PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2.2. Kiến nghị với UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- UBND tỉnh cần quan tâm, tạo điều kiện về kinh phí và phương tiện, đặc biệt là kinh phí xúc tiến du lịch nước ngoài để ngành tăng cường quảng bá du lịch.
- Tăng biên chế cho cơ quan quản lý nhà nước về du lịch của tỉnh, bổ sung biên chế cho đơn vị sự nghiệp (Trung tâm Thông tin xúc tiến Du lịch) để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ phát triển du lịch của tỉnh.
- Xây dựng cơ chếkhuyến khích đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch, chính sách thu hút nguồn
Trường Đại học Kinh tế Huế
lựcphát triển dịch vụ trên địa bàn.TÀI LIỆU THAM KHẢO
A. TIẾNG VIỆT
1. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủnghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp lần thứ 7 thông qua, Luật Du lịch số44/2005/QH1 (2005).
2. Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế (2016), “Nghị quyết số03-NQ-TU ngày 08/11/2016 của Tỉnh ủy về phát triển du lịch, dịch vụ tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020, tầm nhìnđến 2030”.
3. UBND tỉnh Thừa Thiên Huế(2013),“Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2013 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thểphát triển du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 –2030”.
4. UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (2008), “Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 -2020, định hướng đến năm 2030do Công ty Akitek Tenggara (Singapore) lập năm 2008”.
5. UBND tỉnh Thừa Thiên Huế(2014),“Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc kiện toàn Ban chỉ đạo Phát triển du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế”.
6. UBND tỉnh Thừa Thiên Huế(2013),“Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huếvềviệc ban hành một số chính sách ưu đãi và hỗtrợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”.
7. UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (2014), “Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Ban hành Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015 - 2016 và định hướng đến năm 2020”.
8. UBND tỉnh Thừa Thiên Huế(2016),“Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huếvềviệc thành lập SởDu lịch Thừa Thiên Huế”.
9. Cục Thống kê Thừa Thiên Huế (2012-2017), “Niên giám thống kê Thừa Thiên Huế”.
Trường Đại học Kinh tế Huế
10. Hội đồng Biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam (1966), Từ điển Bách khoa toàn thư Việt Nam, Hà Nội.
11. Nguyễn Văn Đính và Trần Thị Minh Hòa (2006), Giáo trình Kinh tếDu lịch.
Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học kinh tếquốc dân .
12. TS.Nguyễn Bá Lâm, Giáo trình Tổng quan về du lịch và phát triển bền vững, Khoa Du Lịch, Đại học Kinh doanh và Công nghệHà Nội.
13. Sở Du lịch Thừa Thiên Huế (2015),“Báo cáo tổng kết thực hiện Luật du lịch giai đoạn năm 2011 –2015”.
14. UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (2012-2017), “Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế”.
15. Nguyễn Tấn Vinh ( 2008), Hoàn thiện Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, Luận án Tiến sỹ, Trường Đại học kinh tếQuốc dân.
16. Phạm Ngọc Hiếu (2014), “Quản lý nhà nước vềdu lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang, Luận văn thạc sỹ, Trường Đại học kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội”.
17. Nguyễn Văn Đính và Trần Thị Minh Hòa (2006), Giáo trình Kinh tếDu lịch, Nhà xuất bản Đại học kinh tếquốc dân, Hà Nội.
18. Đinh Thị Thùy Liên (2016), “Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, Luận văn thạc sỹQuản lý công, Học viện Hành chính Quốc gia.
B. TRANG WEB:
19. Sở Kế hoạch và Đầu tư Thừa Thiên Huế, Kinh tế xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2012 –2017, 2016-2020,www.ktxh.thuathienhue.gov.vn
20. Sở Du lịch Thừa Thiên Huế(2012-2017), “Sốliệu thống kê du lịch, hiện trạng thông tin du lịch Thừa Thiên Huế”, www.sdl.thuathienhue.gov.vn
21. Các trang web khác:
www.thuathienhue.gov.vn www.vietnamtourism.gov.vn www.sdl.quangbinh.gov.vn www.sdl.danang.gov.vn www.google.com.vn
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 01:
PHIẾU KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀDU LỊCH TẠI SỞDU LỊCH THỪA THIÊN HUẾ
(Đối tượng khảo sát là Doanh nghiệp du lịch)
Xin chào Anh (Chị)
Tôi đang tiến hành nghiên cứu về "Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước vềdu lịch tại Sở Du lịch Thừa Thiên Huế”,kính mong anh (chị) dành ít thời gian cho ý kiến đánh giá của mình trong phiếu khảo sát này về công tác quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm 2012 đến nay. Những ý kiến của các anh (chị) là những đóng góp vô cùng quý giá đối với đềtài nghiên cứu của tôi và sẽ được bảo mật hoàn toàn.
