• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phương pháp hàm đặc trưng giải PT – BPT mũ – lôgarit – Đặng Việt Đông

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Phương pháp hàm đặc trưng giải PT – BPT mũ – lôgarit – Đặng Việt Đông"

Copied!
133
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1 PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT, BPT MŨ – LÔGARIT

Dạng 1: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt mũ không chứa tham số 2 Dạng 2: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt mũ chứa tham số 18 Dạng 3: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt lôgarit không chứa tham số 28 Dạng 4: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt lôgarit chứa tham số 54 Dạng 5: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt có tổ hợp mũ - lôgarit không chứa

tham số

73 Dạng 6: Phương pháp hàm đặc trưng giải pt, bpt có tổ hợp mũ - lôgarit chứa tham số 102

(3)

PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT, BPT MŨ - LÔGARIT

Phương pháp hàm số đặc trưng thường xuyên xuất hiện trong đề thi THPT Quốc Gia và đề thi tốt nghiệp THPT, nó cũng là một trong những câu phân loại của đề:

-Câu 47 mã đề 101 – THPT QG năm 2017.

-Câu 35 đề tham khảo – BGD&ĐT năm 2018.

-Câu 46 mã đề 101 – THPT QG năm 2018.

-Câu 47 đề tham khảo – BGD&ĐT năm 2020.

-Câu 47 đề tham khảo – BGD&ĐT năm 2021.

-……..

Sau đây, tôi xin trình bày cơ sở lý thuyết và giới thiệu một số bài toán áp dụng của nó:

I - CƠ SỞ LÝ THUYẾT

II - ÁP DỤNG

DẠNG 1: PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG GIẢI PT, BPT MŨ KHÔNG CHỨA THAM SỐ

1 - PT MŨ KHÔNG CHỨA THAM SỐ

Câu 1. Gọi S là tập hợp mọi nghiệm thực của phương trình 2x23x22x2 x 2 2x4. Số phần tử của S

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Lời giải Chọn C

Ta có: 2x23x22x2 x 2 2x4 2x23x2x23x22x2 x 2x2 x 2. Xét hàm số f t

 

2t t trên .

Ta có: f '

 

t 2 .ln2 1 0t   , với mọi x.

Suy ra f t

 

đồng biến trên . Nên f x

23x2

f x

2 x 2

.

2 2

3 2 2

xx x  xx2. Suy ra phương trình đã cho có 1 nghiệm.

Suy ra số phần tử của S là 1.

Câu 2. Tính tổng các nghiệm của phương trình 2019x33x2x2019x2x33x220.

A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.

Lời giải Chọn D

3 3 2 2 3 2

2019x x x2019xx 3x 20.

3 3 2 3 2 2

2019 3 2019 2

x x xxxxx  x (1).

Xét hàm số: f t

 

2019tt f, '

 

t 2019 ln2019 1 0,t    t  f t

 

đồng biến trên . (1) f x

33x2x

f x

2

3 3 2 2 3 3 2 2 0 1

1 3

 

          

  

x x x x x x x

x .

Vậy tổng các nghiệm là 3.

Cho hàm số đặc trưng y f t

 

liên tục trên tập D .

+ Nếu hàm số f t

 

đơn điệu một chiều (đồng biến hoặc nghịch biến) trên D và tồn tại , 

u v D thì f u

 

f v

 

uv.

+ Nếu hàm số f t

 

đồng biến trên D và tồn tại u v, D thì f u

 

f v

 

uv.

+ Nếu hàm số f t

 

nghịch biến trên D và tồn tại u v, D thì f u

 

f v

 

uv.
(4)

Câu 3. Phương trình 2x2x93 2 xx2 6 42x33x x 2 5x có số nghiệm là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Lời giải

Phương trình đã cho tương đương với 2x2x93 2 xx2 6 42x33x x 2 5x

2 2 2 4 6 6 4

2 3 2 4 6 3

x xx  x x xxx  x(*)

Xét hàm số f t

 

2t t 3t, ta ó f t'

 

2 .ln2 1 3 .ln3t   t 0,  t  nên hàm số f t

 

đồng biến trên .

Khi đó

 

*

2

 

4 6

2 4 6 2

3

 

          

f x x f x x x x x

x .

Câu 4. Phương trình 223x3.2x1024x2 23x3 10x2x có tổng các nghiệm gần nhất với số nào dưới đây.

A. 0, 35. B. 0, 40. C. 0, 50. D. 0, 45.

Lời giải Chọn D

Ta có: 223x3.2x1024x2 23x310x2  x 223x3x23x3x210x2 10x2 Hàm số f t

 

2t  t f t'

 

2 ln2 1t  0 đồng biến trên .

3 2

23 3 10 2 3 2

2 23 2 10 23 10 0

x xxxxxxxxx hoặc 5 2

23

  x Tổng các nghiệm bằng 10

0, 4347

23 .

Câu 5. Gọi 0a b 3

x c là một nghiệm lớn hơn 1 của phương trình

 

1 1

1 2

2 3 1 2 1

3

  

   

   

   

 

x

x x x . Giá trị của Pa b c

A. P6. B. P0. C. P2. D. P4.

Lời giải Chọn D

Điều kiện xác định: x0.

 

1 1

2 3 1 1

3

  

 

   

   

 

x

x x 2x21

1

2 1 1

3 3 1

2

xx   x x

1

2 1 1

3 3 1

2

x   x  x

x

 

1 . Xét hàm số f t

 

3t t

t0

, f '

 

t 3 .ln3 1t  0

 

1 1

1

2

 

   

 

f f x

x

1 1

 2  x x

1 3

2

x  a1, b1, c2. Vậy P4. Câu 6. Có bao nhiêu cặp số nguyên

x y ;

thỏa mãn 1x2020xx29y 3y?

A. 2020. B. 1010. C. 6. D. 7.

Lời giải Chọn D

Ta có

 

2

2 2

9 3 3 3

  yy    yy

x x x x (1).

Xét hàm f t

 

 t t2,

t 0

.

Ta có: f '

 

t  1 2t0,  t 0 f t

 

là hàm đồng biến trên

0 ; 

.
(5)

Vì vậy, (1) f x

 

f

 

3y x3y.

Theo giả thiết, 1x2020 1 3y 20200 ylog 20203 .

y nguyên nên y

0 ;1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6

 x

1 ; 3 ; 9 ; 27 ; 81 ; 243 ; 729

. Vậy có 7 cặp

x y ;

thỏa mãn.

Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn 2.2x x sin2y2cos2y?

A. 4. B. 3. C. 1. D. 0.

Lời giải Chọn D

Có 2.2x x sin2y2cos2y 2x1  x 1 2cos2ycos2x (3).

Đặt f t

 

2t t f '

 

t 2 .ln2 1t  0,  t 0 Hàm số y f t

 

đồng biến trên

0 ; 

Vì vậy phương trình (3) f x

1

f

cos2x

x 1 cos2xx sin2xx0.

x là số nguyên dương. Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn.

Câu 8. Có bao nhiêu cặp số nguyên

x y ;

thỏa mãn 0x20203x1  x 1 3yy?

A. 2020. B. 2021. C. 2022. D. 2023.

Lời giải Chọn B

Ta có: 3x1  x 1 3yy f x

1

f y

 

Xét hàm số f t

 

3tt f '

 

t 3 .ln3 1t  0,  t R

Do đó f x

1

f y

 

x 1 yx y1

Vì 0x2020 0 y 1 2020 1 y2021 Mà y nên y

1 ; 2 ; 3 ;.. ; 2021

Vậy có 2021 cặp số nguyên

x y ;

thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 9. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương

x y ;

là nghiệm của phương trình x.3125x

y1 5

y

và thỏa mãn y60.

A. 10. B. 13. C. 11. D. 12 .

Lời giải Chọn D

Ta có x.3125x

y1 5

y x.55x

y1 5

y

5

    

5 5 5 5

log .5 log  1 5  5 log log 1

        

x y

x y x x y y

   

5 5

5 log 5 1 log 1

xxy  y . Xét hàm số f t

 

 t log5t, t0. Ta có '

 

1 1 0, 0

  .ln5  

f t t

t . Khi đó f

 

5x f y

1

5x y1.

Như vậy tương ứng với mỗi giá trị x nguyên dương ta đều có y nguyên dương mà y60

suy ra 61

5 61

   5

x x .

Mặt khác x nguyên dương nên x

1 ; 2 ; 3;..;1 2

. Vậy có 12 cặp số

x y ;

nguyên dương thỏa mãn đề bài.
(6)

Câu 10. Tổng các nghiệm của phương trình

  

2

2

2

6

8 4

1 3 1

1 9.3 4 2

5 27 5.5

       

x

x

x x x x x x

bằng

A. 37 . B. 6. C. 3. D. 3.

Lời giải Chọn D

Ta có:

  

2

2

2

6

8 4

1 3 1

1 9.3 4 2

5 27 5.5

       

x

x

x x x x x x

8 8

 

2 4 1 2 4 1

2

  

1 1

3 8 3 4 1 1

5 5

x    x x   

x x x x x x

Xét hàm số

 

1 3

5tt

f t t,

có: '

 

ln5 3 ln3 1 0,

5

 tt   

f t t nên hàm số y f t

 

luôn nghịch biến Do đó, phương trình

 

1 có nghiệm  f x

8

f x

24x1

có nghiệm

x 8 x24x1  x23x 7 0 

3 37

2

3 37

2

  

 

  

 

x x Vậy tổng các nghiệm của phương trình trên là 3.

Câu 11. Số nghiệm của phương trình x25x2

x28x3 .8

3x5

3x5 .8

x28x3

A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 .

Lời giải

Đặt ux28x3, v3x5, phương trình đã cho viết lại là

     

.8v .8u 1 8v 8u 1 * u v uvu  v

Ta thấy u0 hoặc v0 thỏa mãn phương trình

 

* .

Với u0 và v0 ta có

 

* 1 8 8 1

 

**

v u

v u

 

 

Ta thấy:

Nếu u0 thì 8 1 0

u

u

  và nếu u0 thì 8 1 0

u

u

  . Do đó VP

 

** 0, u 0.

Nếu v0 thì 1 8 0

v

v

  và nếu v0 thì 1 8 0

v

v

  . Do đó VT

 

** 0, v 0.

Từ đó suy ra

 

** vô nghiệm.

Như vậy, phương trình đã cho tương đương với

2 4 13

0 8 3 0

4 13

0 3 5 0

5 3 x

u x x

v x x

x

  

     

    

   

  

 

.

Vậy, phương trình đã cho có 3 nghiệm.

Câu 12. Phương trình exe 2x1  1 x22 2x1 có nghiệm trong khoảng nào?

(7)

A. 5 2;2

 

 

 

. B. 3

2; 2

 

 

 

. C. 3

1;2

 

 

 

. D. 1

2;1

 

 

  . Lời giải

Chọn A

ĐK: 1

x 2

2 1 2

1 2 2 1

x x

ee  xxexe 2x1  

x1

2

2x 1 1

2

1

2 2 1

2 1 1

2

 

*

x x

e x e x

      

Xét hàm số f t

 

et

t1

2 với 1

t 2

   

' t 2 1 0

f tet  với mọi 1

t 2. Suy ra hàm số đồng biến trên 1 2;

 

  

 .

 

* f x

 

f

2x1

x 2x1

2 2

0

0 0

1 2

1 2

2 1 2 1 0

1 2

x

x x

x x

x x x x

x

 

  

 

    

  

     

  

  

.

Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên y10 sao cho tồn tại số nguyên x thỏa mãn

 

2 2

2 2 1

5 2 5 1

y x y x x

    x

    ?

A. 10 B. 1 C. 5 D. Vô số

Phân tích

Phương trình dạng f u

 

f v

 

.

Phương pháp: Chứng minh y f t

 

đơn điệu trên

a b;

. Từ phương trình suy ra uv. Từ đó tìm sự liên hệ giữa 2 biến x y, và chọn x y, thích hợp.

Lời giải Chọn C

Ta có: 5 2y x 2 2y 5x2 x1

x1

2 5 2y x 2 2y  x 1 5x2 x1x2x

Xét: f t

 

5t1t đồng biến trên . Do đó từ phương trình trên suy ra:

 

2

2 2 2

2 1 1 2 2 1 2

y y

y y

x x x x x

           . Do x nguyên nên ta có 22

y

 và y10 nên y

0; 2; 4; 6;8

. Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại 1;3

3

 

  

 

x thỏa mãn 273x2xy

1xy

279x ?.

A. 10. B. 12 . C. 11. D. 9.

Lời giải Chọn C

Viết lại phương trình thành273x29x

1xy

27xy

+) Ta có

 

1 3x29xlog27

1xy

xy 3x29x 1 log27t t , với t 1 xy0. +) Xét hàm số f x

 

3x29x1. Ta có 31

 

1

4 f x

    1

3;3 x  

  

 .

(8)

+) Xét hàm số g t

 

log27t t t , 0.

 

1 1

ln 27

g t t  ;

 

0 1

ln 27 g t   t

Ta có 31

 

1

4 f x

    , 1 3;3 x  

  

  suy ra

   

 

8, 07.10 12; 0, 04

31 1

4 1; 8, 4

g t t

t

  

    

  

hay

8, 07.10 12 1 0, 04

1 1 8, 4

xy xy

   

   

1 8, 07.10 12 1 0, 04 0 7, 4

x y x

y x

    

  

 

  



3 1

3

0 22

y y

   

 

  

, ( 1

3;3 x  

 

 ,

y

nguyên).

+) Nhận thấy y 2;y 1 thỏa mãn đề.

+) Với 0y22, ta có

 

1 3x29x 1 log27

1xy

 

 1xy

0. Nhập hàm, thay các giá trị nguyên của y, kiểm tra nghiệm 1

3;3 x  

 

  dẫn đến chọn 1 y9 .

Vậy y  

2; 1;1; 2;...;9

nên có

11

giá trị nguyên của

y

thỏa mãn đề.

Câu 15. Có bao nhiêu cặp số nguyên

x y;

thỏa mãn đồng thời 1 x 2022 và

2 2 2

384.128x x6.8y 6 3y7x 14 ?x

A. 674 . B. 1348. C. 1346 . D. 2022 .

Lời giải Chọn B

+ Ta có: 384.128x22x6.8y 6 3y7x214x3.27x12 7

x1

2 3.23y13y1.

+ Xét hàm số f t

 

3.2tt t, 0 f

 

t 3.2 .ln 2 1 0t   nên hàm số đồng biến trên

0;

.

+ Do đó: 7

x1

2 3y 1 7

x22x

 6 3y.

+ Vì x y,  nên

x22x

3 xx32 3 xx33nn2, n

  

1 2020

1 3 2 2022 3 3 0 673

1 2022

1 3 2022 1 1 674

3 674

n n n

x n n

n



 

     

 

     

   

    



(9)

hay có 1348 số nguyên n. Mỗi giá trị của n cho chúng ta một cặp số nguyên

x y;

thỏa mãn

điều kiện của bài toán.

Vậy có 1348 cặp số nguyên

x y;

thỏa mãn điều kiện của bài toán.

Câu 16. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương

x y;

thoả mãn 0x20203x

x1

27yy.

A. 2020. B. 673. C. 672. D. 2019.

Lời giải Chọn B

Ta có: 3 .x

x1

27 .yylog33 .x

x1

log3

27 .y y

 

3 3

log 1 3 log

xx  yy

x1

log3

x1

3ylog3ylog 33

1

log3

1

3 log 33

 

x  x  yy . (*)

Xét hàm số f t

 

 t log3t, với t

1; 2021

.

 

1

' 1 0

  ln3 f t

t ,  t

1; 2021

.

Suy ra hàm số f t

 

liên tục và đồng biến trên

0; 2021

.

Mà (*) f x

1

f

 

3y x 1 3y x3y1.

Vì 0x2020  0 3y 1 2020  1 3y2021 1 2021

3 3

  y .

Do yy

1; 2;3;..; 673

. Ứng với mỗi giá trị y cho ta một x nguyên dương.

Vậy có 673 cặp

x y;

thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 17. Cho hàm số f x

 

exex2x3x. Phương trình f

4xx

f

2x1 x 3

0 có tập

nghiệm là

A.

 

0 . B.

 

1 . C.

 

0;1 . D.

1;3

.

Lời giải Chọn A

Trước hết ta nhận thấy rằng: f x

 

là hàm lẻ vì: f

x

exex2x3  x f x

 

Đạo hàm: f '

 

x exex6x2  1 0 Hàm số đơn điệu tăng.

Từ phương trình giả thiết: f

4xx

f

2x1 x 3

0 f

4xx

 f

2x1 x 3

4

 

2 1 3

4 2 1 3 4 2.2 3 0

f xxfx  xxx  x   x xx 

 

2 3

2 1 0

  

 

  

x x

VN

x tập nghiệm của phương trình đã cho là:

 

0 .

Câu 18. Cho các số thực x, y với x0 thỏa mãn e 3 e 1

1

1 e 1 13 3

e

x y xy xy

x y

x y y

       . Gọi

m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức Tx2y1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. m

2;3

. B. m 

1; 0

. C. m

0;1

. D. m

1; 2

.

Lời giải Chọn C

Từ giả thiết e 3 e 1

1

1 e 1 13 3

e

x y xy xy

x y

x y y

     

   

3 1

3 1

1 1

e 3 e 1

e e

x y xy

x y x y xy xy

         (1).

(10)

Xét hàm số

 

= e 1

e

t

f ttt với t ta có '

 

= e 1 1 0,

e

t

f tt    t  f t

 

là hàm

số đồng biến trên .

Phương trình (1) có dạng

3

 

1

3 1 1( 0)

3

f x y f xy x y xy y x x

x

             

 .

Khi đó

   

2

2 2

2 2 4 6 5

2 1 1 ' 1 0, 0

3 3 3

x x x

T x y x T x

x x x

  

            

  

min

2.0 2 1

0 1

0 3 3

Tm

     

 .

Câu 19. Có bao nhiêu cặp

x y;

thỏa mãn

10 1

1 1

10  10

    

 

x y xy

x y

x yx*, y0.

A. 14. B. 7 . C. 21. D. 10 .

Lời giải

  

10 1 10 1 10 1

1 1

1 1 10 1

10x y .10xy 10x y x y xy .10xy .10x y 1 .10xy

x y

x y xy x y xy

     

          

    

Xét hàm số f t( )t.10t trên khoảng

0;

.

( ) 10t .10 ln10t 0, 0

f t  t   t nên hàm số ( )f tt.10t đồng biến trên khoảng

0;

Do đó:

10 1

10 1 1 10 1

.10x y 1 .10xy 1

x y xy x y xy

 

     

   

 

1 1 1

10 x y 1 10 y x .

xy y x

   

         

   

Vì 1

2, 0

y y

y    nên 1 2

8 8 1 0 4 15 4 15

x x x x

x           , x*

1; 2;3; 4; 5; 6; 7 .

x A

  

Với mỗi số a0 phương trình 1 2

1 0 (*)

y a y ay

y      có

0 0 1 0 S a P

 

  

  

 Phương trình (*) luôn có hai nghiệm y0. Vậy có 14 cặp

x y;

thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 20. Có bao nhiêu cặp số nguyên

x y ;

thỏa mãn 0x2020

2 2

2.625x 10.125y 3y4x 1

A. 2020. B. 674. C. 2021. D. 1347.

Lời giải Chọn D

Cách 1 Ta có

2 2 4 2 3 1 2

2.625x 10.125y 3y4x 112.5 x 2.5 y 3y4x 1

2

 

4 2 3 1

2.5 4 2.5 3 1 *

xxyy

Xét hàm số f t

 

2.5t t là hàm số đồng biến trên .

Ta có

 

* f

4x2

f

3y1

4x2 3y 1 4x2 1 3y

2x1 2



x1

3 **y

 

(11)

Do x y, nguyên nên 2x1 ; 2x 1  và 3 là số nguyên tố nên

 

** tương đương với hoặc

2x1 3

hoặc

2x1 3

Nếu

2x1 3

2x1 mod3

 

2x4 mod3

 

x2 mod3

 

Nếu

2x1 3

2x 1 mod3

 

2x2 mod3

 

x1 mod3

 

Ta có 2021 giá trị nguyên của x sao cho 0x2020. Trong đó có 674 số chia hết cho 3.

Nên có 1347 số thỏa

 

** . Với mỗi giá trị nguyên của x thì ta tìm được một và chỉ một giá trị y nguyên tương ứng. Vậy có 1347 cặp

x y;

nguyên thỏa mãn bài toán.

Cách 2 Ta có

2 2 4 2 3 1 2

2.625x 10.125y 3y4x 112.5 x 2.5y 3y4x 1

2

 

4 2 3 1

2.5 4 2.5 3 1 *

xxyy

Xét hàm số f t

 

2.5t t là hàm số đồng biến trên .

Ta có

 

* f

4x2

f

3y1

4x2 3y 1 4x2 1 3 **y

 

Ta thấy

 

3 3 1

3 2

 

    

  

x k

x x k k

x k

  .

Với x3k thì 4x2 1 4.9k21 không chia hết cho 3 nên trường hợp này loại.

Với 3 1

3 2

 

  

x k

x k thì x2 3m1

m

nên 4x2 1 12m3 chia hết cho 3.

Vậy 3 1

3 2

 

  

x k

x k mặt khác 0x2020 nên có 1347 số nguyên xthỏa

 

** .

Với mỗi giá trị nguyên của x thì ta tìm được một và chỉ một giá trị y nguyên tương ứng. Vậy có 1347 cặp

x y ;

nguyên thỏa mãn bài toán.

Câu 21. Có bao nhiêu cặp số nguyên

a b;

thỏa 4.2a b 2 8ab a b  a2b23

a b

ab 2 0?

A. 12. B. 10. C. 14. D. 9.

Lời giải Chọn A

+) Ta có: 4.2a b 28ab a b  a2b23

a b

ab 2 0

   

2 2 2 3 3 3

2 2 2 3 3 3 1

a ba b   ab a babab .

+) Xét hàm f t

 

2t t trên , f t'

 

2 .ln2 1 0, t    t

 

f t đồng biến và liên tục trên , nên:

 

1 f

 

a b

22

f

3ab3a3b

a b

2 2 3ab3a3b

   

2 2

3 3 2 0 2

aba b  b  .

+) Xem (2) là phương trình bậc hai biến ab là tham số. Tồn tại cặp số thực

a b;

thỏa

(2) khi và chỉ khi phương trình (2) có nghiệm

 

2

2

2 9 2 21 9 2 21

Δ 0 3 4 3 2 0 3 18 1 0

3 3

   

   b  bb    bb   b Do b nguyên nên b      

6, 5, 4, 3, 2, 1, 0

.
(12)

+) Với b 6 : phương trình (2) thành 2 4

9 20 0

5

  

       a a a

a . +) Với b 5 : phương trình (2) thành 2 2

8 12 0

6

  

       a a a

a . +) Với b 4 : phương trình (2) thành 2 1

7 6 0

6

  

       a a a

a . +) Với b 3 : phương trình (2) thành a26a 2 0a  3 7. +) Với b 2:phương trình (2) thành 2 0

5 0

5

 

      a a a

a . +) Với b 1: phương trình (2) thành 2 0

4 0

4

 

      a a a

a . +) Với b0: phương trình (2) thành 2 1

3 2 0

2

  

       a a a

a . Vậy có 12 cặp số nguyên

a b,

thỏa yêu cầu bài toán:

 4; 6 , 6; 4 ,

 

 

 

 5; 2 ,

 

 2; 5 ,

 5; 6 ,

 

 6; 5 ,

 

 1; 4 ,

 

 4; 1 , 0; 2 ,

 

 

2; 0 , 0; 1 ,

 

 

1; 0 .

Câu 22. : Cho các số thực x y, thỏa mãn ex22y2exy(x2xyy21)e1xy y 2 0. Gọi M m, lần lượt là GTLN, GTNN của biểu thức 1

P 1

xy

 . Tính M m.

A. M m1. B. M m2. C. 1

Mm 2. D. M m 3. Lời giải

Chọn A

Ta có ex22y2exy(x2xyy21)e1xy y 2 0 ex22y2xy(x2xyy21)e1y2 0

2 2 2 2 2 1 2 2

2 1

x xy y y

e x xy y e y

       (1)

Xét hàm ( )f tett t, . Ta có f t( )et  1 0  t  nên f t( ) đồng biến trên . Do đó (1)  f x( 2xy2y2) f(1y2)x2xy2y2  1 y2x2xyy2 1

Khi đó

 

 

2

2

1

1 3 3

x y xy xy

x y xy xy

    



    



suy ra 1

1 xy 3

  .

Do đó 1 1 1

1 1 1 1 1

3

P xy

  

  

1 1 3

2 P 1 2

   xy

 . Vậy M m1

Câu 23. Cho các số thực x, y thỏa mãn 5 16.4 x22y

5 16 x22y

.72y x 22. Gọi M m lần lượt

là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 10 6 26

2 2 5

P x y

x y

 

   . Tính T M m.

A. 21

T  2 . B. T 10. C. T 15. D. 19 T  2 . Lời giải

Chọn D

Đặt tx22y, khi đó giả thiết tương đương với

(13)

 

2 2 2 2 2

5 4 5 4

5 16.4 5 16 .7 .(1)

7 7

t t

t t t

t t

 

    

Xét hàm số

 

5 1 4

7 7

u u

f u    

    

    trên . Ta có:

 

5 1 ln1 4 ln4 0

7 7 7 7

u u

fu        

    ,  t Suy ra f u

 

là hàm số nghịch biến trên .

Do đó (1) f t

2

f

 

2t  t 22t t 2 x22y2 2yx22

Khi đó

2 2

3

10 6 26

3

2 2

10 20 2 5

x x

P y x x

x y

x

 

 

 

 

 Ta có

 

2 2 2

4 22 10 5

0 1

2 3

2 x x x

P x x x

  

   

   

  

 

. Bảng biến thiên như sau:

Từ BBT, ta suy ra M 7, 5

m2. Vậy 5 19

7 2 2

Mm   . Câu 24. Có bao nhiêu cặp số nguyên

x y;

thỏa mãn

4xy7y



2x1

 

e2xye4x y 7

2x

2y

y7ey

A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .

Lời giải Chọn C

T

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân

- Trên đây là một số bài toán mà ta đã sử dụng phương pháp hàm đặc trưng để giải, nhưng các phương trình đại số thì rất phong phú, đa dạng, không

Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt làA. Đáp

a) Tìm tất cả các giá trị m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt dương.. a) Tìm tất cả các giá trị m để phương trình có 2 nghiệm phân

Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt

Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là một khoảng  a b ; .?. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương

42 x2xm Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình -+= nghiệm thực phân biệt.... Tìm tất cả các giá trị m để phương trình fsinx0= có

Ph÷ìng tr¼nh h m d¤ng sai ph¥n bªc nh§t vîi dàch chuyºn..