• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tuần 6 Ngày soạn: 6/ 10 / 2017

Ngày giảng: Thứ 2 ngày 9 thỏng 10 năm 2017 Tự nhiờn - Xó hội

Tiêu hóa thức ăn

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: HS nói sơ lợc về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già. Hiểu đợc ăn chậm nhai kỹ sẽ giúp cho thức ăn đợc tiêu hóa dễ dàng.

2. Thỏi độ: HS cú ý thức biết giữ vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ và cú trỏch nhiệm với bản thõn.

* LHGDBVMT: HS có ý thức: ăn chậm nhai kỹ, không nô đùa chạy nhảy sau khi

ăn no. Không nhịn đi đại tiện và đi đại tiểu tiện đúng nơi quy định, bỏ giấy lau vào

đúng chỗ để giữ VSMT.

II. Các KNS đợc giáo dục trong bài

- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để giúp thức ăn tiêu hoá đợc dễ dàng.

- Kĩ năng t duy phê phán: Phê phán những hành vi sai nh: Nô đùa, chạy nhảy sau khi ăn và nhịn đi đại tiện.

- Kĩ năng làm chủ bản thân: Có trách nhiện với bản thân trong việc thực hiện ăn uống.

III. Đồ dùng

- Mỏy tớnh, phong chiếu( PHTM) IV. Các hoạt động dạy- học 1. Bài cũ (5')

- 2 HS lên bảng chỉ đờng đi của thức ăn và cơ quan tiêu hóa?

- GV nhận xét, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1'): Trực tiếp.

b. Giảng bài:

- Các em vừa chơi gì?

* Hoạt động 1:(9') Thực hành và thảo luậnđể nhận biết sự tiêu hóa thức ăn trong khoang miệng và dạ dày

- Các bớc tiến hành nh SGV.

=>Kết luận: miệng Thức ăn đợc răng nghiền nhỏ, lỡi nhào trộn nớc bọt tẩm ớt và

đợc nuốt xuống thợc quản rồi vào dạ dày. - dạ dày thức ăn tiếp tục đợc nhào trộn nhờ sự co bóp của dạ dày và 1 phần thức ăn

* Hoat động 2: (10') Sự tiêu hóa của thức ăn ở ruột non và ruột già

- GV truyền tập tin.

=>Kết luận: Vào ruột non phần lớn thức ăn

đợc biến thành chất bổ dỡng. Chúng thấm qua thành ruột non vào máu đi nuôi cơ thể . Chất bã đợc đa xuống ruột già biến thành phân rồi đa ra ngoài. Chúng ta cần đi đại tiện hằng ngày để tránh táo bón.

* Hoạt động3(11'). Vận dụng kiến thức đã

học vào cuộc sống.

- Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai kĩ?

- Tại sao không nên chạy nhảy khi ăn no?

- 2 HS lên bảng chỉ và trả lời.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS trả lời.

- HS làm việc theo cặp.

- HS trình bày kết quả.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS làm việc theo cặp trờn mỏy tớnh bảng.

- HS nghe.

- HS thực hành. hỏi đáp trớc lớp

(2)

- Tại sao phải đi đại tiểu tiện đúng nơi qui

định?

* Phê phán những hành vi sai nh: Nô đùa, chạy nhảy sau khi ăn và nhịn đi đại tiện.

- HS nhận xét bổ sung

3. Củng cố, dặn dò. (4')

- Tại sao cần ăn chậm, nhai kĩ và ko nên chạy nhảy sau khi ăn no?

(Có trách nhiện với bản thân trong việc thực hiện ăn uống.)

* LHGDBVMT: HS có ý thức: ăn chậm nhai kỹ, không nô đùa chạy nhảy sau khi

ăn no. Không nhịn đi đại tiện và đi đại tiểu tiện đúng nơi quy định, bỏ giấy lau vào

đúng chỗ để giữ VSMT.

- Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài " Ăn uống đầy đủ

Tập đọc Mẩu giấy vụn

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Đọc trơn toàn bài.Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Bớc đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ xì xào, đánh bạo, thích thú.

2. Kĩ năng : Đọc phỏt õm rừ ràng

- Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trờng lớp luôn sạch đẹp.

3. Thỏi độ:

- GDBVMT: Giaó dục HS ý thức giữ gìn vệ sinh môi trờng lớp học luôn sạch

đẹp.

II. Các KNS đợc Giáo dục trong bài

- Tự nhận thức về bản thân: Xác định đợc bản thân mình biết làm những việc để góp phần vào việc giữ vệ sinh lớp học

- Xác định giá trị: Biết đợc giá trị của việc giữ vệ sinh trờng, lớp sạch đẹp góp phần bảo vệ môi trờng xanh, sạch đẹp

- Ra quyết định: Có quyết định đúng trong từng tình huống cụ thể …

III. Đồ dùng - Mỏy chiếu

IV. Hoạt động dạy- học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- 2 HS đọc bài: Mục lục sách và trả lời câu hỏi.

- GV nhận xét, đỏnh giỏ 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') b. Luyện đọc.

- GV đọc mẫu.(1 )’

- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.

*Đọc câu:(8’)

- Yêu cầu HS phát âm đúng.

- GV theo dõi, sửa sai.

* Đọc đoạn(10’). Đọc đoạn nối tiếp.

- Hớng dẫn đọc ngắt câu dài.

- Giải nghĩa từ khó:

* Đọc đoạn theo nhóm.(10’) - GV quan sát hớng dẫn.

- Đại diện nhóm đọc.

- GV nhận xét, đánh giá.

* Đọc đồng thanh.(5’)

Tiết 2

- 2 HS đọc bài trả lời câu hỏi trong SGK.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS quan sỏt trờn mỏy chiếu, núi nội dung.

- HS đọc nối câu ( 2 lần)

- Đọc đúng: rộng rãi, sáng sủa, lối ra vào, sọt rác

- Câu dài: Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá! // thật đáng khen! //

- HS đọc chú giải trong sgk.

- HS đọc theo nhóm.

- HS các nhóm đọc, nhận xét.

(3)

c. Tìm hiểu bài (17')

- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:

+ Mẩu giấy vụn nằm ở đâu có dễ thấy không?

- Lớp đọc thầm đoạn 2:

+ Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?

+ Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?

+ Có phải mẩu giấy nói không?

- HS đọc đoạn còn lại.

- Cô giáo muốn nhắc nhở HS điều gì?

*BVMT: Để trờng lớp sạch đẹp các em phải làm gì?

d. Luyện đọc lại: (19')

- GV đọc mẫu lần 2, hớng dẫn cách đọc.

- Hớng dẫn HS đọc phân biệt lời nhân vật.

- Chia nhóm.

- GV quan sát giúp các nhóm đọc đúng - GV nhận xét, tuyên dơng.

- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2+3.

- Nằm ngay ở giữa lối ra vào rất dẽ thấy.

- Cô giáo yờu cầu cả lớp lắng nghe mẩu giấy nói gì?

- Các bạn gái ơi hãy bỏ tôi vào sọt rác.

- ý nghĩ của bạn gái.

- Phải có ý thức giữ gìn vệ sinh trờng lớp.

- HS nêu : dọn vệ sinh không vứt rác bừa bãi....

- HS đọc phân vai theo nhóm.

- HS thi đọc theo nhóm.

- HS nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò: (4')

- Con thích nhất nhân vật nào trong chuyện ? Tại sao?

* Liên hệ giáo dục quyền trẻ em: Trẻ em có quyền đợc học tập, đợc hởng niềm vui trong học tập . Dù là bạn nữ hay bạn nam đều có quyền đợc bày tỏ ý kiến trớc lớp.

- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài:" Ngôi trờng mới".

_____________________________________

Toán

7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập đợc bảng 7 cộng với một số.

- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.

- Biết giải và trình bày bài giải bài toán có lơi văn.

2. Kỹ năng: Vận dụng bảng cộng vào giải toỏn, HS có kỹ năng đặt tính đúng,tính chính xác

3.Thỏi độ : Giaó dục HS có ý thức tự giác, chăm chỉ làm bài.

II .Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, vở bài tập , bảng con, 10 que tính rời, bảng gài.

III.Các hoạt động dạy học

1. Bài cũ :(4')

- Gọi HS lên bảng làm bài tập 2 sgk/ 25.

- GV nhận xét, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài(1').

b. Giới thiệu phép cộng 7 + 5 (6').

