• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phần 3: Kết luận và kiến nghị

2. Kiến nghị

2.3. Kiến nghị với Ngân hàng Agribank Quảng Trị

Định hướng cho cán bộ, công nhân viên một cách rõ ràng, đầy đủ về vai trò của khách hàng cũng như sự cần thiết phải nỗlực thu hút, giữchân khách hàng.

Xây dựng một bộ phận riêng nghiên cứu phân tích chuyên sâu các ý kiến đóng góp của KH cũng như giải quyết khiếu nại trong thời gian sớm nhất.

Tiến hàng điều tra, thu thập ý kiến khách hàng bằng việc thường xuyên phỏng vấn trực tiếp khi khách hàng đến giao dịch hay đềnghị khách hàng cho ý kiến vào các bảng khảo sát theo mẫu của ngân hàng. Từ đó, có cơ sở để cung cấp dịch vụ cho phù hợp đểcó thểtạo ra sựhài lòng tốt nhất có thể.

Kiểm tra, đảm bảo trìnhđộ chuyên môn của nhân viên, nếu cần thiết có thể đào tạo qua các khoá học ngắn hạn. Đồng thời, có các chính sách đãi ngộ hợp lý khen

Trường Đại học Kinh tế Huế

thưởng đúng mức với cán bộ nhân viên trong ngân hàng đểhọ gắn bó với ngân hàng, bởi vì thực tế cho thấy khách hàng chỉ trung thành với ngân hàng khi xây dựng được đội ngũ nhân viên trung thành.

Chủ động tìm hiểu thị trường, tìm hiểu khách hàng để đưa ra các sản phẩm, dịch vụngân hàng phù hợp với xu thếthị trường và mong muốn của khách hàng .

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.

[2] Nguyễn Khánh Duy (2009), Bài Giảng Thực Hành Mô Hình Cấu Trúc Tuyến Tính (SEM) với phần mềm AMOS, Trường Đại học kinh tếTP. HồChí Minh.

[3] Lê ThếGiới, Lê Văn Huy, Mô hình nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến ý định và quyết định sửdụng thẻATM tại Việt Nam.

[4] Nguyễn Khánh Duy (2007), Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) bằng SPSS, Chương trình giảng dạy kinh tếFulbright.

[5]Dương Đắc Quang Hảo (2012), “Phân tích mối liên hệgiữa cảm nhận thương hiệu và lòng trung thành của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Quân đội chi nhánh Huế”, khóa luận tốt nghiệp, trường Đại học Kinh tếHuế.

[6] Đỗ Tiến Hoà (2007), Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng doanh nghiệp đối với sản phẩm, dịch vụ ngân hàng HSBC, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.

[7] Nguyễn Thị Mai Trang (2006), Chất lượng dịch vụ, sự thoả mãn, và lòng trung thành của khách hàng tại siêu thịtại TP HCM, Tạp chí phát triển khoa học và công nghệ, tập 9, số10 - 2006.

[8] Nguyễn Xuân Kiều Anh, ‘Nghiên cứu hành vi tiếp nhận dịch vụ ngân hàng điện tửcủa khách hàng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á, chi nhánh Huế”, khóa luận tốt nghiệp, trường đại học kinh tếHuế.

[9] Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu khoa học Marketing. Ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM, NXB Đại học Quốc gia TPHCM.

[10] Các trang web:www.dantri.com.vn, http://www.agribank.com.vn/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

A – KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS 20.0

Phụlục A.1–Thống kê mô tả Vềgiới tính:

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 89 44.5 44.5 44.5

Nu 111 55.5 55.5 100.0

Total 200 100.0 100.0

Vềnghềnghiệp:

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Can bo cong chuc 52 26.0 26.0 26.0

Giao vien 38 19.0 19.0 45.0

Cong nhan 26 13.0 13.0 58.0

Can bo nghi huu 17 8.5 8.5 66.5

Sinh vien 26 13.0 13.0 79.5

Chua co viec lam 8 4.0 4.0 83.5

Chu doanh nghiep kinh doanh

vua va nho 22 11.0 11.0 94.5

Khac 11 5.5 5.5 100.0

Total 200 100.0 100.0

Về độtuổi:

Trường Đại học Kinh tế Huế

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Tu 19-25 44 22.0 22.0 22.0

Tu 26-35 68 34.0 34.0 56.0

Tu 36-50 47 23.5 23.5 79.5

Tren 50 41 20.5 20.5 100.0

Total 200 100.0 100.0

Vềthu nhập:

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 2 trieu 20 10.0 10.0 10.0

Tu 2- 5 trieu 59 29.5 29.5 39.5

Tu 5-8 trieu 79 39.5 39.5 79.0

Trên 8 trieu 42 21.0 21.0 100.0

Total 200 100.0 100.0

Phụlục A-2–Phân tích nhân tốkhám phá EFA Biến độc lập lần 1

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .883

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 3418.500

Df 325

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Pattern Matrixa

Factor

1 2 3 4 5 6

TC3 .918

TC4 .786

TC1 .754

TC2 .734

TC5 .613

TC6

HQ4 .765

HQ3 .753

HQ2 .682

HQ1 .635

HQ5 .567

SHH2 .750

SHH3 .703

SHH4 .673

SHH1 .590

SCT3 .858

SCT4 .731

SCT2 .723

SCT1 .576

DB2 .803

DB3 .664

DB1 .630

DB4

GC2 .882

GC3 .707

GC1 .603

Trường Đại học Kinh tế Huế

Extraction Method: Principal Axis Factoring.

Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

Biến độc lập lần 2

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .878

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 3123.301

Df 276

Sig. .000

Pattern Matrixa

Factor

1 2 3 4 5 6

TC3 .933

TC1 .786

TC2 .776

TC4 .750

TC5 .515

HQ2 .759

HQ3 .735

HQ1 .721

HQ4 .684

HQ5 .505

SHH2 .760

SHH3 .710

SHH4 .654

SHH1 .601

SCT3 .880

SCT4 .730

SCT2 .710

Trường Đại học Kinh tế Huế

SCT1 .557

DB2 .770

DB1 .676

DB3 .524

GC2 .884

GC3 .707

GC1 .604

Extraction Method: Principal Axis Factoring.

Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Biến phụthuộc:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .708

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 219.663

Df 3

Sig. .000

Component Matrixa

Component 1

HL3 .889

HL2 .852

HL1 .840

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định độtin cậy thang đo:

Thang đo “ Độtin cậy”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.902 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TC1 13.48 15.447 .790 .873

TC2 13.49 15.095 .810 .868

TC3 13.52 14.944 .822 .865

TC4 13.52 15.648 .775 .876

TC5 13.57 17.101 .587 .915

Thang đo “ Sựcảm thông”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.821 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SCT1 9.61 8.461 .574 .805

SCT2 9.73 7.658 .666 .764

Trường Đại học Kinh tế Huế

SCT3 9.75 7.533 .727 .736

SCT4 9.71 7.656 .614 .790

Thang đo “ Sựhữu hình”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.853 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SHH1 10.40 10.743 .643 .835

SHH2 10.25 9.884 .794 .770

SHH3 10.36 10.211 .715 .804

SHH4 10.33 11.085 .630 .839

Thang đo “ Hiệu quảphục vụ”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.848 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HQ1 12.87 12.690 .626 .825

HQ2 12.97 12.446 .688 .808

HQ3 12.89 12.510 .723 .799

HQ4 12.91 12.736 .650 .818

HQ5 12.91 13.007 .598 .832

Thang đo “ Sự đảm bảo”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.833 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DB1 6.57 3.855 .700 .763

DB2 6.59 3.520 .777 .681

DB3 6.65 4.530 .614 .843

Thang đo “ Giá cả”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.841 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GC1 6.40 4.471 .675 .810

GC2 6.35 4.210 .761 .725

GC3 6.35 4.621 .684 .800

Thang đo “ Sự hài lòng”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.824 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HL1 6.77 4.688 .646 .789

HL2 6.83 4.232 .666 .772

HL3 6.77 4.195 .729 .705

Trường Đại học Kinh tế Huế

B – KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TỪ PHẦN MỀM AMOS 20

Phụlục B1 –Phân tích nhân tốkhẳng định CFA Mô hình chuẩn hóa

Trường Đại học Kinh tế Huế

4.4.Regression Weights: (Group number 1 - Default model)

Estimate S.E. C.R. P Label TC5 <--- Tincay 1.000

TC4 <--- Tincay 1.369 .136 10.089 ***

TC3 <--- Tincay 1.692 .209 8.112 ***

TC2 <--- Tincay 1.799 .215 8.352 ***

TC1 <--- Tincay 1.686 .205 8.221 ***

SCT4 <--- Camthong 1.052 .111 9.517 ***

SCT3 <--- Camthong 1.074 .104 10.320 ***

SCT2 <--- Camthong 1.000

SCT1 <--- Camthong .833 .098 8.515 ***

HQ5 <--- Hieuqua 1.000

HQ4 <--- Hieuqua 1.053 .103 10.189 ***

HQ3 <--- Hieuqua 1.069 .100 10.646 ***

HQ2 <--- Hieuqua .874 .103 8.453 ***

HQ1 <--- Hieuqua .793 .106 7.449 ***

SHH4 <--- Huuhinh .850 .088 9.644 ***

SHH3 <--- Huuhinh 1.012 .091 11.153 ***

SHH2 <--- Huuhinh 1.116 .088 12.651 ***

SHH1 <--- Huuhinh 1.000

DB3 <--- DamBao .770 .073 10.605 ***

DB2 <--- DamBao 1.061 .079 13.452 ***

DB1 <--- DamBao 1.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Estimate S.E. C.R. P Label GC3 <--- Giaca .981 .090 10.910 ***

GC2 <--- Giaca 1.125 .094 11.981 ***

GC1 <--- Giaca 1.000

HL3 <--- Hailong 1.039 .082 12.655 ***

HL2 <--- Hailong 1.072 .086 12.485 ***

HL1 <--- Hailong 1.000

4.5.Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)

Estimate TC5 <--- Tincay .536 TC4 <--- Tincay .733 TC3 <--- Tincay .866 TC2 <--- Tincay .928 TC1 <--- Tincay .892 SCT4 <--- Camthong .736 SCT3 <--- Camthong .815 SCT2 <--- Camthong .735 SCT1 <--- Camthong .655 HQ5 <--- Hieuqua .731 HQ4 <--- Hieuqua .779 HQ3 <--- Hieuqua .822 HQ2 <--- Hieuqua .642

Trường Đại học Kinh tế Huế

Estimate HQ1 <--- Hieuqua .567 SHH4 <--- Huuhinh .680 SHH3 <--- Huuhinh .774 SHH2 <--- Huuhinh .873 SHH1 <--- Huuhinh .771 DB3 <--- DamBao .705 DB2 <--- DamBao .857 DB1 <--- DamBao .827 GC3 <--- Giaca .779 GC2 <--- Giaca .865 GC1 <--- Giaca .762 HL3 <--- Hailong .781 HL2 <--- Hailong .773 HL1 <--- Hailong .788

4.6.Correlations: (Group number 1 - Default model)

Estimate Tincay <--> Camthong .472 Tincay <--> Huuhinh .546 Tincay <--> Hieuqua .560 Tincay <--> DamBao .633 Tincay <--> Giaca .637 Camthong <--> Huuhinh .561

Trường Đại học Kinh tế Huế

Estimate Camthong <--> Hieuqua .427 Camthong <--> DamBao .517 Camthong <--> Giaca .440 Hieuqua <--> Huuhinh .516 Huuhinh <--> DamBao .618 Huuhinh <--> Giaca .605 Hieuqua <--> DamBao .605 Hieuqua <--> Giaca .596 DamBao <--> Giaca .633 Tincay <--> Hailong .837 Camthong <--> Hailong .679 Huuhinh <--> Hailong .833 Hieuqua <--> Hailong .766 DamBao <--> Hailong .894 Giaca <--> Hailong .843

e15 <--> e14 .682

e5 <--> e4 .518

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục B.2–Mô hình cấu trúc SEM Mô hình SEM lần 1

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mô hình SEM lần 2

Trường Đại học Kinh tế Huế

4.7.Regression Weights: (Group number 1 - Default model)

Estimate S.E. C.R. P Label Hailong <--- Tincay .359 .084 4.286 ***

Hailong <--- Camthong .119 .050 2.356 .018 Hailong <--- Huuhinh .227 .054 4.206 ***

Hailong <--- DamBao .328 .061 5.378 ***

Hailong <--- Giaca .239 .061 3.939 ***

TC5 <--- Tincay 1.000

TC4 <--- Tincay 1.306 .157 8.317 ***

TC3 <--- Tincay 1.569 .174 9.044 ***

TC2 <--- Tincay 1.627 .176 9.259 ***

TC1 <--- Tincay 1.534 .169 9.096 ***

SCT4 <--- Camthong .733 .099 7.431 ***

SCT3 <--- Camthong .808 .090 9.007 ***

SCT2 <--- Camthong 1.000

SCT1 <--- Camthong .856 .087 9.800 ***

SHH4 <--- Huuhinh .852 .088 9.654 ***

SHH3 <--- Huuhinh 1.013 .091 11.149 ***

SHH2 <--- Huuhinh 1.117 .088 12.634 ***

SHH1 <--- Huuhinh 1.000

DB3 <--- DamBao .775 .073 10.603 ***

DB2 <--- DamBao 1.069 .080 13.401 ***

DB1 <--- DamBao 1.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Estimate S.E. C.R. P Label GC3 <--- Giaca .984 .090 10.904 ***

GC2 <--- Giaca 1.127 .094 11.952 ***

GC1 <--- Giaca 1.000

HL3 <--- Hailong 1.037 .081 12.799 ***

HL2 <--- Hailong 1.050 .085 12.304 ***

HL1 <--- Hailong 1.000

4.8.Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)

Estimate Hailong <--- Tincay .268 Hailong <--- Camthong .124 Hailong <--- Huuhinh .253 Hailong <--- DamBao .347 Hailong <--- Giaca .244 TC5 <--- Tincay .582 TC4 <--- Tincay .760 TC3 <--- Tincay .873 TC2 <--- Tincay .912 TC1 <--- Tincay .882 SCT4 <--- Camthong .569 SCT3 <--- Camthong .680 SCT2 <--- Camthong .815

Trường Đại học Kinh tế Huế

Estimate SCT1 <--- Camthong .747 SHH4 <--- Huuhinh .681 SHH3 <--- Huuhinh .774 SHH2 <--- Huuhinh .873 SHH1 <--- Huuhinh .770 DB3 <--- DamBao .707 DB2 <--- DamBao .860 DB1 <--- DamBao .824

GC3 <--- Giaca .780

GC2 <--- Giaca .866

GC1 <--- Giaca .761

HL3 <--- Hailong .786 HL2 <--- Hailong .763 HL1 <--- Hailong .793

4.9.Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)

Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias

Hailong <--- Tincay .067 .002 .266 -.002 .003 Hailong <--- Camthong .058 .002 .129 .005 .003 Hailong <--- Huuhinh .070 .002 .251 -.003 .003 Hailong <--- DamBao .071 .002 .345 -.001 .003 Hailong <--- Giaca .066 .002 .246 .002 .003

Trường Đại học Kinh tế Huế

Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias TC5 <--- Tincay .051 .002 .581 -.001 .002 TC4 <--- Tincay .040 .001 .758 -.001 .002 TC3 <--- Tincay .023 .001 .873 .000 .001 TC2 <--- Tincay .019 .001 .913 .000 .001 TC1 <--- Tincay .025 .001 .884 .002 .001 SCT4 <--- Camthong .054 .002 .564 -.006 .002 SCT3 <--- Camthong .048 .002 .678 -.001 .002 SCT2 <--- Camthong .045 .001 .813 -.003 .002 SCT1 <--- Camthong .049 .002 .748 .000 .002 SHH4 <--- Huuhinh .053 .002 .681 .000 .002 SHH3 <--- Huuhinh .042 .001 .775 .001 .002 SHH2 <--- Huuhinh .030 .001 .871 -.002 .001 SHH1 <--- Huuhinh .044 .001 .766 -.005 .002 DB3 <--- DamBao .043 .001 .705 -.002 .002 DB2 <--- DamBao .034 .001 .860 .000 .002 DB1 <--- DamBao .034 .001 .822 -.001 .002 GC3 <--- Giaca .031 .001 .779 -.001 .001 GC2 <--- Giaca .027 .001 .864 -.002 .001 GC1 <--- Giaca .035 .001 .761 .000 .002 HL3 <--- Hailong .029 .001 .786 .001 .001 HL2 <--- Hailong .030 .001 .763 .000 .001 HL1 <--- Hailong .025 .001 .793 .000 .001

Trường Đại học Kinh tế Huế