Rất mong sựhợp tác của anh (chị).
A. THÔNG TIN CHUNG Đơn vị:
Khách sạn Doanh nghiệp lữhành
Dịch vụdu lịch
Xin vui lòngđánh dấu vào ô mà anh (chị) đánh giá hoặc có thểviết bằng ý kiến riêng của mình.
Câu 1: Giới tính:
Nam Nữ
Câu 2: Độtuổi
Từ20 - 30 tuổi Từ31- 40 tuổi
Từ41- 50 tuổi Từ51- 60 tuổi
Câu 3: Trìnhđộhọc vấn của anh (chị)
Trung cấp Caođẳng
Đại học Trên đại học
Câu 4: Công việc hiện tại của anh (chị)
Lãnhđạo đơn vị Trưởng bộphận
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụtrách hành chính nhân sự B. PHỎNG VẤN Ý KIẾN
Hãy cho biết mức độ đồng ý của quý vị đối với các tiêu chí dưới đây khi đánh giá công tác quản lý nhà nước về du lịch tại Sở Du lịch, bằng cách đánh dấu diễn tảchính xác nhất mức độmà quý vịcho là thích hợp.
Mức độ:
1. “Hoàn thoàn không đồng ý” 4. “Đồng ý”
2. “Không đồng ý” 5. “Hoàn toàn đồng ý”
3. “Đồng ý một phần”
Stt Tiêu chí Mức độ
I Về công tác xây dựng và thực hiện chiến lược, quy
hoạch, kếhoạch phát triển du lịch 1 2 3 4 5 1
Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược, quy hoạch PTDL của tỉnh đáp ứng những yêu cầu của quá trình hội nhập và kếhoạch phát triển chung của địa phương 2 Ngành du lịch tổ chức công bố các chiến lược, quy
hoạch, kếhoạch phát triển du lịch trên địa bàn kịp thời 3 Công tác xúc tiến đầu tư dựán du lịch hàng năm được
quan tâm và đạt hiệu quả
II
Về thực hiện công tác xây dựng, ban hành và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật, chính sách trong hoạt động của tỉnh
1 2 3 4 5
4
Ngành du lịch đã tổ chức tuyên truyền, phổ biến văn bản pháp luật về du lịch cho doanh nghiệp hoạt động du lịch trên địa bàn định kỳ, hàng năm
5 Ngành du lịch kịp thời hủy bỏ, thay thế các văn bản hết hiệu lực và triển khai các văn bản mới ban hành 6 Ngành du lịch đã tham mưu các cơ chế, chính sách
nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các tổchức, cá nhân
Trường Đại học Kinh tế Huế
khi đầu tư kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh
III Về công tác tổ chức bộ máy quản lý nhà nước về
du lịch của tỉnh 1 2 3 4 5
7 Tổ chức bộ máy quản lý về du lịch của tỉnh hiện nay là hiệu quả
8 Số lượng cán bộ quản lý về du lịch của tỉnh hiện nay là hợp lý, đáp ứng nhiệm vụ
9
Chất lượng nguồn nhân lực làm công tác xúc tiến, quảng bá du lịch hiện nay đảm bảo công tác phát triển du lịch của ngành du lịch
IV Về công tác đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực
ngành du lịch trên địa bàn tỉnh 1 2 3 4 5 10 Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược, kế hoạch về
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực du lịch
11
Công tác đào tạo, nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụcho cán bộlàm công tác quản lý vềdu lịch được thực hiện thường xuyên
12
Việc tổ chức, đào tạo bồi dưỡng và hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực cho hoạt động du lịch được thực hiện định kỳ, hàng năm
V Công tác quản lý hoạt động xúc tiến quảng bá du
lịch tỉnh Thừa Thiên Huế 1 2 3 4 5
13 Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược dài hạn cho hoạt động xúc tiến quảng bá du lịch của tỉnh
14 Các thị trường được chọn đểxúc tiến quảng bá du lịch hàng năm hiện nay là phù hợp
15
Việc phối hợp với các doanh nghiệp triển khai hoạt động xúc tiến quảng bá trong và ngoài nước đạt hiệu quả
Trường Đại học Kinh tế Huế
VI Công tác quản lý các hoạt động kinh doanh du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
1 2 3 4 5
16
Công tác chấn chỉnh môi trường du lịch, hạn chếtình trạng độc quyền trong hoạt động kinh doanh du lịch ở địa phương được quan tâm
17 Các văn bản, chính sách nhà nước ban hành đã tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động du lịch trên địa bàn
18 Ngành du lịch đã ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý du lịch
19
Công tác phối hợp giữa các ngành trong việc quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn hiện nay đáp ứng được yêu cầu đặt ra
VII Công tác hợp tác khu vực và quốc tế lĩnh vực du
lịch tỉnh Thừa Thiên Huế 1 2 3 4 5
20
Ngành du lịch liên kết chặt chẽ với các doanh nghiệp du lịch trong việc xây dựng sản phảm du lịch đặc thù của tỉnh
21
Ngành du lịch và doanh nghiệp luôn đồng hành trong việc liên kết, hợp tác với Ngành du lịch các địa phương trong khu vực và quốc tế hỗ trợ gắn kết các doanh nghiệp trong việc phát triển du lịch
22
Ngành thường xuyên tổ chức các hội thảo, đón các đoàn Famtrip nhằm kết nối với các doanh nghiệp trong và ngoài nước vềphát triển du lịch đạt hiệu quả VIII Công tác thanh tra, kiểm tra hoạt động du lịch
trên địa bàn tỉnh
1 2 3 4 5
23 Ngành du lịch thực hiện thường xuyên thanh tra và giám sát đối với hoạt động du lịch trên địa bàn
24 Công tác chấn chỉnh môi trường du lịch trên địa bàn
Trường Đại học Kinh tế Huế
đạt hiệu quả, nâng cao hình ảnh công tác quản lý về du lịch
25 Công tác kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính vềdu lịch trên địa bàn được thực hiện nghiêm, hợp lý
IX Đánh giá chung 1 2 3 4 5
26 Công tác quản lý nhà nước về du lịch tại Sở Du lịch hiện nay đáp ứng yêu cầu quản lý, phát triển du lịch
Xin cảm ơn sự giúp đỡcủa anh (chị).
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2
“Kiểm định sựkhác biệt giữa các biến”
1. Phân tích Independent Sample T–Test:
Kiểm định sựkhác biệt giữa các giá trịcủa biến định tính (biến giới tính) với các biến định lượng của sốliệu điều tra
Giới tính
Levene's Test for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper 1. Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược,
quy hoạch PTDL của tỉnh đáp ứng những yêu cầu của quá trình hội nhập và kế hoạch phát triển chung của địa phương
Equal variances
assumed ,067 ,796 ,113 128 ,910 ,017 ,152 -,283 ,317
Equal variances
not assumed ,114 125,084 ,910 ,017 ,151 -,282 ,316
2. Ngành du lịch tổ chức công bố các chiến lược, quy hoạch, kếhoạch phát triển du lịch trên địa bàn kịp thời
Equal variances
assumed ,065 ,799 ,479 128 ,633 ,076 ,160 -,239 ,392
Equal variances
not assumed ,480 124,827 ,632 ,076 ,159 -,239 ,391
3. Công tác xúc tiến đầu tư dự án du lịch hàng năm được quan tâm và đạt hiệu quả
Equal variances
assumed ,334 ,564 ,195 128 ,846 ,037 ,191 -,341 ,416
Equal variances
not assumed ,195 124,893 ,845 ,037 ,191 -,340 ,415
4. Ngành du lịch đã tổ chức tuyên truyền, phổ biến văn bản pháp luật về du lịch cho
Equal variances
assumed ,034 ,853 ,223 128 ,824 ,031 ,139 -,244 ,307
Trường Đại học Kinh tế Huế
văn bản mới ban hành Equal variances
not assumed -,070 125,441 ,944 -,008 ,116 -,238 ,222
6. Ngành du lịch đã tham mưu các cơ chế, chính sách nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân khi đầu tư kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh
Equal variances
assumed ,901 ,344 -,307 128 ,759 -,036 ,118 -,270 ,197
Equal variances
not assumed -,309 126,162 ,758 -,036 ,117 -,268 ,196
7. Tổ chức bộ máy quản lý về du lịch của tỉnh hiện nay là hiệu quả
Equal variances
assumed ,072 ,788 ,731 128 ,466 ,119 ,163 -,203 ,441
Equal variances
not assumed ,733 125,092 ,465 ,119 ,162 -,202 ,440
8. Số lượng cán bộ quản lý về du lịch của tỉnh hiện nay là hợp lý, đáp ứng nhiệm vụ
Equal variances
assumed ,000 ,990 ,755 128 ,451 ,162 ,214 -,262 ,586
Equal variances
not assumed ,753 122,269 ,453 ,162 ,215 -,264 ,587
9. Chất lượng nguồn nhân lực làm công tác xúc tiến, quảng bá du lịch hiện nay đảm bảo công tác phát triển du lịch của ngành du lịch
Equal variances
assumed 3,827 ,053 1,523 128 ,130 ,290 ,190 -,087 ,666
Equal variances
not assumed 1,489 108,429 ,139 ,290 ,195 -,096 ,676
10. Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược, kế hoạch về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực du lịch
Equal variances
assumed 3,018 ,085 1,280 128 ,203 ,219 ,171 -,120 ,558
Equal variances
not assumed 1,255 111,006 ,212 ,219 ,175 -,127 ,565
11. Công tác đào tạo, nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụcho cán bộlàm công tác quản lý vềdu lịch được thực hiện thường xuyên
Equal variances
assumed ,294 ,589 -,256 128 ,798 -,053 ,206 -,461 ,355
Equal variances
not assumed -,258 126,173 ,797 -,053 ,205 -,458 ,353
12. Việc tổchức, đào tạo bồi dưỡng và hỗtrợ bồi dưỡng nguồn nhân lực cho hoạt động du lịch được thực hiện định kỳ, hàng năm
Equal variances
assumed ,309 ,580 ,623 128 ,534 ,085 ,137 -,185 ,356
Equal variances
not assumed ,620 120,797 ,537 ,085 ,138 -,187 ,357
13. Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược Equal variances
2,175 ,143 1,575 128 ,118 ,293 ,186 -,075 ,660
Trường Đại học Kinh tế Huế
14. Các thị trường được chọn để xúc tiến quảng bá du lịch hàng năm hiện nay là phù hợp
Equal variances
assumed ,616 ,434 ,901 128 ,369 ,187 ,207 -,224 ,597
Equal variances
not assumed ,894 119,540 ,373 ,187 ,209 -,227 ,601
15. Việc phối hợp với các doanh nghiệp triển khai hoạt động xúc tiến quảng bá trong và ngoài nước đạt hiệu quả
Equal variances
assumed ,528 ,469 ,263 128 ,793 ,054 ,207 -,355 ,464
Equal variances
not assumed ,264 125,186 ,792 ,054 ,206 -,354 ,463
16. Công tác chấn chỉnh môi trường du lịch, hạn chế tình trạng độc quyền trong hoạt động kinh doanh du lịchở địa phương được quan tâm
Equal variances
assumed ,412 ,522 -1,196 128 ,234 -,183 ,153 -,486 ,120
Equal variances
not assumed -1,198 124,691 ,233 -,183 ,153 -,485 ,119
17. Các văn bản, chính sách nhà nước ban hành đã tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động du lịch trên địa bàn
Equal variances
assumed ,761 ,385 -,532 128 ,596 -,076 ,144 -,361 ,208
Equal variances
not assumed -,535 125,860 ,594 -,076 ,143 -,359 ,206
18. Ngành du lịch đã ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý du lịch
Equal variances
assumed ,477 ,491 -,400 128 ,690 -,069 ,174 -,413 ,274
Equal variances
not assumed -,402 125,685 ,688 -,069 ,173 -,411 ,273
19. Công tác phối hợp giữa các ngành trong việc quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn hiện nay đáp ứng được yêu cầu đặt ra
Equal variances
assumed ,201 ,655 ,161 128 ,872 ,022 ,139 -,253 ,298
Equal variances
not assumed ,160 118,610 ,873 ,022 ,140 -,255 ,300
20. Ngành du lịch liên kết chặt chẽ với các doanh nghiệp du lịch trong việc xây dựng sản phảm du lịch đặc thù của tỉnh
Equal variances
assumed ,407 ,525 ,537 128 ,592 ,076 ,142 -,204 ,357
Equal variances
not assumed ,539 125,255 ,591 ,076 ,141 -,203 ,356
21. Ngành du lịch và doanh nghiệp luôn đồng hành trong việc liên kết, hợp tác với Ngành du lịch các địa phương trong khu vực
Equal variances
assumed ,006 ,939 ,743 128 ,459 ,110 ,148 -,183 ,403
Equal variances
Trường Đại học Kinh tế Huế
22. Ngành thường xuyên tổ chức các hội thảo, đón các đoàn Famtrip nhằm kết nối với các doanh nghiệp trong và ngoài nước về phát triển du lịch đạt hiệu quả
Equal variances
assumed ,058 ,810 ,168 128 ,867 ,026 ,155 -,280 ,332
Equal variances
not assumed ,168 121,665 ,867 ,026 ,155 -,281 ,333
23. Ngành du lịch thực hiện thường xuyên thanh tra và giám sát đối với hoạt động du lịchtrên địa bàn
Equal variances
assumed ,003 ,960 ,709 128 ,480 ,101 ,143 -,182 ,385
Equal variances
not assumed ,708 122,905 ,480 ,101 ,143 -,182 ,385
24. Công tác chấn chỉnh môi trường du lịch trên địa bàn đạt hiệu quả, nâng cao hìnhảnh công tác quản lý vềdu lịch
Equal variances
assumed ,235 ,629 -,017 128 ,986 -,002 ,138 -,276 ,271
Equal variances
not assumed -,017 123,833 ,986 -,002 ,138 -,276 ,271
25. Công tác kiểm tra và xửlý vi phạm hành chính vềdu lịch trên địa bàn được thực hiện nghiêm, hợp lý.
Equal variances
assumed ,031 ,859 ,320 128 ,750 ,048 ,152 -,252 ,349
Equal variances
not assumed ,319 123,119 ,750 ,048 ,152 -,252 ,349
26. Công tác quản lý nhà nước về du lịch tại Sở Du lịch hiện nay đáp ứng yêu cầu quản lý, phát triển du lịch
Equal variances
assumed ,197 ,658 ,134 128 ,893 ,023 ,174 -,321 ,368
Equal variances
not assumed ,134 122,210 ,894 ,023 ,175 -,322 ,369
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Phân tích ANOVA:
Kiểm định sựkhác biệt giữa các giá trị của biến định tính (các biến còn lại về thông tin điều tra) với các biến định lượng của sốliệu điều tra
Độtuổi công tác
Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic
df1 df2 Sig.
1. Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược, quy hoạch PTDL của tỉnh đáp ứng những yêu cầu của quá trình hội nhập và kế hoạch phát triển chung của địa
phương
,449 3 126 ,718
2. Ngành du lịch tổ chức công bố các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển du lịch trên địa bàn kịp thời
,522 3 126 ,668
3. Công tác xúc tiến đầu tư dự án du lịch hàng năm
được quan tâm và đạt hiệu quả ,493 3 126 ,688
4. Ngành du lịch đã tổ chức tuyên truyền, phổ biến văn bản pháp luật về du lịch cho doanh nghiệp hoạt động du lịch trên địa bàn định kỳ, hàng năm
,081 3 126 ,970
5. Ngành du lịch kịp thời hủy bỏ, thay thế các văn bản hết hiệu lực và triển khai các văn bản mới ban hành
1,360 3 126 ,258
6. Ngành du lịch đã tham mưu các cơ chế, chính sách nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân khi đầu tư kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh
1,497 3 126 ,218
7. Tổ chức bộ máy quản lý về dulịch của tỉnh hiện
nay là hiệu quả 1,123 3 126 ,343
8. Số lượng cán bộ quản lý về du lịch của tỉnh hiện
nay là hợp lý, đáp ứng nhiệm vụ ,573 3 126 ,634
Trường Đại học Kinh tế Huế
9. Chất lượng nguồn nhân lực làm công tác xúc tiến, quảng bá du lịch hiện nay đảm bảo công tác phát triển du lịch của ngành du lịch
1,264 3 126 ,290
10. Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược, kế hoạch
về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực du lịch 1,274 3 126 ,286 11. Công tác đào tạo, nâng cao trìnhđộ chuyên môn
nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác quản lý về du lịch được thực hiện thường xuyên
,062 3 126 ,980
12. Việc tổ chức, đào tạo bồi dưỡng và hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực cho hoạt động du lịch được thực hiện định kỳ, hàng năm
2,005 3 126 ,117
13. Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược dài hạn
cho hoạt động xúc tiến quảng bá du lịch của tỉnh 2,007 3 126 ,116 14. Các thị trường được chọn để xúc tiến quảng bá
du lịch hàng năm hiện nay là phù hợp 1,812 3 126 ,148
15. Việc phối hợp với các doanh nghiệp triển khai hoạt động xúc tiến quảng bá trong và ngoài nước đạt hiệu quả
,167 3 126 ,919
16. Công tác chấn chỉnh môi trường du lịch, hạn chế tình trạng độc quyền trong hoạt động kinh doanh du lịch ở địa phương được quan tâm
,441 3 126 ,724
17. Các văn bản, chính sách nhà nước ban hành đã tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động du lịch trên địa bàn
1,007 3 126 ,392
18. Ngành du lịch đãứng dụng công nghệ thông tin
vào công tác quản lý du lịch ,290 3 126 ,833
19. Công tác phối hợp giữa các ngành trong việc quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn hiện nay đáp ứng được yêu cầu đặt ra
,592 3 126 ,621