• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN TỰ HỌC SINH 8_CHỦ ĐỀ 2

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN TỰ HỌC SINH 8_CHỦ ĐỀ 2"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ MÔN SINH HỌC - LỚP 8 CHỦ ĐỀ 2: BÀI TIẾT

Tổng số tiết thực hiện: 03 tiết

(Gồm các bài :Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu; Bài tiết nước tiểu; Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu.)

A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

Qua chủ đề này, học sinh cần nắm được:

1. Kiến thức:

- Nêu vai trò của bài tiết với cơ thể sống.

- Nêu thành phần cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu.

- Quá trình tạo thành và bài nước tiểu

- Nêu được các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu.

- Nêu và giải thích các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết.

2. Kỹ năng :

- Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận xét.

- Vận dụng lý thuyết vào thực tiễn cuộc sống.

3. Thái độ:

- Giáo dục ý thức giữ gìn, vệ sinh cơ quan bài tiết.

- Có ý thức xây dựng các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu.

B. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

I. Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu.

1. Bài tiết

- Bài tiết là quá trình lọc và thải các chất cặn bã, chất độc hại và chất thừa ra môi trường ngoài cơ thể.

- Bài tiết làm cho môi trường trong cơ thể được ổn định, không bị nhiễm độc.

- Các sản phẩm thải cần được bài tiết phát sinh từ chính các hoạt động trao đổi chất của tế bào và cơ thể (CO

2

, nước tiểu, mồ hôi,...)

- Hoạt động này do phổi, thận, da đảm nhiệm, trong đó phổi đóng vai trò quan trọng trong việc bài tiết khí CO

2

, thận đóng vai trò quan trọng trong việc bài tiết các chất thải khác qua nước tiểu.

2. Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu:

- Hệ bài tiết nước tiểu gồm: thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái và ống đái.

+ Thận gồm 2 quả: mỗi quả gồm phần vỏ với các đơn vị chức năng; phần tủy;

cùng các ống góp, bể thận.

+ Mỗi đơn vị chức năng gồm: cầu thận, nang cầu thận, ống thận.

⇒ Chức năng để lọc máu và tạo thành nước tiểu.

3. Luyện tập:

a. Bài tiết là gì? Bài tiết có vai trò như thế nào?

b. Hằng ngày cơ thể bài tiết ra môi trường ngoài những sản phẩm nào? Cơ quan

nào thực hiện bài tiết những sản phẩm đó?

(2)

c. Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào?

II. Bài tiết nước tiểu:

1 . Tạo thành nước tiểu: Gồm 3 quá trình :

- Quá trình lọc máu ở cầu thận -> tạo ra nước tiểu đầu.

- Quá trình hấp thụ lại các chât cần thiết ở ống thận - Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận

⇒ Tạo thành nước tiểu chính thức.

2. Thải nước tiểu:

-Nước tiểu chính thức đổ vào bể thận, qua ống dẫn nước tiểu xuống tích trữ ở bóng đái.

-Lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới khoảng 200ml sẽ làm căng bóng đái-

>cảm giác buồn đi tiểu.

- Nước tiểu được thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng, cơ vòng ống đái và cơ bóng đái

3. Luyện tập:

a.Quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của cầu thận?

b. Sự bài tiết nước tiểu diễn ra như thế nào?

c. Sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận diễn ra liên tục, nhưng sự thải nước tiểu ra khỏi cơ thể chỉ xảy ra vào những lúc nhất định. Có sự khác nhau đó là do đâu?

III. Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu.

1.Một số tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu.

- Các chất độc trong thức ăn, đồ uống.

- Khẩu phần ăn không hợp lý.

- Các vi khuẩn gây bệnh.

(3)

2. Cần xây dựng các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu:

3. Luyện tập:

a. Nêu những tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu?

b. Khi các cầu thận bị viêm và suy thoái có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng như thế nào về sức khỏe?

c. Em đã có thói quen sống khoa học chưa? Nếu có là những thói quen nào? Nếu chưa có hãy đề ra kế hoạch hình thành thói quen sống khoa học?

C. LUYỆN TẬP (Luyện tập từng phần)

D. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1. Chủ đề vừa học: Nắm được - Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu.

- Tạo thành nước tiểu và sự thải nước tiểu

- Một số tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu và từ đó đề ra kế hoạch hình thành thói quen sống khoa học.

2. Chủ đề sắp học: Da Tìm hiểu:

- Cấu tạo của da.

- Mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của da.

- Cơ sở khoa học của các biện pháp, bảo vệ da, rèn luyện da.

(4)

DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ MÔN SINH HỌC - LỚP 8 CHỦ ĐỀ 3: DA

Tổng số tiết thực hiện: 02 tiết

(Gồm các bài : Cấu tạo và chức năng của da; Vệ sinh da.) A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

Qua chủ đề này, học sinh cần nắm được:

1.Kiến thức:

- Mô tả được cấu tạo của da.

- Thấy rõ được mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của da.

- Nêu được cơ sở khoa học của các biện pháp, bảo vệ da, rèn luyện da.

- Có ý thức vệ sinh, phòng tránh các bệnh về da, kể một số bệnh về da.

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.

- Vận dụng kiến thức vào việc giữ gìn, bảo vệ da.

- Rèn kỹ năng quan sát, liên hệ thực tế.

3. Thái độ:

- Có thái độ và hành vi vệ sinh cá nhân, vệ sinh cộng đồng.

- Có ý thức giữ vệ sinh da.

B. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. Cấu tạo và chức năng của da:

1. Cấu tạo của da: Da gồm:

-Lớp biểu bì :+ Tầng sừng (1) + Tầng tế bào sống (2) -Lớp bì :+ Thụ quan (3)

+ Tuyến nhờn (4) + Cơ co chân lông (5) + Lông và bao lông (6) + Tuyến mồ hôi (7) + Dây thần kinh (8) -Lớp mỡ dưới da : + Lớp mỡ (9)

+ Mạch máu (10)

(5)

2. Chức năng của da:

- Bảo vệ cơ thể - Điều hòa thân nhiệt - Cảm giác

- Bài tiết

- Dự trữ năng lượng - Cách nhiệt

- Tạo nên vẻ đẹp con người 3. Luyện tập:

a Da có cấu tạo như thế nào?

b. Da có những chức năng gì? Đặc điểm nào của da giúp thực hiện những chức năng đó?

c. Da điều hòa thân nhiệt bằng cách nào?

II. Vệ sinh da:

1. Bảo vệ da:

- Da bẩn:

+ Là môi trường cho vi khuẩn phát triển.

+ Hạn chế hoạt động tuyến mồ hôi.

- Da bị xây xát dễ nhiễm trùng → cần giữ da sạch và tránh bị xây xát.

- Biện pháp bảo vệ:

+ Thường xuyên tắm rửa, thay quần áo + chống xây xát và thương tích cho da 2.Phòng chống bệnh ngoài da:

- Các bệnh ngoài da do vi khuẩn, nấm, bỏng nhiệt, bỏng hoá chất ….

- Phòng bệnh:

+ Giữ vệ sinh thân thể.

+ Giữ vệ sinh môi trường + Tránh để da bị xây xát, bỏng.

- Chữa bệnh: Dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ.

3. Luyện tập:

(6)

a. Da bẩn có hại như thế nào? Để giữ da sạch sẽ cần phải làm gì?

b. Kể một số bệnh ngoài da? Cách phòng chống?

c. Tại sao phải giữ vệ sinh nguồn nước, nơi ở, nơi công cộng...?

C. LUYỆN TẬP (Luyện tập từng phần)

D. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1. Chủ đề vừa học: Nắm được

- Cấu tạo da và chức năng da.

- Các biện pháp giữ gìn vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học.

2. Chủ đề sắp học: Thần kinh và giác quan.

Tìm hiểu:

- Các bộ phận và chức năng của hệ thần kinh.

- Cấu tạo và chức năng dây thần kinh tủy.

- Chức năng trụ não, tiểu não, não trung gian.

- Cấu tạo đại não.

- Cấu tạo cầu mắt và cấu tạo của tai.

- phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.

- Ý nghĩa của giấc ngủ đối với sức khỏe.

(7)

D Y H C THEO CH Ạ Ủ ĐỀ MÔN SINH H C - L P 8Ọ CH Ủ ĐỀ 4: TH N KINH VÀ GIÁC QUAN ( 12 ti t)Ầ ế -Tinh gi n ch ng trình: 03 ti tả ươ ế

-T ng s ti t th c hi n: 09 ti tổ ố ế ự ệ ế

(G m các bài: ồ Gi i thi u chung h th n kinh; Dây th n kinh t y; Tr não, ti u não, não trung gian;ớ ệ ầ i não; C quan phân tích th giác; V sinh m t; C quan phân tích thính giác; Ph n x không i u

Đạ ơ ơ đ ề

ki n và ph n x có i u ki n; V sinh h th n kinh.)ệ đ ề ệ ầ A.M C TIÊU C N Ụ Ầ ĐẠT

Qua ch này, h c sinh c n n m ủ đề ắ được:

1. Ki n th c:ế

- Phân bi t đ c các thành ph n c u t o c a h th n kinh.ệ ượ ầ ấ ạ ủ ệ ầ

- Phân bi t đ c ch c n ng c a h th n kinh v n đ ng và h th n kinh sinh d ng.ệ ượ ứ ă ủ ệ ầ ậ ộ ệ ầ ưỡ - Trình bày đ c c u t o và ch c n ng c a dây th n kinh tuượ ấ ạ ứ ă ủ ầ ỷ

- Xác đ nh đ c v trí và ch c c a tr não, ti u não và não trung gian.ị ượ ị ứ ủ ụ ể - Xác đ nh đ c các vùng ch c n ng c a v não ng i.ị ượ ứ ă ủ ỏ ở ườ

- Xác đ nh rõ các thành ph n c a c quan phân tích th giác và thính giác.ị ầ ủ ơ ị -Trình bày đ c các nguyên nhân c a t t c n th , vi n th và cách kh c ph cượ ủ ậ ậ ị ễ ị ắ ụ - Phân bi t đ c ph n x không đi u ki n và ph n x có đi u ki n.ệ ượ ả ạ ề ệ ả ạ ề ệ - Nêu các tác nhân nh h ng đ n h th n kinh.ả ưở ế ệ ầ

- Hi u đ c ý ngh a sinh h c c a gi c ng đ i v i s c kh e.ể ượ ĩ ọ ủ ấ ủ ố ớ ứ ỏ - Nêu các bi n pháp b o v h th n kinh.ệ ả ệ ệ ầ

2.K n ng:ỹ ă

- Phát tri n k n ng quan sát và phân tích kênh hình.ể ỹ ă - Rèn k n ng quan sát và so sánh.ỹ ă

- Rèn luy n k n ng t duy, kh n ng liên h th c t .ệ ỹ ă ư ả ă ệ ự ế 3. Thái độ:

- Giáo d c ý th c b o v b nãoụ ứ ả ệ ộ

- Giáo d c ý th c v sinh, gi gìn s c kho .ụ ứ ệ ữ ứ ẻ - Có thái đ kiên quy t tránh xa ma tuý.ộ ế

B. KI N TH C TR NG TÂMẾ I. Gi i thi u chung h th n kinhớ ệ ầ . 1. Các b ph n c a h th n kinh.ộ ậ ủ ệ ầ a. C u t oấ ạ : H th n kinh g m:ệ ầ ồ

-B ph n trung ng (g m não và t y s ng) ộ ậ ươ ồ ủ ố

- B ph n ngo i biên (g m các dây th n kinh và các h ch th n kinh)ộ ậ ạ ồ ầ ạ ầ b. Ch c n ng:ứ ă

- H th n kinh v n đ ng:ệ ầ ậ ộ

+ i u khi n s ho t đ ng c a c vân.Đ ề ể ự ạ ộ ủ ơ + Là ho t đ ng có ý th c.ạ ộ ứ

- H th n kinh sinh d ng:ệ ầ ưỡ

+ i u hoà các c quan sinh d ng và c quan sinh s n.Đ ề ơ ưỡ ơ ả

(8)

+ Là ho t đ ng không có ý th cạ ộ ứ 3.Luy n t pệ ậ :

a. H th n kinh g m nh ng b ph n nào? Nêu c u t o c a chúng?ệ ầ ồ ữ ộ ậ ấ ạ ủ

b. Phân bi t ch c n ng h th n kinh sinh d ng và h th n kinh v n đ ng?ệ ứ ă ệ ầ ưỡ ệ ầ ậ ộ II.Dây th n kinh t y.

1. C u t o dây th n kinh t yấ ạ ầ ủ . -Có 31 đôi dây th n kinh t yầ ủ

-M i dây th n kinh t y bao g m các nhóm s i th n kinh c m giác n i v i t y s ng qua r ỗ ầ ủ ồ ợ ầ ả ố ớ ủ ố ễ sau ( r c m giác) và nhóm s i th n kinh v n đ ng, n i v i t y s ng b ng các r tr c ( r v n ễ ả ợ ầ ậ ộ ố ớ ủ ố ằ ễ ướ ễ ậ đ ng)ộ

-Chính các nhóm s i liên quan đ n các r này sau khi đi qua khe gi a 2 đ t s ng liên ti p đã nh p ợ ế ễ ữ ố ố ế ậ l i thành dây th n kinh t y. ( H 45.1 sgk)ạ ầ ủ

2- Ch c n ng c a dây th n kinh t y.ứ ă ủ ầ ủ

- R tr c: d n truy n xung th n kinh v n đ ng (li tâm) t trung ng đi ra các c quan đápễ ướ ẫ ề ầ ậ ộ ừ ươ ơ ng (c chi).

ứ ơ

- R sau: d n truy n xung th n kinh c m giác (h ng tâm) t các th quan v trung ng.ễ ẫ ề ầ ả ướ ừ ụ ề ươ Dây th n kinh t y d n truy n xung th n kinhầ ủ ẫ ề ầ

3. Luy n t p:ệ ậ

a. Dây th n kinh t y có c u t o nh th nào?ầ ủ ấ ạ ư ế b.T i sao nói dây th n kinh t y là dây pha?ạ ầ ủ c. Cho bi t ch c n ng c a dây th n kinh t y?ế ứ ă ủ ầ ủ III. Tr não, ti u não, não trung gianụ .

1. V trí các thành ph n c a não b :ị ầ ủ ộ

Não b t d i lên g m: tr não, ti u não, não trung gian và đ i não ( H46.1)ộ ừ ướ ồ ụ ể ạ 2. C u t o và ch c n ng c a tr nãoấ ạ ứ ă ủ ụ :

- V tríị :Ti p li n t y s ng phía d iế ề ủ ố ở ướ

- Ch c n ngứ ă : đi u khi n ho t đ ng c a các c quan sinh d ng nh : tu n hoàn, tiêu hóa, hô h pề ể ạ ộ ủ ơ ưỡ ư ầ ấ 3. Não trung gian:

- V tríị :N m gi a tr não và đ i não.ằ ữ ụ ạ

- Ch c n ngứ ă : đi u khi n các quá trình trao đ i ch t và đi u hòa thân nhi t.ề ể ổ ấ ề ệ 4. Ti u não:

-V tríị :N m phía sau tr nãoằ ụ

- Ch c n ngứ ă : i u hòa, ph i h p các c đ ng ph c t p và gi th ng b ng c th .Đ ề ố ợ ử ộ ứ ạ ữ ă ằ ơ ể 5. Luy n t p:ệ ậ

a. L p b ng so sánh v trí và ch c n ng c a tr não, não trung gian và ti u não?ậ ả ị ứ ă ủ ụ ể

Tr nãoụ Não trung gian Ti u nãoể

V tríị Ch c n ngứ ă

(9)

b. Gi i thích vì sao ng i say r u th ng có bi u hi n chân nam đá chân chiêu trong lúc đi?( ả ườ ượ ườ ể ệ  Vì r u đã c ch , c n tr s d n truy n xung th n kinh qua cúc xinap gi a các t bào có liên quan đ nượ ứ ế ả ở ự ẫ ề ầ ữ ế ế ti u não, khi n s ph i h p ho t đ ng ph c t p và gi th ng b ng c th b nh h ng).ể ế ự ố ợ ạ ộ ứ ạ ữ ă ằ ơ ể ị ả ưở

IV. Đại não.

1. C u t o c a đ i nãoấ ạ ủ ạ a. C u t o ngoàiấ ạ :

- Rãnh liên bán c u chia đ i não làm 2 n aầ ạ ử

- Rãnh sâu chia bán c u não làm 4 thùy (trán, đ nh, ch m, thái d ng)ầ ỉ ẩ ươ - Khe và rãnh t o thành khúc cu n não làm t ng di n tích b m t não.ạ ộ ă ệ ề ặ b. C u t o trongấ ạ :

- Ch t xám ( ngoài) làm thành v não dày 2 -3 mm g m 6 l p.ấ ở ỏ ồ ớ

- Ch t tr ng ( trong) là các đ ng th n kinh. H u h t các đ ng này b t chéo hành tu ho cấ ắ ở ườ ầ ầ ế ườ ắ ở ỷ ặ t y s ng.ủ ố

Trong ch t tr ng còn có các nhân n n.ấ ắ ề 2.S phân vùng ch c n ng c a đ i nãoự ứ ă ủ ạ

- V đ i não là trung ng th n kinh c a các ph n x có đi u ki n.ỏ ạ ươ ầ ủ ả ạ ề ệ - V não có nhi u vùng, m i vùng có tên g i và ch c n ng riêng.ỏ ề ỗ ọ ứ ă

- Các vùng có ng i và đ ng v t: Vùng c m giác, vùng v n đ ng, vùng th giác, ở ườ ộ ậ ả ậ ộ ị vùng thính giác,..

-Vùng ch c n ng ch có ng i : vùng v n đ ng ngôn ng ( nói và vi t ) , vùng ứ ă ỉ ở ườ ậ ộ ữ ế hi u ti ng nói, vùng hi u ch vi t.ể ế ể ữ ế

3. Luy n t pệ ậ  :

a.Trình bày c u t o c a đ i não?ấ ạ ủ ạ b. não có nh ng vùng ch c n ng nào?Ở ữ ứ ă

c. Đặc đi m nào ch ng t đ i não ng i ti n hoá h n đ i não đ ng v t?ể ứ ỏ ạ ở ườ ế ơ ạ ở ộ ậ V. C quan phân tích th giácơ .

1. C quan phân tíchơ : G m ồ - G m 3 thành ph n:ồ ầ

+ C quan th c m.ơ ụ ả + Dây th n kinh.ầ

+ B ph n phân tích trung ng (vùng th n kinh đ i não).ộ ậ ươ ầ ở ạ - Ý ngh a: Giúp c th nhân bi t đ c các tác đ ng c a môt tr ngĩ ơ ể ế ượ ộ ủ ườ 2. c quan phân tích th giácơ ị :

G m:+ C quan th c m th giác.ồ ơ ụ ả ị + Dây th n kinh th giác.ầ ị + Vùng th giác thùy ch m.ị ở ẩ * C u t o c a c u m tấ ạ ủ ầ ắ: G m:ồ

- Màng b cọ

+ Màng c ng: Phía tr c là màng giác.ứ ướ + Màng m ch: Phía tr c là lòng đen.ạ ướ

(10)

+ Màng l i: T bào nón và t bào que.ướ ế ế

- Môi tr ng trong su t : Thu d ch, th th y tinh, d ch th y tinh.ườ ố ỷ ị ể ủ ị ủ 3. Luy n t pệ ậ :

a.C quan phân tích th giác g m nh ng thành ph n nào ?ơ ị ồ ữ ầ b. Nêu c u t o c a c u m t ?ấ ạ ủ ầ ắ

VI. V sinh m tệ . 1.Các t t c a m t:ậ ủ ắ

Các t t c a m tậ ủ ắ Khái ni mệ Nguyên nhân Cách kh c ph cắ ụ C n thậ ị Là t t mà m t ch ậ ắ ỉ

có kh n ng nhìnả ă g n.ầ

+ B m sinh: Do c u m t dài.ẩ ầ ắ + Th th y tinh quá ph ng: do ể ủ ồ không gi đúng kho ng cách trong ữ ả v sinh h c đ ngệ ọ ườ

eo kính m t lõm

Đ ặ

(kính phân kì hay kính c n)ậ

Vi n thễ ị Là t t mà m t ch ậ ắ ỉ có kh n ng nhìnả ă xa.

+ B m sinh: Do c u m t ng nẩ ầ ắ ắ + Th th y tinh b lão hoá (x p).ể ủ ị ẹ

eo kính m t l i

Đ ặ ồ

(kính h i t hay kínhộ ụ vi n).ễ

2. B nh v m t:ệ ề ắ

- Các b nh v m t:đau m t h t, đau m t đ , đau m t do viêm k t m c, khô m t, b nh mù màu.ệ ề ắ ắ ộ ắ ỏ ắ ế ạ ắ ệ - Cách phòng tránh:

+ Gi m t s ch sữ ắ ạ ẽ

+ R a m t th ng xuyên b ng n c mu i loãng.ử ắ ườ ằ ướ ố + Không dùng chung kh n đ tránh các b nh v m t.ă ể ệ ề ắ + n u ng đ vitamin.Ă ố ủ

+ Ra đ ng nên đeo kính.ườ 3. Luy n t pệ ậ :

a. Có các t t m t nào ? Nguyên nhân và cách kh c ph c ?ậ ắ ắ ụ

b. T i sao không nên đ c sách n i thi u ánh sáng, n m đ c sách, ng i trên tàu xe đ c -sách?ạ ọ ở ơ ế ằ ọ ồ ọ c. Nêu h u qu c a b nh đau m t h t và cách phòng tránh ?ậ ả ủ ệ ắ ộ

VII. C quan phân tich thích giácơ : g mồ + Dây th n kinh thính giác (VIII)ầ + Vùng thính giác (thùy thái d ng) .ươ 1. C u t o c a tai:ấ ạ ủ

- Tai ngoài:

+ Vành tai: H ng sóng âm ứ + ng tai: H ng sóng âm.Ố ướ + Màng nh : Khu ch đ i âm.ĩ ế ạ - Tai gi a:ữ

+ Chu i x ng tai: Truy n sóng âm.ỗ ươ ề + Vòi nh : Cân b ng áp su t 2 bên màng nh .ĩ ằ ấ ĩ - Tai trong:

(11)

+ B ph n ti n đình thu nh n thông tin v v trí và s chuy n đ ng c a c th trong khôngộ ậ ề ậ ề ị ự ể ộ ủ ơ ể gian.

+ c tai: Thu nh n kích sóng âm.Ố ậ 2. Ch c n ng thu nh n sóng âmứ ă ậ :

Sóng âm màng nh chu i x ng tai c a s b u chuy n đ ng ngo i d ch và n i d ch → ĩ → ỗ ươ → ử ổ ầ → ể ộ ạ ị ộ ị → rung màng c s kích thích c quan coóc ti xu t hi n xung th n kinh vùng thính giác cho ta ơ ở → ơ ấ ệ ầ → nh n bi t âm thanh phát raậ ế

3. V sinh taiệ : - Gi v sinh tai.ữ ệ - B o v tai.ả ệ

+ Không dùng v t s c nh n ngoáy tai.ậ ắ ọ

+ Gi v sinh m i h ng đ phòng b nh cho tai.ữ ệ ũ ọ ể ệ + Có bi n pháp ch ng, gi m ti ng n.ệ ố ả ế ồ

4. Luy n t pệ ậ :

a. Tai đ c c u t o nh th nào ? ch c n ng t ng b ph n ?ượ ấ ạ ư ế ứ ă ừ ộ ậ b. Trình bày quá trình thu nh n sóng âm?ậ

c.Để tai ho t đ ng t t c n l u ý nh ng v n đ gì ? Hãy nêu các bi n pháp gi v sinh và b o v tai?ạ ộ ố ầ ư ữ ấ ề ệ ữ ệ ả ệ VIII. Ph n x có i u ki n và ph n x không i u ki n.ả đ ề đ ề

1. Phân bi t ph n x không đi u ki n và ph n x có đi u ki n :ệ ả ạ ề ệ ả ạ ề ệ

- Ph n x không đi u ki n : là ph n x sinh ra đã có, không c n ph i h c t p.ả ạ ề ệ ả ạ ầ ả ọ ậ

- Ph n x có đi u ki n : là ph n x đ c hình thành trong đ i s ng cá th , là k t qu c a quá trình ả ạ ề ệ ả ạ ượ ờ ố ể ế ả ủ h c t p, rèn luy n.ọ ậ ệ

2. S hình thành ph n x có đi u ki nự ả ạ ề ệ : a. Hình thành ph n x có đi u ki n:ả ạ ề ệ - i u ki n :Đ ề ệ

+ Ph i có s k t h p gi a kích thích có đi u ki n v i kích thích không đi u ki n.ả ự ế ợ ữ ề ệ ớ ề ệ + Kích thích có đi u ki n ph i tác đ ng tr c vài giây so v i kích thích không đi u ki nề ệ ả ộ ướ ớ ề ệ + Quá trình k t h p đó ph i đ c l p đi l p l i nhi u l n.ế ợ ả ượ ặ ặ ạ ề ầ

- Th c ch t c a vi c thành l p ph n x có đi u ki n là s hình thành đ ng liên h t m th i n i các ự ấ ủ ệ ậ ả ạ ề ệ ự ườ ệ ạ ờ ố vùng c a v đ i não v i nhau.ủ ỏ ạ ớ

2. c ch ph n x có đi u ki nỨ ế ả ạ ề ệ :

- Khi ph n x có đi u ki n không đ c c ng c thì s m t d n.ả ạ ề ệ ượ ủ ố ẽ ấ ầ - Ý ngh a:ĩ

+ Đảm b o s thích nghi v i môi tr ng và đi u ki n s ng luôn thay đ i.ả ự ớ ườ ề ệ ố ổ + Hình thành các thói quen t p quán t t đ i v i con ng i.ậ ố ố ớ ườ

3. So sánh các tính ch t c a ph n x không đi u ki n v i ph n x có đi u ki nấ ủ ả ạ ề ệ ớ ả ạ ề ệ :

Tính ch t c a PXKDKấ ủ Tính ch t c a ph n x CDKấ ủ Tr l i các kích thích t ng ng hay kíchả ờ ươ ứ

thích không đi u ki nề ệ

Tr l i các kích thích b t kì hay kích thích cóả ờ ấ đi u ki nề ệ

B m sinhẩ Được hình thành trong đ i s ngờ ố B n v ngề ữ D m t khi không đ c c ng cễ ấ ượ ủ ố

(12)

Có tính ch t di truy n, mang tính ch t ch ngấ ề ấ ủ

lo iạ Có tính ch t cá th , không di truy nấ ể ề S l ng h n đ nhố ượ ạ ị S l ng không h n đ nhố ượ ạ ị Cung ph n x đ n gi nả ạ ơ ả Hình thành đ ng liên h t m th iườ ệ ạ ờ Trung ng n m tr não, t y s ngươ ằ ở ụ ủ ố Trung ng th n kình n m v nãoươ ầ ằ ở ỏ 4. Luy n t pệ ậ :

a. Phân bi t ph n x không đi u ki n và ph n x có đi u ki n? Cho ví d m i lo i?ệ ả ạ ề ệ ả ạ ề ệ ụ ỗ ạ

b. Để có ph n x có đi u ki nả ạ ề ệ c n có nh ng đi u ki n gì? Th c ch t c a quá trình thành l pầ ữ ề ệ ự ấ ủ ậ ph n x có đi u ki nả ạ ề ệ ?

c.Ý ngh a c a s hình thành và c ch ĩ ủ ự ứ ế ph n x có đi u ki nả ạ ề ệ đ i v i đ i s ng là gì?ố ớ ờ ố

d. Tính ch t gi a ấ ữ ph n x không đi u ki nả ạ ề ệ và ph n x có đi u ki nả ạ ề ệ khác nhau nh th nào?ư ế IX.V sinh h th n kinhệ ệ ầ .

1. Ý ngh a c a gi c ng đ i v i s c khoĩ ủ ấ ủ ố ớ ứ ẻ:

Ng là m t nhu c u sinh lí c a c th .ủ ộ ầ ủ ơ ể

- B n ch t c a gi c ng là quá trình c ch t nhiên. Khi ng các c quan gi m ho t đ ng, có tác ả ấ ủ ấ ủ ứ ế ự ủ ơ ả ạ ộ d ng ph c h i ho t đ ng c a h th n kinh và các h c quan khác.ụ ụ ồ ạ ộ ủ ệ ầ ệ ơ

- Để ả đ m b o gi c ng t t c n:ả ấ ủ ố ầ + Ng đúng gi .ủ ờ

+ Ch ng thu n l i.ỗ ủ ậ ợ

+ Không dùng ch t kích thích: cà phê, chè đ c, thu c lá.ấ ặ ố

+ Không n quá no, h n ch kích thích nh h ng t i v não gây h ng ph n.ă ạ ế ả ưở ớ ỏ ư ấ 2. Lao đ ng và ngh ng i h p líộ ỉ ơ ợ :

- Lao đ ng và ngh ng i h p lí đ gi gìn và b o v h th n kinh.ộ ỉ ơ ợ ể ữ ả ệ ệ ầ - Để ả b o v h th n kinh c n:ệ ệ ầ ầ

+ Đảm b o gi c ng hàng ngày.ả ấ ủ + Gi cho tâm h n thanh th n.ữ ồ ả

+ Xây d ng ch đ làm vi c và ngh ng i h p lí.ự ế ộ ệ ỉ ơ ợ + H n ch ti ng n.ạ ế ế ồ

3. Tránh l m d ng các ch t kích thích và c ch đ i v i h th n kinh:ạ ụ ấ ứ ế ố ớ ệ ầ

Lo i ch tạ ấ Tên ch tấ Tác h iạ

Ch t kích thíchấ - R uượ

- N c chè đ c, cà phêướ ặ

- Ho t đ ngnão b r i lo n, trí nh kém.ạ ộ ị ố ạ ớ - Kích thích h th n kinh, gây m t ng .ệ ầ ấ ủ Ch t gây nghi nấ ệ - Thu c láố

- Ma tuý

- C th suy y u, d m c b nh ung th .ơ ể ế ễ ắ ệ ư

- Suy y u nòi gi ng, c n ki t kinh t , lây nhi m HIV,ế ố ạ ệ ế ễ m t nhân cách...ấ

4. Luy n t pệ ậ :

a. Mu n đ m b o gi c ng t t, c n nh ng đi u ki n gì?ố ả ả ấ ủ ố ầ ữ ề ệ b. Làm th nào đ b o v h th n kinh?ế ể ả ệ ệ ầ

(13)

c. Xây d ng cho mình th i gian bi u h p lí vào v bài t p và th c hi n nghiêm túc theo th i gianự ờ ể ợ ở ậ ự ệ ờ bi u đó?ể

C. LUY N T PỆ . (Luy n t p t ng ph n)ệ ậ ừ

D. HƯỚNG D N T H CẪ Ự Ọ .

1. Ch đ v a h củ ề ừ ọ : N m đ cắ ượ

- Các b ph n h th n kinh. ộ ậ ệ ầ Phân bi t ch c n ng h th n kinh sinh d ng và h th n kinh ệ ứ ă ệ ầ ưỡ ệ ầ v n đ ng.ậ ộ

-T i sao nói dây th n kinh t y là dây pha.ạ ầ ủ

- V trí và ch c n ng c a tr não, não trung gian và ti u não.ị ứ ă ủ ụ ể

- C u t o c a đ i não. ấ ạ ủ ạ Đặc đi m ch ng t đ i não ng i ti n hoá h n đ i não đ ng v t.ể ứ ỏ ạ ở ườ ế ơ ạ ở ộ ậ - C u t o c a c u m t.ấ ạ ủ ầ ắ Các t t c a m t, nguyên nhân và cách kh c ph c .ậ ủ ắ ắ ụ

- C u t o c a tai, ch c n ng t ng b ph n.ấ ạ ủ ứ ă ừ ộ ậ

- Phân bi t ph n x không đi u ki n và ph n x có đi u ki n.ệ ả ạ ề ệ ả ạ ề ệ

- Ý ngh a c a gi c ng đ i v i s c kho . Bi n pháp b o v h th n kinh.ĩ ủ ấ ủ ố ớ ứ ẻ ệ ả ệ ệ ầ 2. Ch đ s p h củ ề ắ ọ :N i ti tộ ế

Tìm hi u:

-Đặc đi m c a h n i ti t. Phân bi t tuy n n i ti t v i tuy n ngo i ti t.ể ủ ệ ộ ế ệ ế ộ ế ớ ế ạ ế

- V trí, ch c n ng tuy n yên, tuy n giáp, tuy n t y, tuy n trên th n, tuy n sinh d c.ị ứ ă ế ế ế ụ ế ậ ế ụ - S đi u hoà và ph i h p ho t đ ng c a các tuy n n i ti t.ự ề ố ợ ạ ộ ủ ế ộ ế

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Xác định được từ khóa ứng với mục đích tìm kiếm - Thực hiện được việc tìm kiếm và khai thác thông tin II.. KIẾN THỨC

Hãy nêu cách làm khi dụng đèn điốt phát quang để xác định xem A hay B là cực (+) của pin này và chiều dòng điện chạy trong mạch.. Bài 4: Vật nào dưới

- Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm xác định, những cá thể có khả năng sinh sản

Thằn lằn bóng đuôi dài, ưa sống ở những nơi khô ráo và thích phơi nắng. Chúng bắt mồi về ban ngày, chủ yếu là sâu bọ. Trú đông trong các hang đất khô, là động vật

Các cây sống trong môi trường nước thường có đặc điểm hình thái như thế nào.. Các cây sống ở môi trường cạn có đặc điểm như

1. Học thuộc lòng bài thơ.. - Đọc - hiểu một văn bản dịch thuộc thể loại tự sự. Phân tích diễn biến tâm lí nhân vật. Nhận diện được những chi tiết miêu tả tâm trạng

Gồm các bài: Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh, Thuyết minh về một phương pháp (cách làm), Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh (03 tiết); Ôn tập về văn..

Thái độ : Tôn trọng qui định của pháp luật về hôn nhân và thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân.. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân