NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
ĐẠI SỐ 7
Giáo Viên: Lê Văn Đạt
Lớp: 7A7
TRÒ CHƠI
Ai nhanh ? Ai đúng ?
MỞ ĐẦU
1. Với a, b ta có: ab = ba . 2. Với a, b, c, d và b, d 0 thì
nếu ad = bc .
3. Với a, b là số nguyên, phân số, hỗn số,… và b 0 thì hay a : b được gọi là tỉ số.
•
MỞ ĐẦU
Qua phần trò chơi ta có
•
Hai tỉ số bằng nhau được gọi là gì ?
Tiết 9.
Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau.
1. Định nghĩa
Học sinh trình bày phần tìm hiểu về định nghĩa của
tỉ lệ thức.
1. Định nghĩa
Định nghĩa: SGK/24.
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
• Tỉ lệ thức còn được viết là a : b = c : d.
Ví dụ: là một tỉ lệ thức.
Hay 4 : 6 = 1,6 : 2,4 là một tỉ lệ thức.
•
1. Định nghĩa
• Trong tỉ lệ thức hay a : b = c : d thì
a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức.
a, d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b, c là các số hạng trong hay trung tỉ.
•
Để kiểm tra 2 tỉ số có lập được tỉ lệ thức không thì ta
làm thế nào ?
Xét xem 2 tỉ số có bằng nhau không. Nếu bằng nhau thì lập được tỉ lệ thức, còn khác
nhau thì không lập được tỉ lệ thức.
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? a) và ;
Ta có tỉ lệ thức là
•
Bài tập vận dụng
?1
0
2 2 1 4 4 1
: 4 . 1 ; 8
5
1
10 : .
5 5 4 5 8 1
2 4
: 4 :8 5 5
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? b) và ;
Hai tỉ số trên không lập được tỉ lệ thức.
•
Bài tập vận dụng
?1
3
1 7 1 2 1 12 36 12 5
3 : 7 . ; 2 : 7 : .
2 2 7 5 5 5 5 5 36
1 1
2
2. Tính chất
+) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) Nếu thì ad = bc.
Ví dụ: Tìm x biết
Vậy
•
2 6 3
x
.3 6. 2
x .3 12
12 : 3 4
x x x
x 4.
2. Tính chất
+) Tính chất 2
Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
•
; ; ;
a
a
c b c b
b c b
a d d
d d a c
Để lập tỉ lệ thức từ đẳng thức ad = bc thì ta cần làm
thế nào?
Cho a, d là các ngoại tỉ; b, c là các trung tỉ hoặc ngược lại. Ta có thể đổi vị trí các ngoại tỉ hoặc vị
trí các trung tỉ cho nhau để có được tỉ lệ thức mới.
2. Tính chất
+) Tính chất 2
Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
Ví dụ: Từ đẳng thức 2x = 3y, ta lập được các tỉ lệ thức
•
; ; ;
a
a
c b c b
b c b
a d d
d d a c
3 2 2 3
; ; ;
3 2 2 3
x y x y
y x y x
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
TỈ LỆ THỨC
Định nghĩa
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số .
Tính chất 1 Nếu thì ad = bc.
Tính chất 2
Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
; ; ; .
Hoạt động nhóm
(Mỗi nhóm 8 HS thảo luận và làm bài trong 3 phút) Bài tập. Tìm x biết
) 3
10 2
a x
6
) 4
b x
Bài tập. Tìm x biết
Hoạt động nhóm
Vậy x = 15.
Vậy x = .
) 3
10 2 a x
.2 10. 3
x
.2 30
30 : 2 15 x
x x
) 6 4 b x
.4 6
x
6 : 4 3 2 x
x
Bài tập vận dụng
Bài 46 (SGK/26). Tìm x trong các tỉ lệ thức sau
Bài 47 (SGK/26). Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau
a) 6 . 63 = 9 . 42 b) 0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46
) 2 ) 0,52 : 9,36 :16,38
27 3,6
a x b x
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Học và ghi nhớ định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức.
• Hiểu và vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để làm bài tập.
• Làm bài tập: 45, 46, 47, 48 SGK/26.
• Chuẩn bị bài:
Tiết 10. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau