• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn HÓA HỌC - Penbook Hocmai đề 3 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn HÓA HỌC - Penbook Hocmai đề 3 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1 PENBOOK

ĐỀ SỐ 03

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Công thức của anđehit axetic là

A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH2=CHCHO. D. C6H5CHO.

Câu 2. Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Na.

Câu 3. Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là

A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Fe.

Câu 4. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al?

A. NaNO3. B. CaCl2. C. NaOH. D. NaCl.

Câu 5. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. K. B. Ba. C. Al. D. Ca.

Câu 6. Thành phần chính của vôi sống là

A. CaCO3. B. CaO. C. MgCO3. D. FeCO3.

Câu 7. Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?

A. Ba. B. Na. C. Li. D. Al.

Câu 8. Kim loại dẻo nhất, có thể kéo thành sợi mỏng là

A. Au. B. Fe. C. Cr. D. Hg.

Câu 9. X là kim loại phản ứng được với dung dịch HSO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X,Y là

A. Cu, Fe. B. Mg, Ag. C. Fe, Cu. D. Ag, Mg.

Câu 10. Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Fe, Cu. B. K, Mg, Cu. C. Na, Mg, Fe. D. Zn, Na, Cu.

Câu 11. Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?

A. Cu, Fe. B. Zn, Mg. C. Ag, Ba. D. Cu, Mg.

Câu 12. Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2. Oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. Kim loại X là

A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu.

Câu 13. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là

A. polietilen. B. nilon-6,6. C. tơ nitron. D. poli(vinyl clorua).

Câu 14. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ sau: nilon-6, xenlulozơ axetat, visco, tơ tằm?

A. 3 B. 2. C. 4. D. 1.

(2)

Trang 2 Câu 15. Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng?

A. Axit glutamic. B. Glysin. C. Lysin. D. Đimetylamin.

Câu 16. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là

A. 2. B. 6. C. 7. D. 3.

Câu 17. Trung hoà dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 18. Xà phòng hoá chất nào sau đây thu được glixerol?

A. Metyl axetat. B. Tristearin. C. Metyl axetat. D. Phenyl acrylat.

Câu 19. Etyl propionat có mùi dứa, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp. Etyl propionat được điều chế từ axit và ancol nào sau đây?

A. CH3COOH, CH3OH. B. CH3COOH, C2H5OH.

C. C2H5COOH,C2H5OH. D. C2H5COOH, CH3OH.

Câu 20. Thuỷ phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X ( tính cả đồng phân hình học) thoả mãn tính chất trên là:

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 21. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là

A. than hoạt tính. B. cacbon oxit. C. thạch cao. D. lưu huỳnh.

Câu 22. Trong y học, glucozơ là “biệt dược” có tên gọi là

A. huyết thanh ngọt. B. đường đỏ C. huyết thanh. D. huyết tương.

Câu 23. Thuỷ phân m gam saccarozơ trong môi trường axit rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thu được 21,6 gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 34,2. B. 22,8. C. 11,4. D. 17,1.

Câu 24. Tinh thể rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là

A. glucozơ và sobitol. B. fructozơ và sobitol. C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 25. Công thức phân tử của axetilen là

A. C3H8. B. C2H6. C. C2H2. D. C3H6. Câu 26. Khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3O4 cần khối lượng Al là

A. 1,296 gam. B. 3,456 gam. C. 0,864 gam. D. 0,432 gam.

Câu 27. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian nhấc thanh Fe ra rồi sấy khô thấy khối lượng của nó tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giả sử lượng Cu sinh ra bám hết lên thanh Fe. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là

A. 6,4 gam. B. 9,6 gam. C. 8,2 gam. D. 12,8 gam.

(3)

Trang 3 Câu 28. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.

Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Mg(NO3)2 ở nhiệt độ thường.

(2) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.

(3) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư.

(4) Cho 1,2x mol kim loại Zn vào dung dịch chứa 2,1x mol FeCl3. (5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.

(6) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 30. Có các phát biểu sau:

(a) Glucozơ và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom.

(b) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.

(c) Glucozơ, saccarozơ và fructozơ đều là cacbohiđrat.

(d) Tristearin có công thức hoá học là (C17H35COO)3C3H5. (e) Amilozơ là polime thiên nhiên mạch phân nhánh.

(f) Oxi hoá hoàn toàn glucozơ bằng H2

Ni, t

thu được sobitol.

(g) Tơ visco, tơ nilon, tơ nitron, tơ axetat là tơ nhân tạo.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 31. Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí Cl2 ở anot…

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và FeO đun nóng, thu được Al và Fe.

(c) Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hoá.

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 32. Để điều chế 560g dung dịch CuSO4 16% cần phải lấy x gam dung dịch CuSO4 8% trộn với y gam tinh thể CuSO4.5H2O. Giá trị của x, y lần lượt là

A. 50 và 450. B. 96 và 496. C. 82 và 482. D. 480 và 80.

Câu 33. Cracking 4,48 lít butan (đktc), thu được hỗn hợp X gồm 6 chất H2, CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8. Dẫn hết hỗn hợp X vào bình dung dịch brom dư thì thấy khối lượng bình brom tăng 8,4 gam và bay ra khỏi bình brom là hỗn hợp khí Y. Thể tích oxi (đktc) cần đốt hết hỗn hợp Y là

(4)

Trang 4 A. 5,6 lít. B. 8,96 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.

Câu 34. Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất phản ứng với nhau theo đúng tỉ lệ mol trong phương trình).

(1) C H O8 14 4NaOHX1X2H O;2 (2) X1H SO2 4 X3Na SO ;2 4 (3) X3X4Nilon6, 6 H O 2 Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Từ X2 để chuyển hoá thành axit axetic cần ít nhất 2 phản ứng.

B. X3 là hợp chất hữu cơ đơn chức.

C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.

Câu 35. Hỗn hợp E chứa este X C H

n 2n 4 Ox

và este Y C H

m 2m 6 Ox

với X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đun nóng 18,48 gam E với 240 ml dung dịch NaOH 0,8M (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa 2 muối và a gam một ancol Z duy nhất. Dẫn toàn bộ a gam Z qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 7,104 gam. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 18,48 gam E với lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 52,656 gam. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là

A. 28,68%. B. 27,53%. C. 28,48% D. 24,46%.

Câu 36. Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp X gồm metyl acrylat, etylen glicol, axetanđehit và ancol metylic cần dùng a mol O2. Sản phẩm cháy dẫn qua 400ml dung dịch Ba(OH)2 1M, lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào phần nước lọc thì thu được thêm 106,92 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là bao nhiêu?

A. 0,43. B. 1,25. C. 0,91. D. 0,75.

Câu 37. Hỗn hợp E chứa amin no, đơn chức, mạch hở X, ankan Y và anken Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol E cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2 thu được H2O, 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 30,3%. B. 32,7%. C. 36,2%. D. 28,2%.

Câu 38. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây:

- Bước 1. Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2-2,5 ml dung dịch NaOH 40%.

- Bước 2. Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8-10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.

- Bước 3. Rót thêm vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ, để nguội.

Có các phát biểu sau:

(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.

(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.

(5)

Trang 5 (c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phòng hoá.

(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hoà tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.

(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.

Số phát biểu đúng là:

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 39. Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 400 ml dung dịch KHSO4 0,4M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 29,52 gam muối trung hoà và 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 8,8 gam NaOH phản ứng. Dung dịch Y hoà tan tối đa m gam bột Cu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 0,96. B. 1,92. C. 2,24. D. 2,4.

Câu 40. Đốt cháy m gam hỗn hợp Mg, Fe trong oxi một thời gian, thu được (m+5,28) gam hỗn hợp X chứa các oxit. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa (3m-0,09) gam muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thấy tạo (9m+1,83) gam kết tủa. Mặt khác, hoà tan hết 4,83m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch Z chứa x gam muối nitrat kim loại. Giá trị của x là

A. 200,4. B. 161,4. C. 158,92. D. 173,4.

Đáp án

1-A 2-D 3-D 4-C 5-A 6-B 7-D 8-A 9-C 10-A

11-B 12-C 13-B 14-D 15-A 16-C 17-C 18-B 19-C 20-B 21-A 22-A 23-D 24-A 25-C 26-A 27-D 28-C 29-A 30-C 31-B 32-D 33-B 34-D 35-B 36-C 37-C 38-D 39-C 40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A

Công thức anđehit axetic là CH3CHO.

Câu 2: Đáp án D

Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là Na.

Câu 3: Đáp án D

Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là Fe.

Câu 4: Đáp án C

Dung dịch NaOH tác dụng được với Al.

(6)

Trang 6 Câu 5: Đáp án A

Kim loại K là kim loại kiềm.

