UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THCS TÂN TÚC Môn: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 17/06/2020 ĐÈ CHÍNH THỨC
Bài 1:(1 điểm) Giải phương trình
2x25x 1 0
Bài 2: (2,5 điểm) Cho (P):
2
4 y x
và (D): y2x4 a) Vẽ đồ thị (P), (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D).
Bài 3:(1 điểm) Cần pha bao nhiêu gam muối hay nước vào 450g dung dịch muối 18% để có được dung dịch muối 12%?
Bài 4:(1 điểm) Bạn An mua 5 quyển vở và 2 cây bút hết 29 ngàn đồng. Nếu An mua 3 quyển vở và 4 cây bút thì hết 23 ngàn đồng. Tính giá tiền 1 quyển vở và giá tiền 1 cây bút?
Bài 5: (1,5 điểm) Cho phương trình:
2 x
2 4 x 1 0
có 2 nghiệm x1, x2. Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức sau:A = 2x12 + 2x22 - 10 B = x1
1
+ 1 x2
Bài 6:(3điểm)
Cho
ABCnhọn nội tiếp(O) có AB<AC và hai đường cao BE và CD cắt nhau tại H
a) CM: A,E,D,H cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm K của đường tròn đó b) Kéo dài ED cắt BC tại M. CM: MD.ME= MC.MB
c) Gọi I là trung điểm của BC. Tính góc IEK
……….Hết………..
1
ĐÁP ÁN
Bài 1.2x
2– 5x – 1 = 0
(a = 2, b = –5, c = –1)
∆
= b
2– 4ac
= (–5)
2– 4.2.( –1)
= 33 > 0 0,5đ
⟹
phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
1
2
2 5 33
4 2 5 33
4 x b
a
x b
a
0,5đ
Bài 2. (2,5 điểm ): Cho (P):
2
4 y x
và (d): y2x4
a) Lập đúng BGT, vẽ đúng đồ thị 2đ b) Phươngtrình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
2
2 4 .... 4 4
4
x x x y
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: (4 ; 4) 0,5đ Bài 3.
Lượng muối có trong 450g dung dịch muối 18% là
18%.450:100% = 81 (g) 0,25đ Gọi x là lượng muối có trong dung dịch ( x> 0) 0,25đ
2
Theo đề bài ta có phương trình 81.100%
450 12%
0,12( 450) 81 450 675
225 x
x x x
0,5đ
Vậy lượng nước cần thêm vào dung dịch trên là 225g Bài 4.
Gọi x, y (ngàn đồng) lần lượt là giá tiền 1 quyển vở và giá tiền 1 cây bút (x > 0, y > 0) (0,25đ)
Theo đề ta có hệ pt:
{ 5 x+2 y=29 ¿¿¿¿ (0,25đ)
⇔ ¿ { x=5 ¿¿¿
(0,25đ)Vậy gía tiền 1 quyển vở là 5 (ngàn đồng), giá tiền 1 cây bút là 2 (ngàn đồng) (0,25đ)
Bài 5.
1 2
1 2
4 2
2 1 2 S x x b
a P x x c
a
0,25đ
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 10 2( ) 10 2[( ) 2 ] 10 2.(4 1) 10 0
A x x x x x x x x
0,5đ
= - 4 0,5đ
3
Vì a, c trái dấu nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 0,25đ Áp dụng định lí Viet ta có:
B = x1
1
+ 1 x2
= xx2+x1
1x2
= 2
−1
Gọi x, y (ngàn đồng) lần lượt là giá tiền 1 quyển vở và giá tiền 1 cây bút (x > 0, y > 0) (0,25đ) Theo đề ta có hệ pt:
{ 5 x+2 y=29 ¿¿¿¿ (0,25đ)
⇔ ¿ { x=5 ¿¿¿
(0,25đ)Vậy gía tiền 1 quyển vở là 5 (ngàn đồng), giá tiền 1 cây bút là 2 (ngàn đồng) (0,25đ)
Bài 6.
a)
Xét tứ giác AEHD có:
{
^ADH^AEH=90=90°°(¿)⇒^ADH+ ^AEH=180°
0,5đ
⇒
Tứ giác AEHD nội tiếp
⇒
A, E, H, D cùng thuộc đường tròn tâm K đường kính AH. 0,5đ b)
Xét tứ giác BDEC có:
{
^BDC^BEC=90=90°°(¿)⇒
tứ giác BDEC nội tiếp
⇒ ^MDB=^BCE
0,5đ Xét
∆MBD và
∆MEC có:
{
^MDB=^M chung^ BEC(cmt)4
Nên:
∆MBD
∽∆MEC (g.g)
⇒ MD MC=MB
ME
⇒ MD.ME = MB.MC 0,5đ
c)
Xét
∆ABC có:
{
BE v à CD l à đườ ng cao BE , CD c ắ t n h au t ạ i H(gt) Nên: H là trực tâm của
∆ABC
⇒ AH là đường cao của ∆
ABC 0,25đ Xét
∆BEC vuông tại E có EI là đường trung tuyến:
⇒
EI = CI
⇒ ∆
EIC cân tại I
⇒ ^IEC=^ICE
0,25đ Xét
∆AEH vuông tại E có EK là đường trung tuyến:
⇒
EK = AK
⇒ ∆
AKE cân tại K
⇒ ^KAE=^KEA
0,25đ Ta có:
^KAE+
^ICE= 90
°(2 góc phụ nhau)
⇒^KEA
+
^IEC= 90
°Mà
^KEA+
^IEC+
^KEI= 180
°Nên:
^KEI= 90
°0,25đ
5
6