• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 18 Ngày soạn: 25/12/2017

Ngày giảng: Thứ hai 01/01/2018

Toán

TIẾT 86: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT I) MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Nắm được quy tắc tính chu vi HCN. Biết vận dụng quy tắc để tính chu vi HCN khi biết chiều dài, chiều rộng của nó.

b) Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải toán có nội dung hình học (liên quan đến chu vi HCN ) c) Thái độ: GD tính cẩn thận, ham học.

* MT riêng Phúc

a) Kiến thức: Được q/sát, nhận diện đúng HCN và chỉ đúng c/dài, c/rộng HCN.

b) Kĩ năng: Rèn KN q/sát, tư duy c) Thái độ: Tích cực trong học tập II. ĐỒ DÙNG

- GV: Thước kẻ, phấn màu , HCN ( Phúc) - HS: Thước kẻ

III) CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU

HĐ của GV HĐ của HS HĐ HS Phúc

A. KTB cũ(5p)

- Nêu yếu tố về cạnh và góc của HCN .

- Nhận xét . B. Bài mới

1. GTB (1p): Trực tiếp 2. HD H LT(30p)

- Phát HCN cho HS Phúc và y.c q/sát chỉ cạnh dài và cạnh ngắn a) Xây dựng quy tắc tính chu vi HCN

- Gv vẽ hình tứ giác ABCD có kích thước như hình vẽ. Tính chu vi hình tứ giác đó ?

- Muốn tính CV hình tứ giác đó ta làm thế nào ?

* HCN ABCD chiều dài 4 dm, chiều rộng 3 dm . Tính chu vi HCN đó .

+ Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn?

- GV chốt: Muốn tính chu vi HCN lấy c/dài cộng với c/rộng

- 2HS nêu: HCN có 4 cạnh, 2 cạnh dài và 2 cạnh ngắn, có 4 góc vuông.

- Lắng nghe

-HS làm nháp. 1 HS làm bảng.

+ Lấy số đo các cạnh cộng với nhau.

+ Vận dụng cách tính chu vi tứ giác để tính.

4 + 3 + 4 + 3 = 14 (cm) hoặc

(4 + 3) x 2 = 14 (cm) + H/s nêu quy tắc . - 3 HS nhác lại

- Lắng nghe

Q/sát nhận diện đúng HCN và chỉ đúng c/dài, c/rộng.

- Lên bảng lớp chỉ c/dài, c/rộng

(2)

rồi nhân với 2

*H/dẫn lập Công thức:

- Gọi Chu vi HCN là V - C/dài HCN là a - C/rộng HCN là b

3. Thực hành

*Bài 1: Tính chu vi HCN…

- Gọi H nêu y/c.

+ Yêu cầu học sinh làm bảng con .

- Nhận xét .

*Bài 2: Giải toán.

+ Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? + Muốn tính P hcn ta làm tn ? - Yêu cầu 1 H/s lên bảng

- Nx, củng cố

*Bài 3: Giải toán ( HS NK) - HD H quan sát đơn vị đo của 2 số đo độ dài cạnh của HCN, sau đó tính chu vi.

*Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu TL đúng.

- T/c cho H thi tìm nhanh giữa 2 tổ, y/c H giải thích sự lựa chọn.

C. Củng cố - Dặn dò ( 1p) - Nêu quy tắc tính chu vi HCN ? - VNôn và chuẩn bị bài sau .

- Nghe và lập công thức - Gọi nhiều HS nhìn công thức nhắc lại cách tính Chu vi HCN.

- Lớp đọc đồng thanh.

* Bài 1

- 1 H/s nêu yêu cầu . - H làm bài cá nhân

a) (17 + 11) x 2 = 56 (cm) b) (15 + 10) x 2 = 50 (cm)

- H đọc bài toán - H/s nêu

- H làm vào vở cá nhân - 1 H lên bảng làm.

Bài giải

Chu vi thửa ruộng HCN là:

(140 + 60) x 2 = 400 (m) Đáp số: 400m

* Bài 3

- H/s nêu yêu cầu - 1 HS làm vở

-2 H nêu bài làm. Lớp theo dõi và làm bài.

* Bài 4

- 1 H nêu y/c.

- Đại diện 2 tổ tham gia A. Chu vi hcn MNPQ bằng chu vi hcn EGHI

- 2HS nêu y/c.

HCN.

- Người thân h.dẫn em nhận diện đúng HCN.

