• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
38
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TU N 5Ầ Ngày so n: 27//9/2021

Ngày gi ng: Th hai 4/10/2021 Toán

BÀI 14: LUY N Ệ T P CHUNGẬ I. M C TIÊUỤ

- HS nh n bi t đậ ế ược phép c ng trong ph m vi 20. Tính độ ạ ược phép công b ng cách nh m ho c tách s .ằ ẩ ặ ố

- Hình thành b ng c ng v n d ng vào gi i các bài toán th c t có liên quan.ả ộ ậ ụ ả ự ế - Thông qua vi c quan sát, HS phát tri n năng l c phân tích và t ng h p,ệ ể ự ổ ợ khái quát hoá đ tìm ra cách ể th c hi n phép tính c ngự ệ ộ trong ph m vi 20,ạ v n d ng các phép tính đã h c vào gi i quy t m t s v n đ th c t .ậ ụ ọ ả ế ộ ố ấ ề ự ế

- Thông qua ho t đ ng luy n t p cá nhân, nhóm, HS có c h i đạ ộ ệ ậ ơ ộ ược phát tri n năng l cể ự giao ti p,ế gi i quy t v n đ toán h c.ả ế ấ ề ọ

- Chăm ch , trách nhi m, nhân ái, có tinh th n h p tác trong làm vi c nhóm.ỉ ệ ầ ợ ệ - Phát tri n kĩ năng h p tác, rèn tính c n th n.ể ợ ẩ ậ

II. Đ DÙNG D Y H C:Ồ Máy tính, tivi chi u n i dung bài.ế ộ Slide minh h a...ọ III. CÁC HO T Đ NG D Y VÀ H CẠ

Ho t đ ng c a giáo viênạ Ho t đ ng c a h c sinhạ 1. Ph n m đ u ầ ở ầ (5’)

*Kh i đ ngở ộ

- GV cho HS ch i trò ch i “ Truy n bóng”ơ ơ ề HS nêu m t phép c ng trong ph m vi 20 ộ ộ ạ và đ b n th c hi nố ạ ư ệ

- Nh n xét, đánh giá HS làm bài.ậ

* K t n i: ế GV d n d t, gi i thi u bài m iẫ ắ ớ ệ ớ

- HS ch i trò ch iơ ơ

- L ng ngheắ - HS l ng ngheắ 2. Th c hành - Luy n t p ự 22’

Bài

1: GV cho HS đ c YC bài ọ (cá nhân) - HS t làm bài t p 1ự ậ

- G i HS nêu b t kìọ ấ . Nh n xétậ

(GV l u ý kĩ thu t tính v i các d ng c ng l p,ư ậ ớ ạ ộ ặ ví d 6+6,7+7 , 8+8 ụ

Bài 2 : GV cho HS đ c YC bài ọ (cá nhân-l p)ớ - GV l u ý: D ng toán c ng l p và tínhư ạ ộ ặ trường h p có hai d u c ng (tính t tráiợ ấ ộ ừ qua ph i)ả

- Yêu c u HS nêu cách tínhầ - Nh n xétậ

- G i 1 s HS l n lọ ố ầ ượt lên b ng làm, cả ả l p làm vào v .ớ ở

-G i HS nh n xét bài làm c a b nọ ậ ủ ạ - GV s a bài t p ử ậ

- 1 HS đ c YC bàiọ - HS làm cá nhân - HS nêu

- L ng ngheắ

- 1 HS đ c yêu c u đ bàiọ ầ ề 4+ 4 + 3

3 + 3+ 6 7 + 1+ 8 5 + 4+ 5 - HS nêu cách tính - L ng ngheắ

- 4 HS l n lầ ượt lên b ng làm, cả ả l p làm vào vớ ở

- HS nh n xétậ

(2)

- Nh n xét bài làm c a c l p, ch m bài ậ ủ ả ớ ấ ở v .ở

Bài 3: GV cho HS đ c bài ọ 3 (nhóm đôi)

?Bài 3 yêu c u chúng ta làm gì?ầ

- GV h i m i bên đã có kqu c thỏ ở ỗ ả ụ ể ch a?ư

- Yêu c u HS làm theo nhóm đôi tìm raầ cách làm nhanh và chính xác nh tấ

- M i đ i di n m t s nhóm lên trình bàyờ ạ ệ ộ ố k t qu và nêu cách làm c a nhóm mìnhế ả ủ - GV nh n xét và tuyên dậ ương nh ngữ nhóm có cách làm hay ( không th c hi nự ệ tính k t qu t ng bên nh ng v n so sánhế ả ừ ư ẫ được)

Ví d 9 + 7 .... 9 + 9ụ

L n lầ ượt so sánh hai bên đ u có s 9 , cònề ố l i 7 thì bé h n 9 nên đi n d u <ạ ơ ề ấ

- Quan sát, l ng ngheắ - L ng ngheắ

- HS đ c yêu c u bài t p 3ọ ầ ậ - Đi n d u > , < , = ề ầ

- HS tr l iả ờ

- HS làm nhóm đôi - Nhóm khác nh n xétậ - HS quan sát và l ng ngheắ

3. Ho t đ ng v n d ng ạ 6’ (cá nhân) - G i HS đ c bài ọ ọ 4

?Đ bài h i gì? Mu n bi t ề ỏ ố ế hai hàng có t t ấ c bao nhiêu b nả ạ thì ph i làm th nào?...ả ể - GV yêu c u HS làm cá nhân vào v .ầ ở - GV chi u bài 1 HS và yêu c u l p nh n ế ầ ớ ậ xét, nêu l i gi i khác.ờ ả

- GV cho HS đ i chéo v ktra bài c a b nổ ở ủ ạ - GV đánh giá HS làm bài

Phép tính 8 + 8 = 16

Hai hàng có t t c 16 b nấ ả ạ

- 1 HS đ c, l p đ c th mọ ớ ọ ầ - HS nêu đ phân tích để ề - HS nêu

- HS làm cá nhân vào vở -HS nh n xét bài c a b nậ ủ ạ - HS ki m tra chéo v và báo ể ở cáo k t qu .ế ả

- HS l ng ngheắ

*Ho t đ ng ti p n i ạ ế 2’

H i: Qua các bài t p, chúng ta đỏ ậ ượ ủc c ng c và m r ng ki n th c gì?ố ở ộ ế ứ

GV nh n m nh ki n th c ti t h cấ ạ ế ứ ế ọ GV đánh giá, đ ng viên, khích l HS.ộ ệ

- HS nêu ý ki n ế - HS l ng ngheắ

Đi u ch nh sau ti t d y (n u có): ế ạ ế

………

………

Ti ng Vi tế

BÀI 9: CÔ GIÁO L P EMỚ Đ C: (ti t 1+2)Ọ ế I. YÊU C U C N Đ T: Ầ Giúp HS:

(3)

- Đ c đúng,rõ ràng các t trong bài d l n do nh họ ừ ễ ẫ ả ưởng c a phát âm đ aủ ị phương . Bi t cách đ c bài th : “Cô giáo l p em” v i gi ng nh nhàng, trìuế ọ ơ ớ ớ ọ ẹ m n.ế

- Hi u n i dung bài: Nh ng suy nghĩ, tình c m c a m t h c sinh v i cô giáoể ộ ữ ả ủ ộ ọ ớ c a mìnhủ

- Giúp hình thành và phát tri n năng l c văn h c: bi t liên tể ự ọ ế ưởng, tưởng tượng đ c m nh n để ả ậ ượ ẻ ẹc v đ p c a hình nh cô giáo trong bài th .ủ ả ơ

- B i dồ ưỡng tình c m yêu quý, kính tr ng đ i v i th y cô giáo; c m nh nả ọ ố ớ ầ ả ậ được ni m vui đ n trề ế ường; có kh năng làm vi c nhóm.ả ệ

II. Đ DÙNG D Y H C: Ồ Máy tính, slide tranh minh h a, ...ọ III. CÁC HO T Đ NG D Y H C: Ạ

Ho t đ ng c a giáo viênạ Ho t đ ng c a h c sinhạ 1. Ph n m đ uầ ở ầ

*Kh i đ ngở : (Hđ chung c l p) (3-ả ớ 5p)

- Cho HS quan sát tranh:

?Tranh vẽ gì?

?Em hãy nêu tên m t s bài th ho cộ ố ơ ặ bài hát v th y cô giáo?ề ầ

* K t n iế :GV d n d t, gi i thi u bài. ẫ ắ ớ ệ + Bài th nói v suy nghĩ, tình c mơ ề ả c a m t h c sinh đ i v i cô giáo c aủ ộ ọ ố ớ ủ mình – m t cô giáo nhi t huy t, sayộ ệ ế mê v i ngh giáo, d u dàng, t n t yớ ề ị ậ ụ v i các em HS.ớ

GV ghi b ngả

2. Hình thành ki n th c m i: (40’)ế

* Đ c văn b n. 30’(Hđ c l p)ọ ả ớ - GV đ c m u,ọ ẫ hướng d n hs cáchẫ đ c: đ c to, rõ ràng, ng t ngh h iọ ọ ắ ỉ ơ đúng theo nh p 2/3 c a bài thị ủ ơ, d ng h i lâu h n sau m i ừ ơ ơ ỗ kh thổ ơ.

- HS hát và v n đ ng theo l i bài hátậ ộ ờ M c a em trẹ ủ ở ường

- Hs quan sát tranh

- Tranh vẽ cô giáo đang hướng d nẫ các b n h c bài.ạ ọ

- HS đ c bài th ho c hát bài hát vọ ơ ặ ề cô giáo.

- HS l ng nghe.ắ

- HS nh c l i tên bài.ắ ạ

- HS đ c th m theo.ọ ầ - HS l ng nghe.ắ

- HDHS chia đo nạ : 3 đo n, m i khạ ỗ ổ th là 1 đo nơ ạ

- Y/c HS đ c n i ti p đo n ọ ố ế ạ l n 1ầ - Luy n đ c t khóệ ọ ừ :

+ GV nêu m t s t ng d phát âmộ ố ừ ữ ễ

- HS đ c n i ti p đo n ọ ố ế ạ l n 1ầ . - HS đ c n i ti p: CN, ĐT ọ ố ế

(4)

nh m do nh hầ ả ưởng c a ti ng đ aủ ế ị phương: nào, l p, l i, n ng, vi t, vào,ớ ờ ắ ế v …ở . đ HS đ c.ể ọ

+ GV đ c m u, g i HS đ c. GV s aọ ẫ ọ ọ ử cho HS đ c ch a đúng.ọ ư

- GV g i HS đ c theo đo n l n 2ọ ọ ạ ầ - GV g i HS đ c ọ ọ m t s t ng trongộ ố ừ ữ VB. (Có th k t h p khi tr l i ể ế ợ ả ờ

- Luy n đ c đo n:ệ ọ ạ GV t ch c cho HSổ ứ luy n đ c đo n theo nhómệ ọ ạ đôi.

+ GV giúp đ nh ng HS g p khóỡ̃ ữ ặ khăn khi đ c bài, khen ng i nh ngọ ợ ư HS đ c ti n b .ọ ế ộ

- GV t ch c đ c thi đua gi a cácổ ứ ọ ữ nhóm.

- GV cùng HS nxét, đánh giá thi đua.

- G i HS đ c l i toàn b bài thọ ọ ạ ộ ơ.

- Gv theo dõi, quan sát giúp đ hsỡ đ c y u, nh n xét, tuyên dọ ế ậ ương.

TI T 2Ế

- 2-3 HS luy n đ c trệ ọ ướ ớc l p.

- HS đ c n i ti p đo n ọ ố ế ạ (l n 2).ầ - Hs đ c t ngọ ừ ữ

- HS th c hi n theo nhóm ba.ự ệ + HS luy n đ c theo nhóm:ệ ọ

+ HS đ c n i ti p t ng đo n theoọ ố ế ừ ạ nhóm cho đ n h t bài.ế ế

+ Đ i di n các nhóm đ c trạ ệ ọ ướ ớc l p.

- Hs đ c toàn b bài thọ ộ ơ

- T ng nhóm HS đ c n i ti p 3khừ ọ ố ế ổ th ơ

HS nhóm khác góp ý cho nhau.

- HS nh n xétậ

* Tr l i câu h i 8-10’ả ờ

- Gv yêu c u 1hs đ c th m các câuầ ọ ầ h i.ỏ

Câu 1: (Hđ cá nhân-nhóm)

- G i HS đ c l n lọ ọ ầ ượt 4 câu h i trongỏ sách giáo khoa, đ ng th i hoàn thi nồ ờ ệ vào VBTTV

- Hd HS tr l i t ng câu h i, đ ngả ờ ừ ỏ ồ th i h tr HS g p khó khăn, l u ýờ ỗ ợ ặ ư rèn cách tr l i đ y đ câu.ả ờ ầ ủ

- Đ i di n các nhóm chia s trạ ệ ẻ ước l p. Gv và hs nx.ớ

?Cô giáo đáp l i l i chào c a HS nhạ ờ ủ ư th nào?ế

?Tìm nh ng câu th t c nh v t khiữ ơ ả ả ậ cô d y em h c bài ?ạ ọ

?B n nh đã k nh ng gì v cô giáoạ ỏ ể ữ ề c a mình?ủ

- HS đ c th m kh th 1 c a bài đọ ầ ổ ơ ủ ể tìm câu tr l i.ả ờ

- NT nêu câu h i, g i các b n ý ki nỏ ọ ạ ế c a mình, nhóm góp ýủ

- C nhóm l a ch n đáp ánả ự ọ

- L n lầ ượt chia s ý ki n:ẻ ế

- Cô giáo đáp l i l i chào c a các b nạ ờ ủ ạ nh b ng cách m m cỏ ằ ỉ ười th t tậ ươi.

- Gió đ a tho ng hư ả ương nhài; N ngắ ghé vào c a l p; Xem chúng em h cử ớ ọ bài.

- Cô đ n l p r t s m, cô vui v , d uế ớ ấ ớ ẻ ị dàng, cô d y các em t p vi t, côạ ậ ế gi ng bài.ả

(5)

?Qua bài th ,em th y tình c m b nơ ấ ả ạ nh dành cho cô giáo nh th nào?ỏ ư ế

*HS nêu t ch tìừ ỉ nh c m c a HS dànhả ủ cho cô.

- L i cô giáo m trang v , ng mờ ấ ở ắ đi m 10 cô cho…ể

- Yêu quý, yêu thương,…

3. Luy n t p, th c hành. (Luy nệ đ c l i) (Hđ chung c l p) 10-12’ọ ạ ả ớ - G i HS đ c toàn bài.ọ ọ

- H c thu c 2 kh th em thích.ọ ộ ổ ơ - Nh n xét, khen ng i.ậ ợ

4. Ho t đ ng v n d ng (Luy nạ t p theo văn b n đ c). 8-10’ậ (Nhóm 2)

Bài 1. Nói câu th hi n s ng cể ệ ự ạ nhiên c a em khi:ủ

a. L n đ u đầ ầ ược nghe m t bài hátộ hay.

b, Được b m t ng m t món quàố ẹ ặ ộ b t ng .ấ ờ

- GV hướng d n l i nói chung thẫ ờ ể hi n s ng c nhiên hay b t đ uệ ự ạ ắ ầ b ng , Chao ôi ,A…ằ Ồ

- GV hướng d n Hsẫ khi được t ngặ quà em nên nói gi?

- GV cho HS m r ng yêu nói câu thở ộ ể hi n s ng c nhiên c a em khi.ệ ự ạ ủ (Được b n t ng quy n sách, đạ ặ ể ược bà đan t ng chi c khăn…)ặ ế

Bài 2: Nói câu th hi n tình c mể c a em v i th y cô giáo c a mình.ủ - GV hướng d n th c hi nẫ ự ệ

+ Em có tình c m nh th nào v iả ư ế ớ th y cô giáo? ầ

?Em nói m t câu th hi n tình c mộ ể ệ ả

- HS đ c th m ọ ầ

- Hs h c thu c 2 kh th em thích.ọ ộ ổ ơ - HS nx

- 2-3 HS đ c bài trọ ướ ớc l p.

- 2-3 HS đ c yêu c u bài.ọ ầ

- HS luy n nói luân phiên trongệ nhóm 2

- 2-3 nhóm chia sẻ - Các HS khác nh n xét.ậ

a) Ôi! Mình không ng b n hát hayờ ạ th !, Ôi chao! B n hát hay quá!ế ạ

b) Ôi! B t ng quá, đúng là đ ch iấ ờ ồ ơ con thích! Con c m n b !/ A! Cáiả ơ ố ạ áo đ p quá! Con thích l m! Con c mẹ ắ ả

n m ơ ẹ ạ

- HS th c hi n nói.ự ệ

- L i c m nờ ả ơ

-1-2 HS đ cọ yêu c uầ .

- HS th o lu n nhóm 4 th c hi n nóiả ậ ự ệ theo yêu c u.ầ

- 2-3 nhóm trình bày

- Em r t yêu quý th y cô giáoấ ầ - Em nh th y cô giáo cũ c a em,…ớ ầ ủ

(6)

đó?

- GV khen HS có cách nói hay và t ự tin khi th hi n.ể ệ

*Ho t đ ng ti p n iạ ế

- Hôm nay, chúng ta h c bài gì?

- Qua bài h c em rút ra đọ ược đi u gì?ề - GV nh n xét chung ti t h c.ậ ế ọ

- HS tr l iả ờ

Đi u ch nh sau ti t d y (n u có): ế ạ ế

………

………

Ngày so n: 28//9/2021

Ngày gi ng: Th ba 5/10/2021

Toán

BÀI 15: LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ (Không nhớ)TRONG PHẠM VI 20 (1 Tiết) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

- Luyện tập về dạng “10 trừ đi một số” và “trừ đi một số để có kết quả là 10, chuẩn bị cho việc học về phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20.

- Biết trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập. Sử dụng các kiến thức đã học nhằm giải quyết các bài toán. Qua thực hành luyện tập sẽ phát triển năng lực tư duy và lập luận. HS vận dụng vào giải một số bài toán thực tế liên quan đến dạng “10 trừ đi một số” và “trừ đi một số để có kết quả là 10, HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học

-Yêu thích học môn Toán, có hứng thú với các con số II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. GV: Các tấm thẻ phép tính bài 1, phấn màu, máy tính, ti vi; Slide 2. HS: VBT; sách; bảng con

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

HĐ của GV HĐ của HS

A. MỞ ĐẦU

* Khởi động( 4’)

GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn”.

- Lượt 1: HS nêu một phép trừ trong phạm vi 10 đố bạn thực hiện.

- Lượt 2: HS nêu một phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 đố bạn thực hiện.

* Kết nối ( 1’)

- GV dẫn dắt vào bài học

-Lớp tham gia chơi

-HS nghe+ ghi vở

(7)

B. LUYỆN TẬP

* Slide1: Bài 1 ( 6-7’) – HĐ cặp đôi - Gọi HS đọc y/c

- GV giúp HS ôn luyện kĩ năng “10 trừ đi một số HS thực hiện phép trừ để tìm kết quả của từng phép tính được ghi trên mỗi tấm thẻ.

- GV tổ chức cho HS chơi theo cặp, chuẩn bị sẵn các thẻ phép tính, một bạn lấy ra một thế phép tính để bạn khác nếu kết quả phép tính và ngược lại.

- Y/c HS lớp nhận xét.

-GV nhận xét và KL.

* Slide2: Bài 2( 9-10’) – HĐ tập thể

-Gọi HS đọc y/c

- Hỏi : BT 2 có mấy y,c ? Đó là những Y/c gì?

a) HS ôn luyện kĩ năng “trừ đi một số để có kết quả là 10" (phép trừ dạng 17 – 7).

b) GV yêu cầu HS tìm số thích hợp trong ô [?] dựa vào việc thực hiện các phép tính dạng 17 – 7

- Cá nhân HS tự làm bài 2, thảo luận với bạn về cách tính nhẩm rồi chia sẻ trước lớp.

* Slide3: Bài 3 (7-8 ’)-HĐ tập thể - cá nhân

- GV hướng dẫn HS sử dụng kĩ thuật tính “10 trừ đi một số” và “trừ đi một số để có kết quả là 10" vừa được ôn luyện qua bài 2 để thực hiện tính nhẩm.

- GV gợi ý HS cách làm các bài có hai phép trừ liên tiếp thì thực hiện lần lượt từ trái qua phải.

-2HS. Lớp đọc nhẩm

-Lắng nghe

- Các cặp HS thực hiện phép trừ theo cặp đôi.

-Lớp nhận xét.

-2HS đọc.

- HS thực hiện phép trừ - HS chia sẻ cách tính nhẩm trước lớp

-Lắng nghe

(8)

Ví dụ: 14 – 4 - 2 ; 10–2- 8.

-Y/c HS làm bàiVBT và làm bảng lớp.

-GV y/c HS nêu cách làm các phép tính có 2 p/ tính.

- GV chốt và KL C. VẬN DỤNG

* Sli de4: Bài 4 ( 5’)-HĐ tập thể

- GV yêu cầu GV yêu cầu HS quan sát mẫu, nhận dạng bài toán (dạng “trừ đi một số để có kết quả là 10”).

- GV nhắc HS đọc và bám chặt vào y/c bài để làm.

- Y/c HS viết các phép tính dạng 17 – 7 ra nháp. Ai viết được nhiều hơn thi thắng cuộc.

-T/c HS thi trước lớp ( 2 lần)- Mỗi lần 2 HS -GV và lớp nhận xét.

D. CỦNG CỐ DẶN DÒ ( 2’)

- Bài học hôm nay, em ôn lại được điều gì?

- Để có thể làm tốt các bài tập em nhắn bạn điều gì?

-GV nhận xét, khen cá nhân, cặp học tốt.

- Nhắc HS ôn bài.

- HS làm VBT + 3 Hs làm bảng lớp( mỗi em 1 cột) -2HS giải thích. Lớp nhận xét

- HS chú ý đề bài tìm ra các phép trừ có kết quả bằng 10

-HS thực hiện

- HS nào viết nhiều phép tính là thắng.

- HS chú y lắng nghe GV dặn dò

-HS phát biểu

*Điều chỉnh sau tiết dạy ( nếu có)

...

...

Ti ng Vi tế

BÀI 9: CÔ GIÁO L P EM Ớ (Ti t 3)ế VI T: CH HOA DẾ

I. YÊU C U C N Đ T: Ầ Giúp HS:

- Bi t vi t ch vi t hoa D (ch c v a và c nh ); vi t câu ng d ng: ế ế ữ ế ữ ỡ ừ ỡ ỏ ế ứ ụ Dung dăng dung dẻ

D t tr đi ch i.ắ ẻ ơ

- Rèn cho HS tính kiên nh n, c n th n.ẫ ẩ ậ - Có ý th c th m mỹ khi vi t ch .ứ ẩ ế ữ

II. Đ DÙNG D Y D C:Ồ Ch m u D (c nh , c v a), ữ ẫ ỡ ỡ ỡ ừ Máy tính; tivi; slide tranh minh h aọ , b ng conả

(9)

III. CÁC HO T Đ NG D Y H C Ạ

HĐ c a GVủ HĐ c a HSủ

1. Ph n m đ uầ ở ầ (3’)

- Kh i đ ng: ở ộ GV cho HS hát t p th bài hát:ậ ể Cô và mẹ

- K t n i: ế ố GV d n d t, gi i thi u bài.ẫ ắ ớ ệ 2. Khám phá: (25p)

*Hướng d n vi t ch hoa. (7’) ẫ ế (HĐ chung c l p)ả ớ

- GV gi i thi u m u ch vi t hoa ớ ệ ẫ ữ ế D - GV cho HS quan sát ch vi t hoa D ữ ế - Ch D vi t hoa (c v a) cao m y ô li?ữ ế ỡ ừ ấ - Ch vi t hoa D g m m y nét ?ữ ế ồ ấ

- GVHD: G m 2 nét c b n, nét lồ ơ ả ượn hai d u d c và nét cong ph i n i li n nhauầ ọ ả ố ề t o m t vòng xo n nh chân ch .ạ ộ ắ ỏ ở ữ

- GV vi t m u và HD quy trình vi t chế ẫ ế ữ hoa D:

+ Nét 1: Đ t bút trên đặ ường k ngangẻ 6 ,vi t nét lế ượn hai đ u theo chi u d c r iầ ề ọ ồ kéo th ng xu ng bên dẳ ố ưới đường kẻ ngang 2 ,n m sát bên trên đằ ường k ngangẻ 1.

- Nét 2: Chuy n hể ướng vi t nét cong ph iế ả t dừ ưới đi lên,t o vòng xo n nh chânạ ắ ỏ ở ch ,ph n cu i nét cong lữ ầ ố ượn h n vàoẳ trong .D ng bút trên đừ ường k ngang 5.ẻ - GV yêu c u HS luy n vi t b ng con chầ ệ ế ả ữ hoa D.

- GV hướng d n HS t nh n xét và nh nẫ ự ậ ậ xét bài c a b n ủ ạ

- GV cho HS vi t ch vi t hoa D (ch cế ữ ế ữ ỡ v a và ch c nh ) vào v t p vi t. ừ ữ ỡ ỏ ở ậ ế

*Hướng d n vi t câu ng d ng. (6-8p)ẫ ế (HĐ chung c l p)ả ớ

Dung dăng dung dẻ D t tr đi ch i ơ

- GV cho HS đ c câu ng d ng ọ ứ ụ

- GV cho HS quan sát cách vi t m u câuế ẫ

- HS hát và v n đ ng theo nh cậ ộ ạ - HS l ng ngheắ

- HS quan sát

+ Đ cao: 5 li; đ r ng: 4 li.ộ ộ ộ + Ch D hoa g m 2 nét ữ ồ

- HS quan sát và l ng nghe cáchắ vi t ch vi t hoa D.ế ữ ế

- HS theo dõi quy trình vi t chế ữ hoa

- HS luy n vi t b ng con ch hoaệ ế ả ữ D.

- HS t nh n xét và nh n xét bàiự ậ ậ c a b n ủ ạ

- HS vi t ch vi t hoa D (ch cế ữ ế ữ ỡ v a và ch c nh )ừ ữ ỡ ỏ

- HS đ c câu ng d ng ọ ứ ụ

(10)

ng d ng trên b ng l p.

ứ ụ ả ớ

+ Trong câu ng d ng ch nào vi t hoa?ứ ụ ữ ế Vì sao ph i vi t hoa ch đó?ả ế ữ

+ Cách n i ch vi t hoa v i ch vi tố ữ ế ớ ữ ế thường: Nét 1 c a ch u cách nét congủ ữ ph i c a ch cái hoa D n a ô li.ả ủ ữ ử

- Nêu đ cao c a các con ch ? ộ ủ ữ

- Nêu kho ng cách gi a các ch , con ch ?ả ữ ữ ữ - GV hướng d n: Cách đ t d u thanh cácẫ ặ ấ ở con ch . ữ

- GV hướng d n: V trí đ t d u ch m cu iẫ ị ặ ấ ấ ố câu: ngay sau ch cái i trong ti ng ch i.ữ ế ơ 3. Luy n t p, th c hành.ệ (Th c hànhự luy n vi t). (HĐ cá nhân) (15’)ệ ế

- GV yêu c u HS đ c th m n i dung bàiầ ọ ầ ộ vi tế

- GV ki m tra t th vi t.ể ư ế ế

- GV cho HS th c hi n luy n vi t ch hoaự ệ ệ ế ữ D và câu ng d ng trong v Luy n vi t.ứ ụ ở ệ ế - GV quan sát, h tr HS g p khó khăn.ỗ ợ ặ - GV yêu c u HS đ i v cho nhau đ phátầ ổ ở ể hi n l i và góp ý cho nhau theo c p ho cệ ỗ ặ ặ nhóm.

- GV nh n xét,ậ tuyên dương nh ng HS vi tữ ế đ p, nh c nh nh ng HS vi t ch a đ p.ẹ ắ ở ữ ế ư ẹ 4. Ho t đ ng ti p n iạ ế (2’)

- Hôm nay, chúng ta luy n vi t ch hoa gì?ệ ế ữ - Ch hoa D g m m y nét?ữ ồ ấ

- Nh n xét ti t h cậ ế ọ - Chu n b bài m iẩ ị ớ

- HS l ng ngheắ

- Ch Dung và ch D t vì đ ngữ ữ ắ ứ đ u câuầ

- HS quan sát cách vi t m u trênế ẫ màn hình.

- HS nêu ch cái hoa D,h,g cao 2,5ữ li ch cái d,đ cao 2 li, ch cái t caoữ ữ 1,5 li, các ch còn l i cao 1 li.ữ ạ

- Kho ng cách gi a các ch ghiả ữ ữ ti ng b ng 1 con ch o.ế ằ ữ

- D u h i đ t trên ch cái e, d uấ ỏ ặ ữ ấ s c đ t trên ch cái ă.ắ ặ ữ

- Kho ng cách gi a các ch là 1ả ữ ữ nét tròn, gi a các con ch là n aữ ữ ử nét tròn.

- HS theo dõi

- HS đ c th m ND bài vi tọ ầ ế

- HS vi t vào v ế ở

- HS đ i v cho nhau đ phát hi nổ ở ể ệ l i và góp ý cho nhau theo c pỗ ặ ho c nhóm.ặ

- Ch hoa Dữ

- Ch hoa D g m 2 nét.ữ ồ - HS l ng ngheắ

Đi u ch nh sau ti t d y (n u có): ế ạ ế

(11)

………

………

BU I CHI UỔ

Ti ng Vi tế

BÀI 9 : CÔ GIÁO L P EMỚ (Ti t 4)ế NÓI VÀ NGHE: C U BÉ HAM H C Ậ I. YÊU C U C N Đ TẦ : Giúp HS:

- Nh n bi t đậ ế ược các s vi c trong câu chuy n ự ệ ệ C u bé ham h cậ . K l i để ạ ược câu chuy n d a vào tranh.ệ ự

- Hình thành và phát tri n năng l c văn h c (trí tể ự ọ ưởng tượng v các s v t, sề ự ậ ự vi c trong t nhiên), có tinh th n h p tác trong làm vi c nhóm. B i dệ ự ầ ợ ệ ồ ưỡng tình yêu đ i v i th y cô giáo.ố ớ ầ

- V n d ng ki n th c vào cu c s ng hàng ngày.ậ ụ ế ứ ộ ố

II. Đ DÙNG D Y H C: Ồ Máy tính, tivi; slide tranh minh h aọ cho câu chuy nệ Ho mi, v t và qu ., ...ạ ẹ ạ

III. CÁC HO T Đ NG D Y H CẠ

HĐ c a GVủ HĐ c a HSủ

1. Ph n m đ uầ ở ầ (5p)

* Kh i đ ng ở ộ

- Cho HS quan sát tranh: m i b c tranh vẽ gì?ỗ ứ

*K t n i:ế GV d n d t, gi i thi u bài.ẫ ắ ớ ệ 2. Khám phá ki n th cế (10p) Ho t đ ng 1: Nghe k chuy nạ .

- GV k câu chuy n l n 1 k t h p ch cácể ệ ầ ế ợ ỉ hình nh trong 4 b c tranh.ả ứ

- GV k câu chuy n l n 2 và th nh tho ngể ệ ầ ỉ ả d ng l i h i ti p theo là gì ? HS k cùng GV.ừ ạ ỏ ế ể - GV nêu các câu h i dỏ ưới m i tranhỗ

+ Vì sao c u bé Vũ Du không đậ ệ ược đi h c?ọ + Bu i sáng, Vũ Du thổ ệ ường cõng em đi đâu?

+ Vì sao Vũ Du đệ ược th y khen?ầ + Vì sao Vũ Du đệ ược đi h c?ọ - GV khen các HS tr l i t t.ả ờ ố 3. Luy n t pệ (12p)

Ho t đ ng 2. Ch n k 1 - 2 đo n c a câuạ chuy n theo tranh.ệ

- HS quan sát tranh, tr l iả ờ - HS l ng ngheắ

- HS làm vi c chung c l pệ ả ớ

- HS quan sát tranh và nêu n iộ dung t ng tranh.ừ

- Vì nhà nghèo ,ph i trông em,làmả vi c nhàệ

- Cõng em đ ng ngoài hiên chămứ chú nghe th y gi ng bài.ầ ả

- Vì c u tr l i đậ ả ờ ược câu h i hócỏ búa c a th y.ủ ầ

- Th y đ n nhà khuyên cha mầ ế ẹ cho c u đậ ược đi h c.ọ

(12)

+ Bước 1: HS làm vi c cá nhân, nhìn tranh,ệ đ c câu h i dọ ỏ ưới tranh, nh l i n i dung câuớ ạ ộ chuy n; ch n 1 - 2 đo n mình nh nh t ho cệ ọ ạ ớ ấ ặ thích nh t đ t p k .ấ ể ậ ể

+ Bước 2: HS t p k chuy n theo nhóm (m tậ ể ệ ộ em k , m t em l ng nghe đ góp ý sau đó đ iể ộ ắ ể ổ vai ngườ ểi k , người nghe).

- GV m i 2 HS xung phong k trờ ể ướ ớc l p (m iỗ em k 2 đo n - k n i ti p đ n h t câuể ạ ể ố ế ế ế chuy n). ệ

- C l p nh n xét, GV đ ng viên, khen ng i. ả ớ ậ ộ ợ - Câu chuy n mu n nói v i em đi u gì? ệ ố ớ ề 4. V n d ngậ (5p)

K cho ngể ười thân nghe câu chuy n ệ C u bé ham h c.

- GV hướng d n HS: ẫ

+ Trước khi k , các em xem l i 4 tranh và đ cể ạ ọ các câu h i dỏ ưới m i tranh đ nh n i dungỗ ể ớ ộ câu chuy n.ệ

+ C g ng k l i toàn b câu chuy n choố ắ ể ạ ộ ệ người thân nghe

+ Có th nêu nh n xét c a em v c u bé Vũể ậ ủ ề ậ Duệ

* C ng c :ủ

- GV yêu c u HS tóm t t l i nh ng n i dungầ ắ ạ ữ ộ chính c a bài.ủ

- Nh n xét ti t h cậ ế ọ

* D n dòặ

- Xem l i bài, chu n b bài ti pạ ẩ ị ế

- HS nhìn tranh k l i t ng đo nể ạ ừ ạ câu chuy n.ệ

- HS khác nh n xét b n k .ậ ạ ể

- HS k n i ti p đo n, c câuể ố ế ạ ả chuy nệ

- HS nh n xétậ

- Câu chuy n khuyên chúng ta: Aiệ chăm ch sẽ thành công.ỉ

- HS theo dõi

- HS k câu chuy nể ệ - Ham h c,ọ chăm ch …ỉ

- HS nêu : C u bé Vũ Du chămậ ệ ch ,ỉ ham h c.ọ

Đi u ch nh sau ti t d y (n u có): ế ạ ế

………

………

Th c hành Ti ng vi tự ế ÔN BÀI 7: CÂY X U HẤ I. YÊU C U C N Đ T: Ầ Giúp HS:

- C ng c cho HS đ c đúng, hay và c m nh n t t n i dung bài: Cây x u hủ ố ọ ả ậ ố ộ ấ ổ - C ng c cho HS các t ch s v t, ho t đ ng.ủ ố ừ ỉ ự ậ ạ ộ

- Hình thành các NL chung, phát tri n NL ngôn ng , ể ữ Có tinh th n h p tác vàầ ợ k t n i v i b n bè, có kh năng làm vi c nhóm.ế ố ớ ạ ả ệ

- Có tình c m quý m n b n bè, ni m vui khi đ n trả ế ạ ề ế ường; rèn kĩ năng h p tácợ làm vi c nhóm.ệ

(13)

II. Đ DÙNG D Y H CỒ : Máy tính, slide tranh minh h a, ...III. CÁC HO T Đ NG D Y H CẠ

HĐ c a GVủ HĐ c a HSủ

1. Kh i đ ng:ở ộ

- GV yêu c u h c sinh đ ng d y cùngầ ọ ứ ậ th c hi n hát bài Em yêu trự ệ ường em

2. HDHS làm bài t pậ Bài 1: (Nhóm bàn)

Đánh s 1,2,3 vào ô tr ng dố ố ưới các ý theo đúng trình t trong bài đ c.ự ọ

- GV g i HS đ c yêu c u.ọ ọ ầ

- GV g i HS đ c l i bài t p đ c.ọ ọ ạ ậ ọ - Yêu c u HS th o lu n nhóm đôi.ầ ả ậ - GV nh n xét ch a bài.ậ ữ

- GV nh n xét, tuyên dậ ương.

Bài 2: (Cá nhân) Đánh d u v vào ô tr ngấ ố dướ ừi t ng ch ho t đ ng.ữ ỉ ạ ộ

- GV g i HS đ c yêu c uọ ọ ầ - GV g i 1-2 HS tr l i ọ ả ờ +BT yêu c u gì?ầ

- GV g i 1-2 HS đ c các t trọ ọ ừ ướ ớc l p - GV nh n xét, tuyên dậ ương.

Bài 3: (Nhóm 4) - G i hs đ c yêu c u ọ ọ ầ +BT yêu c u gìầ

- GV nh n xét, ch a bàiậ ữ

Bài 4: D a vào bài đ c, ch n t ngự trong khung đi n vào ch tr ng ề ỗ ố (nhóm bàn - l p)ớ

- GV cho HS nêu yêu c uầ

- H c sinh đ ng d yọ ứ ậ th c hi n cácự ệ đ ng tác cùng cô giáoộ

- 1 HS đ c ọ yêu c u.ầ - HS đ c bài ọ

- HS làm bài .1 HS tr l i: ả ờ - HS ch a bài, nh n xét.ữ ậ - Đáp án: 2, 3, 1

- HS đ c yêu c u ọ ầ - HS tr l iả ờ

- HS chia s trẻ ướ ớc l p.

Đáp án: bay đi, hé m t, co rumsắ mình, tr m trầ ồ

- HS nh n xét, b sungậ ổ

- HS đ c yêu c u ọ ầ

- X p các t ng trong ngo c đ nế ừ ữ ặ ơ vào c t phù h p.ộ ợ

- HS th o lu n nhóm, chia s ýả ậ ẻ ki n cá nhân trong nhóm, th ngế ố nh t ý ki n, hoàn thành VBTấ ế

T ch đ v t: qu t tr n, giừ ỉ ồ ậ ạ ầ ường x p, bàn h c. ế ọ

T ch con v t: ki n càng, chimừ ỉ ậ ế sâu, cá s u. ấ

T ch cây c i: x u h , thanh mai,ừ ỉ ố ấ ổ phượng vĩ.

- HS đ c yêu c uọ ầ

- HS làm bài, chia s trong nhómẻ bàn, đ c cho nhau nghe câu hoànọ

(14)

- YC HS làm bài

- GV nh n xét.ậ

Bài 5: Chép l i câu văn sau ạ (cá nhân) - GV yêu c u HS đ c yêu c u ầ ọ ầ

- Yêu c u HS chép câu văn vào v BTầ ở - GV nh n xét.ậ

3. C ng c , d n dò:ủ ố ặ

- YC HS h c bài và chu n b bài sauọ ẩ ị

ch nhỉ

- Nhi u HS chia s trề ẻ ướ ớc l p

1. Cây x u h m b ng nh ng conấ ổ ở ừ ữ m t lá.ắ

2. Con chim v a đ u r i l i v iừ ậ ồ ạ ộ bay đi.

- HS đ c yêu c u ọ ầ

- HS chép vào v , đ c trở ọ ướ ớc l p.

- HS nh n xét ậ

Càng nghe b n bè tr m tr , câyạ ầ ồ x u h càng ti c. Không bi t baoấ ổ ế ế gi con chim xanh y quay tr l i.ờ ấ ở ạ

Đi u ch nh sau ti t d y (n u có): ế ạ ế

………

………

Ngày so n: 29//9/2021

Ngày gi ng: Th t 6/10/2021 ứ ư

TOÁN

Ti t 24: PHÉP TR CÓ NH TRONG PH M VI 20 (ti p theo)ế ế I. YÊU C U C N Đ TẦ : H c xong bài này, h c sinh đ t đọ ọ ạ ược yêu c u sau:ầ - Bi t tìm k t qu các phép tr có nh trong ph m vi 20 b ng cách “làmế ế ả ừ ớ ạ ằ cho tròn 10”

- V n d ng đậ ụ ược ki n th c, kĩ năng v phép tr đã h c vào gi i quy t m tế ứ ề ừ ọ ả ế ộ s tình hu ng g n v i th c tố ố ắ ớ ự ế

- Bi t chăm h c t p và giáo d c thêm tình yêu v i môn h c.ế ọ ậ ụ ớ ọ

II. Đ DÙNG D Y H C:Ồ 20 ch m tròn (trong b đ dùng h cToán). ấ ộ ồ ọ

- M t khung 10 ô (có th in trên gi y cho hs, ho c s d ng b ng con k s nộ ể ấ ặ ử ụ ả ẻ ẵ 10 ô đ th các ch m tròn, nên làm g n m i khung n a t gi y A4.ể ả ấ ọ ỗ ử ờ ấ

- M t s tình hu ng đ n gi n d n t i phép c ng.ộ ố ố ơ ả ẫ ớ ộ III. CÁC HO T D NG D Y VÀ H C Ạ

HĐ c a GVủ HĐ c a HSủ

1. Ph n m đ uầ ở ầ

*Kh i đ ng: ở ộ (5 phút) (nhóm (bàn)

- GV đi u hành trò ch i: ề ơ Truy n đi n - HS tham gia ch iơ

(15)

- T ch c cho h c sinh truy n nhau nêuổ ứ ọ ề phép tính và k t qu c a phép tínhế ả ủ 11,12 tr đi m t s .ừ ộ ố

- Gv nx, t ng k t trò ch i và tuyênổ ế ơ dương nh ng h c sinh tr l i đúng vàữ ọ ả ờ nhanh.

- HS ho t đ ng theo nhóm (bàn) và th cạ ộ ự hi n l n lệ ầ ượt các ho t đ ng sau:ạ ộ

- HS quan sát b c tranh (trong SGKứ trang 32 ho c trên máy chi u).ặ ế

- HS th o lu n nhóm bàn: B c tranh vẽả ậ ứ gì? (HS ch vào b c tranh nói cho b nỉ ứ ạ nghe v b c tranh).ề ứ

- HS chia s trẻ ướ ớc l p.

- GV h i đ HS nêu phép tính t tìnhỏ ể ừ hu ng tranh vẽ, GV vi t phép tính lênố ế b ng 13 - 4 = ?ả

L u :ư ỷ GV đ t câu h i đ HS nói cáchặ ỏ ể tìm k t qu phép tính 13 - 4 = ?, màế ả không ch nêu k t qu phép tính.ỉ ế ả

2. Ho t đ ng hình thành ki n th cạ ế m i: (5-7’)ớ

- HS l ng nghe GV hắ ướng d n cách tìmẫ k t qu phép tr 13 - 4 = ? b ng cáchế ả ừ ằ

“làm cho tròn 10”.

- GV đ c phép tính ọ 13-4, đ ng th i g nồ ờ ắ 13 ch m tròn lên b ng. HS l y ra 13ấ ả ấ ch m tròn đ t trấ ặ ước m t.ặ

- HS thao tác trên các ch m tròn c aấ ủ mình, th c hi n phép tr ự ệ ừ13-3 (tay g chạ b t 3 ch m tròn trên khay bên ph i,ớ ấ ả mi ng đ m: 13, 12, 11, 10). Sau đó, trệ ế ừ ti p ế 10-1=9 (tay g ch b t 1 ch m trònạ ớ ấ trên khay bên trái, mi ng đ m: 10, 9).ệ ế Nói: V y ậ 13-4 = 9.

- GV ch t l i cách tính b ng cách “làmố ạ ằ cho tròn 10” (cũng tay g ch, mi ng đ mạ ệ ế nh ng đi qua hai ch ng: đ m lùi đ n 10ư ặ ế ế r i m i đ m lùi ti p).ồ ớ ế ế

- GV hướng d n HS th c hi n tẫ ự ệ ương tự

- Nh n xét.ậ

- C l p quan sátả ớ

- 1 – 2 HS tr l i mi ngả ờ ệ - Quan sát

- HS th o lu nả ậ - L ng ngheắ

- HS l y ra 13 ch m trònấ ấ

- G ch b t 3 ch m tròn trên khay bên ạ ớ ấ ph i, ả mi ng đ m: 13, 12, 11, 10ệ ế

- Tr ti p ừ ế 10-1=9 (tay g ch b t 1 ch m ạ ớ ấ tròn trên khay bên trái, mi ng đ m: 10, ệ ế 9

- HS quan sát và l ng ngheắ

(16)

v i phép tính khác: 12 - 5 - ?ớ

3. Ho t đ ng th c hành luy n t pạ ( 17 phút)

Bài 1 ( 4 -5p) Tính: HĐ cá nhân GV cho Hs đ c yêu c u bàiọ ầ

- HS th c hi n thao tác “tay g ch, mi ngự ệ ạ ệ đ m” r i tìm s thích h p cho ô tr ng. ế ồ ố ợ ố - HS đ i v , ki m tra nói cho nhau vổ ở ể ề cách th c hi n tính t ng phép tính; chiaự ệ ừ s trẻ ướ ớc l p.

- GV ch t l i cách th c hi n phép trố ạ ự ệ ừ b ng cách “làm cho tròn 10”.ằ

Bài 2 ( 5p) Tính HĐ cá nhân - GV cho HS đ c yêu c u bàiọ ầ

- HS th c hi n thao tác “tay g ch, mi ngự ệ ạ ệ đ m” đ tìm k t qu phép tính r i nêuế ể ế ả ồ s thích h p cho ô tr ng. ố ợ ố

- HS chia s bài làm trên phi uẻ ế

- GV ch a bài, ch t l i cách th c hi nữ ố ạ ự ệ phép tr (có nh ) trong ph m vi 20ừ ớ ạ b ng cách “làm cho tròn 10”.ằ

Bài 3( 5p) Tính nhóm bàn - GV cho HS đ c bài 3ọ

- HS th c hành tính b ng cách “làm choự ằ tròn 10” đ tìm k t qu .ể ế ả

- HS cùng ki m tra k t qu theo c p, nóiể ế ả ặ cho b n nghe cách làm.ạ

- GV ch a bài, ch t l i cách th c hi nữ ố ạ ự ệ phép tr (có nh ) trong ph m vi 20ừ ớ ạ b ng cách “làm cho tròn 10”.ằ

Bài 4( 7p) Nhóm bàn - G i HS đ c bài 4ọ ọ

? Bài toán cho bi t gì, bài toán h i gì? ế ỏ - HS th o lu n v i b n cùng c p ho cả ậ ớ ạ ặ ặ cùng bàn v cách tr l i câu h i bài toánề ả ờ ỏ

đ t ra ặ

(quy t đ nh l a ch n phép tính nào đế ị ự ọ ể

- HS đ c yêu c u bàiọ ầ - HS làm v bài t pở ậ

- 11 tr 1 b ng 10, 10 tr 1 b ng 9 ừ ằ ừ ằ V y 11- 2 = 9ậ

- 12 tr 2 b ng 10, 10 tr 2 b ng 8ừ ằ ừ ằ - 12 – 4 = 8

- 12 tr 2 b ng 10, 10 tr 5 b ng 5. ừ ằ ừ ằ V y 12 – 7 = 5ậ

- Hs làm bài. 1 Hs làm phi u h c t pế ọ ậ - Hs chia s ẻ

12 - 7 = 5 14 – 5 = 9 11- 4 = 7 11 – 7 = 4 - Hs theo dõi

- Hs đ cọ

- Hs th c hành tính:ự

13 – 5 = 14 – 6 = 15 – 8 = 13 – 7 = 14 – 9 = 15 – 6 =

- HS đ i v , ki m tra chéo. 2-3 HS chiaổ ở ể s trẻ ướ ớc l p

- L ng ngheắ

- 1 HS đ c YC bàiọ Tóm t t ắ

Có 11 b đ ch i l p ghép hìnhộ ồ ơ ắ Đã bán : 3 bộ

Còn l i : .... b l p ghép hình?ạ ộ ắ

(17)

tìm câu tr l i cho bài toán đ t ra vàả ờ ặ gi i thích t i sao).ả ạ

- HS vi t phép tính thích h p và tr l i:ế ợ ả ờ Phép tính: 11- 3 = 8.

- Tr l i câu h i:ả ờ

+ V y c a hàng còn l i 8 b l pậ ử ạ ộ ắ ghéphình

- HS ki m tra.ể

GV nên khuy n khích HS suy nghĩ và nóiế theo cách c a các em.ủ

4. Ho t đ ng v n d ng: ạ ( 5p) HĐ cá nhân

- HS k m t tình hu ng trong th c ti nể ộ ố ự ễ có s d ng phép tr (có nh ) trongử ụ ừ ớ ph m vi 20 r i đ b n nêu phép tínhạ ồ ố ạ thích h p.ợ

- GV nêu 1 ví d yêu c u HS suy nghĩụ ầ nêu phép tính và câu tr l i.ả ờ

- GV nh n xét, khuy n khích HS đ a raậ ế ư nhi u bài toán trong th c ti n...ề ự ễ

* C ng c , d n dò:ủ ố ặ

- HS nêu c m nh n hôm nay em bi tả ậ ế thêm được đi u gì?ề

- Em thích nh t ho t đ ng nào?ấ ạ ộ

- V ềnhà, em hãy h c thu c các phép trọ ộ ừ . Ti t sau chia s v i c l p.ế ẻ ớ ả ớ

- HS th c hi n cá nhânự ệ Phép tính: 11- 3 = 8.

- Tr l i câu h i:ả ờ

+ V y c a hàng còn l i 8 b l p ộ ắ ghéphình

- HS l ng nghe. 2 – 3 h c sinh trình bàyắ ọ mi ng trệ ướ ớc l p.

VD: M có 15 cái k o. M cho An 6 cái.ẹ ẹ ẹ H i m còn l i bao nhiêu cái k o?ỏ ẹ ạ ẹ

- HS nêu phép tính và câu tr l i.ả ờ - HS đ cọ

- HS làm bài cá nhân

- Đ c câu tr l i c a mìnhọ ả ờ ủ

- T ng c p h i và tr l i v i nhau.ừ ặ ỏ ả ờ ớ - HS l ng ngheắ

- HS tr l iả ờ

Đi u ch nh sau ti t d y (n u có): ế ạ ế

………

………

Ti ng Vi tế

BÀI 10: TH I KHÓA BI UỜ (TI T 1 , 2) Đ CỌ : TH I KHÓA BI UỜ

I. YÊU C U C N Đ T: Ầ Giúp HS:

- Đ c đúng rõ ràng các t khó; bi t đ c các c t theo c t,ọ ừ ế ọ ộ ộ hàng ngang t tráiừ qua ph i, bi t ngh h i sau khi đ c t ng c t, t ng dòng.ả ế ỉ ơ ọ ừ ộ ừ

(18)

- Hi u n i dung thông tin trong t ng c t,ể ộ ừ ộ t ng hàng và toàn b danh sách.ừ ộ Hi u cách s p x p n i dung trong th i khóa bi u.ể ắ ế ộ ờ ể

- Giúp hình thành và phát tri n năng l c s d ng ngôn ng trong vi c k vể ự ử ụ ữ ệ ể ề các môn h c hàng ngày c a em.ọ ủ

- Bi t chu n b đ dùng ,sách v theo th i khóa bi u.ế ẩ ị ồ ở ờ ể

II. Đ DÙNG D Y H C: Ồ Máy tính, slide tranh minh h a,ọ phóng to TKB c aủ l pớ

III. CÁC HO T Đ NG D Y H CẠ

HĐ của GV HĐ của HS

TI T 1Ế . Ph n m đ uầ ở ầ

*Kh i đ ngở ộ : (Hđ chung c l p) (3-5p)ả ớ - Em đã làm th nào đ bi t đế ể ế ược các môn h c trong ngày, trong tu n?ọ ầ

* K t n iế :GV d n d t, gi i thi u bài. ẫ ắ ớ ệ 2. Hình thành ki n th c m i: (40’)ế

* Đ c văn b n. 30’(Hđ c l p)ọ ả ớ

- GV đ c m u,ọ ẫ hướng d n hs cách đ c: ẫ ọ GV đ c m u: đ c ch m, rõ, ng t, ngh , nh nọ ẫ ọ ậ ắ ỉ ấ gi ng đúng ch .ọ ỗ

- HDHS chia đo nạ : (3 đo n)ạ

+ Đo n 1: T đ u đ n th - bu i - ti t -ạ ừ ầ ế ứ ổ ế môn.

+ Đo n 2: Toàn b n i dung bu i sángạ ộ ộ ổ trong th i khóa bi u.ờ ể

+ Đo n 3: Toàn b n i dung bu i chi uạ ộ ộ ổ ề trong th i khóa bi u.ờ ể

- YC HS đ c n i ti p câu t ng c t trongọ ố ế ừ ộ th i khóa bi u YC HS đ c n i ti p câuờ ể ọ ố ế t ng hàng trong th i khóa bi u.ừ ờ ể

- Y/c HS đ c n i ti p đo n ọ ố ế ạ l n 1ầ

- GV HD HS cách ng t gi ng khi đ c b ngắ ọ ọ ả bi u: Th hai/ Bu i sáng/ ti t 1/ Ti ngể ứ ổ ế ế Vi t/ ti t 2/ Toán...ệ ế

- GV g i 3 HS đ c theo đo n l n 2ọ ọ ạ ầ

- GV g i HS đ c ọ ọ m t s t ng trong VB.ộ ố ừ ữ (Có th k t h p khi tr l i câu h i, ể ế ợ ả ờ ỏ có liên h đ t câu)ệ ặ

- HD HS hi u nghĩa c a m t vài mônể ủ ộ

- Hs hát và v n đ ng theo l i bài hátậ ộ ờ - 1-2 HS tr l i.ả ờ

- C n xem th i khóa bi u c a l p.ầ ờ ể ủ ớ

- C l p đ c th m, nghe hả ớ ọ ầ ướng d nẫ

- 3 HS đ c.ọ

- HS đ c n i ti p đo n ọ ố ế ạ l n 1ầ . - HS đ c n i ti p.ọ ố ế

- 2-3 HS luy n đ c trệ ọ ướ ớc l p.

- HS đ c n i ti p đo n ọ ố ế ạ (l n 2).ầ

- Hs đ c t ng :ọ ừ ữhàng ngang, tr iả nghi mệ

(19)

trong th i khóa bi uờ ể

- Luy n đ c đo n:ệ ọ ạ GV t ch c cho HSổ ứ luy n đ c đo n theo nhóm ba.ệ ọ ạ

+ GV giúp đ nh ng HS g p khó khăn khiỡ̃ ữ ặ đ c bài, khen ng i nh ng HS đ c ti n b .ọ ợ ư ọ ế ộ - GV t ch c đ c thi đua gi a các nhómổ ứ ọ ữ . - GV cùng HS nh n xét, đánh giá thi đua.ậ - GV m i 1 HS đ c l i toàn b câu chuy nờ ọ ạ ộ ệ - Gv theo dõi, quan sát giúp đ hs đ cỡ ọ y u, nh n xét, tuyên dế ậ ương.

* Tr l i câu h i 8-10’ả ờ

- Gv yêu c u 1hs đ c th m các câu h iầ ọ ầ ỏ

- HS th c hi n theo nhóm ba.ự ệ + HS luy n đ c theo nhóm:ệ ọ - HS đ c n i ti p theo c t.ọ ố ế ộ - HS đ c n i ti p theo hàng.ọ ố ế

+ Đ i di n các nhóm đ c trạ ệ ọ ướ ớc l p.

- Hs đ c toàn b câu chuy nọ ộ ệ

TI T 2Ế

* Tr l i câu h i 8-10’ả ờ (Hđ nhóm) - Gv yêu c u 1hs đ c th m các câu h i.ầ ọ ầ ỏ - G i HS đ c l n lọ ọ ầ ượt 4 câu h i trong sáchỏ giáo khoa.

- Hướng d n HS tr l i t ng câu h i,ẫ ả ờ ừ ỏ đ ng th i h tr HS g p khó khăn, l u ýồ ờ ỗ ợ ặ ư rèn cách tr l i đ y đ câu.ả ờ ầ ủ

- Gv g i đ i di n các nhóm chia s trọ ạ ệ ẻ ước l p. Gv và hs nx.ớ

Câu 1: Đ c th i khóa bi u c a ngày thọ ờ ể ủ ứ hai

Câu 2: Sáng th hai có m y ti t ?ứ ấ ế

Câu 3: Th năm có nh ng môn h c nào?ứ ữ ọ

Câu 4: N u không có th i khóa bi u em ế ờ ể sẽ g p khó khăn gì?ặ

- Hs đ c câu h iọ ỏ

- NT nêu câu h i, g i các b n ý ki nỏ ọ ạ ế c a mình, nhóm góp ýủ

- C nhóm l a ch n đáp ánả ự ọ

- L n lầ ượt chia s ý ki n:ẻ ế

+ Th hai, bu i sáng, ti t 1: Ho tứ ổ ế ạ đ ng tr i nghi m; ti t 2: Toán; ti tộ ả ệ ế ế 3,4: Ti ng Vi t; bu i chi u, ti t 1:ế ệ ổ ề ế Ti ng anh; ti t 2: T h c có hế ế ự ọ ướng d n.ẫ

+ Sáng th hai có 4 ti tứ ế

+ Th năm có môn Ti ng Vi t, Giáoứ ế ệ d c th ch t, Toán, T nhiên - xã h i,ụ ể ấ ự ộ T h c có hự ọ ướng d n.ẫ

+ HS t suy lu n ( không bi t hôm nayự ậ ế h c môn gì ,sẽ không đem đ sách vọ ủ ở đ dùng, không chu n b trồ ẩ ị ước được bài h c trong ngày,….)ọ

- GV khen các nhóm đã tích c c trao đ iự ổ và tìm được đáp án đúng.

3. Luy n t p, th c hành. (Luy n đ cệ l i) (Hđ chung c l p) 10-12’ạ ả ớ

(20)

- G i HS đ c toàn bài.ọ ọ - Nh n xét, khen ng i.ậ ợ

4. Ho t đ ng v n d ng (Luy n t pạ theo văn b n đ c). 8-10’ả

Câu 1: (C l p)ả ớ D a vào th i khóa bi u ể ở trên, h i – đáp theo m u.ỏ

- GV cho HS TL nhóm v i các yêu c u:ớ ầ

- HS l ng nghe, đ c th m theo.ắ ọ ầ - 3-5 HS đ cọ

- HS th o lu n nhóm đôi (2')ả ậ + Quan sát tranh và tìm tên s v t trongự ậ

m i b c tranh.ỗ ứ

- L p mình có ti t Âm nh c vào th m y?ớ ế ạ ứ ấ + C đ i di n tr l i. ử ạ ệ ả ờ

- GV và HS nh n xét.ậ

- GV quan sát HS trao đ i l u ý cách h iổ ư ỏ đáp t nhiên đ các em n m đự ể ắ ược quy t c giao ti p.ắ ế

Câu 2. Nói m t câu gi i thi u môn h c ho c ho t đ ng trặ ạ ộ ở ường mà em thích..

- G i HS đ c câu h iọ ọ ỏ

- YC HS th o lu n nhóm hai nêu câu gi iả ậ ớ thi u môn h c ho c ho t đ ng trệ ọ ặ ạ ộ ở ường, - GV và HS nxét, s a cho HS cách di n đ t.ử ễ ạ - Nh n xét chung, tuyên dậ ương HS.

* Ho t đ ng ti p n i 2-3’ạ ế - Hôm nay h c bài gì?ọ

-Trao đ i n m b t đổ ắ ắ ược s thích c a HSở ủ đ t đó đ nh hể ừ ị ướng, đi u ch nh cáchề ỉ d y cho phù h p.ạ ợ

- GV nh n xét chung ti t h c.ậ ế ọ

- Hs quan sát tranh, đ i di n nhómạ ệ h i- đáp trỏ ướ ớc l p:

- L p mình có ti t Âm nh c vào thớ ế ạ ứ năm.

Đi u ch nh sau ti t d y (n u có): ế ạ ế

………

………

BU I CHI U

Tư nhiên và xã hội

BÀI 5: ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỂ GIA ĐÌNH( Tiết 1)

I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT

(21)

- Hệ thống được nội dung đã học về chủ đề Gia đình: các thế hệ trong gia đình;

nghề nghiệp của người lớn trong gia đình.

- Biết trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học. Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.Củng cố kĩ năng quan sát, đặt câu hỏi, thu thập thông tin, trình bày và bảo vệ ý kiến của mình

- Xử lí tình huống để đảm bảo vệ, yêu thương các thành viên trong gia đình.

II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC 1. Phương pháp dạy học

Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, đóng vai, giải quyết vấn đề, lắng nghe tích cực.

2. Thiết bị dạy học

- Giáo viên :Giáo án ; Máy tính ; Ti vi ; Vở BT. Slide.

- Học sinh : SGK; Mỗi HS 1 tranh (ảnh) về gia đình . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ của GV HĐ của HS

1.HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU( 4’)

* Kết nối( 2’)-HĐ tập thể

-Hát tập thể bài Cả nhà thương nhau

* Kết nối( 2’)-HĐ tập thể

- GV giới trực tiếp vào bài Ôn tập và đánh giá Chủ đề Gia đình (tiết 1).

2. HĐ ÔN TẬP

HĐ1: Giới thiệu về gia đình em Bước 1: Làm việc cá nhân

- GV yêu cầu HS làm câu 1 của bài Ôn tập và đánh giá chủ đề Gia đình trong Vở bài tập.

Bước 2: Làm việc nhóm 6

*Slide 1: GV yêu cầu HS giới thiệu với các bạn trong nhóm về gia đình mình theo sơ đồ SGK trang 23.

+ HS giới thiệu với các bạn trong nhóm về gia đình mình qua tập ảnh gia đình.

-Cả lớp hát

-Lắng nghe+ Ghi đầu bài

-Cá nhân làm VBT

-Nhóm làm việc theo y/c và cử đại diện TB trước lớp

- HS tập giới thiệu về gia đình theo sơ đồ và tập ảnh.

(22)

Bước 3: Làm việc cả lớp

- GV yêu cầu mỗi nhóm cử 2-3HS giới thiệu về gia đình mình trước lớp.

- GV yêu cầu HS khác đặt câu hỏi, nhận xét và bình chọn những bạn giới thiệu ấn tượng nhất về gia đình mình. (GV gợi ý cho HS một số tiêu chí nhận xét: chia sẻ được nhiều thông tin về gia đình, nói rõ ràng, lưu loát và truyền cảm).

Hoạt động 2: Chia sẻ thông tin và tranh ảnh Bước 1: Làm việc theo cặp đôi

* Slide2: GV yêu cầu HS:

+ Từng HS chia sẻ thông tin và tranh ảnh đã thu thập về công việc, nghề nghiệp có thu nhập và công việc tình nguyện.

+ Nhóm trao đổi cách trình bày các thông tin và tranh ảnh của nhóm.

Bước 2: Làm việc cả lớp

- GV mời đại diện một số cặp lên trình bày kết quả làm việc nhóm trước lớp.( Các HS khác đặt câu hỏi, nhận xét và bổ sung thông tin.)

- GV hoàn thiện phần trình bày của các nhóm.

Tuyên dương, khen ngợi nhóm nhiều thông tin, tranh ảnh và có cách trình bày sáng tạo.

3. CỦNG CỐ -DẶN DÒ (2’)

-Sau tiết học các em có ý kiến gì không?

-GV nhẫn ét tinh thần học tập của cá nhân, cặp và cả lớp

-2-3 HS giới thiệu về gia đình mình trước lớp.

-Lớp nhận xét

- HS trao đổi, thảo luận theocặp đôi.

- 3-4 HS trình bày.

+ Công việc, nghề nghiệp có thu nhập: bác sĩ, cô giáo, lái taxi, công nhân, lao công, công an,...

+ Công việc tình nguyện: quyên góp quần áo cho trẻ em vùng núi;

ủng hộ tiền, quần áo và thức ăn cho nhân dân vùng lũ,...

(23)

-Nhắc HS ôn bài và C/bị Hdd3 cho giờ sau.

Đi u ch nh sau ti t d y (n u có): ế ạ ế

………

………

Tiếng việt

BÀI 10: THỜI KHÓA BIỂU (TIẾT 3) NGHE – VIẾT: THỜI KHÓA BIỂU

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Nghe - viết đúng chính tả bài Thời khóa biểu , trình bày đúng đoạn văn,biết viết hoa chữ cái đầu câu.

- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ch/tr, v/d.

- Rèn kĩ năng viết chữ chuẩn mẫu, sạch sẽ.

- Biết giữ gìn sách vở gọn gàng, ngăn nắp. Biết vận dụng những kiến thức đã học vào trong việc ghi chép học tập hàng ngày.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Giáo viên: Máy tính; ti vi chiếu slide tranh minh họa, ...

- Học sinh: bảng con, ...

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

HĐ của GV HĐ của HS

1. Phần mở đầu (5p)

*Khởi động: - GV tổ chức cho HS hát bài “Đi học vui”.

* Kết nối: GV giới thiệu bài mới: Nghe - viết:

Thời khóa biểu

- HS hát và vận động theo nhạc

2. Hình thành kiến thức mới:

HĐ 1:Viết ( 22’)

*Phát hiện các hiện tượng chính tả ( 7’) HĐ cá nhân

GV đọc đoạn chính tả cần nghe viết.

- Gọi HS đọc lại đoạn chính tả.

- GV hỏi:

+ Đoạn văn có những chữ nào viết hoa?

+ Đoạn văn có những chữ nào dễ viết sai?

- HDHS thực hành viết từ dễ viết sai vào bảng con.

*Nghe – viết( 15’)

- GV đọc cho HS nghe viết.

- YC HS soát lỗi chính tả.

- HS theo dõi

-1-2 HS đọc bài cần viết.

-Thời ( vì đứng đầu câu) -Trình, buổi,tiết,…

- HS viết bảng từ khó

- HS ngồi đúng tư thế, viết bài vào vở

(24)

- Nhận xét, đánh giá bài HS.

- GV đọc lại đoạn thơ cho HS soát lại bài viết.

- HS đổi vở cho nhau để phát hiện lỗi và góp ý cho nhau theo cặp đôi.

- GV nhận xét bài viết của HS.

- HS soát lỗi

- HS đổi vở kiểm tra

3.HĐ Luyện tập, thực hành ( 7-8’)

Hoạt động 2: Dựa vào tranh ,viết tên đồ vật có tiếng bắt đầu bằng c hoặc k. HĐ nhóm 4

- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.

-Quan sát tranh và tìm tên sự vật trong mỗi bức tranh.

- YC hs thảo luận nhóm 4 tìm các đồ vật có trong tranh.

- Gọi đại diện nhóm trình bày.

-Gv nhận xét

- HDHS hoàn thiện vào VBTTV - GV chữa bài, nhận xét.

- 1-2 HS đọc yêu cầu bài.

- Hs thảo luận nhóm.

-Hs trình bày

- HS viết tên đồ vật vào vở BTTV - 2-3 HS đọc lại kết quả trước lớp.

- ( Thước kẻ,cái kéo,cặp sách ) Hoạt động 3: Chọn a hoặc b.

a, Chọn ch hay tr thay cho ô vuông? Nhóm bàn - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.

- HS làm việc theo cặp.

-GV và HS nhận xét.

- GV thống nhất kết quả.

- HS đọc y/c bài.

- HS thảo luận nhóm cặp

-2-3 nhóm trình bày kết quả trước lớp.

- Mặt trời mọc rồi lặn Trên đôi chân lon ton Hai chân trời của con Là mẹ và cô giáo.

*Hoạt động tiếp nối:

- Nhận xét giờ học, tuyên dương những em viết đẹp, nhắc nhở những em viết chưa đẹp.

* Dặn dò:

- Chuẩn bị bài mới

Điều chỉnh sau tiết dạy ( nếu có ):

………

………

Ngày so n: 30//9/2021

Ngày gi ng: Th năm 7/10/2021

Toán

TIẾT 24: PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 20 (tiếp theo) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT

Học xong bài này, học sinh đạt được yêu cầu sau:

- Biết tìm kết quả các phép trừ có nhớ trong phạm vi 20 bằng cách “làm cho tròn 10”

(25)

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế

- Biết chăm học tập và giáo dục thêm tình yêu với môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1.GV: 20 chấm tròn( trong bộ đồ dùng họcToán).

- Một khung 10 ô( có thể intreen giấy cho hs,hoặc sử dụng bảng con kẻ sẵn 10 ô để thả các chấm tròn, nên làm gọn mỗi khung nửa tờ giấy A4.

- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép cộng.

2. HS: 20 chấm tròn( trong bộ đồ dùng họcToán).

III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:

HĐ của GV HĐ của HS

1.Khởi động: ( 5 phút)

- GV điều hành trò chơi: Truyền điện - Tổ chức cho học sinh truyền nhau nêu phép tính và kết quả của phép tính 11,12 trừ đi một số.

- Giáo viên nhận xét, tổng kết trò chơi và tuyên dương những học sinh trả lời đúng và nhanh.

- HS hoạt động theo nhóm (bàn) và thực hiện lần lượt các hoạt động sau:

- HS quan sát bức tranh (trong SGK trang 32 hoặc trên máy chiếu).

- HS thảo luận nhóm bàn: Bức tranh vẽ gì? (HS chỉ vào bức tranh nói cho bạn nghe về bức tranh).

- HS chia sẻ trước lớp.

- GV hỏi để HS nêu phép tính từ tình huống tranh vẽ, GV viết phép tính lên bảng 13 - 4 = ?

Lưu ỷ: GV đặt câu hỏi để HS nói cách tìm kết quả phép tính 13 - 4 = ?, mà không chỉ nêu kết quả phép tính.

2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:

(5-7’)

- HS lắng nghe GV hướng dẫn cách tìm kết quả phép trừ 13 - 4 = ? bằng cách “làm cho tròn 10”.

- GV đọc phép tính 13-4, đồng thời gắn 13 chấm tròn lên bảng. HS lấy ra 13 chấm

- HS tham gia chơi - Nhận xét.

- Cả lớp quan sát

- 1 – 2 HS trả lời miệng - Quan sát

- HS thảo luận

- Lắng nghe

(26)

tròn đặt trước mặt.

- HS thao tác trên các chấm tròn của mình, thực hiện phép trừ 13-3 (tay gạch bớt 3 chấm tròn trên khay bên phải, miệng đếm:

13, 12, 11, 10). Sau đó, trừ tiếp 10-1=9 (tay gạch bớt 1 chấm tròn trên khay bên trái, miệng đếm: 10, 9). Nói: Vậy 13-4 = 9.

- GV chốt lại cách tính bằng cách “làm cho tròn 10” (cũng tay gạch, miệng đếm nhưng đi qua hai chặng: đếm lùi đến 10 rồi mới đếm lùi tiếp).

- GV hướng dẫn HS thực hiện tương tự với phép tính khác: 12 - 5 - ?

3. Hoạt động thực hành luyện tập( 17 phút)

Bài tập 1 ( 4 -5p) Tính: HĐ cá nhân GV cho Hs đọc yêu cầu bài

- HS thực hiện thao tác “tay gạch, miệng đếm” rồi tìm số thích hợp cho ô trống.

- HS đổi vở, kiểm tra nói cho nhau về cách thực hiện tính từng phép tính; chia sẻ trước lớp.

- GV chốt lại cách thực hiện phép trừ bằng cách “làm cho tròn 10”.

Bài 2 ( 5p) Tính HĐ cá nhân - GV cho HS đọc yêu cầu bài

- HS thực hiện thao tác “tay gạch, miệng đếm” để tìm kết quả phép tính rồi nêu số thích hợp cho ô trống.

- HS chia sẻ bài làm trên phiếu

- GV chữa bài, chốt lại cách thực hiện phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 bằng cách “làm cho tròn 10”.

Bài 3( 5p) Tính nhóm bàn - GV cho HS đọc bài 3

- HS lấy ra 13 chấm tròn

- Gạch bớt 3 chấm tròn trên khay bên phải, miệng đếm: 13, 12, 11, 10

- Trừ tiếp 10-1=9 (tay gạch bớt 1 chấm tròn trên khay bên trái, miệng đếm: 10, 9

- HS quan sát và lắng nghe

- HS đọc yêu cầu bài - HS làm vở bài tập

- 11 trừ 1 bằng 10, 10 trừ 1 bằng 9 Vậy 11- 2 = 9

- 12 trừ 2 bằng 10, 10 trừ 2 bằng 8 - 12 – 4 = 8

- 12 trừ 2 bằng 10, 10 trừ 5 bằng 5.

Vậy 12 – 7 = 5

- Hs làm bài. 1 Hs làm phiếu học tập - Hs chia sẻ

12 - 7 = 5 14 – 5 = 9 11- 4 = 7 11 – 7 = 4 -Hs theo dõi

(27)

- HS thực hành tính bằng cách “làm cho tròn 10” để tìm kết quả.

- HS cùng kiểm tra kết quả theo cặp, nói cho bạn nghe cách làm.

- GV chữa bài, chốt lại cách thực hiện phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 bằng cách “làm cho tròn 10”.

Bài 4( 7p) Nhóm bàn - Gọi HS đọc bài 4

- GV hỏi: Bài toán cho biết gì, bài toán hỏi gì?

- HS thảo luận với bạn cùng cặp hoặc cùng bàn về cách trả lời câu hỏi bài toán đặt ra (quyết định lựa chọn phép tính nào để tìm câu trả lời cho bài toán đặt ra và giải thích tại sao).

- HS viết phép tính thích hợp và trả lời:

Phép tính: 11- 3 = 8.

- Trả lời câu hỏi:

+ Vậy cửa hàng còn lại 8 bộ lắp ghéphình - HS kiểm tra.

GV nên khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em.

4. Hoạt động vận dụng: ( 5p) HĐ cá nhân - HS kể một tình huống trong thực tiễn có sử dụng phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 rồi đố bạn nêu phép tính thích hợp.

- GV nêu 1 ví dụ yêu cầu HS suy nghĩ nêu phép tính và câu trả lời.

- GV nhận xét, khuyến khích HS đưa ra nhiều bài toán trong thực tiễn...

- Hs đọc

- Hs thực hành tính:

13 – 5 = 14 – 6 = 15 – 8 = 13 – 7 = 14 – 9 = 15 – 6 =

- HS đổi vở, kiểm tra chéo. 2-3 HS chia sẻ trước lớp

- Lắng nghe

- 1 HS đọc YC bài Tóm tắt

Có 11 bộ đồ chơi lắp ghép hình Đã bán : 3 bộ

Còn lại : .... bộ lắp ghép hình?

- HS thực hiện cá nhân Phép tính: 11- 3 = 8.

- Trả lời câu hỏi:

+ Vậy cửa hàng còn lại 8 bộ lắp ghéphình

- HS lắng nghe. 2 – 3 học sinh trình bày miệng trước lớp.

VD: Mẹ có 15 cái kẹo. Mẹ cho An 6 cái.

Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu cái kẹo?

- HS nêu phép tính và câu trả lời.

- HS đọc

(28)

* Củng cố, dặn dò:

- HS nêu cảm nhận hôm nay em biết thêm được điều gì?

- Em thích nhất hoạt động nào?

- Về nhà, em hãy học thuộc các phép trừ . Tiết sau chia sẻ với cả lớp.

- HS làm bài cá nhân - Đọc câu trả lời của mình

- Từng cặp hỏi và trả lời với nhau.

- HS lắng nghe

- HS trả lời Điều chỉnh sau tiết dạy ( nếu có ):

………..

……….

Ti ng Vi tế

BÀI 10: TH I KHÓA BI UỜ (Ti t 4)ế

LUY N T P: T CH S V T, T CH HO T Đ NGỆ Ỉ Ự Ậ I. YÊU C U C N Đ T: Ầ Giúp HS:

- Tìm đượ ừc t ng ch s v t. Tìm đữ ỉ ự ậ ượ ừc t ng ch ho t đ ng. ữ ỉ ạ ộ Đ t đặ ược câu nêu ho t đ ng v i t tìm đạ ộ ớ ừ ược.

- Phát tri n v n t ch s v t, ho t đ ng. Rèn kĩ năng đ t câu nêu ho t đ ng.ể ố ừ ỉ ự ậ ạ ộ ặ ạ ộ - Bi t nói thành câu đ ý.ế ủ

II. Đ DÙNG D Y H C: Ồ Máy tính, tivi; slide tranh minh h aọ . III. CÁC HO T Đ NG D Y H C Ạ

HĐ của GV HĐ của HS

1. Kh i đ ngở ộ : (5p)

- GV t ch c cho HS v n đ ng theo bàiổ ứ ậ ộ

hát: L p chúng mình đoàn k t. ế - HS hát và v n đ ng theo bài hát: ậ ộ 2. Khám phá (10p)

Ho t đ ng 1:ạ D a vào tranh,ự tìm từ ng .ữ

a) T ng ch s v t?ừ ữ ỉ ự ậ b) T ng ch ho t đ ng?ừ ữ ỉ ạ ộ - HS đ c y/c bài t p.ọ ậ

- GV ptích m u giúp HS n m v ng y/c bài.ẫ ắ ữ - HS làm bài theo c p.ặ

- M i đ i di n nhóm trình bàyờ ạ ệ - GV và HS nh n xét.ậ

- GV th ng nh t k t qu .ố ấ ế ả

- HS đ c đ bài.ọ ề - HS quan sát m uẫ - Th o lu n nhóm c p.ả ậ ặ

- Đ i di n nhóm trình bày, cácạ ệ nhóm khác b sung.ổ

a, T ng ch s v t: bàn, gh , cây,ừ ữ ỉ ự ậ ế sách, h c sinh,th y giáo,…ọ ầ

b,T ng ch ho t đ ng: t p thừ ữ ỉ ạ ộ ậ ể d c, vẽ, trao đ i, nh y dây, đá c u,ụ ổ ả ầ đ c sách,...ọ

(29)

3. Th c hànhự (12p)

Ho t đ ng 2:ạ Đ t m t câu nêu ho tặ đ ng v i t ng v a tìm độ ớ ừ ữ ừ ược.

- HS đ c y/c bài t p.ọ ậ

- GV ptích m u giúp HS n m v ng y/c bài.ẫ ắ ữ - HS làm bài cá nhân.

- G i 2-3 HS trình bày trọ ướ ớc l p - GV và HS nh n xét.ậ

- GV th ng nh t k t qu .ố ấ ế ả 4. V n d ng ậ (5p)

- Em hãy nêu 1 câu có t ch ho t đ ngừ ỉ ạ ộ liên quan đ n h c t p c a các con.ế ọ ậ ủ

? Em thường đi h c lúc m y gi ?ọ

? trỞ ường em tham gia các ho t đ ngạ gì??

- GV ch t: ố VD: trỞ ường em được h c vàọ ch i cùng các b n.ơ

- GV nh n xét/ s a thành câu chu n choậ ử ẩ hs.* Ho t đ ng ti p n i (2’ạ ế )

- Hôm nay, em đã h c nh ng n i dung gì?ọ ữ ộ

- HS đ c y/c bài.ọ - HS làm bài vào v .ở

- 2-3 HS trình bày trướ ớc l p.

- Các b n đang đ c sách./ Hoaạ ọ đang nh y dây./ hai b n đá c u.ả ạ ầ

- Hs tr l i theo ý hi uả ờ ể

- HS l ng ngheắ

- GV tóm t t n i dung chính.ắ ộ

- Sau khi h c xong bài hôm nay, em cóọ c m nh n hay ý ki n gì không?ả ậ ế

- GV ti p nh n ý ki n, khen ng i, đviênế ậ ế ợ HS.

- Chu n b bài m iẩ ị ớ

- HS nêu n i dung bài h cộ ọ - HS l ng ngheắ

- HS nêu

Đi u ch nh sau ti t d y (n u có): ế ạ ế

………

………

Tiếng việt

BÀI 10: THỜI KHÓA BIỂU -LUYỆN VIẾT ĐOẠN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Giúp HS:

- Biết kể các hoạt động của Nam dựa vào các bức tranh. Bước đầu biết cách lập thời gian biểu của mình.

- Luyện kĩ năng ghi thời gian biểu.

- Biết chia thời gian hợp lí cho các hoạt động trong ngày.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Mỗi đoạn có một câu mở đầu nêu ý bao quát của đoạn. - đồng quê Việt Nam. Kiến thức: Củng cố về đọc, viết, so sánh các số thập phân - Củng cố về tính nhanh giá trị

Kiến thức: - Giúp học sinh củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 3.Học sinh áp dụng bảng nhân 3 để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính nhân?.

2.Kĩ năng: củng cố kĩ năng thực hành phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán... ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ. III. CÁC

- Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng 2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng đặt tính nhanh, giải toán đúng - Rèn kĩ năng đặt tính nhanh, giải toán

Kiến thức: - Giúp học sinh củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 3.Học sinh áp dụng bảng nhân 3 để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính nhân2.

Kiến thức: - Giúp học sinh củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 3.Học sinh áp dụng bảng nhân 3 để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính nhân..

- Củng cố kĩ năng vận dụng các phép tính trong bảng nhân, bảng chia đã học vào thực hành tính nhẩm và giải quyết vấn đề, kĩ năng nhận dạng khối trụ, khối cầu.. Củng cố

- Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc