2. Các công thức nguyên hàm mở rộng
1. Lý thuyết
Nguyên hàm của hàm hợp f(ax + b)
Công thức tổng quát: f (ax b)dx 1F(ax b) C
+ = a + +
Một số công thức thường gặp 1 (ax b) 1
(ax b) dx . C ( 1)
a 1
+ +
+ = + −
+
ax1+bdx = 1aln | ax+b | C+x 1 x
e +dx = e + C
+
a +x dx= 1.aln a +x +C( )
cos(ax b)dx 1sin ax b C
+ =a + +
sin(ax+b)dx= −1acos ax(
+b)
+C( )
1( )
tan ax b dx ln | cos ax b | C
+ = −a + +
c(
ax b dx)
1ln | sin ax(
b | C)
ot + =a + +
2
1 1
dx cot(ax b) C sin (ax b) = −a + +
+
co (s2 ax1 +b)dx= 1atan(ax+b)+CMột số công thức nguyên hàm nâng cao
2
1 1 x 1
dx ln C
x 1 2 x 1
= − +
− +
x21−a2 dx= 2a1 ln xx−+aa +C2
1 dx arctan x C
x 1 = +
+
x21+a2 dx= 1aarctanxa +C (với a > 0)2
1 dx arcsin x C 1 x
= +
−
a21−x2 dx=arcsinxa +C (với a > 0)2 2
1 dx ln x x 1 C
x 1
= + +
2 2 2 21 dx ln x x a C
x a
= + +
2 x 2 1
1 x dx 1 x arcsin x C
2 2
− = − + +
a2 −x dx2 = x2 a2 −x2 + a22arcsinxa +C2 x 2 1 2
x 1dx x 1 ln x x 1 C
2 2
= + +
x2 a dx2 = x2 x2 a2 a22ln x+ x2a2 +Cax ax
2 2
e (a cos bx bsin bx)
e cos bxdx C
a b
= + +
+ ax e (a sin bxax 2 b cos bx)2e sin bxdx C
a b
= − +
+2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính các nguyên hàm sau:
a) 1 dx
2x 1−
b)
sin 2xdx2 c) 2 1 2 dxsin x.cos x
Lời giải
a) 1 dx
(
2x 1)
12dx2x 1
= − −
−
( ) ( )
1 1 2 1
2x 1 2
1. C 2x 1 C 2x 1 C
2 1 1
2
− − +
= + = − + = − +
− +
b) 2 1 cos 4x
sin 2xdx dx
2
= −
1 1 1 1
cos 4x dx x sin 4x C
2 2 2 8
=
− = − +c) 2 2 2 2
1 4
dx dx
sin x.cos x = 4sin x.cos x
( )
2
4 1
dx 4. cot 2x C 2cot 2x C
sin 2x 2
=
= − + = − +Ví dụ 2: Tính các nguyên hàm sau:
a) 21
I dx
x 4
=
+b) J =
1 x dx− 2Lời giải
a) Đặt x 2 tan t dx 2dt2 cos t
= =
Khi đó x x
tan t t arctan
2 2
= =
Ta có: I 12 . 22 dt 4 tan t 4 cos t
=
+(
2) (
2)
1 1 1
.2 tan t 1 .dt dt t C
2 2
4 tan t 1
= + = = +
+
Vậy 1 x
I arctan C
2 2
= + .
b) Đặt x = sin t với t ; dx cos tdt 2 2
− =
Khi đó t = arcsin x
Ta có: J=
1 sin t cos tdt− 2 =
cos t cos tdt cos tdt2=
1(
1 cos 2t dt)
=2
+ t sin 2t2 4 C
= + + t 1
sin t cos t C
2 2
= + +
Vậy 1 1 2
J arcsin x x 1 x C
2 2
= + − + .