- Dùng que tính thao tác theo 3 bớc.

* Bớc 1: GV gài 7 que tính lên bảng.

- 2 em lên bảng làm bài - Dới lớp làm nháp.

- HS nhận xét.

- HS thao tác theo GV.

(4)

- Gài thêm 5 que nữa.

- Viết : 7 + 5

* Bớc 2: Trên tay có bao nhiêu que tính?

+ Em làm cách nào nhanh?

7 + 5 = 7 + 3 + 2 = 12

* Bớc 3: Đặt theo cột dọc.

7 + 5

12 -> Chú ý cách đặt tính.

c. Hớng dẫn HS lập bảng cộng. (6') - Quan sát giúp đỡ.

- GV ghi bảng

- Nhận xét tuyên dơng.

d. Thực hành.

* Bài 1: Tính nhẩm(5') - Bài toán yêu cầu làm gì?

- Quan sát giúp đỡ.

- Nhận xét, thống nhất kết quả

- Khi đổi chỗ các số hạng thì kết quả

phép tính nh thế nào?

* Bài 2: Tính(5') . - Nêu yêu cầu bài tập

- GV quan sát giúp HS làm bài - GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- Khi viết kết quả của phép tính cần chú ý điều gì?

- GV nhận xét.

* Bài 3:(5 )

- GV sử dụng phiếu học tập.

- Hớng dẫn HS cách làm.

- Nhận xét, chốt kết quả đúng.

* Bài 4: Giải toán có lời văn(5').

- Yêu cầu đọc bài toán + Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Quan sát kèm giúp đỡ hs làm bài - Nhận xét chữa bài.

- Bài toán này thuộc dạng toán gì?

- Hãy nêu các bớc trình bày giải bài toán có lời văn?

- HS làm bảng con.

- HS tự lập.

- HS báo cáo kết quả.

- HS đọc thuộc bảng cộng.

- HS đọc yêu cầu của bài - Lớp làm bài vở bài tập.

- 3 em báo cáo kết quả

- Lớp so sánh kết quả và nhận xét.

- Đổi vị trí số hạng kết quả bằng nhau.

- HS đọc yêu cầu bài - 3 em lên bảng làm

- Dới lớp làm vào vở bài tập - Nhận xét chữa bài trên bảng - HS so sánh kết quả, báo cáo

- HS làm, giải thích cách làm.

- 3 em đọc bài toán.

- Hoa 7 tuổi, chị hơn Hoa 5 tuổi.

- Chị của Hoa bao nhiêu tuổi.

- 1em lên bảng tóm tắt bài toán.

- 1 em lên bảng làm bài.

- HS nhận xét chữa bài

- Thuộc dạng toán về nhiều hơn - HS nêu

3. Củng cố, dặn dò: (3')

- 2 em đọc thuộc bảng cộng 7.

- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.

- Về học thuộc bảng cộng 7, chuẩn bị bài sau.

________________________________________

Đạo đức

Gọn gàng ngăn nắp (Tiết 2)

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nặp chỗ học, chỗ chơi như thế nào?

- HS hiểu ích lợi của việc gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.

(5)

2. Kĩ năng: Cú thúi quen sắp xếp chỗ học chừ chơi gọn gàng 3.Thỏi độ: Biết tự giác giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.

*HTTGĐHCM: Bác Hồ là 1 tấm gơng về sự gon gàng, ngăn nắp. Đồ dùng của Bác bao giờ cũng đợc sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp. Qua bài học, giỏo dục cho HS

đức tính gọn gàng, ngăn nắp.

II. Các KNS đợc giáo dục trong bài

- Kĩ năng giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng ngăn nắp - Kĩ năng quản lý thời gian để thực hiện gọn gàng ngăn nắp.

III. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

- Bảng phụ, vở BT đạo đức, thẻ 3 màu.

IV. Các hoạt động dạy- học 1. Bài cũ: (4')

- Tại sao phải gọn gàng ngăn nắp?

- Gọn gàng ngăn nắp có lợi gì?

- GV nhận xét,đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài(1')

b. Hoạt động 1(17'). Đóng vai theo các tình huống.

- GV chia 3 nhóm thảo luận đóng vai.

=>KL: Em lên cùng mọi ngời giữ gọn gàng ngăn nắp nơi ở của mình.

*BVMT:Sống gọn gàng ngăn nắp làm cho khuôn viên nhà cửa thêm gọn gàng, ngăn nắp...góp phần làm sạch đẹp môi trờng.

c. Hoạt động 2(15'). Tự liên hệ

- Yờu cầu HS dùng thẻ tự nhận mức độ thực hiệ

+ Thẻ đỏ : thờng xuyên dọn chỗ học chỗ chơi.

+ Thẻ xanh: Chỉ làm khi đợc nhắc nhở.

+ Thẻ vàng: thờng nhờ ngời khác làm hộ.

- GV điểm số HS mức độ ghi trên bảng.

- GV khen HS các nhóm ở thẻ đỏ.

- Nhắc nhở HS ở nhóm thẻ khác học tập nhóm thẻ đỏ.

*HTTGHCM: Bác Hồ là1 tấm gơng về sự gon gàng, ngăn nắp. Đồ dùng của Bác bao giờ cũng đợc sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp. Qua bài học, giỏo dục cho HS đức tính gọn gàng ..

- 2 em lên bảng trả lời.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS thảo luận theo nhóm, phân vai.

+ Nhóm 1 tình huống a.

+ Nhóm 2 tình huống b.

+ Nhóm 3 tình huống c.

- Đại diện nhóm trình bày.

- HS thảo luận sau khi xem hoạt cảnh.

- HS dùng thẻ nhận mức độ thực hiện của mình.

- HS so sánh số liệu giữa các nhóm.

3. Củng cố dặn dò: (3')

- Tại sao phảigọn gàng, ngăn nắp?

- Gọn gàng ngăn nắp có lợi gì?

- GV tổng kết bài liện hệ giáo dục HS trẻ em có quyền đợc tham gia sắp xếp chỗ học,chỗ chơi ở nhà ở trờng... ...nhận xét giờ học.

- Về nhà thực hiện tốt theo bài học và chuẩn bị : " Chăm làm việc nhà ".

(6)

Thực hành kiến thức Tiếng việt ễN TẬP

I. MỤC TIấU

1. Kiến thức :

- Phân biệt s/x; ai/ay; điền vào chỗ trống cho thích hợp.

- Đặt được dấu câu thích hợp vào ô trống.Đặt được câu hỏi cho bộ phận in đậm.

2. Kĩ năng : Biết dựng từ đặt cõu.

3. Thỏi độ: HS tích cực, tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

- Vở ụ ly, bảng nhóm.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra bài cũ:(4')

- Qua câu chuyện con hiểu được điều gì?

- Nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài:(1')

- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học b. Hướng dẫn HS làm bài tập.

* Bài 1. Điền vần ai/ay(5')

- GV yêu cầu quan sát kĩ từng tranh.

- Quan sát, hướng dẫn HS - GV nhận xét, đánh giá.

- GV củng cố cho HS cách viết s/x

* Bài 2. Điền vào chỗ trống s hoặc x(6') - GV quan sỏt, giúp đỡ.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng tuyên dương.

- GV củng cố cách viết s/ x.

* Bài 3. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã...(4') - Quan sát, hớng dẫn.

- GV nhận xét, đánh giá.

- Hai khổ thơ cho ta biết điều gì?

* Bài tập 4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm(10')

- GV làm mẫu.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

3. Củng cố, dặn dò:(3') - Đặt câu theo mẫu Ai là gì?

- GV nhận xét chung tiết học.

- Về hoàn thành bài tập và chuẩn bị bài sau

-2 HS đọc,trả lời câu hỏi.

- Nhận xét,bổ sung,

- 1 em đọc yêu cầu.

- HS khác đọc thầm.

- Trao đổi theo cặp, đại diện báo cáo.

- Nhận xét, chữa bài.

- mít sai quả; thác nước chảy; nghề chài lưới.

- HS đặt câu có từ: sai quả

- 1 em đọc yêu cầu.

- 1 em làm bảng nhóm - Một số em trình bày.

- Nhận xét, bổ sung.

- HS đặt câu

- 1 em đọc yêu cầu.

- HS khác đọc thầm.

