• Không có kết quả nào được tìm thấy

Công thức nguyên hàm từng phần đầy đủ, chi tiết nhất – Toán 12

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Công thức nguyên hàm từng phần đầy đủ, chi tiết nhất – Toán 12"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

3. Công thức nguyên hàm từng phần đầy đủ, chi tiết nhất

1. Lý thuyết

Định lí: Nếu hai hàm số u = u(x) và v = v(x) có đạo hàm liên tục trên K thì

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )

u x v' x dx=u x v x − u ' x v x dx

 

Hay

udv=uv−

vdu Phương pháp:

Cách 1: Sử dụng định lý trên

Bước 1. Chọn u, v sao cho f(x)dx = udv (chú ý dv = v'(x)dx).

Sau đó tính v=

dv và du = u'.dx.

Bước 2. Thay vào công thức và tính

vdu.

Chú ý. Cần phải lựa chọn u và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân

vdu dễ tính hơn

udv. Ta thường gặp các dạng sau Dạng 1. I P x

( )

sin x dx

cos x

 

=  

 

, trong đó P(x) là đa thức. Ta đặt

( )

u P x sin x

dv dx

cos x

 =

  

 = 

 

.

Dạng 2. I=

P x e

( )

ax b+ dx, trong đó P(x) là đa thức. Ta đặt

( )

ax b

u P x dv e + dx

 =

 =

 .

Dạng 3. I=

P x ln mx

( ) (

+n dx

)

, trong đó P(x) là đa thức. Ta đặt

( ) ( )

u ln mx n dv P x dx

= +



 = .

Dạng 4. I sin x e dxx cos x

 

=  

 

. Ta đặt

x

sin x u cos x

dv e dx

  

 = 

  

 =

.

(2)

Thứ tự ưu tiên đặt u: “Nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ” và dv phần còn lại. Nghĩa là nếu có ln hay logax thì chọn u=lnx hay u log xa 1 .ln x

= = ln a và dv = còn lại. Nếu không có ln; log thì chọn u = đa thức và dv = còn lại. Nếu không có log, đa thức, ta chọn u = lượng giác,….

Cách 2: Sử dụng bảng Loại 1: Ví dụ:

x e dx3 x

(Đạo hàm) u

(Nguyên hàm) dv

x3 + ex

3x2 - ex

6x + ex

6 - ex

0 ex

Vậy

x e dx3 x =x e3 x −3x e2 x +6xex −6ex +C Loại 2: Nguyên hàm lặp. Ví dụ:

cos xe dxx

(Đạo hàm) u

(Nguyên hàm) dv

cos x + ex

- sin x - ex

- cos x

+ ex

(Dừng lại)

Vậy

cos xe dxx =cos xex − −

(

sin x e

)

x + −

cos xe dxx

( )

x 1 x

cos xe dx cos x sin x e

=2 + .

2. Ví dụ minh họa

(3)

Ví dụ 1: Tính các nguyên hàm

a) I=

xe dxx b) I=

x ln xdx Lời giải

a) I=

xe dxx

Đặt u x x du xdx

dv e dx v e

= =

 

 

= =

 

Theo công thức tính nguyên hàm từng phần, ta có

x x x

I=

xe dx=xe −

e dx =xex ex +C. b) I=

x ln xdx

Đặt 2

du dx

u ln x x

dv xdx x

v 2

 =

= 

 

 = 

  =



Theo công thức tính nguyên hàm từng phần, ta có:

2 2 2

1 1 1 1

I x ln xdx x ln x xdx x ln x x C

2 2 2 4

=

= −

= − + .

Ví dụ 2: Tính các nguyên hàm sau:

a) I=

x cos xdx2 b) I=

sin x.e dxx Lời giải

a) I=

x cos xdx2
(4)

Đặt

2 du 2xdx

u x

v sin x dv cos xdx

 =  =

 =  =

Theo công thức tính nguyên hàm từng phần, ta có:

2

2 s

I=

x cos xdx=x inx−

2x sin xdx

Đặt K=

2x sin xdx=2 x sin xdx

Đặt u x du dx

dv sin xdx v cos x

= =

 

 =  = −

 

K=2 x sin xdx

= −2x.cos x+2 cos xdx

2x.cos x 2sin x C

= − + +

Vậy I=x sin x2 +2x.cos x−2sin x−C b) I=

sin x.e dxx

Đặt x x

u sin x du cos xdx

dv e dx v e

= =

 

 =  =

  .

Khi đó I=e sin xx

cos xe dxx =e sin xx −J.

Tính J=

cos xe dxx . Đặt udv==cos xe dxx duv== −ex sin xdx Suy ra J=e cos xx +

sin xe dxx =e cos xx +I.

Do đó I=e sin xx − =J e sin xx

(

e cos xx +I

)

x x

2I e sin x e cos x

 = − .

Vậy I 1

(

e sin xx e cos xx

)

C

=2 − + .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Định lí 3: Lôgarit của một lũy thừa bằng tích của số mũ với lôgarit của cơ số.. Công thức đổi cơ số, lôgarit thập phân và lôgarit

Công thức giải phương trình mũ đầy đủ, chi tiết nhất 1.. Cách giải một số phương trình mũ

1.Các công thức nguyên hàm cơ bản đầy đủ, chi tiết nhất

Các công thức nguyên hàm mở

Công thức nguyên hàm đổi biến đầy đủ, chi tiết nhất1. Đưa về bảng nguyên hàm

Công thức nguyên hàm hàm hợp đầy đủ, chi tiết

Công thức nguyên hàm hữu tỉ đầy đủ, chi tiết nhất

Công thức nguyên hàm hàm số mũ đầy đủ, chi tiết nhất1. Nguyên hàm từng phần chứa hàm