978
12 .706 2.435 76.414
13 .701 2.417 78.831
14 .628 2.167 80.998
15 .607 2.094 83.092
16 .562 1.938 85.030
17 .517 1.784 86.814
18 .502 1.732 88.545
19 .458 1.580 90.126
20 .447 1.543 91.668
21 .375 1.294 92.962
22 .350 1.206 94.168
23 .323 1.113 95.281
24 .308 1.061 96.342
25 .279 .962 97.304
26 .241 .832 98.136
27 .218 .751 98.887
28 .197 .680 99.567
29 .126 .433 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
1 2 3 4 5 6 7 8
THCT5 .880
THCT4 .849
THCT3 .813
THCT6 .746
THCT2 .741
DC2 .790
DC5 .790
DC3 .789
DC1 .716
DC4 .632
DVKH4 .749
DVKH1 .744
DVKH5 .708
DVKH3 .662
DVKH2 .640
NTRRVLN2 .780
NTRRVLN1 .761
NTRRVLN5 .750
NTRRVLN3 .532
RC1 .767
RC2 .673
RC4 .661 .566
RC3 .659
RC5 .614
YKNTK2 .765
YKNTK3 .721
YKNTK4 .681
YKNTK1 .666
NTRRVLN4 .619
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .726 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1534.915
df 351
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
NTRRVLN1 1.000 .628
NTRRVLN2 1.000 .642
NTRRVLN3 1.000 .408
NTRRVLN5 1.000 .578
DC1 1.000 .572
DC2 1.000 .664
DC3 1.000 .704
DC4 1.000 .601
DC5 1.000 .678
RC1 1.000 .642
RC2 1.000 .471
RC3 1.000 .511
RC5 1.000 .523
YKNTK1 1.000 .600
YKNTK2 1.000 .573
YKNTK3 1.000 .532
YKNTK4 1.000 .587
THCT2 1.000 .588
THCT3 1.000 .681
THCT4 1.000 .785
THCT5 1.000 .810
THCT6 1.000 .647
DVKH1 1.000 .624
DVKH2 1.000 .551
DVKH3 1.000 .475
DVKH4 1.000 .567
DVKH5 1.000 .490
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Loadings Loadings Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
% 1 4.453 16.493 16.493 4.453 16.493 16.493 3.413 12.642 12.642 2 3.907 14.471 30.965 3.907 14.471 30.965 3.176 11.762 24.404
3 2.261 8.374 39.338 2.261 8.374 39.338 2.664 9.865 34.269
4 2.140 7.925 47.263 2.140 7.925 47.263 2.408 8.920 43.189
5 1.849 6.849 54.112 1.849 6.849 54.112 2.333 8.641 51.830
6 1.521 5.632 59.744 1.521 5.632 59.744 2.137 7.914 59.744
7 .974 3.606 63.350
8 .894 3.311 66.661
9 .820 3.036 69.697
10 .812 3.007 72.705
11 .782 2.896 75.601
12 .699 2.588 78.188
13 .648 2.401 80.589
14 .621 2.298 82.888
15 .577 2.139 85.027
16 .539 1.995 87.021
17 .497 1.840 88.861
18 .461 1.707 90.568
19 .388 1.438 92.006
20 .366 1.356 93.362
21 .352 1.304 94.666
22 .313 1.160 95.826
23 .283 1.047 96.872
24 .277 1.025 97.898
25 .234 .867 98.765
26 .205 .760 99.525
27 .128 .475 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
1 2 3 4 5 6
THCT5 .880
THCT4 .849
THCT3 .812
THCT2 .741
THCT6 .738
DC2 .797
DC5 .785
DC3 .780
DC1 .717
DC4 .615
DVKH1 .750
DVKH4 .736
DVKH5 .697
DVKH2 .691
DVKH3 .651
YKNTK2 .746
YKNTK4 .728
YKNTK3 .696
YKNTK1 .686
NTRRVLN2 .782
NTRRVLN1 .764
NTRRVLN5 .751
NTRRVLN3 .604
RC1 .783
RC3 .677
RC2 .672
RC5 .615
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .500 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 134.700
df 1
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
QDM1 1.000 .887
QDM2 1.000 .887
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative %
1 1.774 88.690 88.690 1.774 88.690 88.690
2 .226 11.310 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1
QDM2 .942
QDM1 .942
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
1. Kết quả tương quan pearson lần 1
Correlations
QDM THCT DC DVKH NTRRVLN RC YKNTK
QDM Pearson
Correlation
1 -.115 .649** -.069 -.094 .418** .500**
Sig. (2-tailed) .161 .000 .400 .251 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
THCT Pearson Correlation
-.115 1 .017 .278** .084 .038 .072
Sig. (2-tailed) .161 .832 .001 .304 .647 .382
N 150 150 150 150 150 150 150
DC Pearson
Correlation
.649** .017 1 -.011 .113 .347** .417**
Sig. (2-tailed) .000 .832 .895 .169 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
DVKH Pearson Correlation
-.069 .278** -.011 1 .099 .021 -.023
Sig. (2-tailed) .400 .001 .895 .229 .797 .778
N 150 150 150 150 150 150 150
NTRRVLN Pearson Correlation
-.094 .084 .113 .099 1 .069 .141
Sig. (2-tailed) .251 .304 .169 .229 .405 .085
N 150 150 150 150 150 150 150
RC Pearson
Correlation
.418** .038 .347** .021 .069 1 .145
Sig. (2-tailed) .000 .647 .000 .797 .405 .076
N 150 150 150 150 150 150 150
YKNTK Pearson Correlation
.500** .072 .417** -.023 .141 .145 1
Sig. (2-tailed) .000 .382 .000 .778 .085 .076
N 150 150 150 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
Correlations
QDM DC RC YKNTK
QDM Pearson Correlation 1 .649** .418** .500**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 150 150 150 150
DC Pearson Correlation .649** 1 .347** .417**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 150 150 150 150
RC Pearson Correlation .418** .347** 1 .145
Sig. (2-tailed) .000 .000 .076
N 150 150 150 150
YKNTK Pearson Correlation .500** .417** .145 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .076
N 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
2. Kết quả hồi quy
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .726a .527 .518 .40723 2.016
a. Predictors: (Constant), YKNTK, RC, DC b. Dependent Variable: QDM
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1 Regression 27.003 3 9.001 54.278 .000b
Residual 24.212 146 .166
Total 51.215 149
a. Dependent Variable: QDM
b. Predictors: (Constant), YKNTK, RC, DC
Trường Đại học Kinh tế Huế
Coefficients Coefficients Statistics
B Std.
Error
Beta Tolerance VIF
1 (Constant) .198 .297 .668 .505
DC .488 .070 .458 6.931 .000 .742 1.348
RC .217 .060 .219 3.607 .000 .880 1.137
YKNTK .278 .063 .277 4.423 .000 .826 1.211
a. Dependent Variable: QDM
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DC2 150 3.83 .712 .058
DC5 150 3.78 .826 .067
DC3 150 3.76 .702 .057
DC1 150 3.89 .512 .042
DC4 150 3.78 .750 .061
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DC2 -2.982 149 .003 -.173 -.29 -.06
DC5 -3.261 149 .001 -.220 -.35 -.09
DC3 -4.189 149 .000 -.240 -.35 -.13
DC1 -2.711 149 .008 -.113 -.20 -.03
DC4 -3.594 149 .000 -.220 -.34 -.10
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
YKNTK2 150 3.60 .769 .063
YKNTK4 150 3.63 .773 .063
YKNTK3 150 3.75 .853 .070
YKNTK1 150 3.73 .750 .061
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
RC1 -5.571 149 .000 -.367 -.50 -.24