• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Nguyễn Huệ #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Nguyễn Huệ #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 15

Ngày soạn: Ngày 11 tháng 12 năm 2020 Ngày giảng: Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2020

Toán

Tiết 71: 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạnh: 100 trừ đi một số hoặc một số có hai chữ số.

2. Kỹ năng

- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.

3. Thái độ

- HS phát triển tư duy II. Chuẩn bị

- GV: Bảng phụ - HS: SGK, VBT

III. Hoạt động dạy và học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

A. Kiểm tra bài cũ (5p) - GV nhận xét giờ học.

B. Bài mới:

* Giới thiệu bài (1p)

* Dạy bài mới

1. HĐ1: Hướng dẫn HS thực hiện các phép trừ: (10p)

- 100 - 36 và 100 – 5

* Dạng 100 - 36

- GV nêu đề toán để có phép trừ 100-36.

- GV ghi bảng.

* Dạng 100 - 5

- Hướng dẫn HS đặt tính và tính tương tự phép tính 100-36.

- GV ghi bảng cách tính.

2. HĐ2: Thực hành (19p) Bài 1: Đặt tính rồi tính - Yêu cầu HS tự làm bài - GV nhận xét

* Rèn kỹ năng đặt tính rồi tính

- 2 HS làm bài tập 3, 4 (70).

- Học sinh đặt tính rồi tìm kết quả, nêu cách tính (như SGK).

- 2 HS nhắc lại.

- Vài HS nhắc lại cách tính.

- 3 HS lên bảng, lớp luyện bảng con.

- Chữa bài nhận xét.

- HS nêu yêu cầu của bài tập.

- HS tự làm bài: 4 HS lên bảng - Nhận xét bổ sung.

100 100 100 100

(2)

Bài 2: Tính nhẩm - GV nêu mẫu

- Gọi HS nêu kết quả miệng - GV nhận xét, đánh giá.

* Rèn kỹ năng tính nhẩm Bài 3: Giải toán

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Gọi HS lên bảng giải - GV nhận xét đánh giá.

* Củng cố cách làm toán có lời văn

Bài 4: Số?

- GV hướng dẫn HS cách làm - Gọi 1HS lên bảng làm

- GV nhận xét, yêu cầu HS đổi vở kiểm tra cho nhau.

* BT rèn kỹ năng tính nhẩm.

C. Củng cố dặn dò (5p) - GV nhận xét giờ học.

- Căn dặn HS về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài sau.

- 3 - 8 - 54 - 77 97 92 46 23 - Học đọc đề

- HS quan sát, lắng nghe.

- HS nối tiếp nhau nêu kết quả 100 – 60 = 40 100 – 90 = 10 100 – 30 = 70 100 – 40 = 60 - 1 HS đọc đề bài, tóm tắt bài toán

Tóm tắt

Buổi sáng : 100l Buổi chiều ít hơn buổi sáng : 32l Buổi chiều bán :....l dầu?

- 1HS lên bảng, dưới lớp làm vào VBT:

Bài giải

Buổi chiều cửa hàng đó bán được số dầu là:

100 – 32 = 68 (l) Đáp số: 68 l dầu - Nêu yêu cầu

- HS tự làm bài

- 1HS lên bảng, dưới lớp làm VBT - HS đổi vở kiểm tra cho nhau.

100 – 50 = 50 100 – 25 = 75

100 – 20 = 80 – 30 = 50 100 – 5 = 95 – 20 = 75 Tập đọc

Tiết 43, 44: HAI ANH EM I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Hiểu nội dung: Sự quan tâm lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em - Trả lời được các câu hỏi SGK.

2. Kỹ năng

- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý ngĩ của nhân vật trong bài.

3. Thái độ: QTE (HĐ2)

+ Quyền được có gia đình, anh em, được anh em quan tâm lo lắng, nhường nhịn.

(3)

+ Anh em trong gia đình có bổn phận phải đoàn kết, yêu thương nhau.

* GDMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình (HĐ củng cố) II. Các kĩ năng sống cơ bản (HĐ2)

- Xác định giá trị

- Tự nhận thức về bản thân - Thể hiện sự cảm thông.

III. Chuẩn bị - GV: Tranh SGK.

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy và học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

A. Kiểm tra bài cũ (5p) - GV nhận xét bổ sung.

B. Bài mới:

* Giới thiệu bài (2p)

* Dạy bài mới

1. HĐ1: Luyện đọc (30p)

- GV đọc mẫu toàn bài, nêu cách đọc.

+ Tìm các từ khó đọc trong bài?

- HD đọc từ khó.

- Gọi HS đọc câu

- Hướng dẫn HS đọc nghỉ hơi.

+ GV treo bảng phụ có ghi câu cần luyện đọc

+ Nghĩ vậy,/người em ra đồng lấy lúa của mình/bỏ thêm vào phần của anh.//

+ Thế rồi/anh ra đồng lấy lúa của mình/

bỏ thêm vào phần của em.//

- Nêu nghĩa các từ chú giải - Gọi HS đọc đoạn

- GV yêu cầu HS đọc nhóm - Gọi HS thi đọc

- Đọc đồng thanh

- 1 đến 2 HS đọc toàn bài.

Tiết 2

2. HĐ2: Tìm hiểu bài (17p) - Gọi HS đọc lại bài

+ Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế

- 2 em đọc bài: Nhắn tin và trả lời câu hỏi sgk

- 1HS khá đọc lại

+ HS nối tiếp tìm từ và luyện đọc.

+ ra đồng, lấy lúa, rình, sự kì lạ,...

- HS nối tiếp nhau đọc câu - HS quan sát, lắng nghe

+ Học sinh luyện đọc câu dài, ngắt nghỉ đúng.

- 1HS đọc phần chú giải - HS nối tiếp đọc từng đoạn.

- HS luyện đọc trong nhóm.

- 4 em đọc từng đoạn trước lớp.

- Cả lớp đồng thanh đoạn 4.

- 1HS đọc bài

+ Chất thành hai đống bằng nhau, để cả

(4)

nào?

+ Người em nghĩ gì và đã làm gì?

+ Người anh nghĩ và đã làm gì?

* QTE: Hai anh em đã lo lắng, thông cảm cho nhau như thế nào?

+ Mỗi người đều cho rằng thế nào là công bằng?

+ Hãy nói một câu về tình cảm của hai anh em?

* KNS: Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?

3. HĐ3: Luyện đọc lại (15p)

+ Trong bài có những nhân vật nào?

- Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm - Gọi các nhóm thi đọc

- GV nhận xét đánh giá.

3. Củng cố dặn dò (5p)

* BVMT: Câu chuyện hai anh em muốn giáo dục các em điều gì?

- GV nhận xét tiết học.

- Dặn HS về nhà luyện đọc bài nhiều - Chuẩn bị bài sau: Bé Hoa.

ở ngoài đồng.

+ "Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mình cũng bằng phần của anh thì thật không công bằng." Rồi em ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh.

+ "Em ta sống một mình cũng vất vả.

Nếu phần của ta cũng bằng phần của chú ấy thì thật không công bằng." Thế rổi ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phấn của em.

+ HS nêu ý kiến

+ Chia cho nhau phần nhiều hơn là công bằng.

+ Hai anh em rất yêu thương và lo lắng cho nhau.

+ Anh em phải biết yêu thương và đùm bọc lẫn nhau.

+ Hai anh em + HS đọc phân vai - Thi đọc phân vai.

- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay nhất.

+ Anh em phải yêu thương và lo lắng cho nhau.

Ngày soạn: Ngày 12 tháng 12 năm 2020

Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2020 Toán

Tiết 72: TÌM SỐ TRỪ I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- HS biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.

2. Kỹ năng

- Vận dụng kiến thức đã học, làm chính xác các bài tập của tiết học.

(5)

3. Thái độ

- Tự giác trong học tập và giải toán.

II. Chuẩn bị

- GV: Băng giấy, bảng phụ.

- HS: SGK, VBT

III. Ho t ạ động d y v h c:ạ à ọ A. Kiểm tra bài cũ (5p) - GV nhận xét đánh giá.

B. Bài mới

* Giới thiệu bài (1p)

* Dạy bài mới

1. HĐ1: Hướng dẫn HS cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu (10p)

- GV đưa những ô vuông đã kẻ sẵn (như SGK).

- Số ô vuông lấy đi chưa biết, là x. Theo đề toán ta có phép tính nào?

- Hãy nêu tên gọi của các thành phần và kết quả của phép tính trên?

- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?

- GV ghi bảng: 10 - x = 6

x = 10 - 6 x = 4

2. HĐ2: Luyện tập, thực hành (19p) Bài 1: Tìm x

- GV gọi HS đọc yêu cầu - Bài toán yêu cầu làm gì?

- Gọi HS nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, số hạng

- GV gọi 3 HS làm bảng lớp - GV chốt kết quả đúng

* BT củng cố cách tìm số bị trừ, số trừ, số hạng

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống.

- GV treo bảng phụ - GV gọi HS đọc yêu cầu

- Yêu cầu thảo luận cặp đôi và làm vào vở.

- 2 em lên bảng làm bài tập 1, 3 (71).

- HS khác nhận xét

- HS quan sát hình vẽ rồi nêu đề toán.

- 2 HS nhắc lại đề.

- 10- x = 6 - 10 là số bị trừ - x là số trừ - 6 là hiệu

- Muốn tìm số trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ

- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.

- Tìm số trừ, số bị trừ, số hạng.

- 3 em lên bảng, lớp làm VBT a. 28 - x = 16 20 – x = 9 x = 28 - 16 x = 20 – 9 x = 12 x = 11...

b. x – 14 = 18 x + 20 = 36 x = 18 + 14 x = 36 – 20 x = 32 x = 16....

- HS đọc yêu cầu của bài tập.

- HS thảo luận cặp đôi và làm vào vở.

- 1 cặp làm bảng phụ

Số bị trừ 64 59 76 86 94

Số trừ 28 39 54 47 48

(6)

- Tại sao số 36 điền vào ô trống thứ nhất?

- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?

+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?

* BT củng cố cách tìm số trừ, số bị trừ, hiệu

Bài 3: Giải toán - Gọi HS đọc yêu cầu - Bài toán yêu cầu làm gì?

- Bài toán hỏi gì?

- Muốn tìm số HS chuyển sang lớp khác ta làm như thế nào?

- GV ghi tóm tắt lên bảng:

- Tóm tắt: Có : 35 HS Còn lại : 30 HS Đã chuyển : ….HS?

- GV chốt kết quả đúng

* BT rèn kỹ năng giải toán có lời văn Bài 4:

- Tổ chức cho HS thực hành xếp hình.

- Nhận xét, tuyên dương HS xếp nhanh

* BT rèn kỹ năng nhận biết hình.

C. Củng cố dặn dò (5p)

+ Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?

+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?

- GV nhận xét tiết học. Dặn dò về nhà.

Hiệu 36 20 22 39 46

- Vì số 36 là hiệu trong phép trừ 64-28 - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu

- Lấy hiệu cộng số trừ

- HS làm VBT và đổi vở kiểm tra - HS đọc đề, nêu tóm tắt đề.

- Lớp 2D có 28 HS sau khi chuyển còn lại 30 HS

- Hỏi số HS đó chuyển đến lớp khác

- 1 HS lên bảng - Lớp nhận xét.

Bài giải.

Số học sinh chuyển đến lớp khác là:

35 – 30 = 5 (học sinh) Đáp số: 5 học sinh - HS nêu yêu cầu

- HS thực hành xếp hình

- HS trả lời

Kể chuyện

Tiết 15: HAI ANH EM I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Kể lại được nội dung câu chuyện.

2. Kỹ năng

- Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1); nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng.(BT2)

- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3) 3. Thái độ

* KNS: GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình (HĐ2)

(7)

II. Chuẩn bị

- GV: Giáo án, tranh SGK - HS: SGK

III. Ho t ạ động d y v h c:ạ à ọ

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

A. Kiểm tra bài cũ (5p)

+ Ý nghĩa của câu chuyện nói gì?

- GV nhận xét đánh giá.

B. Bài mới

* Giới thiệu bài (2p)

* Dạy bài mới

1. HĐ1: Kể từng phần của câu chuyện theo gợi ý (16p)

- GV mở bảng phụ (viết các gợi ý).

- GV nhận xét bổ sung:

- Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng:

- GV nói: Truyện chỉ nói 2 anh em bắt gặp nhau trên đồng, họ hiểu mọi chuyện ôm chầm lấy nhau, không nói họ nghĩ gì lúc ấy. Nhiệm vụ của em, nói ý nghĩ của họ khi đó?

2. HĐ2: Kể lại nội dung câu chuyện (12p)

- GV tổ chức cho các nhóm phân vai dựng lại câu chuyện.

- GV nhận xét đánh giá về nội dung, cách diễn đạt, thể hiện vai,...

* KNS: GD HS tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.

C. Củng cố dặn dò (5p) + Câu chuyện có ý nghĩa gì?

- GV nhận xét giờ học.

- Dặn HS về nhà luyện kể lại câu chuyện nhiều lần.

- Chuẩn bị bài sau: Con chó nhà hàng xóm.

- 2 em kể lại câu chuyện: Câu chuyện bó đũa. Trả lời câu hỏi - HS khác nhận xét

- HJS lắng nghe

- HS đọc yêu cầu và gợi ý của bài tập.

- HS nêu ý kiến

- HS thực hành kể từng đoạn theo gợi ý.

- HS đọc yêu cầu 2.

- 1 HS đọc đoạn 4 của câu chuyện.

- HS tiếp nối nhau nêu ý kiến.

- Các bạn nhận xét bổ sung.

- 4 HS tiếp nối nhau kể theo 4 gợi ý.

- Kể lại toàn bộ câu chuyện.

- Bình chọn bạn kể hay nhất.

- HS nêu ý kiến - HS lắng nghe

(8)

Chính tả (Tập chép) Tiết 29: HAI ANH EM I. Mục đích

1. Kiến thức

- Làm được BT2, BT(3) a/b, hoặc bài tập do GV soạn.

2. Kỹ năng

- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời văn diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép.

- Làm được BT2, BT(3) a/b, hoặc bài tập do GV soạn.

3. Thái độ

- HS có ý thức rèn luyện chữ viết II. Chuẩn bị

- GV: Bảng phụ, bảng con.

- HS: SGK, Vở chính tả, VBT, bảng con.

III. Hoạt động dạy và học:

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

A. Kiểm tra bài cũ (5p)

- GV đọc cho HS viết: ngủ rồi, nụ cười, giấc mơ, lặn lội,...

- GV nhận xét đánh giá.

B. Bài mới

* Giới thiệu bài (2p)

* Dạy bài mới

1. HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép (20p)

- GV treo bảng phụ chép đoạn viết, đọc mẫu đoạn viết (đoạn 2)

+ Tìm những câu nói lên suy nghĩ của người em?

+ Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu câu nào?

- Hướng dẫn viết tiếng khó

- Yêu cầu HS chép bài vào vở - GV đọc, HS soát lỗi

- GV thu vở nhận xét.

- Nhận xét đánh giá.

- 2 HS lên bảng viết, dưới lớp viết bảng con.

- 2 HS đọc lại - HS trả lời

- HS tìm những từ ngữ khó viết:

+ Ví dụ: người em nghĩ, nuôi, phần lúa,...

- HS luyện viết từ khó vào bảng con.

- HS chép bài vào vở.

- Soát lỗi.

(9)

2. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả (8p)

Bài 2: Luyện vở bài tập.

- GV đưa bảng phụ chép bài tập.

Bài 3a: Hướng dẫn tương tự bài tập 2.

C. Củng cố dặn dò (5p) - GV nhận xét giờ học.

- Căn dặn HS về nhà luyện viết bài.

- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.

- 2 HS lên bảng làm trên bảng phụ, lớp luyện vở bài tập.

- HS thực hiện yêu cầu GV.

______________________________

Buổi chiều

Tự nhiên và Xã hội Tiết 15: TRƯỜNG HỌC I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Sau bài hoc HS biết địa chỉ của trường mình và ý nghĩa của tên trường mình.

2. Kĩ năng

- Mô tả một cách đơn giản cảnh quan của trường (vị trí các lớp học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường...)

- Cơ sở vật chất của trường và một số hoạt động diễn ra trong nhà trường;

3. Thái độ

- Tự hào và yêu quý trường học của mình.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh sgk trang 32, 33.

III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy Hoạt động học

A. Kiểm tra bài cũ: (5p)

- Để tránh ngộ độc khi ở nhà chúng ta phải làm gì?

B. Bài mới:

1. HĐ1: Quan sát trường học (15p)

* Mục tiêu: Biết quan sát và mô tả một cách đơn giản cảnh quan của trường mình.

* Cách tiến hành:

+ Tổ chức cho HS đi tham quan trường học để khai thác một số nội dung sau:

- Tên trường và ý nghĩa của tên trường?

- Các lớp học?

- Các phòng khác?

- HS lên bảng, lớp nhận xét.

* Hoạt động cả lớp.

- HS tham quan:

- HS đứng ở cổng trường, đọc tên và địa chỉ của trường.

- Sau đó HS đứng xếp hàng ở sân trường để quan sát các lớp học, nói

(10)

- Sân trường và vườn tường?

+ Yêu cầu vài HS lên nói trước lớp về cảnh quan của trường mình .

- Nhận xét.

+ Kết luận: (SGK)

2. HĐ2: Làm việc với SGK (14p)

* Mục tiêu: Biết một số hoạt động thường diễn ra trong lớp học, thư viện, phòng điều hành, phòng y tế

* Cách tiến hành:

- Yêu cầu HS làm việc theo cặp

+ Các cặp quan sát các hình 3; 4; 5; 6 ở trang 33 và trả lời các câu hỏi sau với bạn:

- Ngoài các phòng học, trường của bạn còn có những phòng nào?

- Nói về các hoạt động diễn ra ở lớp học, phòng điều hành, thư viện và phòng y tế trong các hình?

- Bạn thích phòng nào, tại sao?

+ Yêu cầu vài nhóm thảo luận trước lớp.

+ Kết luận:

C. Hoạt động nối tiếp: (5p)

+ Trò chơi "hướng dẫn viên du lịch"

* Mục tiêu: Biết sử dụng vốn từ riêng để giới thiệu trường học của mình.

* Cách tiến hành:

- GV phân vai cho HS nhập vai: Hướng dẫn viên du lịch, nhân viên thư viện, nhân viên y tế, một số vai khác ở các phòng chức năng, số còn lại đóng vai khách tham quan nhà trường.

+ Dặn dò:

- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.

địa chỉ của từng lớp.

- Tiếp tục cho HS tham quan phòng BGH, phòng hội đồng, thư viện, phòng đội, phòng y tế, phòng để đồ dùng dạy học.

+ HS vài em nêu nhận xét của mình.

+ Lớp bổ sung.

* HĐ nhóm đôi:

- Các nhóm quan sát các hình vẽ trang 33 và trong nhóm một em hỏi một em trả lời và ngược lại.

- Một số cặp thảo luận trước lớp.

- Nhận xét, bổ sung , nhắc lại.

* HS tham gia đóng vai - HS nhận vai của mình.

+ Hướng dẫn viên du lịch: giới thiệu về trường mình.

+ Vai thư viện: Giới thiệu các hoạt động diễn ra ở thư viện.

+ Nhân viên y tế: Giới thiệu các hoạt động diễn ra ở phòng y tế.

+ Khách thăm quan: Hỏi các câu hỏi.

- Lớp nhận xét, bổ sung.

- Cả lớp hát bài "Em yêu trường em"

Luyện Tiếng việt

LUYỆN ĐỌC: DẠY EM HỌC CHỮ

(11)

I.Mục tiêu 1. Kiến thức.

- Học sinh luyện đọc tốt bài " Dạy em học chữ". Đọc đúng các từ khó, nghỉ hơi đúng sau dấu câu

- Hiểu được nội dung của bài.

- Bước đầu biết đọc diễn cảm - Trả lời được các câu hỏi trong bài

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc hay và đọc hiểu cho HS.

3. Thái độ: Giáo dục HS thái độ biết sống hòa đồng với các bạn, đặc biệt là bạn bị khuyết tật.

II. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A- KTBC: (5’)

-HS đọc một bài tập đọc đã học mà HS tự chọn.

-GV nhận xét B- Bài mới:30' 1- Gioi thiệu bài

Bài 1: Đọc bài thơ: Dạy em học chữ

- GV yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, nối tiếp đoạn

- HS đọc toàn bài

Bài 2: Chọn câu trả lời đúng -HS chọn câu trả lời đúng -GV nhận xét chốt ý đúng

3- Củng cố (3’)

Củng cố nội dung bài: Câu chuyện cho em thấy điều gì?

Nhận xét tiết học

-HS đọc -Lớp nhận xét

- HS đọc nối tiếp - Nhận xét.

- HS đọc từng ý trả lời trong bài và đánh dấu vào câu trả lời đúng.

a, Lẫm chẫm đến bên

b, Đầu chữ A nhọn có ngồi được không?

c, Chữ T giống cái bơm xe đạp d, Chữ T đúng là giống cái bơm.

Em giỏi quá

e, Gioi, thông minh, nhanh trí -Lớp nhận xét

- HS làm bài Luyện Toán

ÔN TÌM SỐ TRỪ I, Mục tiêu

1. Kiến thức.

(12)

- Củng cố cách tính nhẩm, bảng cộng , bảng trừ và cách đặt rính rồi tính - Củng cố giải bài toán có văn

2. Kĩ năng: củng cố kĩ năng tính toán cho HS.

3. Thái độ: Giáo dục HS thái độ tự giác trong học tập.

II.Đồ dùng - Bảng phụ

III, Các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A.Kiểm tra bài cũ: (5p) 2 hs lên bảng làm

- GV nhận xét B, Bài mới:30' 1, GTB

2, Thực hành Bài 1: Tính nhẩm

? Bài có mấy yêu cầu? là những yêu cầu nào?

GV nhận xét Bài 2: Tính

- Gọi học sinh đọc yêu cầu - 3 hs đặt tính

- Nhận xét Bài 3 : Tìm x

- GV cho hs nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm

Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống - GV cho hs nêu yêu cầu

- Hướng dẫn cách làm Bài 5:

? Bài toán cho biết gì?

? Bài toán hỏi gi?

- Gọi học sinh nêu tóm tắt - GV nhận xét chấm bài.

III, Củng cố dặn dò:5' - Nhận xét tiết học

- 2 hs làm - HS nx

- Học sinh nêu yêu cầu

- Làm vở, đọc kết quả, lớp nhận xét

- Nêu yêu cầu

- Học sinh lên bảng làm - Lớp làm vở

- Nhân xét

- 1 hs lên bảng làm

25-x=5 12-x=8 35-x=17 x= 25-5 x= 12-8 x=35-17 x= 20 x= 4 x=18 - Lớp làm vở

- Nhân xét

- 2 hs đọc tóm tắt

- Nhìn tóm tắt dọc đề bài toán - Học sinh lên bảng làm - Lớp làm vở

- Nhân xét

(13)

- Dặn học sinh về nhà làm tiếp tiết 2 Ngày soạn: Ngày 13 tháng 12 năm 2020

Ngày giảng: Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2020 Toán

Tiết 73: ĐƯỜNG THẲNG I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng 2. Kỹ năng

- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút chì.

- Biết ghi tên đường thẳng 3. Thái độ

- Phát triển tư duy học sinh.

II. Chuẩn bị

- GV: Thước kẻ, bảng phụ - HS: SGK, VBT

III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

A. Kiểm tra bài cũ (5p)

- Gọi HS làm bài tìm x. Nêu cách tìm.

- Nhận xét, đánh giá.

B. Bài mới:

* Giới thiệu bài (1p)

* Dạy bài mới

1. HĐ1: Giới thiệu đường thẳng, đoạn thẳng (6p)

- Chấm 2 điểm lên bảng.

- Yêu cầu HS lên bảng đặt 2 điểm và vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm.

- Em vừa vẽ hình gì?

- Nếu kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta được đường thẳng AB.

- Yêu cầu HS lên vẽ bảng.

- Cô vừa vẽ được hình gì trên bảng.

- Làm thế nào để có được đường thẳng AB?

- Cho HS vẽ vào BC.

2. HĐ2: Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng

- 2 HS làm, lớp làm bảng con 1 phép tính

32 – X = 14 X – 14 = 18

- Đoạn thẳng AB.

- Đường thẳng AB.

- Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta được đường thẳng AB.

- Vẽ BC

(14)

(6p)

- Chấm thêm điểm C trên đoạn thẳng vừa vẽ và giới thiệu: 3 điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng, ta gọi là 3 điểm thẳng hàng với nhau.

- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?

- Chấm thêm một điểm ngoài đường thẳng và hỏi: 3 điểm A, B, D có thẳng hàng với nhau không? Tại sao?

3. HĐ3: Thực hành (18p) Bài 1:

- Yêu cầu HS tự vẽ vào vở và đặt tên cho các đoạn thẳng đó.

* Rèn kỹ năng vẽ đoạn thẳng Bài 2

- Hỏi: 3 điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế nào?

- Hướng dẫn HS dùng thước để làm kiểm tra, 3 điểm nào nằm trên cạnh thước là 3 điểm thẳng hàng.

- Thu vở nhận xét cụ thể.

* BT rèn kỹ năng vẽ ba điểm thẳng hàng.

Bài 3:

- Yêu cầu HS nêu tên ba điểm thẳng hàng - GV nhận xét, đánh giá

* BT củng cố lại cách tìm ba điểm thẳng hàng.

C. Củng cố (5p) - GV củng cố toàn bài - GV nhận xét giờ học - Dặn dò về nhà.

- HS lắng nghe

- Là 3 điểm cùng nằm trên 1 đường thẳng.

- Không thẳng hàng.

- Vì không cùng nằm trên 1 đường thẳng.

- HS nêu yêu cầu

- Tự vẽ, đặt tên, đổi chéo vở kiểm tra.

- HS nêu yêu cầu

- Cùng nằm trên 1 đường thẳng.

- HS làm bài:

a. 3 điểm A, O, B thẳng hàng.

3 điểm C, O, D thẳng hàng.

b. 3 điểm I, M, N thẳng hàng.

3 điểm I, P, S thẳng hàng...

- HS nêu yêu cầu - HS tự làm bài

- Đứng tại chỗ nêu các điểm đã tìm được.

- HS lắng nghe

Tập đọc Tiết 45: BÉ HOA I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Hiểu ND: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.

- Trả lời được các câu hỏi sách giáo khoa.

2. Kỹ năng

(15)

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sâu các dấu câu; đọc rõ thư của Bé Hoa trong bài.

3. Thái độ: QTE (HĐ2, HĐ3) + Quyền được có gia đình, anh em.

+ Bổn phận phải biết yêu thương, chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.

II. Chuẩn bị

- GV: Máy tính, máy chiếu - HS: SGK

III. Ho t ạ động d y v h c:ạ à ọ

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

A. Kiểm tra bài cũ (5p) + Câu chuyện nói lên điều gì?

- GV nhận xét đánh giá.

B. Bài mới:

* Giới thiệu bài (1p) - GV giới thiệu bài

* Dạy bài mới

1. HĐ1: Luyện đọc (15p) a. GV đọc mẫu toàn bài.

b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ

c. Đọc nối tiếp câu

- GV theo dõi và sửa nhưng từ HS phát âm sai

- Hướng dẫn đọc từ khó.

d. Đọc nối tiếp đoạn - GV chia đoạn: 3 đoạn

+ Đoạn 1: Bây giờ....ru em ngủ + Đoạn 2: Đêm nay……từng chữ.

+ Đoạn 3: Còn lại

- Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ.

Em cứ nhìn Hoa mãi.//Hoa yêu em/và rất thích đưa võng/ru em ngủ.//

- HS nêu nghĩa các từ chú giải?

e. Đọc trong nhóm g. Thi đọc

h. Đọc toàn bài

2. HĐ2: Tìm hiểu bài (9p)

+ Gia đình Hoa gồm có mấy người, là những ai?

- 2 em đọc bài: Hai anh em.

- HS lắng nghe

- HS lắng nghe

- HS đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 câu + Ví dụ: em Nụ, lớn lên nhiều, ngủ, tròn và đen láy, đưa võng, nắn nót,...

- 3 HS đọc nối tiếp theo đoạn

- HS luyện đọc nghỉ hơi.

- HS đọc chú giải - HS đọc nhóm 3

- Đại diện nhóm thi đọc - Đọc đồng thanh toàn bài.

+ Gia đình Hoa gồm có 4 người: bố, mẹ, bé Hoa và em Nụ.

(16)

+ Em Nụ đáng yêu như thế nào?

+ Hoa đã làm gì giúp mẹ?

- Slied 1: GV giảng tranh

* QTE: Ở nhà các con đã giúp bố mẹ được những việc gì?

+ Trong thư, Hoa kể chuyện gì cho bố nghe, Hoa mong muốn ở bố điều gì?

* QTE: Theo em, Hoa đáng yêu ở điểm nào?

3. HĐ3: Luyện đọc lại: (5p) - GV nhận xét bổ sung.

C. Củng cố dặn dò (5p)

* QTE: Bài tập đọc nói lên điều gì?

- GV nhận xét giờ học

- Dặn HS về nhà học bài chuẩn bị bài sau.

+ Môi đỏ hồng, mắt to và đen láy.

+ Hoa trông em giúp mẹ.

- HS lắng nghe + HS nêu ý kiến

+ Hoa kể cho bố nghe em Nụ ngoan lắm. Hoa muốn bố dạy nhiều bài hát để Hoa hát ru em.

+ Hoa còn bé mà đã biết giúp đỡ mẹ và rất yêu quý em mình.

- 3 HS thi đọc từng đoạn trước lớp.

- HS nêu

- HS lắng nghe Luyện từ và câu

Tiết 15: TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?

I. Mục tiêu 1. Kiến thức

- Nêu được một số từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật.

2. Kỹ năng

- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào?

3. Thái độ

* QTE: Quyền được có gia đình (BT3) II. Chuẩn bị

- GV: Tranh minh hoạ BT1, bảng phụ - HS: SGK, VBT

III. Ho t ạ động d y v h cạ à ọ

Hoạt động dạy Hoạt động học

A. Kiểm tra bài cũ (5p)

- Gọi HS lên bảng thực hiện yêu cầu - GV nhận xét đánh giá.

B. Bài mới

* Giới thiệu bài (2p)

* Dạy bài mới

Bài 1: Dựa vào tranh chọn một từ trong ngoặc đơn để trả lời câu hỏi (10p)

- 2 em lên bảng đặt câu theo mẫu Ai làm gì?

- HS nêu yêu cầu của BT.

- 1 em nêu câu hỏi- HS khác nối tiếp nhau trả lời câu hỏi dựa vào tranh vẽ.

(17)

- GV treo từng bức tranh để HS quan sát - Gọi HS trình bày.

VD: Em bé rất xinh.

Con voi rất khoẻ.

Quyển vở này rất đẹp.

Cây cau rất cao.

Bài 2: Luyện nhóm (8p) - GV gọi HS đọc yêu cầu

- GV chia nhóm thảo luận: nhóm 4 HS - GV treo bảng phụ.

- GV gọi đại diện nhóm thi điền - GV nhận xét đánh giá

Bài 3: Luyện viết (10p)

+ Hãy tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai?

+ Bộ phận trả lời cho câu hỏi “thế nào”là gì?

- GV nhận xét chữa bài: Câu “Bố em là người rất vui tính” thuộc kiểu câu Ai là gì? Chứ không thuộc kiểu câu Ai thế nào?

* QTE: Hãy nói về hình dáng, tính nết của những người trong gia đình em.

C. Củng cố dặn dò (5p)

+ Hãy đặt 1 câu theo kiểu Ai thế nào?

- GV nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.

- Nhận xét, bổ sung.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- 3 HS lên bảng, mỗi em làm một phần bài tập dựa vào mẫu.

- 1 HS đọc câu mẫu - HS thảo luận nhóm - Các đại diện thi điền

- Tính tình của người: tốt, xấu, ngoan...

- Màu sắc của vật: xanh, đỏ, tím, vàng - Hình dáng của người: cao, thấp, béo, gầy

- HS nêu

____________________________

Ngày soạn: Ngày 14 tháng 12 năm 2020

Ngày giảng: Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2020 Toán

Tiết 74: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm 2. Kỹ năng

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết tìm số bị trừ, số trừ.

3. Thái độ

- HS hứng thú với tiết học

(18)

II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ - HS: SGK, VBT

II. Ho t ạ động d y h c:ạ ọ

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

A. Kiểm tra bài cũ (5p) - GV gọi 2 HS lên bảng làm - Lớp làm nháp

- GV nhận xét đánh giá.

B. Bài mới

* Giới thiệu bài (1p)

* Dạy bài mới

Bài 1: Tính nhẩm (7p) - GV cho HS tính nhẩm.

- GV nhận xét đánh giá.

18 – 9 = 9 15 – 6 = 9 11 – 7 = 4 11 – 6 = 5 17 – 9 = 8 15 – 7 = 8 12 – 8 = 4 14 – 6 = 8

* Bài tập giúp chúng ta nhớ lại các bảng trừ đã học.

Bài 2: Đặt tính rồi tính (11p) - Bài tập yêu cầu làm gì?

+ Tìm các phép trừ dạng số có 2 chữ số trừ đi số có 2 chữ số (có nhớ)?

+ Tìm các ví dụ về số có 2 chữ số trừ đi số có 1 chữ số (có nhớ)?

- GV chốt kết quả đúng.

* Bài tập củng cố lại cách đặt tính rồi tính, dạng toán trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số có nhớ; dạng toán trừ số có một chữ số cho số có một chữ số có nhớ.

Bài 3: Vẽ đường thẳng (11p) - GV treo bảng phụ chép bài tập.

- GV nhận xét.

* Bài tập chúng ta nhớ lại cách vẽ đoạn thẳng, đường thẳng.

- 2 em lên bảng làm BT 2a, 2b (73).

- Nhận xét, chữa bài cho bạn

- HS lắng nghe

- HS nêu yêu cầu của bài tập.

- HS làm vở

- Nối tiếp nêu kết quả các phép tính.

- Đối chiếu bài trên bảng, đổi chéo vở kiểm tra bài cho bạn

- Nhận xét

- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.

- Yêu cầu đặt tính rồi tính - 4 em lên bảng, lớp làm vở.

42 71 60 83 18 25 37 55 24 46 23 28...

- Nhận xét

- HS nêu yêu cầu

- 3 HS lên bảng vẽ đường thẳng, - Lớp luyện vở bài tập.

M N P C O D

(19)

C. Củng cố dặn dò (5p)

+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?

+ Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?

- GV nhận xét giờ học

- Căn dặn HS về nhà làm bài tập.

A

B C - HS trả lời

- HS lắng nghe

Tập viết

Tiết 15: CHỮ HOA: N I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Hiểu nội dung, ý nghĩa câu ứng dụng Nghĩ trước nghĩ sau.

2. Kỹ năng

- Viết đúng chữ hoa N (1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Nghĩ, Nghĩ trước nghĩ sau.

3. Thái độ

- HS có ý thức rèn chữ viết.

II. Chuẩn bị

- GV: Mẫu chữ hoa N, bảng con.

- HS: Vở Tập viết, bảng con.

III. Hoạt động dạy và học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

A. Kiểm tra bài cũ (5p) - GV kiểm tra

- GV nhận xét bổ sung.

B. Bài mới

* Giới thiệu bài (1p)

* Dạy bài mới

1. HĐ1: Hướng dẫn HS viết chữ hoa (5p)

- GV cho HS quan sát chữ N.

- Nhận xét chữ N.

- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết.

2. HĐ2: Từ ứng dụng (5p)

- 2 em lên bảng viết: M - Miệng - Lớp viết bảng con

- HS lắng nghe

- Chữ N hoa cao 5 li gồm 3 nét:

+ Nét 1: nét lượn,xiên trái.

+ Nét 2: nét sổ thẳng.

+ Nét 3: nét lượn xiên trái.

- HS viết bảng con.

(20)

- Giới thiệu từ ứng dụng - Giải nghĩa từ ứng dụng.

- Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng.

- GV cho HS luyện viết chữ “Nghĩ’’ vào bảng con.

3. HĐ3: Hướng dẫn HS viết vở Tập viết (19p)

- GV hướng dẫn HS viết bài vào vở - GV thu vở nhận xét.

C. Củng cố dặn dò (5p) - GV nhận xét giờ học.

- Dặn HS về nhà luyện viết bài, hoàn thành bài trong vở Tập viết.

- Chuẩn bị cho bài sau: Viết chữ hoa O.

- HS đọc lại từ ứng dụng.

- HS nhận xét chiều cao của các chữ cái.

+ Chữ N, h g, y cao 2,5 li.

+ Chữ t cao 1,5 li.

+ Chữ s cao 1,25 li.

+ Các chữ còn lại cao 1 li.

- HS viết bảng con.

- Nhận xét.

- HS tập viết từng dòng trong vở Tập viết

- HS lắng nghe

Ngày soạn: Ngày 15 tháng 12 năm 2020

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2018 Toán

Tiết 75: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 2. Kỹ năng

- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.

- Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm.

3. Thái độ

- HS phát triển tư duy II. Chuẩn bị

- GV: Bảng phụ - HS: SGK, VBT

III. Ho t ạ động d y v h c:ạ à ọ

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

A. Kiểm tra bài cũ (5p) - GV nhận xét đánh giá.

B. Bài mới:

* Giới thiệu bài (1p)

- 3 em làm bài tập số 2, 3 (74).

(21)

* Dạy bài mới

Bài 1: Tính nhẩm (3p) - Bài yêu cầu gì?

- HS nhẩm miệng - Nêu kết quả miệng - GV nhận xét bổ sung.

- GV chốt kết quả đúng:

* Bài tập giúp các con nhớ lại các bảng cộng đã được học.

Bài 2: Đặt tính rồi tính (6p) - Bài yêu cầu gì?

- Nêu cách đặt tính và tính đúng?

- GV hỏi thêm cách tính.

- Nhận xét đánh giá.

* Rèn kỹ năng đặt tính rồi tính.

Bài 3: Ghi kết quả đúng (3p) + Bài tập yêu cầu gì?

- Yêu cầu HS nêu cách làm - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, đánh giá

* Bài tập giúp chúng ta biết cách tính giá trị của biểu thức số có hai chữ số đến hai đấu phép tính.

Bài 4: Giải toán (6p) + Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Gọi HS lên bảng giải - GV nhận xét, đánh giá.

* Bài tập củng cố lại cách giả toán có lời văn và bảng trừ 15.

Bài 5: Tìm x (6p)

- Nêu tên gọi của các thành phần và kết quả của các phép tính?

- Nêu cách tìm số hạng, số trừ, số bị trừ?

- GV nhận xét, chữa bài.

* Bài tập giúp các em củng cố lại cách tìm số hạng, số bị trừ, và số trừ.

Bài 6 (5p)

- GV hướng dẫn HS về nhà làm

- HS nêu yêu cầu của bài tập.

- Yêu cầu tính nhẩm

- Tiếp nối nhau nêu kết quả của từng phép tính.

12 – 9 = 3 11 – 6 = 5 16 – 9 = 7 17 – 6 = 11 15 - 7 = 8 17 – 9 = 8...

- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.

- Đặt tính rồi tính - 3 em lên bảng

- Dưới lớp thực hiện VBT - Kết quả

66 41 82 53 - 29 - 6 - 37 -17 37 35 45 35 - HS nêu yêu cầu bài tập + Ghi kết quả đúng - 2 HS nhắc lại cách làm

- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT 56 – 18 – 2 = 36 48 + 16 – 25 = 39 74 – 27 – 3 = 44 93 – 55 + 24 = 62

- HS nêu yêu cầu

- HS tự tóm tắt và giải bài toán - 1 HS lên bảng giải

Bài giải

Chiều cao của em là:

15 – 6 = 9 (dm) Đáp số: 9dm - HS nêu yêu cầu của bài tập.

- 3 HS lên bảng - Lớp luyện VBT

a) x + 18 = 50 b) x – 35 = 25 x = 50-18 x = 25+35 x = 32 x = 60...

(22)

- GV nhận xét, đánh giá.

* Rèn kỹ năng vẽ đoạn thảng và xác định ba điểm thẳng hàng.

C. Củng cố dặn dò (5p) - GV nhận xét giờ học.

- Căn dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.

- HS lắng nghe

- HS lắng nghe Chính tả (Nghe viết)

Tiết 30: BÉ HOA I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Làm được BT(3) a/b hoặc bài tập chính tả do GV soạn.

2. Kỹ năng

- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.

3. Thái độ

- HS có ý thức giữ gìn sách vở.

II. Chuẩn bị

- GV: Bảng phụ, bảng con.

- HS: SGK, vở chính tả, VBT, bảng con.

III. Ho t ạ động d y v h c:ạ à ọ

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

A. Kiểm tra bài cũ (5p)

+ Viết 4 tiếng có âm đầu bằng s/x?

- Gọi 2 HS lên bảng viết - GV nhận xét đánh giá.

B. Bài mới

* Giới thiệu bài (1p)

* Dạy bài mới

1. HĐ1: Hướng dẫn nghe viết (22p) - Giáo viên đọc mẫu bài chính tả.

+ Em Nụ đáng yêu như thế nào?

+ Trong bài những tiếng nào được viết hoa, vì sao?

- GV đọc cho HS viết bảng con: Hoa, Nụ, lớn lên nhiều, ngủ, tròn và đen láy, võng...

- Giáo viên đọc cho HS viết bài vào vở.

- Chữa bài - nhận xét

2. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập

- 2 HS lên bảng, lớp viết vào bảng con.

- HS lắng nghe

- 2 HS đọc lại.

- HS trả lời

- Chữ đầu câu, sau dấu chấm, tên riêng.

- HS viết tiếng khó vào bảng con.

- Học sinh viết bài vào vở.

(23)

chính tả (7p)

Bài 2: Luyện bảng con.

Bài 3: Luyện vở bài tập.

- GV treo bảng phụ cho HS đọc yêu cầu.

- GV gợi ý hướng dấn HS - GV nhận xét.

C. Củng cố dặn dò (5p)

- GV nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà.

- 1 HS đọc yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm.

- 1 em lên bảng, làm bài vào bảng con.

- Nhận xét bổ sung.

- HS đọc yêu cầu.

- Lớp làm vào vở bài tập.

- 1 em đọc bài làm.

- HS lắng nghe Tập làm văn

Tiết 15: CHIA VUI: KỂ VỀ ANH CHỊ I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT1, BT2) 2. Kỹ năng

- Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em (BT3) 3. Thái độ

* QTE: Quyền được tham gia (nói lời chia vui, kể về anh, chị, em ruột hoặc anh, chị, em họ) (BT1, HĐ củng cố)

II. Các kĩ năng sống cơ bản (HĐ củng cố) - Thể hiện sự cảm thông

- Xác định giá trị

- Tự nhận thức về bản thân III. Chuẩn bị

- GV: Tranh SGK - HS: SGK, VBT

IV. Hoạt động dạy và học:

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

A. Kiểm tra bài cũ (5p)

+ Bố mẹ và chị đi vắng, bà ngoại đến đón em tới bà chơi. Em hãy viết một mẩu nhắn tin cho người thân theo tình huống trên?

- GV nhận xét đánh giá.

B. Bài mới:

* Giới thiệu bài (1p)

- 2 đến 3 HS đọc bài đã làm ở nhà.

- Nhận xét

- HS lắng nghe

(24)

* Dạy bài mới Bài 1 (12p)

- GV treo tranh và hỏi bức tranh vẽ cảnh gì?

- Chị Liên có niềm vui gì?

- Nam chúc mừng chị Liên như thế nào?

* QTE: Nếu là em, em sẽ nói gì với chị Liên để chúc mừng?

- GV nhận xét bổ sung: Khi nói lời chúc mừng nét mặt cần vui, tự nhiên.

- GV nói thêm: Em cần nói lời của em chúc mừng chị Liên, không nhắc lại lời của Nam.

- GV nhận xét bổ sung.

Bài 2 (17p)

- GV gợi ý: Viết về anh, chị em cần giới thiệu tên, đặc điểm hình dáng, tính nết của người đó. Tình cảm của em đối với người đó.

- GV nhận xét.

C. Củng cố dặn dò (5p)

* KNS, QTE: Khi nào em nói lời chia vui?

* KNS: Hãy nói lời chia vui với bạn, khi bạn đạt giải nhất cuộc thi viết ở trường?

- GV nhận xét giờ học.

- Căn dặn HS về nhà làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt.

- Chuẩn bị bài sau: Kể về anh, chị em.

- HS nêu yêu cầu của bài tập, lớp đọc thầm.

- HS trả lời

- Nối tiếp nói lời của Nam.

- Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm được giải nhất.

- 2 HS nêu yêu cầu của bài tập.

- 2 đén 3 HS nêu miệng bài viết.

- HS thực hành viết.

- HS nối tiếp đọc bài viết trước lớp.

- HS trả lời

- HS lắng nghe

SINH HOẠT TUẦN 15 I. Mục đích

- HS nắm được các ưu, khuyết điểm của nề nếp hoạt động nhất là nề nếp vệ sinh của tuần qua.

- Mạnh dạn nhận xét, bổ sung cho nhau.

- Giáo dục HS ý thức vệ sinh và rèn luyện.

II. Nội dung (20p)

1. Lớp trưởng và các tổ trưởng nhận xét ưu, khuyết điểm của tuần qua.

(25)

2. GV nhận xét đánh giá chung:

a. Ưu điểm:

...

...

...

...

...

...

b. Tồn tại:

...

...

...

...

...

...

3. Phương hướng tuần tới:

- Duy trì tốt các nề nếp đã đạt được.

- Thực hiện tốt các nề nếp sao, đội và các hoạt động ngoại khoá do nhà trường đã đề ra.

4. Hoạt động tập thể

- Thi hát chủ đề các bài hát về anh bộ đội cụ Hồ và quê hương đất nước.

- HS lên bốc thăm và hát bài hát theo yêu cầu GV đã làm phiếu.

---

Buổi chiều

LUYỆN TIẾNG VIỆT

ÔN CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? ÔN TỪ NGỮ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TÌNH CẢM

I. MỤC TIÊU

- Củng cố cho Hs : Biết tìm từ trái nghĩa. Nối từ ngữ với chủ đề thích hợp ở ô tròn in đậm.

- Thực hành thành thạo kỹ năng: sắp xếp các từ ngữ thành câu.

- Giáo dục HS có ý thức học bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: sách THTV - HS: Sách THTV

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

(26)

1. Kiểm tra bài cũ

- Yêu cầu HS đặt câu theo mẫu Ai là gì?

- GV nhận xét 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài

b. Ôn tập

Bài 1 : Tìm từ chứa tiếng - Gọi HS nêu yêu cầu

- GV hướng dẫn Hs biết viết từ có tiếng l, n trái nghĩa

- GV củng cố, nhận xét, chốt ý đúng.

Bài 2: Nối từ ngữ với chủ đề thích hợp ở ô tròn in đậm.

- Hướng dẫn HS làm bài tập.

- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm bàn

- GV củng cố, chốt ý đúng

=> Bài củng cố, mở rộng thêm cho chúng ta các từ ngữ chỉ hoạt động, chỉ tình cảm Bài 3: Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu:

- GV hướng dẫn HS làm bài theo mẫu

- GV củng cố, kết luận bài làm 3. Củng cố dặn dò

+ Yêu cầu HS nêu một số từ ngữ chỉ hoạt động, một số từ ngữ chỉ tình cảm mà em biết?

- GV nhận xét giờ học.

- 2 HS đặt câu theo yêu cầu của GV

- HS đọc yêu cầu

- HS làm vào VBT, đọc bài đổi chéo vở kiểm tra.

a. trái nghĩa với nhẹ – nặng rách – lành ; bắc – nam b. liền, tin, tiến

c. thắt, đặc, đặt - HS đọc lại bài làm

- HS đọc bài.

- HS làm vào VBT - HS đọc bài

+Từ ngữ chỉ hoạt động: ngắm nhìn.

mua, tặng

+Từ ngữ chỉ tình cảm: yêu mến, kính trọng, hiếu thảo, xót thương, giúp đỡ.

- HS làm bài vào VBT

- HS đọc cả bài

- HS làm bài vào sách THKT a. Anh chị nên nhường nhịn em.

b. Anh chị em giúp đỡ thương yêu nhau.

c. Anh em đoàn kết yêu thương nhau.

- HS nhận xét

- HS đọc lại bài làm - HS nêu

(27)

- Nhắc HS ôn lại các bài tập đọc.

LUYỆN TOÁN

ÔN CÁC BẢNG TRỪ. GIẢI TOÁN

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố cho HS luyện bảng trừ 11, 12, 13, 14, 15,16,17,18 trừ đi một số.

- Thực hành thành thạo kỹ năng: vận dụng để làm tính, giải toán.

- HS chăm chỉ, làm bài cấn thận.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: sách THTV - HS: Sách THTV

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ:

2. Dạy bài mới:

a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu mục đích, yêu cầu giờ học.

b. Hướng dẫn thực hành:

a) Ôn bảng trừ 11, 12, 13, 14, 15 b) Thực hành

HS đọc nối tiếp

Cho HS làm bài vào vở - Bài tập 1. Tính nhẩm

Bài 2: Đặt tính rồi tính - GV hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét

Bài 3: Tìm x

HS làm bài HS đọc kết quả

15 – 9 = 6 15 – 8 = 7 15 – 7 = 8 14 – 8 = 6 14 – 7 = 7 14 – 6 = 8 13 – 7 = 6 13 – 6 = 7 13 – 5 = 8 12 – 6 = 6 12 – 5 = 7 12 – 4 = 8 11 – 5 = 6 11 – 4 = 7 11 – 3 = 8 - Đọc bài

- L m b i v o VBTà à à

35 47 63

19 28 6

16 19 57

- HS đọc

- 2 em lên bảng - Lớp làm VBT

a. x + 8 = 23 b. 6 + x = 12

- - -

(28)

Bài 4: Bài toán

- ? bài toán cho biết gì ? bài toán hỏi gì ? - Nhận xét

3. Củng cố, dặn dò:

- GV chốt lại nội dung bài luyện tập

- Dặn dò: ôn lại bảng trừ 11, 12, 13,14, 15

x = 23 – 8 x = 12 - 6 x = 15 x = 6 - HS đọc bài toán

- HS làm bài

- HS đổi vở kiểm tra Bài giải

Vườn nhà Hòa trồng số cây cà phê là 92 – 8 = 84 (cây)

Đs: 84 cây

Hoạt động ngoài giờ

HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐIỂM: UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN (SINH HOẠT TẬP THỂ)

Ngày 11 tháng 12 năm 2020 Tổ trưởng kí duyệt

Dương Thị Ngọc

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

KN: Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn; hiểu đúng nội dung của bài; đọc đúng văn bản, trả lời đúng các câu hỏi.. TĐ: Yêu thích môn

Đọc đúng các từ khó, nghỉ hơi đúng sau dấu câu - Hiểu được nội dung của bài.. - Bước đầu biết đọc diễn cảm - Trả lời được các câu

KN: Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn; hiểu đúng nội dung của bài; đọc đúng văn bản, trả lời đúng các câu hỏi2. TĐ: Yêu thích

KN: Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn; hiểu đúng nội dung của bài; đọc đúng văn bản, trả lời đúng các câu hỏi.. TĐ: Yêu

Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; Trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc... Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc to, rõ

-Kỹ năng : Rèn kỹ năng đọc đúng ,đọc diễn cảm cho hs - Thái độ : HS tích cực, tự giác trong học

- Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đọc để hiểu nội dung bài2. - Rèn kĩ năng đọc diễn cảm và đọc hiểu cho

b)Kỹ năng : Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng và lưu loát. Rèn kỹ năng đọc- hiểu nội dung bài. c)Thái độ : Có thái độ trân trọng tình cảm kính yêu vô hạn,