• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 10 Soạn: 4 / 11/ 2016

Dạy: Thứ 2/ 7/ 11/ 2016

HỌC VẦN BÀI 39: AU, ÂU A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Hs đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.

- Kĩ năng: Đọc được từ và các câu ứng dụng trong bài:

Phát triển lời nói từ 2 đến 3 câu tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.

- Thái độ: HS yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

- Chữ viết mẫu

C. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: cái kéo trái đào leo trèo chào cờ.

báo cáo nghèo đói bao gạo theo đuổi

Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo.

2. Viết: lọ keo, ra vào.

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) trực tiếp:

2. Dạy vần:

au: ( 8') a) Nhận diện vần: au - Ghép vần au

+ Em ghép vần au ntn?

- Gv viết: au

- So sánh vần au với ao b) Đánh vần:

- Gv đánh vần HD: a - u - au.

Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm a cau

+ Có vần au ghép tiếng cau. Ghép ntn?

- Gv viết : cau

- Gv đánh vần: cờ - au - cau.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép au

- ghép âm a trước, âm u sau

- Giống đều có âm a. Khác vần au có âm u cuối vần còn âm ao có âm o cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép: ghép âm c trước, vần au sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(2)

cây cau * Trực quan: tranh cây cau + Đây là cây gì?

+ Trồng cây cau để làm gì?

- Có tiếng "cau" ghép từ: cây cau.

+ Em ghép ntn?

- Gv viết: cây cau.

- Gv chỉ: cây cau.

: au - cau - cây cau.

+ Vừa học từ mới nào? vần gì?

- Gv ghi tên bài: au

- Gv chỉ: au - cau - cây cau.

âu ( 7') ( dạy tương tự như vần au) + So sánh vần âu với vần au?

- Gv chỉ: au - cau - cây cau.

âu - cầu - cái cầu c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')

rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu

+ Tìm tiếng mới có chứa vần au, âu, đọc đánh vần.

- Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d) HD viết bảng con: ( 11') au, âu * Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần au, âu?

+ So sánh vần au với vần âu?

+ Khi viết vần âu viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

cây cau, cái cầu (Dạy tương tự vần au, âu )

e) Củng cố: (2') - Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

- Hs Qsát - Cây cau

- Để làm cảnh, quả để ăn trầu - Hs ghép

- ghép tiếng câytrước rồi ghép tiếng cau sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- từ mới cây cau, tiếng mới là tiếng cau, vần au.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm u cuối vần.

+ Khác âm đầu vần a, â.

- 2 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs đọc, tìm: rau, lau, châu chấu, sậu .

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- au gồm a trước, u sau, âu gồm â trước u sau. a, â, u cao 2 li.

Giống đều có âm u cuối vần. Khác âm đầu vần a, â.

+ Viết vần au rồi lia phấn viết dấu mũ trên ađược âu

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn Tiết 2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc: (13') a.1. Đọc bảng lớp - Gv chỉ bài tiết 1

- 6 Hs đọc, đồng thanh

(3)

a.2. Đọc SGK

* Trực quan tranh 1( 81) + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh + Từ nào chứa vần au, âu?

- Gv chỉ từ, cụm từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng?

+ Mỗi dòng thơ có mấy tiếng?

=>KL: đây là 2 câu thơ được viết theo thể thơ lục bát. Dòng thứ nhất được viết 6 chữ, dòng thứ 2 được viết 8 chữ.

+ Hết 2 dòng thơ có dấu gì?

+ Các chữ đầu dòng thơ viết thế nào? Vì sao?

- Khi đọc hết dòng thơ thứ nhất nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv chỉ: dòng thơ cả câu

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: bà cháu.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 81) -Yc thảo luận

+Tranh vẽ những cảnh gì?

+ Người bà đang làm gì?

+ Hai cháu đang làm gì? Trong nhà ai là người nhiều tuổi nhất?

+ Bà thường dạy các cháu điều gì?

+ Bà thường dẫn đi chơi ở đâu?

+ Con có thích chơi cùng bà không?

+ Con đã giúp bà điều gì chưa?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c)Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: au, âu, cây cau, cái cầu.

- Gv viết mẫu vần au HD quy trình viết, khoảng cách.

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần âu, cây cau, cái cầu dạy tương tự như vần au)

- Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') + Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng , Gv Nxét giờ học.

- vẽ 2 con chim bay về đậu trên cây.

- 1 Hs đọc: suối chảy, thổi sáo.

- 2 Hs tìm: rì rào, lao xao, thổi sáo - 4 Hs đọc

- có 2 dòng thơ

- dòng 1 có 6 tiếng, dòng 2 có 8 tiếng

- dấu chấm

+ Các chữ đầu dòng thơ viết hoa, vì là chữ cái đầu dòng.

- Mỗi dòng 2 Hs đọc, 4 Hs đọc nối tiếp 2 dòng, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Hs trả lời

+ bà đang cùng 2 cháu ngồi chơi.

- 5 - 8 Hs nói từ 2 đến 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài 30 (18) - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

(4)

- Về đọc lại bài, Cbị bài 40.

Rút kinh nghiệm: …………...

………..

_____________________________________________________________________

ĐẠO ĐỨC

BÀI 5: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (TIẾT 2) I.Muc tiêu:

- Kiến thức: Hs biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.

-Kĩ năng: Nói năng và hành động lễ phép với anh chị, luôn nhường nhịn em nhỏ.

- Thái độ: Vui vẻ khi được anh chị giao việc và cảm thấy hạnh phúc khi có em.

II. Các kĩ năng sống cơ bản được GD trong bài:

- Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với anh, chị em trong gia đình.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh, chị, nhường nhịn em nhỏ.

III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Thảo luận nhóm.

- Đóng vai.

- Xử lí tình huống.

IV. Đồ dùng dạy - học:

- Vở bài tập

- Đồ dùng để hoá trang đơn giản khi đóng vai.

- Tranh minh hoạ bài 3 các câu chuyện tấm gương tốt về nhường nhịn em nhỏ và vâng lời anh chị.

V. Tiến trình dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ: ( 4')

- Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau?

- Em cư xử thế nào với anh chị?

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - học bài 5 tiết 2.

2. Kết nối:

Hoạt động 1: (7') làm bài tập 3(17):

- Gv HD: Nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên cho phù hợp

- Hãy Nxét việc làm của các bạn trong tranh.

=> Kluận:

+ Tranh 1, 4 và tranh 5 Nối với chữ không nên vào em.

+ Tranh 2, 3 Nối với chữ nên và tranh 5 nối chữ nên vào anh.

- Hs trả lời

- Hs tự nối - 4 Hs nêu:

- Nên: tranh 2 vì anh đã biết dạy em học.

- Nên: tranh 3 vì chị em đã biết bảo ban nhau cùng làm việc vừa sức với từng người...

(5)

- Gv Nxét, đánh giá.

=> Kl: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận, nhường nhịn với nhau.

Hoạt động 2:( 13') Học sinh chơi sắm vai:

Tranh 1:

- Gv chia nhóm, yêu cầu học sinh sắm vai theo các tình huống của bài tập 2.

- Gv Qsát HD từng nhóm thảo luận - Đại diện từng nhóm lên đóng vai.

+ Nếu em là Mai em sẽ chọn tình huống nào?

vì sao?

+ Vậy theo các em làm chị thì chọn tình huống nào là đúng nhất? Vì sao?

Tranh 2:

( dạy tương tự như tranh 1)

+ Theo em là anh hay là chị trong gia đình em cần phải làm gì đối với em nhỏ?

+ Là em nhỏ trong gia đình em cần phải ntn với anh (chị) mình?

- Gv kết luận: Là anh chị em trong gia đình, cần phải thương yêu nhường nhịn em nhỏ. Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.

- Nên: tranh 5 vì anh đã biết dỗ....

- Không nên vì anh không cho em mượn đồ chơi, anh chưa biết nhường nhịn em bé.

- Không nên vì ...

- Hs bổ sung.

- thảo luận nhóm 6 và phân vai.

Tranh 1 Vai 1: mẹ cho quà 2 chị em chị nói “con xin mẹ, con cảm ơn mẹ".

Vai 2: Chị nhận quà để chia cho 2 chị em

*T.Huống1 " Mai ơi, mẹ cho cam, chị cho em quả to này"

*T.Huống 2" Mai ơi, mẹ cho cam, hai em mình ăn chung nhé."

*Thuống 3; chị đưa cam cho em tự chọn.

* 1" Em xin chị"

*2 "Vâng ạ."

- Các nhóm lên đóng vai trước lớp.

+ Hs Nxét

*T.Huống1: vì em bé nên được quả to.

*T.Huống2: vì cả hai chị em được đều như nhau.

+T.Huống 3: vì chị em trong gia đình phải biết nhường nhịn nhau.

Tranh2:

- nhường em nhỏ

- ngoan ngoãn vâng lời, lễ phép.

- Hs kể

- Lớp Nxét, bổ sung.

(6)

Hoạt động 3: Liên hệ: ( 6')

- Cho hs liên hệ hoặc kể về các tấm gương lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

- Gv khen hs đã thực hiện tốt và nhắc nhở hs còn chưa thực hiện.

=>KL: Anh, chị, em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy, chúng ta cần phải thương yêu, quan tâm, chăm sóc nhường nhịn em,và em vâng lời anh, chị.

- Cho học sinh đọc câu thơ trong bài C. Vận dụng: ( 4')

- Thực hiện tốt điều đã được học:

=> Kl: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận và nhường nhịn nhau.

- Cbị bài 6

4 Hs đọc, lớp nhắc lại

Rút kinh nghiệm: …………...

………..

_____________________________________________________________________

Soạn: 5/11/2016

Dạy: Thứ ba/ 8/ 11/ 2016 HỌC VẦN BÀI 40: IU, ÊU A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Học sinh biết đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.

- Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng: “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả”.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Ai chịu khó?”

- Thái độ: HS Yêu thíc môn học.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.

Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Viết: rau cải, câu cá.

- Gv Nxét.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

(7)

iu: ( 8') a) Nhận diện vần: iu - Ghép vần iu

- Em ghép vần iu ntn?

- Gv viết: au

- So sánh vần iu với au b) Đánh vần:

- Gv đánh vần HD: i - u - iu.

Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm i rìu - Ghép tiếng rìu

- Có vần iu ghép tiếng rìu. Ghép ntn?

- Gv viết : rìu

- Gv đánh vần: rờ - iu - riu - huyền - rìu.

lưỡi rìu * Trực quan: tranh lưỡi rìu + Đây là cái gì?

+ Rìu để làm gì?

- Có tiếng "rìu" ghép từ: cái rìu.

+ Em ghép ntn?

- Gv viết: cái rìu.

- Gv chỉ: cái rìu.

: iu - rìu - cái rìu.

+ Vừa học từ mới nào?vần gì?

- Gv ghi tên bài: iu

- Gv chỉ: iu - rìu - cái rìu.

êu: ( 7') ( dạy tương tự như vần iu) + So sánh vần êu với vần iu - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi

+ Tìm tiếng mới có chứa vần iu, êu, đọc đánh vần.

- Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 11') iu, êu * Trực quan:

- Hs ghép iu

- ... ghép âm i trước, âm u sau

- Giống đều có 2 âm và có âm u cuối vần. Khác vần iu có âm i còn vần êu có âm ê đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm r trước, vần iu sau, thanh huyền trên i

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + Cái rìu

+ Để làm chặt gỗ - Hs ghép: cái rìu

- ghép tiếng cái trước rồi ghép tiếng rìu sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới cái rìu, tiếng mới là tiếng rìu, vần iu.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Giống đều có âm u cuối vần. Khác âm đầu vần i, ê.

- 3 Hs đoc, đồng thanh - 2 Hs đọc

- 2 Hs nêu: líu, chịu, nêu, kêu - 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- iu gồm i trước, u sau. êu gồm ê

(8)

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần iu, êu?

+ So sánh vần iu với vần êu?

+ Khi viết vần iu, êu viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng...

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

lưỡi rìu, cái phễu

e) Củng cố: ( 2')

- Đọc nối tiếp lại toàn bài.

trước u sau. i, ê, u cao 2 li.

- Giống đều có âm u cuối vần. Khác âm đầu vần i, ê. đều có độ cao 2 li - Viết viết i liền mạch

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

3 Hs đọc, đồng thanh Tiết 2

3. Luyện tập ( 15') a) Luyện đọc:

a.1. Đọc bảng lớp - Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 83) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- Từ nào chứa vần iu?

- Gv chỉ

+ Đoạn văn có mấy câu?

+Chữ đầu dòng viết thế nào? Vì sao?

- Gv chỉ: câu : cả bài

2. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Ai chịu khó.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 81) + Trong tranh vẽ những gì?

+ Tranh vẽ những ai? Đang làm gì?

+ Trong số các vật đó con nào chịu khó?

+ Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa?

+ Chịu khó thì phải làm những gì?

+ Các nhân vật trong tranh có đáng yêu không?

+ Em thích con vật nào nhất? Vì sao?

- Y/C thảo luận

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- vẽ bà và một chú bé đang đi dưới vườn cây.

- Hs nêu

- 1 Hs đọc: Cây bưởi sai trĩu quả.

- 1 Hs tìm: sai trĩu quả.

- 4 Hs đọc + có 1 câu.

+ chữ đầu dòng viết hoa, vì là chữ cái đầu dòng.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Hs trả lời

+ bà, chim, gà, bà dắt cháu nhỏ

- Trâu kéo cày, người cày, chim đang hót.

5 - 8 Hs nói từ 2 đến 3 câu.

(9)

3. Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.

- Gv viết mẫu vần iu HD quy trình viết, khoảng cách.

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần êu, lưỡi rìu, cái phễu dạy tương tự như vần iu)

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- Thi chỉ nhanh, đúng vần, tiếng mới - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài

- Nxét

- Mở vở tập viết bài 40 (23 + 24) - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

- 3 Hs thi, Hs Nxét.

Rút kinh nghiệm: …………...

………..

_____________________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 35: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp hs:

- Kiến thức: Củng cố về bảng trừ trong phạm vi 3.

- Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3

Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ

Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ - Thái độ: HS yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy - học:

- Vở bài tập toán.

- Bảng phụ bài 2, 3, tranh vẽ bài 1

Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Điền số?

1 + 2 = ... 3 = + 3 - 2 = ... 3 = + 3 - 1 = ...

- Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp 2. Luyện tập:

Bài 1. Số:T40(8’) - Bài Y/C gì?

+ Thực hiện ntn?

- Hs làm bài

- 2 hs lên bảng làm.

- Nxét

- 5 Hs đọc bảng trừ 3

- 1 Hs: Có 1 cái nơ thêm 1 cái nơ tất cả có 2 cái nơ.

- Hs tự làm bài.

(10)

- HD Hs học yếu

=>Kquả: 1 + 1 = 2 1+ 2 = 3 2 - 1 = 1 2 + 1= 3 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 - Gv Nxét, tuyên dương.

+ Em có Nxét gì về 4 Ptính cộng, trừ ở cột 3?

Bài 2.Tính:T40(6’) + Bài y/c gì?

- Làm thế nào?

=> Nhận xét, chữa bài:

- Gv Nxét, tuyên dương.

+Dựa vào các Pcộng, trừ nào để làm bài 2?

Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống? T40 (8') + Bài y/c gì?

+ Bài làm thế nào?

+ Y/c Hs làm bài - Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 3- 2 = 1 3 – 1= 2 2+ 1 = 3 2 – 1= 1 - Gv Nxét

+Dựa vào các Pcộng, trừ nào để làm bài 3?

Bài 4. Điền dấu cộng , trừ vào ô trống:T40(7’) + Bài Yc gì?

+ Làm thế nào?

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 1+ 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 1 = 2 … 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 2 - 1 = 1 … - Gv Nxét

+Dựa vào các Pcộng, trừ nào để làm bài 3?

Bài 5. Viết phép tính thích hợp:T40(7’) + Bài Yc gì?

- GV đưa tranh vẽ + Làm thế nào?

+ Em nào nêu Btoán?

-Btoán: Có 3 quả trứng, 1 quả đã nở. Hỏi còn lại mấy quả trứng chưa nở?

- Muốn biết còn 2 quả làm thế nào?

- Yc Hs viết Ptính tương ứng với Btoán vừa nêu

- 4 HS lên bảng.

- Lớp Nxét

- Ptính trừ là Ptính ngược lại của Ptính cộng.

- Tính

-Tính Kquả các Ptính cộng, trừ rồi viết kết quả vào chỗ chấm.

- Hs làm bài

- HS nêu miệng kết quả, mỗi HS nêu 1 phép tính.

- Hs Nxét

- Dựa vào +, - trong pvi 3 - Viết số th hợp vào ô trống

- Tính kết quả rồi điền vào ô trống.

-Lớp làm bài

- HS đổi vở kiểm tra kết quả.

- Lớp Nxét

-Dựa vào phép cộng trừ 3

- Điền dấu + hay dấu - vào chỗ chấm.

+ Điền dấu +. vì 1 bé hơn 2 nên 1 không - 2 để = 3 được vì vậy ta điền dấu +.

-Lớp làm bài

- HS đổi vở kiểm tra kết quả.

- Lớp Nxét

+ Dựa vào +, - trong phạn vi 3.

- Viết phép tính thích hợp.

- Qsát hình vẽ nêu Btoán rồi viết Ptính thích hợp

-Btoán: Có 3 quả trứng, 1 quả đã nở. Hỏi còn lại mấy quả trứng

(11)

- Gv Nxét, chữa bài.

III.Củng cố, dặn dò: (5') - Gv củng cố bài

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về đọc thuộc bảng trừ 3, Cbị tiết sau.

chưa nở?

- Lấy số quả trứng lúc đầu có trừ số quả trứng đã nở.

- Hs làm bài

- Lớp Nxét chữa bài Rút kinh nghiệm: ………..

……….

………..………

________________________________________________________________________________

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

BÀI 10: ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE I.Mục tiêu bài học:

- Kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan con người.

- Kĩ năng: Khắc sâu kiến thức hiểu biết về hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày.

- Thái độ: Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe.

II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:

III. Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Thảo luận nhóm. - Hỏi đáp trước lớp - Động não

IV. Phương tiện dạy học:

- Tranh vẽ phóng to ND bài.

V.Ti n hành d y h c:ế

A. Kiểm tra bài cũ: (5')

+ Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh ngoài lao động hằng ngày ra ta cần phải làm gì?

+ Hãy kể các HĐ nghỉ ngơi?

- Gv Nxét đánh giá.

B.Bài mới:

* Khởi động: (5') Trò chơi “Chi chi chành chành”.

- Gv hướng dẫn hs cách chơi.

- Tổ chức cho hs chơi.

- Gv Nxét tổng kết trò chơi.

Hoạt đông 1: (10') thảo luận lớp.

a) Mục tiêu: Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.

b) Cách tiến hành:

- 4 Hs trả lời

- Hs Nxét bổ sung.

- Hs theo dõi.

- Cả lớp chơi.

(12)

- Giáo viên nêu câu hỏi để cả lớp trả lời.

+ Cơ thể người gồm mấy phần?

+ Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài cơ thể?

+ Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào?

+ Nhờ bộ phận nào chúng ta nhận biết được thế giới xung quanh như màu sắc, HĐ, hình dáng, mùi vị, nóng lạnh?

+ Nếu bạn chơi súng cao su em khuyên bạn như thế nào?

- Gv nhận xét, bổ sung, Đgiá

Hoạt động 2: (10') Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong một ngày.

a) Mục tiêu: - Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt.

- Tự giác thự hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.

b) Cách tiến hành:

- Thảo luận nhóm

- Yc hs nhớ và kể lại những việc mà mình đã làm vệ sinh cá nhân trong ngày.

- Dành 2 phút để học sinh nhớ lại.

- Goị học sinh trả lời.

+ Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ?

+ Từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm gì?

+ Các bữa em thường ăn gì? Có no không?

+ Em có đánh răng rửa mặt không?

=> Gv Kl: Nhắc lại các việc vệ sinh cá nhân nên làm hàng ngày để học sinh khắc sâu và có ý thức thực hiện.

- Gv nhở học sinh luôn giữ vệ sinh cá nhân.

C. Củng cố- dặn dò: (5')

- Gv cho học sinh thi đua nói về cơ thể và cách làm cho cơ thể luôn sạch và khoẻ

- Gv nêu lại sự cần thiết của việc giữ gìn vệ sinh thân thể.

- Hs nêu.

+Cơ thể người gồm có 3 phần chính là: Đầu, mình, tay và chân.

- Đầu: tóc, mắt, trán, mũi, miệng

- Mình: có ngực , tí, chim, - Tay, chân: cánh tay, cẳng tay, bàn tay

- nhờ mắt - Vài hs nêu.

- Vài hs nêu ý kiến.

- Hs nhận xét.

- Hs thảo luận nhóm 4

- Hs trong nhóm kể cho nhau nghe, bổ sung cho nhau.

- 5 - 7 Hs kể trước lớp.

- Hs bổ sung

(13)

- Gv nhận xét giờ học.

Rút kinh nghiệm: …………...

………..

_____________________________________________________________________

Soạn: 25/ 10/ 2015

Dạy: Thứ 4/ 28/ 10/ 2015 HỌC VẦN

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I A. Mục tiêu: Giúp Hs củng cố:

- Kiến thức: Đọc chắc chắn và tương đối nhanh các vần, tiếng, từ có chứa vần đã học.

- Kĩ năng: Cách nghe để viết vần, từ, câu có vần đã học đúng, sạch.

- Thái độ: HS yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ, phiếu có ghi các câu để Hs bốc đọc, phiếu học tập.

C. Các HĐ dạy - học:

I. Kiểm tra: ( 5')

1. Đọc: líu lo trêu đùa vá víu gối thêu ôi thiu mếu máo nhỏ xíu cái lều

Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả 2. Viết: nhỏ xíu, nghêu ngao,

- Gv Nxét.

II. Bài ôn.

1. Giới thiệu bài: ( 1') 2 HD Hs ôn đọc ( 30') a) Đọc vần:

+ Hãy nêu các vần đã học - Gv ghi: ia, ua, ưa

:oi, ai, ôi, ơi,...ay, ây.

:eo, ao, au, âu, iu, êu.

- Gv chỉ vần bất kì

+ Vần ia, ua, ưa có gì giống và khác nhau?

- Các vần còn lại dạy như vần ia, ua, ưa.

b) Đọc từ:

+ Hãy tìm và nêu từ có chứa vần ia?

- Gv viết từ Hs nêu

ia: chia kẹo, bia hơi, xưa kia, chia tay, phía dưới, ý nghĩa

- Gv chỉ

+ Vần ua, ưa, ai, oi, dạy như vần ia.

- Gv chỉ từ, tiếng bất kì c) Đọc câu:

- 6 Hs đọc

- Viết bảng con

- Mỗi Hs nêu 1vần.

-10 Hs đọc

- Giống mỗi vần đều có 2âm ghép lại và có âm a đứng cuối vần. Khác ở âm dứng đầu vần i, u, ư.

- 5 -> 6 Hs nêu nối tiếp - Hs Nxét

- 3 Hs đọc, giải nghĩa 1 số từ, đồng thanh

- 5 - 10 Hs đọc, lớp đọc.

(14)

- Gv đưa bảng phụ đã viết câu chỉ câu, tiếng bất kì

Mẹ đi chợ mua hai chai bia hơi.

Tối qua cả nhà Mai đi chơi ở Hồ Tây.

- Gv Nxét.

- 10 - 15 Hs đọc, đồng thanh

Ti t 2ế

3. Luyện viết: ( 25') - Gv phát phiếu học tập

- HD mỗi vần, từ, câu viết 1 lần bằng chữ cỡ nhỡ

- Gv đọc Hs viết

a) Vần: ai, eo, uôi, ay, êu, ưa, ươi, ây.

b) Từ ngữ: cối xay, buổi trưa, múa dẻo, cái chai, cây bưởi, nhảy cầu, ngửi mùi.

c) Câu: Suối chảy rì rào thổi sáo.

- Gv vừa đọc vừa HD Hs viết yếu viết 4. Chấm chữa bài( 5')

- Gv thu toàn bài

- Gv chầm Nxét 10 bài - Gv chưa lỗi sai:

Gv viết lỗi Hs viết sai lên bảng Gv gọi Hs viết sai Y/C lên sửa lại III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Gv chỉ bài tiết 1 - Gv Nxét giờ học

- Về ôn bài tốt và chuẩn bị bài 41.

- Hs viết bài

- Hs nxét chỗ sai - Hs lên bảng chữa - 5 Hs đọc

Rút kinh nghiệm: …………...

………..

_____________________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 36: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 A. Mục tiêu: Giúp học sinh:

- Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

- Kĩ năng: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.

- Thái độ: Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.

B. Đồ dùng dạy học:

Bộ đồ dùng dạy toán và các mô hình phù hợp.

C. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

1. Tính: - Gọi học sinh làm bài - 2 Hs làm

(15)

1 + 1 = 2 - 1 = 1 + 2 = 3 - 2 = 3 + 1 = 3 - 1=

2. Đọc các phép trừ trong phạm vi 3.

- Gv nhận xét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') trực tiếp

2. Giới thiệu về phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4 ( 12')

(4 - 1 = 3, 4 - 2 = 2, 4 - 3 = 1. dạy tương tự phép trừ trong phạm vi 3)

a) Hướng dẫn phép trừ 4 - 1 = 3:

* Trực quan: 4 lá cờ bớt 1 lá cờ.

- Qsát tranh nêu bài toán:

+ Có 4 lá cờ bớt 1 lá cờ. Còn lại mấy lá cờ?

+ 4 bớt 1 còn mấy?

+ Từ ' bớt" ta có thể thay bằng từ nào?

+ 4 bớt 1 còn 3 làm ptính gì?

- Yc Hs viết bảng con phép tính - Gv viết: 4 - 1 = 3

- Gv chỉ : 4 - 1 = 3

b) Hướng dẫn phép trừ: 4 - 2 = 2; 4 - 3 = 1 ( dạy tương tự 4- 1= 3)

c) HD đọc thuộc bảng trừ 4 bằng cách cho hs đọc một vài lượt rồi xóa dần bảng

d) Hướng dẫn mối quan hệ giữa cộng và trừ

* Trực quan: hình vẽ + Nhìn vào sơ đồ hình vẽ

: Nêu 2 bài toán, ptính được được thực hiện bằng phép cộng:

: Nêu 2 bài toán, ptính được được thực hiện bằng phép trừ:

- Gv viết: 3 + 1 = 4

1 + 3 = 4 2 + 2 = 4

- 3 Hs đọc thuộc.

- Hs Qsát

- 3 Hs nêu: Có 4 lá cờ bớt 1 lá cờ.

Hỏi còn lại mấy lá cờ?

- Đồng thanh

- Có 4 lá cờ bớt 1 lá cờ. Còn lại 3 lá cờ?

- 4 bớt 1 còn 3.

+ " bớt" thay bằng" bỏ đi, lấy đi, cho đi, trừ đi"

- làm ptính trừ - Hs viết: 4 - 1 = 3 - Hs Nxét

- 12 Hs đọc nối tiếp: bốn trừ một bằng ba, đồng thanh

- Hs đọc thuộc 4 - 1 = 3, 4 - 2 = 2;

4 - 3 = 1.

- Hs đọc đồng thanh, tổ, cá nhân

- Hs nêu bài toán, ptính Btoán 1: 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

Btoán 2: 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

Btoán 1: 4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn, Hỏi còn lại mấy chấm tròn?

Btoán 2: 4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn, Hỏi còn lại mấy chấm tròn?

- Hs nêu ptính

- Ptính trừ là ptính ngược lại của

(16)

4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1

- Em Nxét gì giữa pcộng và ptrừ 3. Thực hành:

Bài 1. T41( 6') Tính:

- Nêu cách làm: 3 + 1 = … - Y/C Hs làm bài

- Gv HD Hs học yếu

+ Dựa vào các phép tính nào để làm bài 1?

Bài 2.T41 ( 5') Tính:

- Bài Y/c gì?

+ Chú ý gì khi làm bài?

- Gv HD đặt số viết kết quả thẳng cột.

- GV HD Hs học yếu.

=> Kquả: 1 1 2 2 1 3.

- Gv Nxét, chữa bài.

Bài 3. T41. Điền dấu >, <, = Bài yêu cầu gì?

Bài làm thế nào?

Y/c Hs làm bài

Bài 3. T41. Viết phép tính thích hợp:( 5') b) + Bài Y/c gì?

- Gv HD Qsát tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.

- Hãy nêu btoán đúng ptính?

+ Em nào làm ptính khác? Hãy nêu Btoán?

- Gv Nxét, chữa bài.

III. Củng cố, dặn dò:( 4') + Học phép trừ ... vi mấy?

+ Bạn nào đọc thuộc các ptrừ 4?

- Gv nhận xét giờ học

- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.

ptính cộng

- Hs nêu yêu cầu.

- 3 +1 = 4 - Hs làm bài

- 4 Hs tính kết quả 3 cột.

3 +1 = 4 ... 1 + 2 = 3 4 - 3 = 1 ... 3 - 1 = 2 4 - 1 = 3 ... 3 - 2 = 1 - ..các phép cộng, trừ trong phạm vi 4.

- Bài Y/c tính Kquả ...

- Viết kết quả thẳng cột.

- Hs làm bài, đổi bài Nxét

-Điền dấu >, <, =

-Tín kết quả 2 vế rồi so sánh và điền dấu.

-Hs làm bài.

- Bài Y/C Viết phép tính thích hợp.

- Hs tự làm: 3 + 1 = 4.

- 1 Hs chữa

- 2 Hs nêu: - lớp Nxét

- Hs nêu: 4 - 1 = 1, Hs nêu: Có 4 con gà ... sau đó 3 con ở lại ăn.

Hỏi mấy con không ăn nữa?

- 2 Hs nêu - 3 Hs đọc

Rút kinh nghiệm: …………...

………..

_____________________________________________________________________

(17)

THỦ CÔNG

BÀI 7: XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (TIẾT 1) A.Mục tiêu:

- Kiến thức: Biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản

- Kĩ năng: Xé được hình con gà con, dán cân đối, phẳng. Rèn kĩ năng khéo tay.

- Thái độ: GD HS lòng yêu con vật.

B.Chuẩn bị:

1.Giáo viên:

- Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật - Giấy thủ công màu vàng

- Hồ dán, giấy trắng làm nền - Khăn lau tay

2.Học sinh:

- Giấy thủ công màu vàng - Giấy nháp có kẻ ô - Bút chì, bút màu, hồ dán - Vở thủ công, khăn lau tay

C.Các ho t đ ng d y h c ch y u:ạ ộ ủ ế

I. Kiểm tra bài cũ: ( 4') - Kiểm tra, nhận xét đgiá.

II. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:

1. Hs quan sát, N xét (4') - Cho HS xem bài mẫu, hỏi:

+ Nêu những đặc điểm, hình dáng, màu sắc của con gà?

+ Em nào biết gà con có gì khác so với gà lớn về đầu, thân, cánh, đuôi và màu lông?

- Khi xé, dán hình con gà con, các em có thể chọn giấy màu theo ý thích.

2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: (5')

* Trực quan: quy trình và các bước vẽ, xé - Gv vừa chỉ các bước và HD

a)Xé hình thân gà:

- GV dùng 1 tờ giấy màu vàng (hoặc màu đỏ), lật mặt sau, đếm ô, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật có cạnh 10 ô, cạnh ngắn 8 ô.

- Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu.

- Xé 4 góc của hình chữ nhật.

- Sau đó tiếp tục xé chỉnh, sửa để cho giống hình thân gà.

- Hs để đồ dùng đã chuẩn bị lên bàn

- Hs Qsát mẫu - Hs nêu - HS so sánh

- Quan sát

(18)

- Lật mặt màu để HS quan sát.

b) Xé hình đầu gà:

- GV lấy tờ giấy cùng màu với thân gà đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình vuông cạnh 5 ôâ.

- Vẽ và xé 4 góc hình vuông.

- Xé chỉnh, sửa cho gần tròn giống hình đầu gà (lật mặt màu để HS quan sát)

- GV nhắc HS:

c) Xé hình đuôi gà: (dùng giấy cùng màu với đầu gà)

- Đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình vuông mỗi cạnh 4 ô.

- Vẽ hình tam giác.

- Xé thành hình tam giác

d) Xé hình mỏ, chân và mắt gà:

- Dùng giấy khác màu để xé hình mỏ, mắt, chân gà (các hình này chỉ xé ước lượng, không xé theo ô). Vì mắt gà rất nhỏ nên có thể dùng bút màu để tô mắt gà.

e) Dán hình ( 3')

- Sau khi xé đủ các bộ phận của hình con gà con, GV làm thao tác bôi hồ và dán theo thứ tự:

thân, đầu, mỏ. Mắt, chân gà lên giấy nền.

- Trước khi dán cần sắp xếp thân, đầu, đuôi, chân gà cho cân đối

- Gv Nxét bổ sung - Gv là mẫu lần 1.

2. Thực hành: ( 10')

+ Em hãy chỉ và nêu cách vẽ, xé con gà?

- Gv vừa HD vừa làm mẫu lần 2 - Gv kết hợp HD uốn nắn

3. Chấm, chữa bài (5') - Gv thu Nxét 6 bài :

Nhận xét bài xé, dán đẹp không? cân đối không? đường xé ntn?

III. Dặn dò: (4') - Nhận xét tiết học:

+ Sự chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập + Thái độ học tập

+ Vệ sinh lớp học

- 2 Hs chỉ và nêu cách, xé lớp N xét

- HS tập xé theo trên giấy trắng có kẻ ô kết hợp Qsát Gv vẽ, xé và Qsát vở thủ công

- xé dán trên giấy thủ công

- Quan sát, Nxét

(19)

- Dặn dò:

Rút kinh nghiệm: …………...

………..

_____________________________________________________________________

ÂM NHẠC

Ôn tập 2 bài hát : TÌM BẠN THÂN VÀ LÍ CÂY XANH I.Mục tiêu.

1. Kiến thức: - Thuộc lời ca của hai bài hát. Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca.

2. Kĩ năng: - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản, biết đọc thơ 4 chữ theo tiết tấu bài hát Lý cây xanh.

3. Thái độ: - Đối với HS TB, các em hát thuộc lời ca 2 bài hát và biết gõ đệm theo tiết tấu của bài hát.

II. Đồ dùng.

- Đàn, máy nghe và băng nhạc.

- Nhạc cụ gõ (song loan, thanh phách) III. Các hoạt động dạy học.

1. Ổn định tổ chức: nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn hát.

3. Bài m i:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

*Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Tìm bạn - Cho HS nghe giai điệu bài hát Tìm bạnthân thân.

- Hỏi HS tên bài hát vừa được nghe giai điệu, ai là tác giả sáng tác bài hát.

- Hướng dẫn HS ôn lại bài hát bằng nhiều hình thức.

+ Bắt giọng cho HS hát (GV giữ nhịp bằng tay)+ Đệm đàn và bắt nhịp cho HS

+ Cho HS hát và vỗ tay theo phách, theo tiết tấu lời ca

- Hướng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ họa

- Mời HS lên biểu diễn trước lớp hát kết hợp vận động phụ họa

- Nhận xét

*Hoạt động 2: Ôn tập bài hát lí cây xanh - GV cho HS nghe giai điệu bài hát kết hợp

- Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe giai điệu bài hát

- Đoán tên bài hát và tác giả + Bài : Tìm bạn thân

+ Tác: Việt Anh

- Hát theo hướng dẫn của GV + Hát không có nhạc

+ Hát theo nhạc đệm + Hát kết hợp vỗ tay đệm

- Hát kết hợp với vận động phụ họa - HS biểu diễn trước lớp

+ Từng nhóm + Cá nhân - HS lắng nghe

- HS nghe giai điệu và tiết tấu lời ca, trả lời.

+ Bài hát: lí cây xanh + Dân ca Nam Bộ

- HS ôn hát theo hướng dẫn:

+ cả lớp hát

+ Từng dãy, nhóm, cá nhân hát.

(20)

vỗ tay theo tiết lời ca để HS đoán tên bài hát, dân ca miền nào.

- GV hướng dẫn HS ôn bài hát Lí cây xanh.

- Hướng dẫn HS ôn nói thơ 4 chữ theo tiết tấu bài Lí cây xanh.

*Củng cố - Dặn dò

- Kết thúc tiết học, GV nhận xét (khen cá nhân và những nhóm biểu diễn tốt, nhắc nhở những nhóm chưa đạt cần cố gắng hơn)

- Nhắc HS về ôn lại 2 bài hát đã được học.

- HS tập kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca.

- HS tập biểu diễn kết hợp vận động phụ họa

- HS thực hiện đọc thơ và vỗ hoặc gõ đệm theo tiết tấu. Sử dụng thanh phách để gõ đệm

- HS lắng nghe và ghi nhớ

Rút kinh nghiệm: …………...

………..

_____________________________________________________________________

Soạn: 26/ 10/ 2015

Dạy: Thứ năm/ 29/ 10/ 2015

HỌC VẦN Kiểm tra

__________________________

TOÁN

TIẾT 37: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp học sinh:

- Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.

- Kĩ năng: Qsát tranh, nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.

- Thái độ: Yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy học:

Bảng phụ, phấn màu.

C. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ

I. Kiểm tra bài cũ: ( 4') - Gọi hs làm bài:

1. Số? 4 - 0 = ... 4 = 5 - ...

5 - 2 + 0 = ... 5 = …- 0 2. Điền (>, <, =)?

5 - 0 ... 2 5 - 1 ... 2 + 3 5 - 4 ... 1 + 3 4 + 1 ... 5 - 0 - Giáo viên nhận xét đánh giá.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - Gv giới thiệu trực tiếp 2. Thực hành:

- 2 hs lên làm bài.

- 2 hs lên bảng làm bài.

(21)

Bài 1: T57.Tính: ( 5') - Bài Y/C gì?

a) Cần chú ý gì khi làm phần a?

Bài 2: T57. Số? ( 6')

b) Thực hiện tính thế nào?

- HD: số để viết vào ô trống chính là Kquả của các Ptính

- Nêu cách tính.

- Nhận xét, chữa bài.

4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 3 - 2 = 1 ……….

Bài 3: T57. Tính: ( 6') ? Nêu cách tính

- Nhận xét, chữa bài.

=> Kquả: 4 - 1 - 1 = 2, 4 - 1 - 2 = 1 4 - 2 - 1= 1 + Cho Hs Nxét ptính 2 và 3.

- Gv Nxét.

Bài 4.T57. (>, <, =)? ( 7')

+ Muốn điền dấu trước tiên ta phải gì?

- - - HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 3 - 1…2 3 - 1 < 3 - 2 4 - 1 ... 2 4 - 3 > 4 - 2 4 - 1 …2 4 - 1 = 3 + 1 - Gv HD:

-Gv chữa bài, Nxét

Bài 5. T57. Viết phép tính thích hợp: (6') (GT không làm phần a)

- Y/C quan sát tranh rồi nêu bài toán, viết phép tính thích hợp:

=>Kquả: 4 - 1 = 3

- Em nào nhìn hình vẽ nêu Btóan?

- Gv nhận xét.

III. Củng cố- dặn dò: (5')

- Trò chơi “Đoán kết quả nhanh”.

- Nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô li.

- Tính

- Viết Kquả thẳng hàng - Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm bài.

- Hs Nxét nêu Kquả.

- HS nêu yêu cầu.

- Tính từ trái sang phải.

- Hs làm bài.

- 3 hs lên bảng làm và thực hiện tính.

- Hs Nxét.

- HS nêu yêu cầu.

- Tính từ trái sang phải.

- 2 Ptính đều có: 4 - 2(1)- 1(2)

=1( Các số 1(2)giống nhau, đổi chỗ cho nhau thì Kquả không đổi.

- Hs nêu yêu cầu.

- thực hiện phép tính, so sánh 2 số rồi điền dấu.

- Hs làm bài.

- 3 Hs đọc Kquả - Hs Nxét

- Hs tự làm bài - 1 hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét.

+ Hs nêu

Rút kinh nghiệm: …………...

………..

(22)

_____________________________________________________________________

Soạn: 27/10/2015

Dạy: Thứ sáu/ 30/ 10/ 2015

HỌC VẦN

BÀI 41: IÊU, YÊU A. Mục tiêu:

- Hs đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.

- Đọc được từ và các câu ứng dụng trong bài: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu.

- Phát triển lời nói từ 2 đến 3 câu tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.

B. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

C. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: cái muôi, máy khâu, mời chào, tưới cây

2. Viết: gầy béo, bảy mươi.

- Gv Nxét II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

( dạy tương tự vần ua, ưa) iêu: ( 8') a) Nhận diện vần: iêu - Ghép vần iêu

+ Em ghép vần iêu ntn?

- Gv viết: iêu

+ So sánh vần iêu với êu?

b) Đánh vần:

- Gv đánh vần HD: iê - u - iêu.

Chú ý: Vần iêu có âm đôi iê vậy khi đọc lướt từ i sang ê, nhấn ở âm ê vì ê là âm chính vần.

diều - Ghép tiếng diều

+ Có vần iêu ghép tiếng diều. Ghép ntn?

- Gv viết :diều

- Gv đánh vần: dờ - iêu - diêu - huyền - diều.

diều sáo * Trực quan: tranh cái diều

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép au

- ghép âm đôi iê trước, âm u sau

- Giống đều có âm êu, Khác vần iêu có âm i đầu vần còn âm êu không có âm ê đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm d trước, vần iêu sau và dấu huyền trên ê.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

(23)

+ Đây là cái gì?

+ Để làm gì?

- Có tiếng "diều" ghép từ: diều sáo.

+ Em ghép ntn?

- Gv viết: diều sáo - Gv chỉ: diều sáo.

: iêu - diều - diều sáo.

+ Vừa học từ mới nào? vần gì?

- Gv ghi tên bài: iêu

- Gv chỉ: iêu - diều - diều sáo.

yêu: ( 7') ( dạy tương tự như vần iêu) + So sánh vần yêu với vần iêu?

- HD có cùng 1 cách đọc nhưng khác nhau cách viết chữ i ( i ngắn) y ( i dài)

- Gv chỉ phần vần: iêu - diều - diều sáo.

yêu - yêu - yêu quý c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')

buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu

+ Tìm tiếng mới có chứa vần iêu (yêu), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét

d). Luyện viết: ( 11') iêu, yêu * Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao vần iêu, yêu?

+ So sánh vần iêu với yêu?

+ Khi viết vần iêu, yêu viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng - HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

diều sáo, yêu quý e) Củng cố: ( 2')

- Đọc bài bảng lớp

- Cái diều - Để thả - Hs ghép

- ghép tiếng diều trước rồi ghép tiếng sáo sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới diều sáo, tiếng mới là tiếng diều, vần iều.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Giống đều là vần iêu (yêu).

+ Khác âm đầu vần i và y.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu: chiều, hiểu, yêu, yếu và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- iêu gồm i trước, ê giữa u sau, yêu gồm y trước, ê giữa, u sau i, ê u cao 2 li. y cao 5 li.

- Giống đều có âm ê giữa u cuối vần.

Khác âm đầu vần i, y đầu vần.

- Viết vần iêu: viết i, e, u liền mạch rồi lia phấn viết dấu mũ trên e.

- Yêu ( y dài): Thay i ngắn bằng y dài viết tương tự như chữ ghi vần iêu (i ngắn)

- Hs viết bảng con Nxét bài bạn

- 2 -Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

Ti t 2ế

3. Luyện tập:

(24)

a) Luyện đọc( 15') a.1.Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ

a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 85) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần iêu?

- Gv chỉ từ, cụm từ - Gv chỉ: câu

b) Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Bé tự giới thiệu.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 85) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận

+ Bạn tên là gì? Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?

+ Bạn đang học lớp mấy?

+ Cô giáo đang dạy ban tên gì? Nhà bạn ở đâu? Nhà bạn có mấy anh chị em?

+ Bố mẹ bạn làm gì?

+ Bạn thích học môn nào nhất?

+ Bạn có năng khiếu (hoặc sở thích) gì?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.

- Gv viết mẫu vần iêu HD quy trình viết, khoảng cách.

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần yêu, diều sáo, yêu quý dạy tương tự như vần iêu)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') + Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- Gv Nxét giờ học,về đọc lại bài, Cbị bài 42

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- vẽ cây vải quả sai chín đỏ. hai con chim bay đậu trên cành cây

- Hs nêu

- 1 Hs đọc: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.

- vải thiều, báo hiệu - 4 Hs đọc

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - Đai diện 1 số Hs lên tự giới thiệu 2 đến 3 câu.

- lớp Nxét

- Mở vở tập viết bài 41 - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

Rút kinh nghiệm: …………...

………..

_____________________________________________________________________

(25)

TOÁN

TIẾT 39: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 A. Mục tiêu: Giúp học sinh:

- Kiến thức: Tiếp tục củng cố về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

- Kĩ năng: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.

Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, 4, 5.

- Thái độ: Yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy học:

Bộ đồ dùng dạy toán và các mô hình phù hợp.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

1. Tính: - Gọi học sinh làm bài

1 + 1 = 4 - 1 = 2 + 2 = 4 - 2 = 3 + 1 = 4 - 1=

2. Đọc các phép trừ trong phạm vi 4.

- Gv nhận xét, II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')trực tiếp

2. Giới thiệu về phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 ( 14')

(5 - 1 = 4, 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1. dạy tương tự phép trừ trong phạm vi 3) a) Hướng dẫn phép trừ 5 - 1 = 4:

* Trực quan: 5 quả cam bớt 1 quả cam.

- Qsát tranh nêu bài toán:

+ Có 5 quả cam bớt 1quả cam. Còn lại mấyquả cam?

+ 5 bớt 1 còn mấy?

+ 5 bớt 1 còn 4 làm ptính gì?

- Y/C Hs viết bảng con phép tính - Gv viết: 5 - 1 = 4

- Gv chỉ : 5 - 1 = 4

b, Hướng dẫn phép trừ: 5 - 2 = 3; 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1 ( dạy tương tự 5 - 1 = 4).

c, HD đọc thuộc bảng trừ 5 bằng cách cho hs đọc một vài lượt rồi xóa dần bảng ( dạy tương tự phép trừ trong phạm vi 3)

- 2 Hs làm

- 3 Hs đọc thuộc.

- Hs Qsát

- 3 Hs nêu: Có 5 quả cam bớt 1 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam?

- Đồng thanh

- Có 5 quả cam bớt 1 quả cam. Còn lại 4 quả cam?

- 5 bớt 1 còn 4.

- làm ptính trừ - Hs viết: 5 - 1 = 4 - Hs Nxét

- 6 Hs đọc nối tiếp: năm trừ một bằng bốn, đồng thanh

- Đọc 5 - 1 = 4, 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1 đồng thanh, cá nhân.

- Hs nêu bài toán, ptính

Btoán 1: 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn.

(26)

* Trực quan: hình vẽ

+ Nhìn vào sơ đồ hình vẽ nêu btoán được thực hiện bằng 2 phép tính cộng

+Nêu btoán, viết Ptính được thực hiện bằng 2 phép tính trừ.

* Trực quan: 3 chấn tròn và 2 chấm tròn dạy như trên.

- Gv viết: 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 5 - 1 = 4 5 - 3 = 2 5 - 4 = 1 5 - 2 = 3 -Y/C Hs nhận xét mối quan hệ giữa pcộng

2. Thực hành:

Bài 1.T59.Tính: (4') - Nêu cách làm: 2 - 1 = … - Y/C Hs làm bài cột 1, 2, 3, 4

=>: Kquả: 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 4 - 2 = 2 4 - 1 = 3 5 - 2 = 3 5 - 1 = 4

+ Em có Nxét gì về các số đứng trước và sau dấu trừ?

- Gv HD: Các số đứng trước dấu trừ của các ptính trừ là các số lớn dần, các số đứng sau dấu trừ đều là số 1(2,3,4). Thì Kquả của các ptính trừ cũng lớn dần.

+ Dựa vào phép trừ nào để làm bài?

Bài 2. T59. Tính: ( 4') - Bài Y/c gì?

- Y/C Hs tự làm bài - Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 5 - 1 = 4 1 + 4 = 5 5 - 2 = 3 4 + 1 = 5 5 - 3 = 2 5 - 1 = 4

5 - 4 = 1 5 - 4 = 1

Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

Btoán 2: 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn.

Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

Btoán 1: 5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn, Hỏi còn lại mấy chấm tròn?

Btoán 2: 5 chấm tròn bớt 4 chấm tròn, Hỏi còn lại mấy chấm tròn?

- Sau mỗi Btoán - Hs nêu ptính - 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs nêu: Ptính trừ là ptính ngược lại của ptính cộng.

- HS nêu yêu cầu.

- 1 Hs nêu 2 - 1 = 1, viết 1.

- Hs làm bài - 3 Hs đọc Kquả

- HS nhận xét.

- Dựa vào các phép tính trừ trong phạm vi 5 để làm bài.

- Bài Y/c tính Kquả Ptrừ - Hs làm bài

- Hs nêu nối tiếp Kquả - Hs Nxét

- phép tính trừ là phép tính ngược của phép cộng.

- Dựa vào các ptính cộng, trừ trong phạm vi 5, (4, 3) để làm bài.

- Tính Kquả của các ptính - Viết kết quả thẳng cột

(27)

+ Em có n xét gì về các phép tính ở cột 2?

+ Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm bài?

Bài 3. T59. Tính: ( 4') - Bài Y/C gì?

+ Chú ý gì khi làm bài?

- Gv HD đặt số viết kết quả thẳng cột.

- GV HD Hs học yếu.

=> Kquả: 5 3

2 3 4 1 2 3.

- Gv Nxét, chữa bài.

Bài 4. T59. Viết phép tính thích hợp:( 3') + Bài Y/c gì?

- Gv HD Qsát tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.

=>Kquả: 5 - 2 = 3. b, 5 - 1 = 4 - Hãy nêu btoán đúng ptính?

- Gv Nxét

III. Củng cố, dặn dò:( 4') Trò chơi: Thảo luận, Viết Kquả

- Đố vui: trên cây có 5 con chim người thợ săn bắn rơi 1 con, trên cây còn mấy con chim? Bạn A nói còn 4, bạn B nói không còn con nào. Vậy ai đúng, ai sai?

=> Kquả: 0 ( không còn con nào) - Gv Nxét, tuyên dương

- Gv nhận xét giờ học

- Về học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5

- 2 Hs làm bài.

- Hs Nxét Kquả

- Viết phép tính thích hợp.

- Hs tự làm

- 1 Hs làm bảng, nêu Btoán a: Trên cành cây có 5 quả, bạn đã hái xuống 2 quả. Hỏi trên cây còn lại mấy quả?

- lớp Nxét

- Phần b làm tương tự

- Hs thi viết nhanh, đúng Kquả

Rút kinh nghiệm: …………...

………..

_____________________________________________________________________

SINH HOẠT LỚP A. Mục tiêu

- Học sinh nhận thấy ưu, nhược điểm của tuần 10 để rút ra kinh nghiệm để khắc phục các nhược điểm, phát huy ưu điểm ở tuần 11.

- Nhận biết được phương hướng để thực hiện ở tuần 11.

B. sinh hoạt

I. Giáo viên nhận xét tuần 10:

1. Nề nếp:

(28)

- Đi học: ...

- Ôn bài 15’...

- Đồng phục: ...

- TD...

2. Học tập

-Đọc:...

- Chữ viết: ...

- Đọc còn yếu: ...

viết sai, xấu, bẩn ...

- Làm toán nhanh: ...

- Làm toán còn chậm: ...

3 Các HĐ khác:

- VS: Mặc gọn và mặc đồng phục đều.

- Văn nghệ: ...

II. Phương hướng tuần 11:

1. Nề nếp

- Thực hiện tốt các ưu điểm của tuần 10.

- Không nói chuyện trong giờ học.

- Vệ sinh sạch sẽ. giờ ra chơi các em nhặt lá, rác ở sân trường.

2. Học tập:

- Phát huy mọi ưu điểm của 10 vào tuần 11

- Cần đọc nhiều và học tốt hơn để thi đua học tốt chào mừng ngày " Ngày nhà giáo VN"

- Viết chữ sạch đẹp, đúng mẫu, cỡ chữ và đúng quy trình - Cần phải đọc thuộc bảng cộng, trừ đã học.

- Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp các bạn học kém học tiến bộ...

...

...

viết còn yếu cần viết nhiều hơn và viết cẩn thận hơn nữa.

- Ôn tập tốt, nắm chắc kiến thức để học tố.

3 Các HĐ khác:

- TTD, Múa tập thể đều, đúng động tác.

- Thực hiện tốt ATGT đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe gắn máy.

_________________________________________________________________

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- HS hát đúng giai điệu, lời ca bài Ngôi nhà của chúng ta biết hát kết hợp gõ đệm, đúng cao độ trường độ,hát rõ lời, biết cách lấy hơi, thể hiện đúng sắc thái

-Kĩ năng: Biết hát kết hợp vổ tay theo nhịp và tiết tấu của bài hát, hát đều giọng, to rỏ lời đúng giai điệu của bài hát.. -Thái độ: Biết bài hát này là bài hát do

Về nhà các em học thuộc bài hát Hát mừng kết hợp với gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca, theo nhịp, và tập vận động phụ họa

- H/s hát thuộc bài hát,hát đúng giai điệu, thể hiện đúng t/c, sắc thái của 2 bài hát - Biết hát kết hợp với 3 cách gõ đệm, Biết biểu diễn kết hợp vận động theo bài

- Hát được giai điệu và lời ca của bài hát kết hợp gõ đệm theo phách.. - Qua bài hát giáo dục học sinh yêu thiên nhiên và biết bảo vệ các

- Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu bài hát Vào rừng hoa.Biết hát kết hợp vỗ tay, gõ theo nhịp, vận động theo nhịp điệu cùng với nhạc đệm ở hình thức tốp

- Biết hát đúng giai điệu và lời ca; HS hát gõ đệm theo bài hát với tiết tấu phù hợp..

- HS hát đúng giai điệu và lời ca bài hát, HS biết gõ đệm theo phách, theo tiết tấu của bài hát..