Câu 6: Đáp án B

Thành phần chính của vôi sống là CaO.

Câu 7: Đáp án D

Kim loại Al không tan trong nước ở điều kiện thường.

Câu 8: Đáp án A

Kim loại dẻo nhất, có thể kéo thành sợi mỏng là Au.

Câu 9: Đáp án C

X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y là Fe, Cu.

Câu 10: Đáp án A

Kim loại Fe, Cu được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.

Câu 11: Đáp án B

Kim loại Zn, Mg vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3. Câu 12: Đáp án C

Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2. Oxit của Fe bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao.

Câu 13: Đáp án B

Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là nilon-6,6.

Câu 14: Đáp án D

Có 1 tơ tổng hợp trong các tơ là nilon-6.

Các tơ xenlulozơ axetat, visco là tơ bán tổng hợp (nhân tạo).

Tơ tằm là tơ tự nhiên.

Câu 15: Đáp án A

Dung dịch axit glutamic (HOOC – CH(NH2) – (CH2)2 – COOH) làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng.

Câu 16: Đáp án C

Alanin (H2NCH(CH3)COOH) có 7 nguyên tử H trong phân tử.

Câu 17: Đáp án C

muoi X

X HCl

m m

n n 0,1

36, 5

   

X 3 9

M 59 : C H N

 

X có 4 cấu tạo:

CH3 – CH2 – CH2 – NH2 CH3 – CH(NH2) – CH3

CH3 – NH – CH2 – CH3 (CH3)3N

(7)

Trang 7 Câu 18: Đáp án B

Xà phòng hóa tristearin thu được glixerol.

Câu 19: Đáp án C

Etyl propionat được điều chế từ C2H5COOOH, C2H5OH.

Câu 20: Đáp án B

Công thức phân tử 2.4 2 6

k 2

2

   

 Trong X có 2 liên kết pi.

Số este X (tính cả đồng phân hình học) thỏa mãn tính chất trên là:

+ HCOOCH = CH – CH3 (2 đồng phân Cis – Trans) + HCOOCH2 – CH = CH3

+ HCOOC(CH3) = CH2

+ CH3COOCH = CH2

Câu 21: Đáp án A

Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là than hoạt tính.

Câu 22: Đáp án A

Trong y học, glucozơ là “biệt dược” có tên gọi là huyết thanh ngọt.

Câu 23: Đáp án D

Saccarozơ → Glucozơ + Fructozơ → 4Ag

Ag saccarozo

n 0, 2n 0, 05 mol m 17,1gam

  .

Câu 24: Đáp án A

Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là glucozơ và sobitol.

Câu 25: Đáp án C

Công thức phân tử của axetilen là C2H2. Câu 26: Đáp án A

3 4

nFe O 0, 018 mol

3Fe3O4 + 8Al → 9Fe + 4Al2O3

0,018 → 0,048 mAl 1, 296 gam

  .

Câu 27: Đáp án D

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

(8)

Trang 8 x → x

Cu Fe

m m m

    phản ứng 64x 56x 1, 6gam x 0, 2

  mFe

 phản ứng 56x11, 2gam. mCu tạo thành 64x12,8gam Câu 28: Đáp án C

Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là Fe2O3. Câu 29: Đáp án A

Có 4 thí nghiệm thu được kết tủa là: (2), (5), (6).

Câu 30: Đáp án C

(a) Sai, glucozơ là hợp chất no nhưng vẫn tác dụng với Br2 do có nhóm chức -CHO.

(b) Sai, cả glucozơ và fructozơ đều tráng bạc.

(c) Đúng.

(d) Đúng.

(e) Sai, amilozơ mạch không nhánh.

(f) Sai, khử glucozơ bằng H2.

(g) Sai, tơ nilon, tơ nitron là tơ tổng hợp.

Câu 31: Đáp án B

Có 4 phát biểu đúng là: a, c, d, e.

Câu 32: Đáp án D

Khối lượng của dung dịch CuSO4 8% cần lấy là x (gam) và khối lượng CuSO4.5H2O là y (gam).

Khối lượng CuSO4 có trong dung dịch CuSO4 8% là 0,08x gam.

Trong 1 mol (250 gam) CuSO4.5H2O có 160 gam CuSO4.

Vậy trong y (gam) CuSO4.5H2O có lượng CuSO4160y 0, 64y gam 250 

Trong 560g dung dịch CuSO4 16%, khối lượng của CuSO4 là 16%.560 = 89,6 gam.

Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có: 0,08x + 0,64y = 89,6 (1) Và: x + y = 560 (2)

Từ (1), (2) ta có hệ 0, 08x 0, 64y 89, 6 x 480

x y 560 y 80

  

 

    

 

Vậy cần lấy 80 gam tinh thể CuSO4.5H2O và 480 gam dung dịch CuSO4 8% để pha chế thành 560g dung dịch CuSO4 16%.

Câu 33: Đáp án B

(9)

Trang 9

+ Sơ đồ phản ứng: 2

2

4 8 2

3 6 2

2 4 8

Br cracking

2 4 2

4 10 4 3 6

2 6 2 4 2 4 O ,t 2

2 6 2

C H Br C H Br

H C H

C H Br

C H CH C H

C H C H H , CH CO

C H H O

 

 

 

   

   

   

      

    

+

4 8 3 6 2 4

4 10

2 4 2 6 4 8 3 6 2 4

2 4 2 6

4 8 3 6 2 4 2 4

C H ,C H ,C H C H bd

H ,CH ,C H C H ,C H ,C H

H ,CH ,C H binh Br tang

C H ,C H ,C H CH

n n n 0, 2 M 42

m m 8, 4 M 16 M

   

 

 

     

 

 

+ 2

4 2

2

Y 4

O

CH O

O

0,2 ?

M 16 Y la CH n 0, 4 mol

8 n 4 n

V 8,96 lit

    

 

   

 

Câu 34: Đáp án D

(2) → X1 là muối, X3 là axit.

(3) → X3 là HOOC – (CH2)4 – COOH và X4 là NH2 – (CH2)6 – NH2

→ X1 là NaOOC – (CH2)4 – COONa

Phản ứng 1 có H2O nên chất tham gia còn 1 nhóm COOH.

C8H14O4 là HOOC – (CH2)4 – COO – C2H5; X2 là C2H5OH.

A. Sai, chỉ cần 1 phản ứng lên men giấm (C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O) B. Sai, X3 là hợp chất đa chức.

C. Sai, dung dịch X4 làm quỳ hóa xanh.

D. Đúng

Câu 35: Đáp án B

Gọi số mol của ancol Z là k, ta có:

Z COO

M 7,104 0,192 76

n 0,192 mol 38

k 0,192 2

       Z: C3H6(OH)2

X phản ứng với NaOH sinh ra 2 muối và X có 1 liên kết C C nên X được tạo từ ancol Z và hai axit, trong đó có một axit A no và một axit B có một nối đôi C = C (A, B đều mạch hở). Mặt khác, hỗn hợp E gồm X và Y phản ứng với NaOH chỉ sinh ra 2 muối mà Y lại có 2C C nên Y được tạo từ Z và 2 gốc axit B.

Ta có:

3 8 2

3 4 2

2 3 2

2 2

C H O : 0, 096

C H : 0, 096 H O : 0,192

HCOOH : a

E HCOOH : a

C H COOH : b CH CH COOH : b

CH : c CH : c

 

  

 

 

   

 



(10)

Trang 10 Ta có hệ:

2 2

E COO

CO H O

m 40.0, 096 46a 72b 14c 18, 48 a 0, 072

n a b 0,192 b 0,12

c 0,192 m m 168.0, 096 62a 168b 62c 52, 656

       

     

 

        

3 4

2 3 2

C H : 0, 096

Z : 0, 096 mol

HCOOH : 0, 072 X : A Z B 0,072 mol

E E A : 0, 072 mol

C H COOH : 0,12 Y : B Z B 0,024 mol

B : 0,12 mol CH : 0,192

 

   

 

      

 

Do 0,192 = 0,096.2 = 0,072 + 0,12

 

 

3 5 3 6 3

3 5 2 3 6

2 3 5 10

2 3 2 5 10

X : C H COO C H OOCCH : 0, 072 E Y : C H COO C H : 0, 024

X : C H COO C H OOCH : 0, 072 E Y : C H COO C H : 0, 024

   

 

      

Y

212.0, 024

%m .100% 27, 53%

18, 48

  .

Câu 36: Đáp án C

Quy đổi.

2 3 4 6 2 4 2 2

2 2 2 6 2 2 2 2

2 2

x

3 2 4 2 2 2 2

3 4 2 2

CH CHCOOCH C H O C H .2H O CH OHCH OH C H O C H .2H O

X X : C H .yH O

CH CHO C H O C H .H O CH OH CH O CH H O

  

  

 

  

  

 

2 2

2

3

O 2 Ba OH

2 2 3

x Ca OH

2 3 2

3

BaCO : x mol

C H .yH O CO BaCO : y mol

H O Ba HCO

CaCO : y mol

 

 

   

 

2 CO2

Ba OH ket tua

n 0, 76

n x y 0, 4 y 0, 36

0, 76 x 0, 04 x

m 100y 197y 106, 92

0, 3

 

  

  

  

       

 

 

 

2 2

BT electron

X O O

0, 76 1

4x 2 n 4n n .0,3 0,91mol

0,3 2

 

        . Câu 37: Đáp án C

Bảo toàn O

H O2

n 0,94 mol

 

Bảo toàn N

amin N2

n 2n 0,12 mol

  

Vì nH O2 nCO2 1,5naminnankan nankan 0, 2 mol.

anken E amin ankan

n n n n 0, 08 mol

Đặt n, m, p là số cacbon của amin, ankan và anken

CO2

n 0,12n 0, 2m 0, 08p 0,56 3n 5m 2p 14

        

(11)

Trang 11 Do n 1, m 1, p     2 n m 1, p3

E: CH5N (0,12 mol), CH4 (0,2 mol), C3H6 (0,08 mol)

CH N5

%m 36,19%

  .

Câu 38: Đáp án D

(a) Sai, sau bước 1 chưa có phản ứng gì.

(b) Đúng.

(c) Sai, thêm NaCl bão hòa để tăng tỉ khối hỗn hợp đồng thời hạn chế xà phòng tan ra.

(d) Đúng, chất lỏng còn lại chứa C3H5(OH)3. (e) Đúng.

Câu 39: Đáp án C

Ta có.

3 4

NO BTNT.H trong X

O Fe O

H

n 0, 02 0,16 0, 02.4

n 0, 04 n 0, 01

n 0,16 2

  

     

 



3 3

BTDT

NaOH NO NO

n 0, 22n 0,16.20,16 0, 22 n 0, 06

Vậy Y chứa 29,52 BTKL Fe  

2 4 3

Fe K : 0,16

n 0, 075 mol SO : 0,16

NO : 0, 06



  





Cho Cu vào Y thì thu được dung dịch chứa.

 

2

BTDT BTNT.Cu

2 4 3 2

Fe : 0, 075 K : 0,16

SO : 0,16 a 0, 035 m 2, 24 gam

NO : 0, 06 Cu : a



    





.

Câu 40: Đáp án A

 

 

3

2 AgNO

O HCl

t

m 5,28 3m 0,09

m 9m 1,83

Mg AgCl

X Y

Fe Ag

 

    

   

  

   

   

2

2 muoi oxit Cl O2

O

m m

m m

Cl O

5, 28

BTKL : n 0,33

16 3m 0, 09 m 5, 28 0, 66.35,5 5, 28

BTDT : n 2n 0, 66

  

      

  

m 11, 76

  .

AgCl Cl Ag

9.11, 76 1,83 0, 66.143,5

n n 0, 66 n 0,12

108

 

     .

2

Fe Mg

Fe,Mg Fe

Fe Mg O Ag Mg

m 56n 24n 11, 76 n 0,12

n 0, 21 BTE : 3n 2n 2n n 0, 78

  

  

 

      

 

(12)

Trang 12

 Trong X: n : nFe Mg: nO 0,12 : 0, 21: 0,334 : 7 :11

oxit / 4,83m gam muoi muoi

m 56.4a 24.7a 16.11a 4,83.11, 76 56,8 a 0,1

x m 200, 4 m 242.4a 148.7a

    

  

 

     

 

 .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho 0,1 mol một este tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có

Mặt khác, cho 0,09 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan F và hỗn hợp ancol G.. Phần trăm khối lượng của Y có trong

(d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.. (e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl

Xà phòng hóa hoàn toàn 20,1 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 11,0 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Y gồm hai muối..

Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 260 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 6,4 gam

Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit và axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của các axit béo no..

Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa 25,86 gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat..

(g) Sai, Dung dịch NH 3 đã bão hòa thì không thể hòa tan được khí X, cho nên không có hiện tượng nước phun