• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TIẾNG ANH 8_CHỦ ĐỀ 4

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TIẾNG ANH 8_CHỦ ĐỀ 4"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ MÔN TIẾNG ANH 8

CHỦ ĐỀ4: LANGUAGE ( VOCABULARY +GRAMMAR ) UNIT 12:A VACATION ABROAD(Kì nghỉ ở nước ngoài)

A .

MỤC TIÊU :

Học sinh học và luyện tập từ vựng và chủ điểm ngữ pháp trọng tâm trong Unit 12 chương trình Tiếng Anh lớp 8.Chủ điểm ngữ pháp gồm:

- Cách dùng past progressive tense ( Thì quá khứ tiếp diễn) B. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:

I. VOCABULARY ( Từ vựng) -tour(n):chuyến du lịch

-prison /ˈprɪzn/(n): nhà tù

- friendly /ˈfrendli/(a): thân thiện - carve /kɑːv/ (v): khắc, chạm

surprise /səˈpraɪz/(n): sự ngạc nhiên

- hospitable /hɒˈspɪtəbl/(a): lòng hiếu khách - mailman /ˈmeɪlmæn/ (n): người đưa thư - include /ɪnˈkluːd/(v): bao gồm

- crowd /kraʊd/ (n): đám đông

- bother /ˈbɒðə(r)/ (v): làm phiền, bận tâm - itinerary /aɪˈtɪnərəri/(n): lộ trình

- gallery /ˈɡæləri/(n): phòng trưng bày - brochure /ˈbrəʊʃə(r)/(n): tờ rơi, giới thiệu

- sightseeing /ˈsaɪtsiːɪŋ/(n): đi ngắm cảnh, tham quan - double /ˈdʌbl/(n): đôi

- valley /ˈvæli/(n): thung lũng

- wharf /wɔːf/ (n): cầu tầu, cầu cảng volcano /vɒlˈkeɪnəʊ/ (n): núi lửa - lava /ˈlɑːvə/(n): nham thạch II.GRAMMAR (Ngữ pháp)

Past progressive: ( Thì quá khứ tiếp diễn) Was/ were + V-ing.

a,Công thức: S + was/ were + Ving.

b,Cách chia: + I ( he, she, it) + was working.

We ( you, they) + were working.

- I( he, she, it) + Was not working ( was not = wasn’t).

We ( you, they ) + were not working ( were not = weren’t).

? Was I ( he, she, it ) working?

 Were we ( you, they) working?

c,Cách dùng:

(2)

-Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra vào một thời điểm xác định cụ thể, thường dùng với cụm từ” at…. O’clock”.

Ví dụ: What were you doing at 8 pm yesterday?

-Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn được dùng khi một hành động này đang xảy ra( quá khứ tiếp diễn), thì hành động khác xen vào ( quá khứ đơn).

Ví dụ: When I was cooking, he came.

-Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả hai hành động xảy ra song song với nhau. Liên từ while thường đươc dùng trong trường hợp này.

Ví dụ: I was reading a book while my mother was cooking dinner.

d.Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn: với: “ when và while”.

Động từ đứng sau “When” chia ở quá khứ đơn, động từ đứng sau “While”

chia ở quá khứ tiếp diễn”.

Ví dụ: Jane was watching TV when Tim walked in C.BÀI TẬP( Exercises):

I. Write sentences with the cue words, using the past progressive tense.

1.They/ play/ tennis/ 10.30 yesterday morning.

………..

2.Ann/ do/ homework/ 5 o’clock this afternoon.

………

3.My father/ wash/ car/ from/ five to six.

………..

4.This time last year/ we/ live/ France.

………

5.The students/ offer/ flowers/ the visitors.

………

6.I/ cook/ dinner/ half an hour ago.

……….

7.She/ work/ the studio/ that time.

……….

8.What/ you/ do/ from 3 to 6 yesterday afternoon?

………

(3)

II. Put the verbs into correct form: past progressive or past simple.

1.The doorbell (ring) ______ while Tom (watch) _______ television.

2.How fast _______ you _______ (drive) when the accident (happen) ______ ? 3.Anna and Susan (make) ______ dinner when Martin (arrive) ______ home.

4.The light (go) ______ out while we (have) ______ dinner. But it (come) ______

again after about ten minutes.

5.“What _______ you (do) ______ this time yesterday?” – I (work) ______ on the computer.”

6.It suddenly (begin) ______ rain while Laura (sit) ______ in the garden.

7.It (be) ______ cold when we (leave) ______ the house that day, and a light (fall) _______.

8.When I last (see) ______ them, they (try) ______ to find a new house near their work.

D. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ

-Học sinh học thuộc từ vựng của UNIT 12: A VACATION ABROAD

- Chép bài lí thuyết ngữ pháp vào vở, học thuộc. Sau đó, chép bài tập, rồi làm bài tập vào vở.

- Chuẩn bị chủ đề sau : Unit 11+12 Read

-Giáo viên kiểm tra vở khi đi học lại. Chúc các em học tốt.

DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ MÔN TIẾNG ANH 8

CHỦ ĐỀ4: LANGUAGE ( VOCABULARY +GRAMMAR ) UNIT 12: A VACATION ABROAD(Kì nghỉ ở nước ngoài) KEYS

I. Write sentences with the cue words, using the past progressive tense.

1.They/ play/ tennis/ 10.30 yesterday morning.

They were playing tennis at 10.30 yesterday morning.

2.Ann/ do/ homework/ 5 o’clock this afternoon.

Ann was doing homework at 5 o’clock this afternoon.

3.My father/ wash/ car/ from/ five to six.

My father was washing our car from five to six.

4.This time last year/ we/ live/ France.

This time last year we were living in France.

5.The students/ offer/ flowers/ the visitors.

The students were offering flowers to the visitors.

6.I/ cook/ dinner/ half an hour ago.

I was cooking dinner half an hour ago.

7.She/ work/ the studio/ that time.

She was working at the studio at that time

8.What/ you/ do/ from 3 to 6 yesterday afternoon?

What were you doing from 3 to 6 yesterday afternoon?

(4)

II. Put the verbs into correct form: past progressive or past simple.

1. The doorbell (ring) _rang_____ while Tom (watch) was watching_______

television.

2. How fast _were______ you __driving_____ (drive) when the accident (happen) _happened_____ ?

3. Anna and Susan (make) _were making_____ dinner when Martin (arrive) _arrived_____ home.

4. The light (go) _went_____ out while we (have) _were having_____ dinner. But it (come) _came_____ again after about ten minutes.

5. “What ___were____ you (do) _doing_____ this time yesterday?” – I (work) _was working_____ on the computer.”

6. It suddenly (begin) _began_____ rain while Laura (sit) _ was sitting_____ in the garden.

7. It (be) __was____ cold when we (leave) _left_____ the house that day, and a light (fall) _fell______.

8. When I last (see) __saw____ them, they (try) __tried____ to find a new house near their work.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Hoạt động này do phổi, thận, da đảm nhiệm, trong đó phổi đóng vai trò quan trọng trong việc bài tiết khí CO 2 , thận đóng vai trò quan trọng trong việc bài tiết các

Gồm các bài: Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh, Thuyết minh về một phương pháp (cách làm), Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh (03 tiết); Ôn tập về văn..

- Đọc - hiểu thơ tứ tuyệt của Hồ Chí Minh, phân tích được những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm..

Nhận ra, thấy được đặc điểm của kiểu văn nghị luận trung đại ở một văn bản cụ thể... Đoạn tiếp theo: soi sử sách vào tình hình thực tế, nhận xét có tính chất

Học sinh rèn kỉ năng nói để đề nghị làm việc gì và đọc hiểu bài đọc về tiết kiệm năng lượng qua Unit 7 ( Saving energy) chương trình Tiếng Anh lớp 9...

(Viết một đánh giá cho phim yêu thích của em. Sử dụng thông tin trong phần 3, và đánh giá phim trên blog của Nick làm mẫu. Em có thể theo dàn bài viết bên dưới.).. -

(Viết vể một môn thể thao/ trò chơi mà em thích. Sử dụng ý kiến riêng của em và theo các gọi ý sau.).. - Name of the sport/game.(Tên môn thể thao/ trò chơi.) -

* Quá khứ phân từ được thành lập bằng cách: động từ theo quy tắc ta thêm – ed vào phía sau, còn đối với động từ bất quy tắc, ta tra ở cột 3 trong bảng động từ