- Trao đổi theo cặp, đại diện báo cáo.

- Nhận xét, chữa bài.

- 2 em đọc lại bài thơ.

- HS đọc yêu cầu,lớp đọc thầm.

- Theo dõi GV làm mẫu.

- 2 em làm bảng, lớp làm vở thực hành.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

Ngày soạn: 7/ 10 / 2017

Ngày giảng: Thứ 3 ngày 10 thỏng 10 năm 2017

(7)

Toán 47 + 5

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng: 47 + 5.

2. Kĩ năng : Rèn giải toán có lời văn về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng

3. Thỏi độ : Có ý thức tự giác ,tích cực trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, vở bài tập, bảng con,

III.Các hoạt động dạy học

1. Bài cũ (4')

- Yêu cầu HS làm bài tập 2,3 sgk/ 19.

- GV nhận xét, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Giới thiệu phép cộng(12'): 47 + 5 - GV thao tác trờn mỏy chiếu: Có 47 que tính thêm 5 que tính nữa đợc bao nhiêu? 47+ 5 = ?

- GV nhận xét.

* Đặt tính:

( G thao tỏc trờn mỏy chiếu)

47 7 cộng 5 bằng 12 viết 2 nhớ 1 5 4 thêm 1 bằng 5 viết 5

52

- GV nhận xét,lu ý cách đặt tính thực hiện tính.

c. Thực hành:

* Bài 1(8'): Tính

- GV quan sát giúp HS.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- Nêu cách đặt tính thực hiện phép tính.

* Bài 2:

- GV sử dụng phiếu học tập.

- Hớng dẫn HS cách làm.

- Nhận xét, chốt kết quả đúng.

* Bài 3(7'): Giải toán có lời văn.

- GV Hớng dẫn hiểu tóm tắt a, b, phân tích, giải.

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Quan sát giúp hs làm bài - Nhận xét chữa bài

- GV Củng cố cách giải toán có lời văn dạng toán về nhiều hơn.

* Bài tập 4:

- GV hớng dẫn HS quan sát kĩ hình,đếm từng hình đơn rồi đến hình ghép

đôi,ghép 3..

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- 2 em lên bảng làm bài, dới lớp làm nháp.

- HS nhận xét.

- HS thao tác theo.

- Tách 5 = 3 + 2, 7 + 3 = 10.

40 + 10 = 50, 50 + 2 = 52.

- Lớp nhận xét.

- HS làm bảng con và nêu cách làm, - Nhận xét

- HS đọc yêu cầu của bài.

- HS làm bài vào VBT.

- 4 em lên bảng làm.

- Chữa so sánh kết quả, nhận xét.

- 2 em nêu, nhận xét.

- HS làm, giải thích cách làm.

- Chữa bài nhận xét, bổ sung.

- HS đọc yêu cầu của bài.

- Phân tích theo sơ đồ tìm ra cách giải.

- 1 em lên trình bày.

- Lớp làm bài vào vở bài tập - Nhận xét chữa bài trên bảng

- HS làm, chữa, giải thích cách làm.

3.Củng cố, dặn dò: (3')

- Nêu cách đặt tính thực hiện phép tính 47+8?

- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.

- Về học thuộc bảng cộng 7, chuẩn bị bài sau.

(8)

Kể chuyện Mẩu giấy vụn

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: HS dựa vào tranh kể được từng đoạn cõu chuyện 2. Rèn kĩ năng nói:

- Dựa vào tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện.

- HS biết phân vai dựng lại câu chuyện . - Rèn kĩ năng nghe:

- Biết lắng nghe bạn kể chuyện.

- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.

3. Thỏi độ: HS có ý thức giữ gìn trờng lớp luôn luôn sạch đẹp.

II. Đồ dùng dạy học

- Tranh minh hoạ theo sách giáo khoa (phóng to).

III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ(4')

- Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện “ Chiếc bút mực”.

- Nhận xét đánh giá, từng học sinh.

2. Bài mới

a.Giới thiệu bài(1') b.Hớng dẫn kể chuyện

* Dựa vào tranh kể chuyện(10')

- Yêu cầu quan sát tranh trên bảng và kể chuyện theo nhóm.

- Yêu cầu kể chuyện theo nhóm 4.

- Yêu cầu kể chuyện trớc lớp.

- Nhận xét, khen những nhóm kể hay.

*Phân vai dựng lại câu chuyện(14') - Hớng dẫn 3 em: 3 vai.

- Lần 2: 4 em đóng 4 vai.

- Lần 3: Phân vai kể trong nhóm.

Yêu cầu : 1,2 nhóm lên đóng vai trớc lớp.

- Nhận xét, đánh giá nhóm có lời kể hay.

- 3 em lên bảng., mỗi em kể 1 đoạn nôi tiếp.

- Nhận xét.

- Làm việc theo nhóm 4.

- Mỗi em kể từng đoạn nối tiếp nhau.

- Đại diện một số nhóm lên chỉ tranh kể.

- Các nhóm khác nhận xét về nội dung và cách diễn đạt.

- Lớp chia theo nhóm 4.

- Tự phân vai và tập kể - Nhận xét đánh giá.

3.Củng cố dặn dò(3'):

- Câu chuyện trên khuyên ta điều gì?

*BVMT : Chúng ta phải làm gì để trờng lớp luôn luôn sạch đẹp?

- GV tổng kết bài, nhận xét tiết học.

- Yêu cầu tập kể chuyện khi ở nhà . Ngày soạn: 8 / 10 /2017

Ngày giảng: Thứ 4 ngày 11 thỏng 10 năm 2017 Toán

47 + 25

I. Mục tiêu

(9)

1. Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng: 47 + 25.

- Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng 1 phép cộng 2. Kĩ năng: Đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh cộng cú nhớ 3. Thỏi độ: Có ý thức tự giác học bài.

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ.

- 6 bó que tính mỗi bó 10 que, 12 que tính rời, bảng gài que tính.

III. Các hoạt động dạy học

1. Bài cũ(4')

- 2 em lên bảng đọc bảng cộng 7.

- 1 HS đặt tính và tính: 47+7 - GV nhận xét, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài.(1')

b. Giới thiệu phép cộng(10') : 47 +25 - GV dùng que tính thao tác: có 47 que tính thêm 25 que tính nữa đợc bao nhiêu?

47 + 25 = ?

- Ta có thể làm nhiều cách tìm kết quả ? - Ai tìm cho cô cách nhanh nhất ? - GV nhận xét.

* Đặt tính:

47 7 cộng 5 bằng 12 viết 2 nhớ 1 +

25 4 cộng 2 bằng 6 thêm1 bằng

72 7 viết 7.

- GV nhận xét, nêu 1 vài ví dụ khác.

c. Thực hành:

* Bài 1(6'): Tính.

- Bài tập yêu cầu làm gì?

- Quan sát kèm HS .

- Củng cố cách đặt tính cho HS.

* Bài 2(6'). Đúng ghi Đ, sai ghi S.

- Bài tập yêu cầu làm gì?

- Quan sát kèm HS làm bài - Củng cố cách đặt tính.

- GV nhận xét, chữa bài.

* Bài 3(6'). Giải toán có lời văn.

- Yêu cầu HS đọc đề bài.

- GV hớng dẫn tóm tắt, phân tích, giải.

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Quan sát kèm hs làm bài

- GV nhận xét, chữa, tuyên dơng.

* Bài 4(6 ). ’ GV Gợi ý làm mẫu:tính nhẩm rồi ghi kết quả;mấy cộng 4 bằng 11 từ đó ghi chữ số 7...

- GV lu ý HS làm tốt bài tập này->vận dụng vào giải toán trên mạng.

- 2 em lên bảng làm bài - Dới lớp kiểm tra lẫn nhau.

- HS nhận xét.

- HS thao tác theo.

- Tách 5 = 3+2 ; 7+3 =10;

40 +20 +10 = 70 ; 70 + 2 =72 - Lớp nhận xét.

- HS nghe và thực hiện theo yờu cầu.

- HS làm bảng con và nêu cách làm, - Nhận xét.

- HS đọc yêu cầu của bài và làm bài vở bài tập .

- HS lên bảng làm . Lớp so sánh kết quả,nhận xét.

- HS đọc yêu cầu bài tập

- HS lên bảng, lớp làm bài tập . - Chữa và nhận xét.

- HS đọc yêu cầu của bài.

- Phân tích theo nhóm tìm ra cách giải.

- Đại diện trình bày.

- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- HS đọc yêu cầu làm , chữa, giải thích cách làm.

3. Củng cố, dặn dò: (3'):

- Nêu cách đặt tính thực hiện phép tính 47 + 25?

- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.

- Về nhà thuộc bảng cộng 7, chuẩn bị bài sau.

(10)

____________________________________

Tập đọc

Ngôi trờng mới

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dâu câu; bớc đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.

- Hiểu nội dung: Ngôi trờng mới rất đẹp, tác giả cho ta thấy tình yêu, niềm tự hào của các bạn HS đối với ngôi trờng và yêu quý thầy cô, bạn bè.

2. Kĩ năng: Đọc bài to, rừ ràng

3. Thỏi độ: Giáo dục HS ý thức bảo vệ trờng lớp, tình cảm đối với thầy cô bạn bè.

II. Đồ dùng.

- Bảng phụ.

III. Hoạt động dạy- học 1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Gọi HS đọc bài: Mẩu giấy vụn và trả lời câu hỏi

- GV nhận xét, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') b. Luyện đọc. (10') - GV đọc mẫu.

- Luyện đọc,giải nghĩa từ.

* Đọc câu:

- Yêu cầu HS phát âm đúng.

- GV theo dõi, sửa sai.

* Đọc đoạn:

- Hớng dẫn đọc ngắt nhịp đoạn.

- GV nghe- hớng dẫn cách đọc - Giải nghĩa từ khó:

* Đọc theo nhóm.

- GV quan sát

* Đại diện nhóm đọc.

- GV nghe, uốn nắn, sửa.

* Đọc đồng thanh theo đoạn.

c. Tìm hiểu bài (12')

- GV yêu cầu HS đọc thầm trả lời câu hỏi.

- Đoạn văn nào tả ngôi trờng từ xa?

- Ngôi trờng mới xây trông có gì đẹp?

- Đoạn văn nào trong bài tả lớp học?

- Cảnh vật trong lớp học đợc miêu tả nh thế nào?

- Cảm xúc của bạn HS dới mái trờng mới đ- ợc thể hiện qua đoạn văn nào?

- Dới mái trờng mới , bạn hs cảm thấy có những gì mới?

- Bạn HS có yêu trờng mình không? Vì sao?

- Con có yêu ngôi trờng con đang học không? Con cần phải làm gì để cho ngôi tr- ờng luôn sạch đẹp?

* QTE: HS có quyền đợc học tập trong ngôi trờng mới, đẹp. Có quyền đợc bày tỏ ý kiến.

d. Luyện đọc lại:(10')

- GV đọc mẫu lần 2,hớng dẫn cách đọc.

- 2 em đọc lại bài: Mẩu giấy vụn và trả lời câu hỏi trong SGK.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS đọc thầm theo SGK.

- HS đọc nối câu (2 lần)

- Đọc đúng: tờng vàng, thân quen,nghiêm trang.

- HS đọc nối đoạn(2 lần)

- Nhìn từ xa,/ những mảng tờng vàng,/ ngói đỏ/ nh những cánh hoa lấp ló trong cây.//

- HS đọc chú giải trong SGK.

- HS đọc theo nhóm.

- 1, 2 nhóm đọc các nhóm khác nhận xét.

- Đọc đồng thanh theo tổ.

- Những mảng tờng vàng - Tờng vôi trắng mùa thu.

- Đoạn cuối bài

- Tiếng trống rung …yêu hơn.

- Có vì bạn đã thấy...đáng yêu.

- HS nhắc lại

(11)

- Yêu cầu HS thi đọc.

- GV nhận xét đỏnh giỏ HS.

- HS luyện đọc cá nhân theo đoạn - HS thi đọc.

- Nhận xét, đánh giá.

3. Củng cố, dặn dò: (3')

- Hãy nói cảm nghĩ của em về ngôi trờng mình?

- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.

___________________________________

Luyện từ và câu

C

âu kiểu Ai là gì? Từ ngữ về đồ dùng học tập

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- HS biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định;Ai (cái gì, con gì )là gì?

- Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng học tập.Tìm đợc một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì?

2. Kĩ năng : Biết cỏch dựng từ để đặt cõu,

3. Thỏi độ: Có ý thức giữ gìn đồ dùng học tập cẩn thận.

II. Đồ dùng dạy học

- GV: Bảng phụ, sách giáo khoa. Tranh phóng to bài tập 3.

- HS : Vở bài tập.

III. Các hoạt động dạy- học

1. Kiểm tra bài cũ: (4') - Yêu cầu 2 em lên bảng:

- Đặt câu theo mẫu: Ai(cái gì , con gì)là gì?

- GVnhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

b. Hớng dẫn HS làm bài tập:

* Bài 1(15'). Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.

- GV hớng dẫn mẫu:

- Bộ phận nào đợc in đậm?

- Phải đặt câu hỏi nh thế nào để có câu trả

lời là em?

- GV yêu cầu làm việc theo nhóm bàn.

- GV quan sát giúp HS làm bài.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- Khi nào ta dùng câu hỏi Ai?

- Khi nào ta dùng câu hỏi Là gì?

* Bài 3(17'). Chỉ vào bức tranh nói tác dụng của từng đồ dùng học tập.

- GV hớng dẫn HS quan sát tranh và viết tên tất cả các đồ dùng....

- Gọi một số cặp HS lên trình bày.

Ví dụ: Cặp để đựng sách.

Lọ mực để viết.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Kể tên đồ dùng học tập của con?

- GV nhận xét liên hệ ý thức giữ gìn cẩn thận đồ dùng học tập....

- HS lên bảng làm bài tập . - Dới lớp HS làm nháp.

- HS nhận xét, bổ sung.

- 2 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.

- 1 em đọc câu a: Em là HS lớp 2.

- Em

- HS : Ai là HS lớp 2?

(2 em nhắc lại)

- HS làm việc theo nhóm bàn.

- HS trả lời theo cặp.

- Nhận xét bổ sung.

- HS làm bài vào VBT.

b. Ai là HS giỏi nhất lớp?

c. Môn học em yêu thích là môn gì?

- HS đọc yêu cầu của bài.

- HS thảo luận theo cặp viết ra giấy.

- Từng cặp lên bảng một em đọc tên đồ dùng, em kia chỉ tranh và nói tác dụng.

- Cả lớp nghe, bổ sung.

- HS viết bài vào vở, báo cáo kết quả

- HS nhận xét, bổ sung – 2 em kể.

3. Củng cố,dặn dò(3').

- Kể tên đồ dùng học tập và tác dụng của chúng?

- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.

- Về nhà xem lại làm chuẩn bị bài sau.

(12)

Chính tả ( Tập chép) Mẩu giấy vụn

I. Mục tiêu

1. Kiến thức HS chép lại chính xác trình bày đúng đoạn trong bài "Mẩu giấy vụn"

. - Củng cố quy tắc chính tả ai/ay /. Làm đúng các bài tập phân biệt phụ âm đầu dễ lẫn s / x .

2. Kĩ năng: HS cú kĩ năng nhỡn viết đỳng đủ bài viết 3. HS Thỏi độ có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch.

II. Đồ dùng

- GV: Mỏy chiếu, bảng phụ, bút dạ, phiếu bài tập.

- HS : Bảng con.

III. Các hoạt động dạy- học

1. Kiểm tra bài cũ: (3') - Yêu cầu 2 em lên bảng .

- Đọc cho HS viết: Tìm kiếm, long lanh, non nớc, nớng bánh.

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài. (1') b. Hớng dẫn tập chép:

* Hớng dẫn HS chuẩn bị.(5') - GV đưa bài trờn mỏy chiếu.

- Yêu cầu 2-3 em đọc đoạn chép.

- Câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy dấu phẩy?

- Tìm thêm những dấu khác trong bài chính tả?

- Hớng dẫn viết từ khó: Bỗng, mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác,

*Hớng dẫn HS viết bài.( 13')

- GVnhắc nhở t thế, cách cầm bút viết.

- GV đọc.

- GV đọc lại cho HS soát lỗi

*Chữa bài. (3') - GV thu 5 - 7 bài - Nhận xét từng bài.

c. Hớng dẫn HS làm bài tập . (6')

* Bài 2a : Điền vào...

- GV quan sát giúp HS.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng: mái nhà;máy cày;nớc chảy...

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

* Bài 3a:

- GV hớng dẫn tơng tự bài 2: xa xôi; sa xuống; phố xá; đờng sá...

- GV nhận xét.

- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.

- Chữa và nhận xét.

- 2, 3 em đọc bài. Cả lớp đọc thầm.

- 2 dấu phẩy.

- Chấm, hai chấm, gạch ngang, ngoặc kép, chấm than.

- HS viết bảng con.

- HS yếu đọc lại từ.

- HS đặt câu có từ khó.

- HS viết bài.

- HS viết chữ nghiêng.

- HS đổi vở chéo sửa lỗi cho nhau.

- HS đọc yêu cầu.

- 2 em làm bảng phụ, chữa bài - HS làm việc cá nhân.

- HS chữa và nhận xét.

- HS làm việc cá nhân.

- HS chữa và nhận xét.

3. Củng cố dặn dò: (3')

- Nội dung bài viết cho ta biết điều gì?

- GV tổng kết bài, nhân xét giờ học, chữ viết của HS.

- Về nhà : viết lại bài cho đẹp.

(13)

Thực hành kiến thức Toán

Ôn tập

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Thuộc bảng 7 cộng với 1 số

- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5, 47 + 25.

- Biết giải bài toán có lời văn theo tóm tắt với 1 phép cộng.

2. Kĩ năng : Rốn kĩ năng cộng cú nhớ trong phạm vi 100 3. Thỏi độ HS tự giác tích cực trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, VBT, bảng con,

III.Các hoạt động dạy học

1. Bài cũ(4')

- 2 HS lên bảng đọc thuộc bảng cộng 7.

- GV nhận xét đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hớng dẫn HS làm bài tập.

* Bài 1(8'): Tính nhẩm - Nêu yêu cầu bài tập - Quan sát giúp HS làm bài - GV nhận xét đỏnh giỏ.

- Dựa vào đâu con làm đợc bài tập 1?

* Bài 2(8'): Đặt tính và tính.

- Nêu yêu cầu bài tập - Quan sát giúp HS làm bài - Củng cố về cách đặt tính.

- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính.

- GV nhận xét củng cố cách đặt tính thực hiện tính.

* Bài 3(8'). Giải toán có lời văn.

- Yêu cầu HS đọc bài toán.

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Dựa vào tóm tắt đọc thành đề bài toán?

- Quan sát kèm hs làm bài

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- Bài toán thuộc dạng toán gì? Cách giải?

* Bài 4:(5 )’ GV sử dụng bảng phụ hớng dẫn HS cách làm: Đếm kĩ từng hình, đọc tên.

- Nhận xét chốt kết quả đúng.

- 2 HS lên bảng đọc.

- HS nhận xét.

- HS đọc yêu cầu.

- Làm bài vở thực hành.

- HS đọc bài làm.

- Lớp so sánh kết quả và nhận xét.

- Bảng cộng 7.

- HS đọc yêu cầu bài

- 4 HS lên bảng làm dới lớp làm vở.

- HS so sánh kết quả, nhận xét, chữa bài trên bảng.

- Trao đổi bài báo cáo kết quả.

- 1 em đọc bài toán.

- HS trả lời miệng

- HS đọc.

- 1 em lên bảng trình bày.

- Lớp làm vở thực hành.

Bàigiải

Hoà cắt đợc số bông hoa là:

17 + 8 = 25(bông)

Đáp số:25 bông hoa.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung - HS làm, giải thích cách làm.

- HS thực hiện theo yờu cầu.

3. Củng cố, dặn dò: (3') - 2 HS đọc thuộc bảng cộng 7.

- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.

- Về học thuộc bảng cộng 7, chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn: 9 / 10 / 2017

(14)

Ngày giảng: Thứ 5 ngày 12 thỏng 10 năm 2017 Toán

Luyện tập

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Thuộc bảng 7 cộng với 1 số

- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5, 47 + 25.

- Biết giải bài toán có lời văn theo tóm tắt với 1 phép cộng.

2. Kĩ năng: Đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh cộng cú nhớ trong phạm vi 100 3. Thỏi độ: Có ý thức tự giác học bài

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, VBT, bảng con,

III. Các hoạt động dạy học

1. Bài cũ(4')

- 2 em lên bảng làm BT 2, 3 sgk/ 28.

- GV nhận xét đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1')

b. Hớng dẫn HS làm bài tập.

* Bài 1(6'). Tính nhẩm.

- Nêu yêu cầu bài tập - Quan sát giúp HS làm bài - GV nhận xét, đỏnh giỏ.

- Dựa vào đâu con làm đợc bài tập1?

*Bài 2(7'). Đặt tính và tính.

- Nêu yêu cầu bài tập - Quan sát giúp hs làm bài - Củng cố về cách đặt tính.

- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính.

- GV nhận xét củng cố cách đặt tính thực hiện tính.

* Bài 3(8'). Giải toán có lời văn.

- Yêu cầu HS đọc bài toán.

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Dựa vào tóm tắt đọc thành đề bài toán?

- Quan sát kèm HS làm bài

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- Bài toán thuộc dạng toán gì? Cách giải?

* Bài 4(6'). Nối số thích hợp...

- Hướng dẫn HS cách làm.

- Yờu cầu HS nêu lại cách làm.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

* Bài 5:(5 )

- GV sử dụng bảng phụ hớng dẫn HS cách làm.

- Nhận xét chốt kết quả đúng.

- 2 HS lên bảng làm bài - Dới lớp làm nháp.

- HS nhận xét.

- HS đọc yêu cầu của bài và làm bàiVBT.

- HS lên bảng làm

- Lớp so sánh kết quả và nhận xét.

- Bảng cộng 7.

- HS đọc yêu cầu bài

- 2 em lên bảng làm dới lớp làm VBT.

- HS so sánh kết quả, nhận xét, chữa bài trên bảng.

- Trao đổi bài báo cáo kết quả.

- 1 em đọc bài toán.

- HS trả lời miệng

- 1 em đọc.

- 1 em lên bảng trình bày.

- Lớp làm VBT.

Bài giải

Cả hai loại trứng có số quả là:

47+28=75(quả) Đáp số:75 quả

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- HS đọc yêu cầu của bài.

- HS nêu cách làm.

- HS làm việc cá nhân, báo cáo kết quả, nhận xét.

- HS làm, giải thích cách làm.

(15)

3. Củng cố, dặn dò(3'):

- 2 em đọc thuộc bảng cộng 7.

- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.

- Về học thuộc bảng cộng 7, chuẩn bị bài sau.

Tập viết

CHỮ HOA:

Đ

I. MỤC TIấU

1. Kiến thức: Viết đỳng chữ hoa Đ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Đẹp( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp(3 lần).

2. Kĩ năng : Viết đỳng mẫu chữ, đều nột, đỳng quy định.

3. Thỏi độ : Giỏo dục tớnh cẩn thận, trỡnh bày sạch sẽ.

* GD bảo vệ mụi trường: Giao dục HS ý thức giữ gỡn trường lớp luụn sạch đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

- Mẫu chữ hoa, vở tập viết III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG:

1. Kiểm tra bài cũ:(4,)

- Lớp viết bảng con : D - Dõn - GV chữa, nhận xột.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài.(1'): Trực tiếp b. Hướng dẫn HS viết bài. (10') - GV treo chữ mẫu.

- Hướng dẫn HS nhận xột.

- Chữ Đ cao mấy li?

- Chữ Đgồm mấy nột?

- GV chỉ dẫn cỏch viết như trờn bỡa chữ mẫu.

- GV hướng dẫn cỏch viết như sỏch hướng dẫn

- Yờu cầu HS nhắc lại cỏch viết.

- Hướng dẫn HS viết bảng con.

- Hướng dẫn HS viết cõu ứng dụng và giải nghĩa cõu ứng dụng.

*Liờn hệ giỏo dục bảo vệ mụi trường luụn sạch đẹp

- HS nhận xột độ cao, Đ , g . - Cỏch đặt dấu thanh ở cỏc chữ?

- GV viết mẫu.

- Yờu cầu HS viết bảng con.

- Nhận xột chữ viết của HS c. HS viết bài (15').

- HS viết bảng con.

- HS nhận xột bạn

- HS đọc bài viết - 5 li.

- 2 nột.

- HS viết bảng con chữ Đ, Đẹp.

-

Đẹp trường đẹp lớp.

- HS nhận xột

- HS luyện viết cõu ưng dụng vào bảng con

(16)

- GV chỳ ý tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt.

- Quan sỏt kốm HS viết bài d.Chữa bài (7')

- GV thu một số bài và nhận xột.

- HS viết bài vào vở.

3. Củng cố dặn dũ( 3').

- Nhắc lại nội dung bài - Nhận xột giờ học.

- Về nhà viết bài vào vở ụ li.

Chính tả( Nghe - viết) Ngôi trờng mới

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: HS nghe viết chính xác đoạn trong bài : "Ngôi trờng mới".

- Biết trình bày đúng các dấu câu trong bài.

- Làm đúng các bài tập có âm vần dễ lẫn: ai / ay, s/x . 2. Kĩ năng : Nghe viết đỳng, dủ, sạch, đẹp bài viết 3. Thỏi độ : HS có ý thức rèn chữ viết,giữ vở sạch.

II. Đồ dùng

- GV: Bảng phụ, bút dạ, VBT.

- HS : Bảng con.

III. Các hoạt động dạy- học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Yêu cầu 2 em lên bảng viết từ khó:

chia quà, đêm khuya.

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài. (1') b. Hớng dẫn nghe viết:

* Hớng dẫn HS chuẩn bị(5').

- GV đọc mẫu đoạn viết.

+ Dới mái trờng mới bạn HS cảm thấy có những gì mới?

+ Có những dấu câu nào đợc dùng trong bài chính tả?

- Hớng dẫn viết từ khó: mái trờng, trang nghiêm, thân thơng.

* Hớng dẫn HS viết bài.( 13')

- GVnhắc nhở t thế ngồi, cách cầm bút viết.

- GV đọc bài.

- Đọc lại cho HS soát lỗi.

* Chữa bài(3') - GV thu 5 - 7 bài.

- Nhận xét từng bài.

c. Hớng dẫn HS làm bài tập. (6')

* Bài 2/a : Điền vào...

- GV quan sát giúp HS

- GV nhận xét chốt kết quả đúng: bài tập; ngai vàng; cai ngục...

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

* Bài 3/a:

- GVhớng dẫn tơng tự bài 2: đồng xu;

su hào; xù lông;...

- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.

- Chữa và nhận xét.

- 2, 3 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm.

+ Tiếng trống..tiếng cô giáo...tiếng đọc bài….thân thơng, ..đáng yêu hơn.

+ Dấu phẩy, dấu chấm than, dấu chấm.

- HS viết bảng con.

- HS đọc lại từ.

- HS đặt câu có từ mái trờng.

- HS viết bài

- HS đổi vở chéo sửa lỗi cho nhau.

- HS đọc yêu cầu.

- 2 HS làm bảng phụ, lớp làm VBT.

- HS chữa và nhận xét.

- HS đọc yêu cầu.

- 2 HS làm bảng phụ, lớp làm VBT.

- HS chữa và nhận xét.

- HS thực hiện theo yờu cầu.

(17)

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

3.Củng cố dặn dò: (3')

- Nội dung bài viết cho ta biết điều gì?

- GV tổng kết bài, nhân xét giờ học, chữ viết của HS.

Thực hành kiến thức Toỏn ễN TẬP

I. MỤC TIấU

1. Kiến thức: Giỳp học sinh củng cố về: thực hiện phộp cộng cú nhớ dạng 47 + 5;

47 + 25 (cộng cú nhớ dạng tớnh viết).

- HS làm được bài toỏn đố vui dạng cộng nhẩm nhanh.

2. Kĩ năng: rốn kĩ năng thực hiện phộp cộng cú nhớ dạng 47 + 5; 47 + 25 (cộng cú nhớ dạng tớnh và kĩ năng so sỏnh số và rốn kĩ năng giải toỏn về ớt hơn.

3. Thỏi độ: HS tự giác tích cực học tập.

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Kiểm tra bài cũ(4'):

- Đặt tính rồi tính: 27 + 36; 57 + 24.

- GV nhận xét đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài.(1'):

b. Luyện tập:

* Bài tập 1(9'). Đặt tớnh...

- GV theo dừi HS làm bài, giỳp đỡ em lỳng tỳng.

- GV nhận xột,chốt kết quả đỳng.

- Nờu cỏch đặt tớnh,thực hiện tớnh cộng?

* Bài tập2(9'). Điền dấu - GV quan sỏt giỳp HS - Nhận xột chốt kết quả đỳng - Củng cố bảng cộng 7.

* Bài tập 3(8'). Giải toỏn

- Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn hỏi gỡ?

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

- GV quan sỏt giỳp HS .

- GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

- Con nào cú cõu trả lời khỏc?

- Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ?Cỏch giải?

* Bài tập 4(5’)

- 2 em làm bảng, lớp làm nháp.

- Chữa bài nhận xét, bổ sung.

- 1 em đọc yờu cầu bài.

- 4 em làm bảng.

- HS tự làm vào vở thực hành, đổi chộo bài kiểm tra, nhận xột bổ sung.

.

- HS đọc yờu cầu.

- 4 HS làm bảng, chữa, nhận xột - HS giải thích cách làm.

- 2 HS đọc lại bảng cộng 7.

- 1 HS đọc bài toỏn.

- HS túm tắt miệng.

- 1 HS túm tắt trờn bảng, lớp làm nhỏp.

- HS nhận xột bổ sung.

- 1 HS trỡnh bày bài giải.

- Lớp làm, chữa bài nhận xột, bổ sung.

Bài giải

Chị nuụi được số con thỏ là:

18 - 6 = 12(con)

(18)

- GV sử dụng bảng phụ

- Quan sỏt, hướng dẫn HS cần chọn số sao cho cộng hàng ngang,dọc được kết quả là 17.

- GV nhận xột, thống nhất kết quả đỳng.

Đỏp số: 12 con thỏ.

- 1 em đọc yờu cầu

- 2 HS lờn bảng làm, lớp làm vở.

- Chữa, nhận xột.

- 2 HS giải thớch cỏch làm.

3. Củng cố, dặn dũ(3'):

- Đọc thuộc bảng 7 cộng với một số.

- GV tổng kết bài, nhận xột giờ học.

- VN xem lại bài.

Ngày soạn: 10 / 10/ 2017

Ngày giảng: Thứ 6 ngày 13 tháng 10 năm 2017

Toán

Bài toán về "ít hơn"

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Biết cách giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn.

2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng giải toán về ít hơn(toán đơn, có một phép tính).

3. Thỏi độ: HS tự giác tích cực trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng cài các hình cài quả cam.

- Bảng phụ, VBT, tranh vẽ SGK.

III. Các hoạt động dạy học

1. Bài cũ(4')

- 2 em lên bảng làm BT 2,3 SGK/ 29.

- GV nhận xét.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài.(1')

b. Giới thiệu bài toán ít hơn(12').

- GV nêu bài toỏn , minh họa trên bảng cài.

+ Bài toán cho biết gì? hỏi gì?

+ hàng dới ít hơn hàng trên là nh thế nào ?

+ Muốn tìm số cam ở hàng dới ta làm nh thế nào?

=>Muốn tìm số bé = sốlớn - phần ít hơn.

c. Thực hành

* Bài 1(8'). Bài toán

- Yêu cầu HS đọc bài toán.

- Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì?

- GV quan sát giúp Hs .

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- Bài toán thuộc dạng toán gì?

Cách giải?

* Bài 2(7'). Bài toán

- 2 em lên bảng làm bài - Dới lớp làm nháp.

- HS nhận xét.

- HS quan sát trên bảng cài.

- HS phân tích tóm tắt

- Lấy số cam hàng trên trừ 2 quả dể tìm số cam hàng dới.

Bài giải.

Số cam ở hàng dới là:

7 - 2 = 5 (quả)

Đáp số: 5 quả cam - 1 em đọc bài toán.

- HS tóm tắt miệng.

- 1 em lên bảng làm, dới lớp làm vào VBT.

- HS nhận xét kết quả, chữa.

- HS nêu

(19)

- Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì?

- Ta làm nh thế nào?

- quan sát kèm giúp hs làm bài - GV nhận xét, chữa.

- GV củng cố về cách viết đơn vị đo độ dài cm

* Bài tập 3(5 ). Bài toán

- HS đọc bài toán tóm tắt bài toán - GV quan sát, hướng dẫn HS làm bài.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- HS đọc bài toán.

- HS tóm tắt miệng.

- HS lên bảng làm, dới lớp làm vở.

- HS nhận xét kết quả, chữa.

- HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả.

Bài giải

Bình cao số xăng - ti-mét là:

95 - 3 = 92(cm) Đáp số: 92cm - HS đọc bài toán, tóm tắt miệng - 1 em lên bảng trình bày bài giải, lớp làm VBT.

- Chữa bài nhận xét bổ sung.

3. Củng cố, dặn dò: (3')

- Nhắc lại cách giải bài toán về ít hơn?

- Nhận xét giờ học.

- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.

___________________________________

Tập làm văn

Luyện tập về mục lục sách

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Biết đọc tìm và ghi lại đợc thông tin từ mục lục sách (truyện).

2. Kĩ năng: HS có kĩ năng tra mục lục sách.

3. Thỏi độ: HS tự giác tích cực trong học tập.

* Quyền trẻ em : Trẻ em có quyền đợc tham gia tìm và ghi lại mục lục sách.

II. Các KNS đợc GD trong bài

- Tìm kiếm thông tin :biết cách thu thập thông tin, sắp xếp thông tin để lập đúng mục lục sách.

III. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, vở bài tập, mỗi em 1 tập truyện thiếu nhi.

IV. Các hoạt động dạy- học

1. Kiểm tra bài cũ: (4,)

- HS lên bảng viết tên hai bài tập đọc trong tuần 6.

- GV nhận xét, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài.(1')

b. Hớng dẫn HS làm bài tập: (27')

* Bài 3: Đọc mục lục tập truyện thiếu nhi.

Ghi lai tên 2 truyện, số thứ tự, tên tác giả, số trang.

- GV yêu cầu HS để truyện lên trớc mặt, mở trang mục lục.

- Hớng dẫn HS thảo luận theo nhóm bàn thi đố tìm nhanh các truyện trong tập truyện

- GV nhận xét đánh giá.

- Yêu cầu HS viết vào VBT.

- GV nhận xét, đỏnh giỏ.

- Đọc mục lục các bài tuần 7,ghi lại tên hai bài tập đọc và số trang?

- GV nhận xét, đánh giá.

* QTE: Trẻ em có quyền đợc tham gia tìm và ghi lại mục lục sách (truyện).

- 2 HS lên bảng làm bài tập - HS lớp làm nháp.

- HS nhận xét, bổ sung.

- 2 HS đọc yêu cầu bài tập,lớp đọc thầm.

- HS thảo luận nhóm bàn thi hỏi đáp nhanh.

- HS trình bày kết quả thảo luận, nhận xét ,bổ sung.

- HS viết bài,đọc bài làm,nhận xét, bổ sung.

- HS làm việc cá nhân.

- Báo cáo kết quả bài làm.

- Nhận xét, bổ sung.

3. Củng cố dặn dò: ( 3')

(20)

- Khi muốn tra mục lục sách ta cần chú ý điều gì?

- GV nhắc lại nội dung bài,liên hệ giáo dục HS ý thức giữ gìn, bảo quản sách, truyện.... Nhận xét giờ học.

- Về hoàn thành bài tập, chuẩn bị bài sau

_____________________________

Giỳp đỡ - Bồi dưỡng Tiếng việt LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH

I. Mục tiêu

1. Kiến thức : Biết đọc tìm và ghi lại được thông tin từ mục lục sách.(HS giỏi đọc tìm và ghi lại được tên hai bài chính tả,bài tập làm văn số trang tuần 7).

2. Kĩ năng: HS có kĩ năng tra mục lục sách.

3. Thỏi độ: HS tự giác tích cực trong học tập.

III. Đồ dùng dạy học :

-Vở ô li.tập truyện thiếu nhi.

IV. Các hoạt động dạy - học :

1. Kiểm tra bài cũ: (4,)

- 2 HS lên bảng viết tên hai bạn trong lớp.

- GV nhận xét . 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài.(1'):

b. Hướng dẫn HS làm bài tập: (27')

*Bài 1: Đọc mục lục tập truyện thiếu nhi. Ghi lai tên 4 truyện, số thứ tự, tên tác giả, số trang.

- GV giải thích yêu cầu của bài tập .

- Hướng dẫn HS thi đố tìm nhanh các truyện trong tập truyện

- Yêu cầu HS viết bài vào vở.

- GV nhận xét, đánh giá.

- 1 HS Đọc mục lục các bài tuần 7, ghi lại tên hai bài chính tả, bài tập làm văn và số trang.

- GV nhận xét, đánh giá.

- 2 HS lên bảng làm bài tập - HS lớp làm nháp.

- HS nhận xét.

- 1 em đọc yờu cầu

- Tổ chức thi hỏi đáp nhanh - HS viết bài vào vở ô li.

- HS trình bày kết quả, nhận xét, bổ sung

- HS làm việc cá nhân.

- Báo cáo kết quả bài làm.

- Nhận xét bổ sung.

3. Củng cố dặn dò: ( 3')

- Khi muốn tra mục lục sách ta cần chú ý điều gì?

- GV nhắc lại nội dung bài, liên hệ giáo dục HS.

- Nhận xét giờ học.

- Về tập tra mục lục sách, chuẩn bị bài sau.

Văn húa giao thụng BÀI 1: ĐI BỘ AN TOÀN

I. MỤC TIấU:

1. Kiến thức:

- HS biết cỏch đi bộ trờn vỉa hố đỳng luật, khụng tụ tập đựa giỡn ở vỉa hố để bảo đảm an toàn cho bản thõn và người đi đường.

2. Kĩ năng:

- HS cú hành vi cư xử đỳng đắn và văn minh khi gặp sự cố trờn đường

(21)

3. Thái độ:

- HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân không tụ tập đùa giỡn, mua bán trên vỉa; có thái độ văn minh lịch sự khi nhắc nhở mọi người.

II. CHUẨN BỊ:

* GV:

- Tranh ảnh về việc đi bộ, các vỉa hè bị lấn chiếm, cá vỉa hè gần trường học, hình tham gia các phương tiện giao thông công cộng để trình chiếu minh họa.

- Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 2

* HS:

- Sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 2.

- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Trải nghiệm:

- Em nào hay đi bộ đến trường?

- Em có nhận xét gì khi đi trên cá vỉa hè?

- Khi đi trên các phương tiện giao thông công cộng, nếu em ăn bánh kẹo …thì em làm gì để giữ vệ sinh chung?

- GV nhận xét, bổ sung.

2. Hoạt động cơ bản:

- GV kể câu chuyện “Ai đến trường nhanh hơn?”.

- Trong câu chuyện, bạn nào đến trường trước?

HS trả lời

- Nếu không gặp sự cố trên đường, Minh và Hải có thể đến trường trước An không? HS trả lời - HS trao đổi thảo luận theo nhóm đôi.

- Em thấy các cư xử của Minh và Hải khi gặp sự cố như thế nào?

- Em có chọn cách đi nhanh đến trường như Minh và Hải không? Vì sao?

- GV nhận xét, chốt ý: Khi đi bộ trên vỉa hè, chúng ta không nên chen lấn, đẩy xô, không đi nhanh, đi ẩu để bảo đảm an toàn cho bản thân và người đi đường.

3. Hoạt động thực hành

- Em sẽ nói điều gì với Minh và Hải trong câu chuyện trên?”

- GV cho HS quan sát hình trong sách ( trang 6) yêu cầu HS nêu tình huống như SGK

- HS trả lời.

- HS thảo luận theo nhóm đôi - Một số HS trình bày trước lớp.

- HS lắng nghe.

- HS trả lời

- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi, các nhóm khác bổ sung ý kiến.

- Cá nhân trả lời suy nghĩ của mình

- HS quan sát, nêu tình huống.

(22)

- Theo em, bạn Nam núi đỳng khụng?

- Tại sao mọi người trong quỏn chố đều nhỡn Nam?

- Nếu em là Nam, em sẽ ứng xử như thế nào để thể hiện mỡnh là người lịch sự, cú văn húa?

- GV mời cỏc nhúm xử lớ tỡnh huống đưa ra theo cỏch của nhúm, cỏc nhúm khỏc nhận xột.

- GV nhận xột, chốt ý:

Cho dự mỡnh đỳng người sai Chớ nờn cự cải chẳng ai quớ mỡnh Cư xử sao cho thấu tỡnh

Người thương bạn quý gia đỡnh yờn vui.

4. Hoạt động ứng dụng

- GV cho HS thảo luận nhúm 4 tỡnh huống như SGK (trang 7). Phõn vai để giải quyết xem “ Bạn Ngọc sẽ núi gỡ với cỏc bạn trong cõu chuyện và cỏc bạn ấy sẽ xử sự ra sao?”

- GV nhận xột, tuyờn dương nhúm HS cú cõu trả lời

- GV cho HS đúng vai xử lớ tỡnh huống.

- GV mời 2 nhúm trỡnh bày. Cỏc nhúm khỏc nhận xột.

- GV nhận xột, tuyờn dương.

- GV chốt ý: Vỉa hố là lối đi chung, khụng nờn tụ tập, đựa giỡn làm ảnh hưởng đến người tham gia giao thụng.

5. Củng cố, dặn dũ:

- GV liờn hệ giỏo dục: Muốn giữ gỡn an toàn cho bản thõn, khi đi bộ trờn vỉa hố cỏc em phải làm gỡ?

- GV nhận xột tiết học, dặn dũ HS chuẩn bị bài sau.

- HS thảo luận nhúm đụi.

- Cỏc nhúm bỏo cỏo, nhận xột, bổ sung.

- HS nghe

- HS thảo luận nhúm 4.

- Cỏc nhúm bỏo cỏo, nhận xột, bổ sung.

- HS nghe

Sinh hoạt + Học an toàn giao thông A. Nhận xét tuần 6 (15')

I. Mục tiêu

- Giúp học sinh: Nắm đợc u khuyết điểm của bản thân tuần qua.

- Đề ra phơng hớng phấn đấu cho tuần tới.

(23)

- HS biết tự sửa chữa khuyết điểm, có ý thức vơn lên mạnh dạn trong các hoạt

động tập thể, chấp hành kỉ luật tốt.

II. Chuẩn bị

- Những ghi chép trong tuần.

- Họp cán bộ lớp.

III. Nội dung sinh hoạt

1. ổn định tổ chức

2. Nhận xét chung trong tuần.

a. Lớp trởng nhận xét-ý kiến của các thành viên trong lớp.

b. Giáo viên chủ nhiệm

*Nề nếp.

- Chuyên cần :...

- Ôn bài:

………..

- Thể dục vệ sinh:

...

...

...

*Học tập.

...

...

...

*Các hoạt động khác:

Lao động:...

………. 3. Phơng hớng tuần tới.

- Tiếp tục ổn định và duy trì mọi nề nếp lớp.

- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.

- Thực hiện tốt vệ sinh trờng lớp, tiết kiệm điện, nớc,bảo vệ của công..

- Tăng cờng rèn chữ viết, luyện đọc nhiều.

- Hớng dẫn HS tham gia cuộc thi:Giao thông thông minh qua mạng.

- Xây dựng trờng học thân thiện , an toàn trong trờng học, thực hiện tốt ATGT,VS ATTP.Phòng dịch bệnh Tay chân miệng. Không đốt mua bán pháo, đốt thả đèn trời, không chơi trò chơi bạo lực...

- Lao động theo sự phân công.

B. An toàn giao thông( 20 )

ĐI bộ qua đờng an toàn

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Ôn lại kiến thức về đi bộ và qua đờng đã học ở lớp 1. HS biết đi bộ, biết qua đờngtrên những đoạn đờng có tình huống khác nhau(vỉa hè không có vật cản, không có vỉa hè, đờng ngõ)

2. Kĩ năng: HS biết quan sát khi qua đờng và biết chọn nơi qua đờng an toàn.

3. Thỏi độ: GD HS ở những đoạn đờng nhiều xe qua lại tìm ngời lớn đề nghi giúp

đỡ khi qua đờng. Có thói quen quan sát trên đờng đi, chú ý khi qua đờng.

II. Chuẩn bị:

- 5 Tranh nh trông SGK phóng to. Phiếu học tập ghi các tình huống hoạt động3.

III. Các hoạt động chính:

1. Bài cũ(5')'.

- Chỉ 3 biển báo vừa học và nêu đặc điểm của từng biển báo.?

- GV nhận xét.

2. Bài mới:

a. GIới thiệu bài(1'). Trực tiếp.

- 2 HS lên bảng trả lời.

- HS nhận xét, bổ sung.

(24)

b. Giảng bài:

* Hoạt động 1(12'). Quan sát tranh.

- GV chia lớp làm 5 nhóm.

- GV treo 5 bức tranh trong sách phóng to.

- Yêu cầu HS thảo luận hành vi đúng/ sai.

+ Những hành vi nào của ai là đúng?

+ Những hành vi nào của ai là sai?

- GVhỏi Thêm:

+ Khi đi bộ trên đờng các em thực hiện tốt những điều gì?

+ Nếu đi bộ ở những đờng không có vỉa hè hoặc vỉa hè bị lấn chiếm. hay đi trong ngõ em cần đi nh thế nào?

+ ở ngã t, ngã năm muốn qua đờng em cần chú ý điều gì?

=> Kết luận: Khi đi bộ trên đờng các em

* Hoạt động 2 : (15')Thực hành theo nhóm.

- GV chia lớp thành 8 nhóm.

- GV yêu cầu 2 nhóm thảo luận 1 tình huống câu hỏi

- GV hỏi thêm:

+ Không nên qua đờng ở những nơi ntn?

+ Khi đi bộ qua đờng ở những nơi không có

đèn tín hiệu, ta phải quan sát đờng ntn

+ Theo em điều gì sẽ xảy ranếu em không thực hiện tốt những quy định khi đi bộ trên đ- ờng?

=>Kết luận: Khi đi bộ trên đờng em cần quan sát đờng đi, không mải nhìn quầy hàng hoặc vật lạ hai bên đờng

- HS thảo luận theo 5 nhóm tranh.SGK

- Đại diện nhóm trình bày.

- Các nhóm khác bổ sung.

+ Đi trên vỉa hè luôn nắm tay ngời lớn.

+ Đi sát lề đờng và chú ý tránh xe

đạp xe máy.

+ Đi cùng ngời lớn, nắm tay ngời lớn, đi theo hiệu lệnh tín hiệu đèn giao thông, đi trong vạch đi bộ qua

đờng.

- Nghe

- HS thảo luận theo nhóm.

Nhóm1, 2: Tình huống1.2,3 Nhóm 3, 4: Tình huống 4,5,6 . - Đại diện nhóm trình bày.

- Các nhóm khác nhận xét, bs . + Có xe đỗ trên đờng, nhiều xe qua lại,ở chỗ khúc quanh bị che khuất.

+ Trớc tiên nhìn xe đi lại từ phía tay trái, sang nửa đờng bên kia nhìn xe đi lại phía tay phảivà đi thẳng.

+ Xảy ra tai nạn, gây nguy hiểm 3. Củng cố dặn dò: (2')

- Nhận xét giờ học.

- Dặn về nhà thực hiện tốt những điều dã học . Thực hiện tốt an toàn giao thông.

(25)

Thực hành kiến thức Tiếng việt

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức Giup HS biêt:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thái độ: Học sinh có ý thức thực hiện tốt và nhắc nhở bạn bè, người thân cùng tham gia giữ gìn vệ sinh chung khi tham gia các phương tiện giao thông

- Go around the classroom to provide any necessary help, ask individual students to say out the letter, the sound and the item..

- Slowly say: ugly, up, ring, snake, umbrella, under, tiger - Repeat the activity by saying the words quickly and ask the students to circle the correct pictures. - Go around

- HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện việc chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao

Thái độ: Học sinh thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng quy định của người điều khiển giao thông.. - Học sinh có ý thức tôn

Thái độ: Có ý thức thực hiện tốt nếp sống văn minh, biết giữ lịch sự khi đi trên các phương tiện giao thông công cộng và nhắc nhở bạn bè, người thân cùng thực hiện để

- HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng các quy định khi đi trên các phương tiện giao thông đường thủy....

c,Thái độ: HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện việc chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao