ĐỀ THI HSG VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ
GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI 1 : Giải các hệ phương trình sau :
1)
y 7 1 x 2 y x y
y 4 x y y 1
* x 2 2
2
. Với y = 0 thì hệ vô nghiệm.
Với y 0, chia mỗi vế của hệ cho y được :
y 7 1 2 x
y x
4 x y y
1 x
2 2 2
(i)
Đặt
y 1
a x2 ; b = x + y thì
5 b
9 a 3 b
1 a 7 a 2 b
4 b
i a2
Với
5 b
9
a : vô nghiệm. Với
5 y
2 x 2 y
1 x 3 b
1
a .
2)
Điều kiện : 2 x 2 và 1 y 3(1) (x + 1)3 + 3(x + 1) = y3 + 3y f(x + 1) = f(y) (3)
Xét hàm số : f(t) = t3 + 3t có f’(t) = 3t2 + 3 > 0, t R f(t) đồng biến trên R (4)
Từ (3), (4) f(x + 1) = f(y) y = x + 1. Thế vào (2) ta được : (2) 4x2 = 3x + 2 x = 0 y = 1 So với điều kiện, hệ có nghiệm duy nhất : (x ; y) = (0 ; 1).
3)
Điều kiện : 7x + y 0 ; 2x + y 0 ; 5x + 8 0. Khi đó :
44 x y 5 x 2 2 y x 2 4 y x 7
1
5y 13 5 x 56 0 448 x 320 x
25 5 x 24 4 6
x 8 5 x 5 2
2
4)
Điều kiện :
0 y x
0 y x
Đặt : 0
2 y
a x ; 0
2 y
b x
2 2
2 2
b a y
b a
x thì
a b14
ab b a 2 b a b a
1 2 2 2 2 2 2 2
(a2 + b2)(a – b)(a + b) + (a – b)(a + b)ab = 7(a + b) (a2 + b2)(a – b) + ab(a – b) = 7 (do a + b > 0)
(a – b)(a2 + ab + b2) = 7
2 do 9 b a
7 b a
3 3
3 3
1 b
8 a
3 3
1 b
2 a
2 y x
8 y
x
3 y
5
x (thỏa điều kiện)
5)
Điều kiện : y 0. Khi đó :
* 1 1 x y 5
1 2
y 4 2 y 1 2 x 16 1 x i
2 2
3 3
(ii)
Đặt
y 0 b 2
1 x a
thì
2
2
3 3 2
2
3 3
a 5 b 4
b a 4 4 b a 1
a 5 b 1
b 4 b a 16
ii a a3 – b3 = (b2 – 5a2)(4a – b)
21a3 – 4ab2 – 5a2b = 0 a(21a2 – 4b2 – 5ab) = 0
a 3 b b 4 a 7
0 a
Với a = 0 x = 1 y = 1
1 y
1 x 1 y
1
x (thỏa mãn)
Với 7a = 4b
y 7 1 8
x thì
4 0y 49
* 1242 : vô nghiệm
Với b = 3a
y 3 1 2
x thì
3 y 2
0 x 3 y 2
2 x 9 y 4
* 2 (thỏa mãn)
6)
Lấy phương trình (2) nhân với 3, rồi cộng với phương trình (2) được : x3 + 3xy2 – 3x2 – 3y2 – 18xy +30x + 18y – 28 = 0 x(x2 – 3x + 2) + 3y2(x – 1) – 18y(x – 1) + 28(x – 1) = 0
(x – 1)(x2 – 2x + 3y2 – 18y + 28) = 0
0 28 y 18 y 3 x 2 x
2 2 y 1 x
2 2
Với x2 – 2x + 3y2 – 18y + 28 = 0 có ’x = 3(y – 3)2 0.
Để hệ có nghiệm thì ’x = 0 y = 3 3 3
2 3541 25
2 3541
x 25
Vậy hệ đã cho có nghiệm là :
x;y
1;2 2
,
3 3
2 3541 25
2 3541
; 25 3 y
;
x .
7)
Điều kiện : 9
1x2y
2 0
1 2 9
1x2y
2 4
xy
2 y4 2x3y2 x6 1
1 x y
4
x y
y x
19 2 2 2 2 3 2
(i)
Ta có :
3 1 x y y x 4
3 y x 1 9
3 2 2 2
2 2
(ii)
Từ (i), (ii) dấu “=” xảy ra khi
1 y
1 x 1 x
y x 0 x y
0 y x
0 y x 1
3 3 2
2 2 2 2
So với điều kiện thì hệ có nghiệm duy nhất : (x ; y) = (1 ; 1).
8)
Điều kiện : x, y 0. Khi đó : (1) f(x) = f(y) (3) Xét hàm số
3t t 1 t
f trên R \ {0} có
0 t 1 2 t'f 4 , t 0 hàm số f(t) đồng biến trên R \ {0} (4) Từ (3), (4) f(x) = f(y) x = y và x2 – 4x – 12 = 0
6 y
6 x 2 y
2 x
9)
Điều kiện : y + 5x + 2 0Do 1y2 y2 y y 1y2 y0 nên liên hợp
1
y y 1 x 1 9 1 x 3
2 2 2
3x 1
y y f
3x f y 1x
3 2 2
(3)
Xét hàm số f
t t 1t2 trên R có
0 t 1t t t 1
'f 2 2
Do 0
t 1
t t t 1
t t t
1 t t 1
2 2
2 2
2
f(t) đồng biến trên R (4)
Từ (3), (4) f(3x) = f(y) 3x = y y = 3x thế vào (1) được :
1 8x36x 2x2 (5) Đặt x = cost, ;2 0
t . Khi đó :
5 2
4cos3t3cost
2cost2 2cos3t 2
1cost
2 cost t 3 cos t
3 2 cos
cos2 t
0
2 cos t
;2 0 t do
7 4 t k
5 4 t k
2 2 k t t 3
2 2 k t t 3
(k Z)
Vì
;2 0
t t = 0
Với t = 0 x = 1 y = 3 (thỏa mãn điều kiện)
10)
Điều kiện : x 6 ;2 y3
2 2
6x
33 6x 2
2y3
33 2y3f
6x
f 2y3
Xét hàm số f(t) = 2t3 + 3t có f’(t) = 6t2 + 3 > 0 f(t) : tăng trên R và có f
6x
f 2y3
x 3 y 2 3 y 2 x
6
Thế vào (1) x3 + 2x2 – x – 2 = 0
2 y 5
2 x 2 y
1 x 1 y
1
x (thỏa mãn điều kiện)
11)
Đặt
y x b
xy y x
a 2 2 ab = x3 – y3 thì (2) ab = 2a + 3(b – 2) (b – 2)(a – 3) = 0
3 xy y x
2 x y 3 a
2 b
2 2
Với y = x – 2 thì (1) x3 – x2 = 12x (x ; y) = (0 ; 2), (4 ; 2). (3 ; 5)
Với
ii 24 y 12 x 2 y yx
i 0
3 y yx x 0 24 y 12 x 2 xy y x
3 xy y x
2
2 2
2 2 2
Ta có :
49; 2 2
; y
0 4 y 100 y 49
2
; 2 y 0 y 3 12
2 ii
x
2 i
x
Do đó, để hệ có nghiệm thì ;2 49 y 2
2
y .
Khi y = 2 thì (i) x = 1. Thử lại thấy hệ không thỏa nên loại y = 2.
Khi
;2 49
y 2 và từ
2 x ; 6 4;
12 x x
24 x 2 49
2 12
x x
24 x y 2
ii 2 2
Mà (i) y2 + xy + x2 – 3 = 0 có y = 12 – 3x2 0 x [2 ; 2] nên không tồn tại x để ;2 49 y 2
hệ vô nghiệm khi x2 + y2 + xy = 3
Vậy nghiệm hệ phương trình là : (x ; y) = {(0 ; 2) ; (4 ; 2) ; (3 ; 5)}.
12)
Điều kiện : x 3, y 1Khi đó : (1) (x – 1)3 + 3(x – 1) = y3 + 3y f(x – 1) = f(y) (3)
Xét hàm số f(t) = t3 + 3t trên R có : f’(t) = 3t2 + 3 > 0 f(t) đồng biến trên R (4) Từ (3), (4) f(x – 1) = f(y) x – 1 = y
Thế vào (2) x3 x 3 x2 3x 6x
2 3x 6 x 2
x 6
x
3 y
4 x
13)
8 y 8 y 2 2 x 4 x
6 x 4 y 8 y 2
2 x2 2
2 2
(*)
1 2
x1
2 2
x1
x1
2 1x2 4x22
y2
y2
21
x 1
2
x 1
x 1
1 2y 8y 4x 6 4x 2 2
y 2
y 2
12 2
x 2 2
2
2
x 1
2
x 1
x 1
1 x 4x 2 2
y 2
y 2
12 2
8 y 8 y 2 2 2
2
2
x 1
2
x 1
x 1
1 2
y 2
2
y 2
y 2
1 f
x 1
f y 2
2 2 2 2 2
Xét hàm số f
t 2t2 2t t2 1 có
0 1 tt 1 2 t 2 t 4 t
'f 2 22
f(t) : đơn điệu tăng trên R
x – 1 = y + 2 x = y + 3 thế vào (*) ta được : (*) 3y2 + 10y + 3 = 0
3
; 1 3
; 8 3
; 0 y
;
x (thỏa mãn)
14)
Đặt
2 b y a
2 b x a
y x b
y x
a thì
2 0 1 b 2 b a 8 a 2
1 0
50 b i a32 3 2
(1) – 6.(2) (a – 4)3 = (2 – b)3 a = 2 – b x = 3y
x y 1 2 2
2 2 1 y x 2 2 1 y x
2 2 1 y x 2 2 1 b
2 2 1 a 2 2 1 b
2 2 1 0 a
42 b 12 b 6
1 2
2 2 y
1 x 2 2 y
1 x
BÀI 2 : Giải các hệ phương trình sau :
1)
Điều kiện : x > 0. Khi đó :
1 y2 2 x y
2 2
2x 0
y2 2 2 x
y2 2 x
0 y2 2 2 x Do y
2 2 x0
y2 2 4x
2 4x13 2x11Xét hàm số f
x 4x13 2x1 có :
2x 1
03 1 1
x 4 x 2
'f 3 2
f(x) : đồng biến trên
; 4 1
Mặt khác :
y 0 2x 1 2 f 1 1 x
f
2)
Lấy phương trình (2) nhân với 2, rồi cộng với phương trình (1) được : x2y3 + 3x2 – 2x2y2 – 2y2 + 2 = 0 x2(y3 – 2y2 + 3) = 2(y2 – 1) x2(y + 1)(y2 – 3y + 3) = 2(y – 1)(y + 1) (*)
(y + 1)[x2(y2 – 3y + 3) – 2(y – 1)] = 0 y = 1 x = 1 x2(y2 – 3y + 3) – 2(y – 1) = 0 (3)
0 y 13 y 3 y
1 y x 2
3 2 2
(2) 0 = y2(x2 + 1) – 2x x2 + 1 – 2x = (x – 1)2 0
Nếu dấu “=” xảy ra, tức x = y = 1, Nhưng nghiệm này không thỏa (3).
Hệ có nghiệm duy nhất : (x ; y) = (1 ; 1).
Lưu ý : Việc phân tích nhân tử ở (*) không mấy khó do đã biết trước : y + 1.
3)
Lấy (1) + (2) được :2 y 1 y 2 y x x 2
x4 3 4 3
x2 x
2 x2 x
41
y2 y
2 y2 y
41 0 x2 x 21 y2 y 210
2 3 y 1
2 3 x 1
2 0 y 1 y
2 0 x 1 x
2 2
Thử lại thấy nghiệm của hệ là :
2
3
; 1 2
3 y 1
;
x .
4)
Điều kiện : x, y 0. Do x = y = 0 không là nghiệm hệ nên xét x, y > 0.Lấy (1) + (2) và (2) – (1) ta được :
1 x y y x
0 y 2 x 2 xy 3 1
x y y x
0 y 2 x 2 xy 3 y
x (do : x + y > 0)
x y y x 1
i y x 2 xy 3
Lấy vế nhân vế của hai phương trình được : 3xy = 2(x + y)(x – y) 3xy = 2(x2 – y2) 2
1 y 2 x y 0 x y 2
3 x y 2 x
2
x = 2y (nhận) y = 2x (loại do x, y > 0)
Thế x = 2y vào (i)
6y2 2
2y y
3y2 y
2 1
y 3 31 2 1
y 3 23 12
3
2
3 1 2 2
x
5)
Đặt :
1 y y b
y x x
a thì
2 b
6 a 6 b
2 a 12
ab 8 b
* a
Với
2 y
7 1 x 1 y
3 x 1 y
2 x 2 1 y y
6 y x x 2 b
6 a
Với
2 17 x 3
3 y 3 1 x
2 y 6 1 y y
2 y x x 6 b
2 a
6)
Do x = 0 không là nghiệm hệ. Với x 0 thì (i)
x 2 6 y
x 2 8 y 3
3
3 (ii)
Đặt x
t2 thì
3 04 y 3 2 t y y t 0 y t 3 y 0 t
t 3 2 y
0 y 3 2 t t 3 2 y
t 2 y
ii 3 2
2 3
3 3
3 3
3
x 2
1 y 1 x
2 y x
y 2
0 2 y 3 y y t
3
là các nghiệm của hệ.
7)
Điều kiện x 0 thì
2 2x x 2 y 1
x 2 1 xy x 0
2 1 xy
2
(1)
x 1 2 1 x
x 2 1 x
x
1 3
2 3
2
2
(*)
Đặt 0
x
t 1 thì lúc đó : (*) 6t5 – 15t4 + 8t3 + 3t2 + t =
23 (2t – 1)(6t4 – 12t3 + 2t2 + 4t + 3) = 0 Với
4 y 3 2 2 x
t 1 (thỏa mãn)
Với 6t4 – 12t3 + 2t2 + 4t + 3 = 0 0
6
18 x 24 x 12 x 72 x
36 4 3 2
(6x2 – 6x – 2)2 + 14 = 0 : vô nghiệm
Vậy
4
; 3 2 y
;
x .
8)
Điều kiện : 4 x 1 thì
1 2y3 y2
1x
3 1x f
y f
1x
với f(t) = 2t3 + t đơn điệu tăng trên R x1 y x 1
y 2
và
2 32x 1x 4 x4
2 y
3 0 x
1 4 x
3 x 2 x 1
3 x 3 x 2 3
3 x
2 (thỏa mãn)
9)
Điều kiện :3 x 22 2
. Do 1y2 y2 yy 1y2 y0.
x 1 x
y 1
yy 1 y x 1 1 x
1 2 2 2 2
f(x) = f(y) (3)
Xét hàm số f
t t 1t2 trên R có
0 t 1t t t 1
'f 2 2
Do 0
t 1
t t t 1
t t t
1 t t 1
2 2
2 2
2
f(t) đồng biến trên R (4)
Từ (3), (4) f(x) = f(y) x = y hay y = x, thế vào (2) được :
2 4 x2 223x x28 2x 3 x
x 14 3 x 1
3 3 22
x 4 3 2 1 x
4 2
(*)
3 x 2 x 4
3 22 3x
14 x
3
x x 2
4 2
3
x x 2
0x 14 x 3 22 3
2 x x 4
x 2 x 3
2 x x
4 2 2 2
3 0 x x 2 0x 14 x 3 22 3
1 4
x 2 x 3 2 4 x
x 2
3
;22 2 x , 0
2
2 y
2 x 1 y
1
x (thỏa mãn điều kiện)
10)
xy 10 1 y 1 x
xy 9 y 2 1 y x 2 1
i x22 2 2
Do
0 y
0
x không là nghiệm hệ nên chia các vế hệ cho xy 0 được :
y 10 1 y x
1 x
9 y 2
1 2 y
x 1 x
2 2
2 2
(ii)
Đặt
x 1 a x2 ;
y 1
b y2 thì
4 b 2 a 5 2 b 5
4 a 10
ab
9 2 b 2 ii a
3 2 y
2 x 1
2 x
2 y 1
2 y
3 2 x
y 4 1 y
2x 1 5 x 2y
1 5 y
x 4 1 x
2 2 2
2
Vậy hệ đã cho có tám cặp nghiệm.
BÀI 3 : Giải các hệ phương trình sau :
1)
(i)
0 1 x 3 1 y 6 y 1 x 4
2 1 x 1 x y
3 3 (ii)
Đặt
y b
1 x a
3 3
3 3
3 3
ab a 2 ab a 2 ab a 2
ii 4a b 6 b 1 3a 0 4a b 3 2b 2 a 0 4a b 3 2b ab 0
2 1 b 1 a b a
2 a ab 0
b 1 3 a b 4 a
2 a ab 0
ab 3 b a 4
2 a ab 0
a 2 b 3 b a 4
2 a
ab 3
2 3 3 3
3
2 17 b 1
4 17 a 1
2 17 b 1
4 17 a 1
a 2 b
2 a ab b
a
2 a ab
2
17
;1 4
17 y 5
;
x ,
2
17
;1 4
17 y 5
;
x (thỏa mãn)
2)
Điều kiện :
0 y 2 x x
; 0 y
0 y 2
x thì
1 x2yy x2y6y2 0
x2y
2 y x2y6y2 0Xem đây là phương trình bậc hai với ẩn x2y có x2y 25y2 x2y3y x2y 2y Với x2y 3y thì
2
x3y
2 x3y20 x3y1
loại
x3y 23 x 8 9 y 4 0
y
0 4 y 5 y 9 y
9 y 2 x
0 y
; 4 y 3
x 2
2
Với x2y2y thì
12 x
2 y 0
y
0 2 y 7 y 4 0
y
2 y 5 y 4 y 4 2
y 3 x y 2 x
0 y , y 2 y 4
2 x 2 2 2
2
So với điều kiện, nghiệm hệ là :
, 12; 2 9
;4 3 y 8
; x
3)
Điều kiện : y 0 ; x + y 0 ; 0 4 x y 3x3 2
6y 3 y 8 x 6
x 4 y 8 2 x 6
y 3 6
x 4 y 8 x 16
x y 12 2 x 6
y 3 x 4 y 8
2 x2 3 2 2 2 2
6
y 3 6
x 4 y 8 2 x 6
y 3 6
x 4 y 8
x2 2 (i)
Đặt : 0
y 8
a x2 ; 0
6 y 3 6
x
b 4 thì
i ab2 ab a2 + 2ab + b2 = 4ab (a – b)2 = 0 a = b3 2 y 6 x y 0 x y 12
16x y
3 x y 12 xy 16 x 6 3
y 3 6
x 4 y 8
x2 2 2 2
3y x 2 y 6
x
Với x = 6y thì
y 167 y 48 37
1 2
7 y 4 và
7 x24
Với 3x = 2y thì (1) 13y2 – 144y – 144 = 0 y = 12 x = 8 Vậy 24 4
7 ;7
, (–8 ; 12)
4)
Điều kiện :
0 y x
0 y x 3
Đặt
0 y x b
0 y x 3
a thì
2 21 b 3
2 21 a 7
1 b 2 a b
2 b
i a 2 2
2 21 y 5
21 5 x
2 21 3 y 15
x
2 21 7 y 35
x 3
(thỏa mãn)