ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1 PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT, BPT MŨ – LÔGARIT
Dạng 1: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt mũ không chứa tham số 2 Dạng 2: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt mũ chứa tham số 18 Dạng 3: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt lôgarit không chứa tham số 28 Dạng 4: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt lôgarit chứa tham số 54 Dạng 5: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt có tổ hợp mũ - lôgarit không chứa
tham số
73 Dạng 6: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt có tổ hợp mũ - lôgarit chứa tham số 102
PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT, BPT MŨ - LÔGARIT
Phương pháp hàm số đặc trưng thường xuyên xuất hiện trong đề thi THPT Quốc Gia và đề thi tốt nghiệp THPT, nó cũng là một trong những câu phân loại của đề:
-Câu 47 mã đề 101 – THPT QG năm 2017.
-Câu 35 đề tham khảo – BGD&ĐT năm 2018.
-Câu 46 mã đề 101 – THPT QG năm 2018.
-Câu 47 đề tham khảo – BGD&ĐT năm 2020.
-Câu 47 đề tham khảo – BGD&ĐT năm 2021.
-……..
Sau đây, tôi xin trình bày cơ sở lý thuyết và giới thiệu một số bài toán áp dụng của nó:
I - CƠ SỞ LÝ THUYẾT
II - ÁP DỤNG
DẠNG 1: PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT, BPT MŨ KHÔNG CHỨA THAM SỐ
1 - PT MŨ KHÔNG CHỨA THAM SỐ
Câu 1. Gọi S là tập hợp mọi nghiệm thực của phương trình 2x23x22x2 x 2 2x4. Số phần tử của S là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải Chọn C
Ta có: 2x23x22x2 x 2 2x4 2x23x2x23x22x2 x 2x2 x 2. Xét hàm số f t
2t t trên .Ta có: f '
t 2 .ln2 1 0t , với mọi x.Suy ra f t
đồng biến trên . Nên f x
23x2
f x
2 x 2
.2 2
3 2 2
x x x x x2. Suy ra phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Suy ra số phần tử của S là 1.
Câu 2. Tính tổng các nghiệm của phương trình 2019x33x2x2019x2x33x220.
A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
Lời giải Chọn D
3 3 2 2 3 2
2019x x x2019x x 3x 20.
3 3 2 3 2 2
2019 3 2019 2
x x xx x x x x (1).
Xét hàm số: f t
2019tt f, '
t 2019 ln2019 1 0,t t f t
đồng biến trên . (1) f x
33x2x
f x
2
3 3 2 2 3 3 2 2 0 11 3
x x x x x x x
x .
Vậy tổng các nghiệm là 3.
Cho hàm số đặc trưng y f t
liên tục trên tập D .+ Nếu hàm số f t
đơn điệu một chiều (đồng biến hoặc nghịch biến) trên D và tồn tại , u v D thì f u
f v
uv.+ Nếu hàm số f t
đồng biến trên D và tồn tại u v, D thì f u
f v
uv.+ Nếu hàm số f t
nghịch biến trên D và tồn tại u v, D thì f u
f v
uv.Câu 3. Phương trình 2x2x93 2 xx2 6 42x33x x 2 5x có số nghiệm là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với 2x2x93 2 xx2 6 42x33x x 2 5x
2 2 2 4 6 6 4
2 3 2 4 6 3
x xx x x x x x x(*)
Xét hàm số f t
2t t 3t, ta ó f t'
2 .ln2 1 3 .ln3t t 0, t nên hàm số f t
đồng biến trên .
Khi đó
*
2
4 6
2 4 6 23
f x x f x x x x x
x .
Câu 4. Phương trình 223x3.2x1024x2 23x3 10x2x có tổng các nghiệm gần nhất với số nào dưới đây.
A. 0, 35. B. 0, 40. C. 0, 50. D. 0, 45.
Lời giải Chọn D
Ta có: 223x3.2x1024x2 23x310x2 x 223x3x23x3x210x2 10x2 Hàm số f t
2t t f t'
2 ln2 1t 0 đồng biến trên .3 2
23 3 10 2 3 2
2 23 2 10 23 10 0
x x x x x x x x x x hoặc 5 2
23
x Tổng các nghiệm bằng 10
0, 4347
23 .
Câu 5. Gọi 0 a b 3
x c là một nghiệm lớn hơn 1 của phương trình
1 1
1 2
2 3 1 2 1
3
x
x x x . Giá trị của Pa b c là
A. P6. B. P0. C. P2. D. P4.
Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định: x0.
1 1
2 3 1 1
3
x
x x 2x21
1
2 1 1
3 3 1
2
x x x x
1
2 1 1
3 3 1
2
x x x
x
1 . Xét hàm số f t
3t t
t0
, f '
t 3 .ln3 1t 0
1 1
1
2
f f x
x
1 1
2 x x
1 3
2
x a1, b1, c2. Vậy P4. Câu 6. Có bao nhiêu cặp số nguyên
x y ;
thỏa mãn 1x2020 và xx29y 3y?A. 2020. B. 1010. C. 6. D. 7.
Lời giải Chọn D
Ta có
22 2
9 3 3 3
y y y y
x x x x (1).
Xét hàm f t
t t2,
t 0
.Ta có: f '
t 1 2t0, t 0 f t
là hàm đồng biến trên
0 ;
.Vì vậy, (1) f x
f
3y x3y.Theo giả thiết, 1x2020 1 3y 20200 ylog 20203 .
Vì y nguyên nên y
0 ;1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6
x
1 ; 3 ; 9 ; 27 ; 81 ; 243 ; 729
. Vậy có 7 cặp
x y ;
thỏa mãn.Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn 2.2x x sin2y2cos2y?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 0.
Lời giải Chọn D
Có 2.2x x sin2y2cos2y 2x1 x 1 2cos2ycos2x (3).
Đặt f t
2t t f '
t 2 .ln2 1t 0, t 0 Hàm số y f t
đồng biến trên
0 ;
Vì vậy phương trình (3) f x
1
f
cos2x
x 1 cos2xx sin2xx0.Mà x là số nguyên dương. Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn.
Câu 8. Có bao nhiêu cặp số nguyên
x y ;
thỏa mãn 0x2020 và 3x1 x 1 3yy?A. 2020. B. 2021. C. 2022. D. 2023.
Lời giải Chọn B
Ta có: 3x1 x 1 3yy f x
1
f y
Xét hàm số f t
3tt f '
t 3 .ln3 1t 0, t RDo đó f x
1
f y
x 1 yx y1Vì 0x2020 0 y 1 2020 1 y2021 Mà y nên y
1 ; 2 ; 3 ;.. ; 2021
Vậy có 2021 cặp số nguyên
x y ;
thỏa mãn yêu cầu bài toán.Câu 9. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
x y ;
là nghiệm của phương trình x.3125x
y1 5
yvà thỏa mãn y60.
A. 10. B. 13. C. 11. D. 12 .
Lời giải Chọn D
Ta có x.3125x
y1 5
y x.55x
y1 5
y
5
5 5 5 5
log .5 log 1 5 5 log log 1
x y
x y x x y y
5 5
5 log 5 1 log 1
x x y y . Xét hàm số f t
t log5t, t0. Ta có '
1 1 0, 0 .ln5
f t t
t . Khi đó f
5x f y
1
5x y1.Như vậy tương ứng với mỗi giá trị x nguyên dương ta đều có y nguyên dương mà y60
suy ra 61
5 61
5
x x .
Mặt khác x nguyên dương nên x
1 ; 2 ; 3;..;1 2
. Vậy có 12 cặp số
x y ;
nguyên dương thỏa mãn đề bài.Câu 10. Tổng các nghiệm của phương trình
2
2
2
6
8 4
1 3 1
1 9.3 4 2
5 27 5.5
x
x
x x x x x x
bằng
A. 37 . B. 6. C. 3. D. 3.
Lời giải Chọn D
Ta có:
2
2
2
6
8 4
1 3 1
1 9.3 4 2
5 27 5.5
x
x
x x x x x x
8 8
2 4 1 2 4 1
2
1 1
3 8 3 4 1 1
5 5
x x x
x x x x x x
Xét hàm số
1 35t t
f t t,
có: '
ln5 3 ln3 1 0,5
t t
f t t nên hàm số y f t
luôn nghịch biến Do đó, phương trình
1 có nghiệm f x
8
f x
24x1
có nghiệm x 8 x24x1 x23x 7 0
3 37
2
3 37
2
x x Vậy tổng các nghiệm của phương trình trên là 3.
Câu 11. Số nghiệm của phương trình x25x2
x28x3 .8
3x5
3x5 .8
x28x3 làA. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Lời giải
Đặt ux28x3, v3x5, phương trình đã cho viết lại là
.8v .8u 1 8v 8u 1 * u v u v u v
Ta thấy u0 hoặc v0 thỏa mãn phương trình
* .Với u0 và v0 ta có
* 1 8 8 1
**v u
v u
Ta thấy:
Nếu u0 thì 8 1 0
u
u
và nếu u0 thì 8 1 0
u
u
. Do đó VP
** 0, u 0.Nếu v0 thì 1 8 0
v
v
và nếu v0 thì 1 8 0
v
v
. Do đó VT
** 0, v 0.Từ đó suy ra
** vô nghiệm.Như vậy, phương trình đã cho tương đương với
2 4 13
0 8 3 0
4 13
0 3 5 0
5 3 x
u x x
v x x
x
.
Vậy, phương trình đã cho có 3 nghiệm.
Câu 12. Phương trình exe 2x1 1 x22 2x1 có nghiệm trong khoảng nào?
A. 5 2;2
. B. 3
2; 2
. C. 3
1;2
. D. 1
2;1
. Lời giải
Chọn A
ĐK: 1
x 2
2 1 2
1 2 2 1
x x
e e x x exe 2x1
x1
2
2x 1 1
2
1
2 2 1
2 1 1
2
*x x
e x e x
Xét hàm số f t
et
t1
2 với 1t 2
' t 2 1 0
f t e t với mọi 1
t 2. Suy ra hàm số đồng biến trên 1 2;
.
* f x
f
2x1
x 2x12 2
0
0 0
1 2
1 2
2 1 2 1 0
1 2
x
x x
x x
x x x x
x
.
Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên y10 sao cho tồn tại số nguyên x thỏa mãn
2 2
2 2 1
5 2 5 1
y x y x x
x
?
A. 10 B. 1 C. 5 D. Vô số
Phân tích
Phương trình dạng f u
f v
.Phương pháp: Chứng minh y f t
đơn điệu trên
a b;
. Từ phương trình suy ra uv. Từ đó tìm sự liên hệ giữa 2 biến x y, và chọn x y, thích hợp.Lời giải Chọn C
Ta có: 5 2y x 2 2y 5x2 x1
x1
2 5 2y x 2 2y x 1 5x2 x1x2xXét: f t
5t1t đồng biến trên . Do đó từ phương trình trên suy ra:
22 2 2
2 1 1 2 2 1 2
y y
y y
x x x x x
. Do x nguyên nên ta có 22
y
và y10 nên y
0; 2; 4; 6;8
. Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại 1;33
x thỏa mãn 273x2xy
1xy
279x ?.A. 10. B. 12 . C. 11. D. 9.
Lời giải Chọn C
Viết lại phương trình thành273x29x
1xy
27xy+) Ta có
1 3x29xlog27
1xy
xy 3x29x 1 log27t t , với t 1 xy0. +) Xét hàm số f x
3x29x1. Ta có 31
14 f x
1
3;3 x
.
+) Xét hàm số g t
log27t t t , 0.
1 1ln 27
g t t ;
0 1ln 27 g t t
Ta có 31
14 f x
, 1 3;3 x
suy ra
8, 07.10 12; 0, 04
31 1
4 1; 8, 4
g t t
t
hay
8, 07.10 12 1 0, 04
1 1 8, 4
xy xy
1 8, 07.10 12 1 0, 04 0 7, 4
x y x
y x
3 1
3
0 22
y y
, ( 1
3;3 x
,
y
nguyên).+) Nhận thấy y 2;y 1 thỏa mãn đề.
+) Với 0y22, ta có
1 3x29x 1 log27
1xy
1xy
0. Nhập hàm, thay các giá trị nguyên của y, kiểm tra nghiệm 13;3 x
dẫn đến chọn 1 y9 .
Vậy y
2; 1;1; 2;...;9
nên có11
giá trị nguyên củay
thỏa mãn đề.Câu 15. Có bao nhiêu cặp số nguyên
x y;
thỏa mãn đồng thời 1 x 2022 và2 2 2
384.128x x6.8y 6 3y7x 14 ?x
A. 674 . B. 1348. C. 1346 . D. 2022 .
Lời giải Chọn B
+ Ta có: 384.128x22x6.8y 6 3y7x214x3.27x12 7
x1
2 3.23y13y1.+ Xét hàm số f t
3.2tt t, 0 có f
t 3.2 .ln 2 1 0t nên hàm số đồng biến trên
0;
.+ Do đó: 7
x1
2 3y 1 7
x22x
6 3y.+ Vì x y, nên
x22x
3 xx32 3 xx33nn2, n
mà
1 2020
1 3 2 2022 3 3 0 673
1 2022
1 3 2022 1 1 674
3 674
n n n
x n n
n
hay có 1348 số nguyên n. Mỗi giá trị của n cho chúng ta một cặp số nguyên
x y;
thỏa mãnđiều kiện của bài toán.
Vậy có 1348 cặp số nguyên
x y;
thỏa mãn điều kiện của bài toán.Câu 16. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
x y;
thoả mãn 0x2020 và 3x
x1
27yy.A. 2020. B. 673. C. 672. D. 2019.
Lời giải Chọn B
Ta có: 3 .x
x1
27 .yylog33 .x
x1
log3
27 .y y
3 3
log 1 3 log
x x y y
x1
log3
x1
3ylog3ylog 33
1
log3
1
3 log 33
x x y y . (*)
Xét hàm số f t
t log3t, với t
1; 2021
.
1' 1 0
ln3 f t
t , t
1; 2021
.Suy ra hàm số f t
liên tục và đồng biến trên
0; 2021
.Mà (*) f x
1
f
3y x 1 3y x3y1.Vì 0x2020 0 3y 1 2020 1 3y2021 1 2021
3 3
y .
Do y y
1; 2;3;..; 673
. Ứng với mỗi giá trị y cho ta một x nguyên dương.Vậy có 673 cặp
x y;
thỏa yêu cầu bài toán.Câu 17. Cho hàm số f x
exex2x3x. Phương trình f
4xx
f
2x1 x 3
0 có tậpnghiệm là
A.
0 . B.
1 . C.
0;1 . D.
1;3
.Lời giải Chọn A
Trước hết ta nhận thấy rằng: f x
là hàm lẻ vì: f
x
exex2x3 x f x
Đạo hàm: f '
x exex6x2 1 0 Hàm số đơn điệu tăng.Từ phương trình giả thiết: f
4xx
f
2x1 x 3
0 f
4xx
f
2x1 x 3
4
2 1 3
4 2 1 3 4 2.2 3 0 f xx f x x xx x x x x
2 3
2 1 0
x x
VN
x tập nghiệm của phương trình đã cho là:
0 .Câu 18. Cho các số thực x, y với x0 thỏa mãn e 3 e 1
1
1 e 1 13 3e
x y xy xy
x y
x y y
. Gọi
m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x2y1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m
2;3
. B. m
1; 0
. C. m
0;1
. D. m
1; 2
.Lời giải Chọn C
Từ giả thiết e 3 e 1
1
1 e 1 13 3e
x y xy xy
x y
x y y
3 1
3 1
1 1
e 3 e 1
e e
x y xy
x y x y xy xy
(1).
Xét hàm số
= e 1e
t
f t t t với t ta có '
= e 1 1 0,e
t
f t t t f t
là hàmsố đồng biến trên .
Phương trình (1) có dạng
3
1
3 1 1( 0)3
f x y f xy x y xy y x x
x
.
Khi đó
2
2 2
2 2 4 6 5
2 1 1 ' 1 0, 0
3 3 3
x x x
T x y x T x
x x x
min
2.0 2 1
0 1
0 3 3
T m
.
Câu 19. Có bao nhiêu cặp
x y;
thỏa mãn10 1
1 1
10 10
x y xy
x y
x y và x*, y0.
A. 14. B. 7 . C. 21. D. 10 .
Lời giải
10 1 10 1 10 1
1 1
1 1 10 1
10x y .10xy 10x y x y xy .10xy .10x y 1 .10xy
x y
x y xy x y xy
Xét hàm số f t( )t.10t trên khoảng
0;
.( ) 10t .10 ln10t 0, 0
f t t t nên hàm số ( )f t t.10t đồng biến trên khoảng
0;
Do đó:
10 1
10 1 1 10 1
.10x y 1 .10xy 1
x y xy x y xy
1 1 110 x y 1 10 y x .
xy y x
Vì 1
2, 0
y y
y nên 1 2
8 8 1 0 4 15 4 15
x x x x
x , x*
1; 2;3; 4; 5; 6; 7 .
x A
Với mỗi số a0 phương trình 1 2
1 0 (*)
y a y ay
y có
0 0 1 0 S a P
Phương trình (*) luôn có hai nghiệm y0. Vậy có 14 cặp
x y;
thỏa mãn yêu cầu bài toán.Câu 20. Có bao nhiêu cặp số nguyên
x y ;
thỏa mãn 0x2020 và2 2
2.625x 10.125y 3y4x 1
A. 2020. B. 674. C. 2021. D. 1347.
Lời giải Chọn D
Cách 1 Ta có
2 2 4 2 3 1 2
2.625x 10.125y 3y4x 112.5 x 2.5 y 3y4x 1
2
4 2 3 1
2.5 4 2.5 3 1 *
x x y y
Xét hàm số f t
2.5t t là hàm số đồng biến trên .Ta có
* f
4x2
f
3y1
4x2 3y 1 4x2 1 3y
2x1 2
x1
3 **y
Do x y, nguyên nên 2x1 ; 2x 1 và 3 là số nguyên tố nên
** tương đương với hoặc
2x1 3
hoặc
2x1 3
Nếu
2x1 3
2x1 mod3
2x4 mod3
x2 mod3
Nếu
2x1 3
2x 1 mod3
2x2 mod3
x1 mod3
Ta có 2021 giá trị nguyên của x sao cho 0x2020. Trong đó có 674 số chia hết cho 3.
Nên có 1347 số thỏa
** . Với mỗi giá trị nguyên của x thì ta tìm được một và chỉ một giá trị y nguyên tương ứng. Vậy có 1347 cặp
x y;
nguyên thỏa mãn bài toán.Cách 2 Ta có
2 2 4 2 3 1 2
2.625x 10.125y 3y4x 112.5 x 2.5y 3y4x 1
2
4 2 3 1
2.5 4 2.5 3 1 *
x x y y
Xét hàm số f t
2.5t t là hàm số đồng biến trên .Ta có
* f
4x2
f
3y1
4x2 3y 1 4x2 1 3 **y
Ta thấy
3 3 1
3 2
x k
x x k k
x k
.
Với x3k thì 4x2 1 4.9k21 không chia hết cho 3 nên trường hợp này loại.
Với 3 1
3 2
x k
x k thì x2 3m1
m
nên 4x2 1 12m3 chia hết cho 3.Vậy 3 1
3 2
x k
x k mặt khác 0x2020 nên có 1347 số nguyên xthỏa
** .Với mỗi giá trị nguyên của x thì ta tìm được một và chỉ một giá trị y nguyên tương ứng. Vậy có 1347 cặp
x y ;
nguyên thỏa mãn bài toán.Câu 21. Có bao nhiêu cặp số nguyên
a b;
thỏa 4.2a b 2 8ab a b a2b23
a b
ab 2 0?A. 12. B. 10. C. 14. D. 9.
Lời giải Chọn A
+) Ta có: 4.2a b 28ab a b a2b23
a b
ab 2 0
2 2 2 3 3 3
2 2 2 3 3 3 1
a b a b ab a b ab a b .
+) Xét hàm f t
2t t trên , có f t'
2 .ln2 1 0, t t
f t đồng biến và liên tục trên , nên:
1 f
a b
22
f
3ab3a3b
a b
2 2 3ab3a3b
2 2
3 3 2 0 2
a b a b b .
+) Xem (2) là phương trình bậc hai biến a và b là tham số. Tồn tại cặp số thực
a b;
thỏa(2) khi và chỉ khi phương trình (2) có nghiệm
2
2
2 9 2 21 9 2 21Δ 0 3 4 3 2 0 3 18 1 0
3 3
b b b b b b Do b nguyên nên b
6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
.+) Với b 6 : phương trình (2) thành 2 4
9 20 0
5
a a a
a . +) Với b 5 : phương trình (2) thành 2 2
8 12 0
6
a a a
a . +) Với b 4 : phương trình (2) thành 2 1
7 6 0
6
a a a
a . +) Với b 3 : phương trình (2) thành a26a 2 0a 3 7. +) Với b 2:phương trình (2) thành 2 0
5 0
5
a a a
a . +) Với b 1: phương trình (2) thành 2 0
4 0
4
a a a
a . +) Với b0: phương trình (2) thành 2 1
3 2 0
2
a a a
a . Vậy có 12 cặp số nguyên
a b,
thỏa yêu cầu bài toán:
4; 6 , 6; 4 ,
5; 2 ,
2; 5 ,
5; 6 ,
6; 5 ,
1; 4 ,
4; 1 , 0; 2 ,
2; 0 , 0; 1 ,
1; 0 .
Câu 22. : Cho các số thực x y, thỏa mãn ex22y2 exy(x2xyy21)e1xy y 2 0. Gọi M m, lần lượt là GTLN, GTNN của biểu thức 1
P 1
xy
. Tính M m.
A. M m1. B. M m2. C. 1
M m 2. D. M m 3. Lời giải
Chọn A
Ta có ex22y2 exy(x2xyy21)e1xy y 2 0 ex22y2xy(x2xyy21)e1y2 0
2 2 2 2 2 1 2 2
2 1
x xy y y
e x xy y e y
(1)
Xét hàm ( )f t ett t, . Ta có f t( )et 1 0 t nên f t( ) đồng biến trên . Do đó (1) f x( 2xy2y2) f(1y2)x2xy2y2 1 y2 x2xyy2 1
Khi đó
2
2
1
1 3 3
x y xy xy
x y xy xy
suy ra 1
1 xy 3
.
Do đó 1 1 1
1 1 1 1 1
3
P xy
1 1 3
2 P 1 2
xy
. Vậy M m1
Câu 23. Cho các số thực x, y thỏa mãn 5 16.4 x22y
5 16 x22y
.72y x 22. Gọi M và m lần lượtlà giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 10 6 26
2 2 5
P x y
x y
. Tính T M m.
A. 21
T 2 . B. T 10. C. T 15. D. 19 T 2 . Lời giải
Chọn D
Đặt tx22y, khi đó giả thiết tương đương với
2 2 2 2 25 4 5 4
5 16.4 5 16 .7 .(1)
7 7
t t
t t t
t t
Xét hàm số
5 1 47 7
u u
f u
trên . Ta có:
5 1 ln1 4 ln4 07 7 7 7
u u
f u
, t Suy ra f u
là hàm số nghịch biến trên .Do đó (1) f t
2
f
2t t 22t t 2 x22y2 2yx22Khi đó
2 2
3
10 6 26
3
2 2
10 20 2 5
x x
P y x x
x y
x
Ta có
2 2 2
4 22 10 5
0 1
2 3
2 x x x
P x x x
. Bảng biến thiên như sau:
Từ BBT, ta suy ra M 7, 5
m2. Vậy 5 19
7 2 2
M m . Câu 24. Có bao nhiêu cặp số nguyên
x y;
thỏa mãn
4xy7y
2x1
e2xye4x y 7
2x
2y
y7eyA. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải Chọn C
T