• Không có kết quả nào được tìm thấy

SBT Toán 9 Bài 5: Bảng căn bậc hai | Hay nhất Giải sách bài tập Toán lớp 9

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "SBT Toán 9 Bài 5: Bảng căn bậc hai | Hay nhất Giải sách bài tập Toán lớp 9"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài 5: Bảng căn bậc hai Bài tập

Bài 47 trang 13 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Dùng bảng căn bậc hai tìm x, biết:

a) x2 = 15 b) x2 = 22,8 c) x2 = 351 d) x2 = 0,46

Lời giải:

a) x2 = 15 ⇒ x1 = 15 ≈ 3,873 x2 = - 15 ≈ -3,873

b) x2 = 22,8 ⇒ x1 = 22,8 ≈ 4,7749 x2 = - 22,8≈ -4,7749

c) x2 = 351 ⇒ x1 = 351 ≈ 18,735 x2 = - 351 ≈ -18,735

d) x2 = 0,46 ⇒ x1 = 0, 46 ≈ 0,6782 x2 = - 0, 46 ≈ -0,6782

Bài 48 trang 13 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Dùng bảng bình phương tìm x, biết:

a) x = 1,5 b) x= 2,15 c) x = 0,52 d) x = 0,038

(2)

Lời giải:

a) x = 1,5 ⇒ x = 2,25 b) x= 2,15 ⇒ x ≈ 4,6225 c) x = 0,52 ⇒ x ≈ 0,2704 d) x = 0,038 ⇒ x ≈ 0,0014

Bài 49 trang 13 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Kiểm tra kết quả bài 47, 48 bằng máy tính bỏ túi.

Lời giải:

Kiểm tra bài 47

a) Ta có: x2 = 15 ⇒ x1 = 15 = 3,872983346 ≈ 3,873 x2 = - 15 = -3,872983346 ≈ -3,873

b) Ta có: x2=22,8x1 = 22,8=4,774934555...4,7749 x2 = − 22,8= −4,774934555... −4,7749

c) Ta có: x2=351x1= 351 18,734994... 18,735=  x2 = − 351= −18,734994... −18,735

d) Ta có: x2 =0, 46x1 = 0, 46=0,6782329980...0,6782 x2 = − 0, 46= −0,6782329980... −0,6782

Kiểm tra bài 48:

a) x = 1,5 ⇒ x = 2,25 b) x= 2,15x = 4,6225 c) x = 0,52x = 0,2704

(3)

d) x =0,038x = 0,001444.

Bài 50 trang 13 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Thử lại kết quả bài 47 bằng bảng bình phương

Lời giải:

a) x2 = 15

Tìm ô có giá trị gần với 15 trong bảng bình phương ta được ô 14,98 và ô 15,05

* Với ô 14,98 tra bảng ta được x ≈ 3,87. Đây là kết quả gần đúng nhưng hơi thiếu.

* Với ô 15,05 tra bảng ta được x ≈ 3,88. Đây là kết quả gần đúng nhưng hơi thừa.

Thực hiện tương tự cho các bài còn lại.

Bài 51 trang 13 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Thử lại kết quả bài 48 bằng bảng căn bậc hai.

Lời giải

Ví dụ thử lại câu b) Bài 48. Tra bảng căn bậc hai cho số 4,623: Trước hết ta tìm căn bậc hai của số 4,62 được 2,149. Tìm thêm chữ số ở cột số 3 phần hiệu chính phương ứng với dòng 4,5 được số 1. Vậy cộng thêm chữ số 1, vậy cộng thêm 1 vào chữ số 9 ở số 2,149 ta được số 2,150.

Bài 52 trang 13 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Điền vào các chỗ trống (…) trong phép chứng minh sau:

Số 2 là số vô tỉ

Thật vậy, giả sử 2 không phải là số vô tỉ thì tồn tại các số nguyên m và n sao

cho m

2 = n , trong đó n > 0 còn hai số m và n không có ước chung nào khác 1 và -1 (hai số m và n nguyên tố cùng nhau).

Khi đó, ta có … hay 2n2 =m2. (1)

Kết quả (1) chúng tỏ số nguyên m là số chẵn, nghĩa là m = 2p với p là số nguyên

(4)

Thay m = 2p vào (1) ta được …, suy ra n2 =2p2. (2) Kết quả (2) chứng tỏ n phải là số chẵn.

Hai số m và n đều là số chẵn, mâu thuẫn với ...

Vậy 2là số vô tỉ.

Lời giải:

+)

( )

2 2 =mn22

+) 2n2 =

( )

2p 2

+) giả thuyết m và n nguyên tố cùng nhau.

Bài 53 trang 13 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Chứng minh:

a) Số 3 là số vô tỉ

b) Các số 5 2 , 3 + 2 đều là số vô tỉ.

Lời giải:

a) Giả sử 3 không phải là số vô tỉ. Khi đó tồn tại các số nguyên a và b sao cho 3 = a

b với b > 0. Hai số a và b không có ước chung nào khác 1 và -1.

Ta có:

( )

3 2=    ab 2hay a2 = 3b2 (1)

Kết quả trên chứng tỏ a chia hết cho 3, nghĩa là ta có a = 3c với c là số nguyên.

Thay a = 3c vào (1) ta được: (3c)2 = 3b2 hay b2 = 3c2 Kết quả trên chứng tỏ b chia hết cho 3.

Hai số a và b đều chia hết cho 3, trái với giả thiết a và b không có ước chung nào khác 1 và -1.

(5)

Vậy 3 là số vô tỉ.

b)

* Giả sử 5 2 là số hữu tỉ a, nghĩa là: 5 2 = a Suy ra: 2 = a

5 hay 2 là số hữu tỉ.

Điều này vô lí vì 2 là số vô tỉ.

Vậy 5 2 là số vô tỉ.

* Giả sử 3 + 2 là số hữu tỉ b, nghĩa là:

3 + 2 = b

Suy ra: 2 = b - 3 hay 2 là số hữu tỉ.

Điều này vô lí vì 2 là số vô tỉ.

Vậy 3 + 2 là số vô tỉ.

Bài 54 trang 14 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm tập hợp các số x thỏa mãn bất đẳng thức x > 2 và biểu diễn tập hợp đó trên trục số

Lời giải:

Điều kiện: x ≥ 0

Ta có: x > 2 ⇔ x > 4 ⇔ x > 4

Bài 55 trang 14 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm tập hợp các số x thỏa mãn bất đẳng thức x < 3 và biểu diễn tập hợp đó trên trục số

Lời giải:

Điều kiện: x ≥ 0

(6)

Ta có: x   3 x 9

Kết hợp với điều kiện đề bài ta có: 0 x 9

Bài tập bổ sung

Bài 5.1 trang 14 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tra bảng căn bậc hai, tìm 35,92 được 35,92 ≈ 5,993. Vậy suy ra 0,3592 có giá trị gần đúng là:

A) 0,5993 B) 5,993 C) 59,93 D) 599,3

Hãy chọn đáp án đúng.

Lời giải:

Chọn đáp án A vì 35,92 35,92 5,993

0,3592 0,5993

100 100 10

= =  

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

So sánh các độ dài AM và MN.. Gọi AB là dây bất kì của đường tròn nhỏ. So sánh các độ dài AC và BD.. Chứng minh rằng AB // CD.. Vẽ hai bán kính OB và O’C song song với

Bài 6 trang 6 SBT Toán 9 Tập 2: Vẽ mỗi cặp đường thẳng sau trong cùng một mặt phẳng tọa độ rồi tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng đó.. Hoành độ giao

Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất.. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Vậy hệ phương trình vô nghiệm. a) Hãy cho thêm một phương trình bậc nhất hai ẩn để

Một người đi xe đạp từ P đến Q với vận tốc không đổi, nhận thấy cứ 15 phút lại có một xe khách đi cùng chiều vượt qua và cứ 10 phút lại gặp một xe khách đi ngược

[r]

b) Tìm hoành độ của mỗi giao điểm của hai đồ thị. Hãy giải thích vì sao các hoành độ này đều là nghiệm của phương trình đã cho. c) Giải phương trình đã cho bằng

[r]

Phương trình (2)