–––––––––––––––––––––––––––––––

Tập đọc

ÔN TẬP CUỐI KÌ I (tiết 1 + 2) I) MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Kiểm tra tập đọc theo hình thức bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài, đoạn vừa đọc .

V = ( a + b) x 2

(3)

b) Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng viết chính tả qua bài chính tả nghe viết : Rừng cây trong nắng .

c) Thái độ:Giáo dục tính tích cực, hứng thú trong học tập

* MT riêng Phúc

a) Kiến thức: Được tham gia bốc phiếu đọc 1 đoạn của bài tập đọc to, rõ ràng.

b) Kĩ năng: Rèn KN đọc

c) Thái độ: Tích cực trong học tập II. ĐD DẠY HỌC

- GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học.

- HS: Ôn các bài TĐ từ tuần 10 - tuần 17 III. CÁC HĐ DẠY HỌC

HĐ của GV HĐ của HS HĐ HS Phúc

*Tiết 1

A. Ổn định lớp(1p) B. Bài mới

1. GTB (1p)

2. HD ôn tập(30p) a) KTtập đọc

- GV yêu cầu học sinh lên bốc phiếu và đọc bài .

- Nhận xét b) Làm bài tập Bài 2:

- GV đọc bài : Rừng cây trong nắng .

- Gv giải thích: uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng .

* Gv đọc cho H/s viết bài .

* Chấm chữa bài .

*Tiết 2

3. Kiểm tra tập đọc: (1/ 4 lớp) - GV gọi H/s bốc phiếu và đọc bài

- GV nhận xét 4. Bài tập

* Bài 2

a) Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ.

b) Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi.

- GV gọi H đọc 2 câu và nêu các

- Hát tập thể

- 6 H/s bốc phiếu đọc sau đó trả lời câu hỏi nội dung đoạn, bài vừa đọc

- 1- 2 H/s đọc lại + H/s viết bài .

- Lần lượt từng em lên đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài vừa đọc .

- 1 H đọc y/c, đọc câu.

- H/s làm VBT

- 2 H lên chữa bài.( Cây

- Hát cùng lớp

- Bốc phiếu, sau đó về chỗ đọc đoạn 1 của bài.

- Đọc to đoạn văn trước lớp.

(4)

sự vật được nhắc đến trong câu.

- Gọi 2 em lên bảng gạch chân hình ảnh so sánh.

- Nx, củng cố

* Bài 3

- Họi H|S nêu y/c

+ Từ biển trong câu: Từ trong biển lá xanh rờn.. có ý nghĩa gì?

- Y/c làm cá nhân - Gọi HS trả lời

- GV nhận xét và chốt: (Từ biển trong biển lá xanh rờn..) không có nghĩa là một vùng nước mặn mênh mông mà là một tập hợp rất nhiều sự vật

C. Củng cố - Dặn dò(1p) - Nhận xét giờ học

- Về ôn bài và c/bị tiết 3,4

tram, cây nến, Đước, cây xanh)

+ vươn thẳng - khổng lồ + san sát, thẳng đuột - hằng hà sa số

* Bài 3 - 1HS

- Làm cá nhân VBT

- 3 HS. Lớp nhận xét, bổ sung.

- Nghe và bổ sung bài làm.

- Nghe và c/bị tiếtôn tập 3,4

- Về luyện đọc

–––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn: 26/12/2017

Ngày giảng: Thứ ba 02/ 01/ 2018

Toán

TIẾT 87: CHU VI HÌNH VUÔNG I) MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Biết cách tính chu vi hình vuông (lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4).

b) Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng quy tắc để tính đúng chu vi 1 số hình có dạng HV.

c) Thái độ: Giáo dục tính ham học của học sinh

* MT riêng Phúc

a) Kiến thức: Được q/sát, nhận diện đúng HV và nói và chỉ đúng HV có 4 cạnh.

b) Kĩ năng: Rèn KN q/sát, tư duy c) Thái độ: Tích cực trong học tập II. ĐD DẠY HỌC

- GV: PHTM ( bài1), máy tính bảng. Hình vẽ , thướcc kẻ, phấn màu - HS: VBT, thước kẻ, nháp.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ của GV HĐ của HS HĐ HS Phúc

A. KTB cũ( 5p)

+ Gọi 1 H/s lên bảng tính: Tính chu vi HCN có cạnh dài 3cm, rộng 3cm.

- Gọi HS viết công thức tính P hcn trên bảng, lớp viết nháp

-1HS làm bảng ( 3 + 3) x 2= 12 (cm)

-1 HS viết bảng. Lớp viết nháp

- Lắng nghe

(5)

- Gọi HS nhìn CT nêu qui tắc tính P hcn

- Nhận xét B. Bài mới 1. GTB (1p)

2. HD hình thành cách tính chu vi hình vuông (30p)

* Giới thiệu cách tính chu vi HV. Dựa vào cách tính chu vi tứ giác. Hãy tính chu vi HV có cạnh 3 cm?

- Chuyển phép cộng các số hạng bằng nhau thành phép nhân?

+ Muốn tính chu vi HV ntn ? - GV KL: Muốn tính Phv ta lấy độ dài cạnh nhân với 4.

* HD lập công thức tính Phv - Gọi Chu vi HV là P

- Cạnh HV là a

- Gọi HS nhìn CT nêu lại cách tính Phv.

3.Thực hành

*PHTM-Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu)

- Gửi tệp tin Cạnh

hình vuông

Chu vi hình vuông

5cm 5 x 4 = 20 (cm) 16cm 16 x 4 = 64 (cm)

8m 8 x 4 = 32 (m) 24dm 24 x 4 = 96 (dm) 30mm 30 x 4 = 120 (mm) - GV KT kết qủa bài làm 1 số nhóm. Các nhóm chữa bài.

+ Muốn tính Phv làm ntn?

*Bài 2: Giải toán

- Gọi H đọc bài toán, nêu tóm tắt.

+ Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? + Muốn tính độ dài đoạn dây đó

+3 H/s nêu quy tắc.

- Lớp nhận xét.

-Làm nháp

3 + 3+ 3 + 3 = 12 cm

3 x 4 = 12 cm +1-2 H/s nêu.

- 3HS nhắc lại. Lớp đọc đồng thanh.

- Q/sát và nhin nhắc lại công thức

- 2HS.

Bài 1

+ H/s nêu yêu cầu

+ Nhận và làm bài theo nhóm + gửi bài.

- Các nhóm nhận xét -2HS nêu

Bài 2

+H/s đọc bài toán.

+ Tham gia trả lời.

Q/sát nhận diện đúng HV .

- Lên bảng lớp chỉ 4 cạnh của HV.

V = a x 4

(6)

làm ta ltn?

- Gọi 1 H/s lên bảng làm.

- N/xét và chốt

*Bài 3

- Gọi H đọc y/c sau đó làm bài cá nhân.

- Gọi 1 H lên bảng làm.

- Nx, củng cố

*Bài 4/b

- Gọi H đọc bài toán, nêu tóm tắt.

+ Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? + Muốn tính chu vi HCN ghép bởi 4 viên gạch hoa ta phải biết gì ? Làm ntn?

+ Tính chu vi HCN?

- Gọi H chữa bài.

- Nx

C.Củng cố- Dặn dò ( 2p) + Nêu quy tắc tính P hv.

- Nhận xét tiết học.

H làm bài, chữa bài.

Bài giải

Độ dài đoạn dây đó là:

15 x 4 = 60 (cm) Đáp số: 60cm Bài 3

+ H/s đọc y/c, làm bài, chữa bài.

-1 HS làm bảng. Lớp làm VBT

a) Cạnh của HV là 4cm.

b) Chu vi HV là:

4 x 4 = 16 (cm) Bài 4

- 1 H đọc.

+ Biết chiều dài của HCN ghép bởi 4 viên gạch hoa, lấy 20 x 4.

- H làm bài cá nhân, 1 H lên bảng làm.

- 2HS

- Người thân h.dẫn em nhận diện đúng HV –––––––––––––––––––––––––––––––––

Chính tả

ÔN TẬP CUỐI KÌ I (tiết 3) I. MỤC TIÊU

a) Kiến thức:

- Kiểm tra TĐ theo hình thức: bốc phiếu và trả lời câu hỏi .

- Điền đúng vào nội dung vào giấy mời thầy(cô) hiệu trưởng đến dự liên hoan với lớp chào mừng ngày nhà giáo VN 20/11.

b) Kĩ năng: Rèn kỹ năng đọc đúng và đọc hiểu cho học sinh c) Thái độ: Giáo dục tính tích cực, hứng thú trong học tập

* MT riêng Phúc

a) Kiến thức: Được tham gia bốc phiếu đọc 1 đoạn của bài tập đọc to, rõ ràng.

b) Kĩ năng: Rèn KN đọc

c) Thái độ: Tích cực trong học tập

* QTE: Quyền được tham gia (t/c liên hoan chào mừng ngày Nhà giáo VN 20/11, viết giấy mời cô (thầy) Hiệu trưởng).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

(7)

-GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc đã học, bảng phụ bài 2, phấn màu.

- HS: VBT, ôn bài.

III. CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU

HĐ của GV HĐ của HS HĐ HS Phúc

A. Ổn định lớp( 1p) B. Bài mới

1. GTB (1p) 2. HD H LT(30p) a) Kiểm tra tập đọc

- GV gọi H/s lên bốc phiếu đọc bài .

- GV nhận xét b) Bài tập 2

- GV treo bảng phụ ghi mẫu in sẵn

+ Gọi 2 H/s nêu miệng nội dung điền vào giấy .

+ Gọi 1 H/s lên bảng điền . + Gọi 1 số em đọc giấy mời . - Nhận xét - bổ sung.

* Quyền được tham gia (t/c liên hoan chào mừng ngày Nhà giáo VN 20/11, viết giấy mời cô (thầy) Hiệu trưởng).

C. Củng cố - Dặn dò(1p) - Nhận xét giờ học.

- Nhắc HS ôn bài và c/bị bài.

- Hát

- Bốc phiếu

- 6-7 HS đọc và TL CH - Lớp nhận xét

+ H/s nêu yêu cầu .

+ Gọi 1 H/s đọc mẫu in sẵn . +H/s làm VBT .

- Nghe

- Hát cùng lớp

- Bốc phiếu, sau đó về chỗ đọc đoạn 1 của bài.

- Đọc to đoạn văn trước lớp.

- Về luyện đọc

–––––––––––––––––––––––––––––––

Tập đọc

ÔN TẬP CUỐI KÌ I (tiết 4) I) MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra tập đọc, H/s bốc phiếu đọc và trả lời câu hỏi. Luyện đọc bài: Vàm Cỏ Đông. Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.

b) Kĩ năng: Đọc đúng rành mạch đoạn văn bài văn, điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn( BT2).

c) Thái độ: Giáo dục tính tích cực, hứng thú trong học tập.

* MT riêng Phúc

a) Kiến thức: Được tham gia bốc phiếu đọc 1 đoạn của bài tập đọc to, rõ ràng.

b) Kĩ năng: Rèn KN đọc

c) Thái độ: Tích cực trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: PHTM ( bài 2), máy tính bảng Phiếu ghi tên từng bài tập đọc . Bảng ghi bài tập ( 3 cột )

(8)

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ của GV HĐ của HS HĐ HS Phúc

A. Ổn định lớp( 1p) B. Bài mới

1. GTB (1p): Trực tiếp 2. HD H LT(30p)

* Kiểm tra tập đọc (10p) - GV gọi từng H/s lên bốc bài tập đọc , lên đọc và trả lời câu hỏi

- GV nhận xét

* Luyện đọc bài (10p) Vàm Cỏ Đông

- Gv theo dõi, nhận xét.

* Bài 2- PHTM- (15p) - GV chia nhóm Y/c HS đặng nhập vào phòng học

+ Gửi bài và yêu cầu 1-2 H/s đọc đoạn văn

+ Bài yêu cầu làm gì ? + Yêu cầu H/s làm VBT.

+ Yêu cầu 3 H/s lên bảng thi đánh dấu phẩy vào đoạn văn - GV chọn bài 1-3 nhóm đưa lên để lớp nhận xét

- GV kết luận.

C. Củng cố - Dặn dò (1p) - VN đọc đoạn văn bài 2 - Ôn các bài TĐ + HTL

- Hát tập thể

- Bốc phiếu

- 6-7 HS đọc và TL CH - Lớp nhận xét

-3 HS. Lớp nhận xét

- Tạo nhóm

+ 2H/s nêu yêu cầu .

- Nhóm làm bài và gưiur - HS đọc 2 câu thơ, từng khổ, cả bài.

+H/s làm VBT. Lớp cổ vũ . ( Mùa nắng , đất, chim , nền) - Nghe

- Hát cùng lớp

- Bốc phiếu, sau đó về chỗ đọc đoạn 1 của bài.

- Đọc to đoạn văn trước lớp.

- Về luyện đọc

–––––––––––––––––––––––––––––––––

Thực hành Toán

LUYỆN TẬP: TÍNH CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH VUÔNG I.MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông.

b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông nhanh, đúng.

c) Thái độ: Giáo dục tính ham học.

* MT riêng Phúc

a) Kiến thức: Q/sát nhận diện đúng HCN, HV sau đó tô màu.

b) Kĩ năng: Nhận biết HCN, HV nhanh, đúng.

c) Thái độ: Giáo dục tính tích cực trong học tập II. ĐỒ DÙNG

- GV: Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ - HS: VBT, nháp.

(9)

III. CÁC HĐ DẠY HỌC

HĐ của GV HĐ của HS HĐ HS Phúc

A. KTBài cũ (5p)

- Gọi H nêu lại cách tính CV HCN, HV.

B. Bài mới

1.GTB (1p): Nêu MT+ viết bài.

2. HD H LT(30p)

*Bài 1,2: Giải toán.

- Gọi H nêu bài toán sau đó t/c cho H làm bài cá nhân.

- Phát bảng phụ cho 2 H làm bài để treo kết quả lên bảng.

- Nx

*Bài 3: Giải toán.

- Gọi H đọc bài toán.

- Gọi 1 H lên bảng làm – Nx

- GV nhận xét và chốt.

C. Củng cố, dặn dò ( 2p)

- Nêu quy tắc tính P HV và HCN - Nx tiết học, HDVN.

- 2 H nêu.

- Nghe.

Bài 1

- H nêu y/c. H làm bài - 2 H làm sau đó treo bảng.

Bài 1.

Chu vi HCN là:

(15 + 8) x 2 = 46 (cm) Bài 2.

Chiều dài mảnh đất HCN là : 8 x 2 = 16 (m)

Chu vi mảnh đất HCN là : (16 + 8) x 2 = 48 (m) -1HS

- 1HS làm bảng lớp. Lớp làm VBT

Giải

Chu vi hình vuông là:

18 x 4 = 72 (cm) - H làm bài, chữa bài.

- 2HS - Nghe

- Kể tên đồ vật có dạng HCN.

* Q/sát và tô màu vào hình vuông và hình chữ nhật

A B

C D

- Tập vẽ hình HV và HCN ––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn: 27/12/2017

Ngày giảng: Thứ tư 03/01/2018

Toán

TIẾT 88: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Củng cố cách tính chu vi HCN và tính chu vi HV. Giải các bài toán có nội dung hình học

b) Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tính chu vi HCN và tính chu vi HV . H/s làm thành thạo các phép tính

c) Thái độ:GD tính cẩn thận, ham học.

* MT riêng Phúc

a) Kiến thức: Q/sát nhận diện HCN, HV, biết vẽ hình vuông và HCN

(10)

b) Kĩ năng: Nhận biết HCN, HV nhanh, đúng.

c) Thái độ: Giáo dục tính tích cực trong học tập II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Bảng phụ, bảng con ; HV và HCN - HS: VBT, nháp.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ của GV HĐ của HS HĐ HS Phúc

A. KTB cũ (3p)

- Gọi H/s viết công thức và nêu quy tắc tính chu vi HV?

- GV nhận xét chung B. Bài mới

1. GTB (1p): Nêu MT + viết bài học

2. HD H LT(30p)

- Phát HV và HCN y/c HS Phúc q/sát

Bài 1

+ 1 H/s nêu quy tắc tính chu vi HCN ?

+ Yêu cầu H/s làm bảng con - H/s chữa bài

Bài 2

+ Yêu cầu H/s quan sát tranh . + Nêu quy tắc tính chu vi Hv?

+ Muốn tính chu vi HV cạnh 50 cm làm ntn? Yêu cầu H/s làm nháp – 1 H/s chữa bảng

Bài 3

+ H/s nêu đề toán + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + HV các cạnh ntn?

+Tính cạnh HV làm ntn ? + Yêu cầu H/s làm vở – 1 H/s chữa .

Bài 4

+ Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ?

+ Tìm chiều dài làm ntn?

+ Yêu cầu H/s làm vở – 1 H/s chữa .

C. Củng cố – Dặn dò ( 2p) - Nêu quy tắc tính chu vi HV và

- 1HS nhìn CT phát biểu quy tắc- - 1 HS viết quy tắc.

- Lớp nhận xét.

- Nghe và 2 HS nêu.

Bài 1

+ H/s nêu yêu cầu + H/s nêu

+ Đáp số: 100 m 46 cm Bài 2

+ H/s nêu yêu cầu + H/s nêu

+ 50 x 4 = 200( cm ) Bài 3

+ H/s nêu yêu cầu + CV: 24 cm + Cạnh?

+ Bằng nhau + 24 : 4 = 6 (cm ) Bài 4

+ H/s nêu yêu cầu

+ 60 - 20 = 40 ( m)

- 2 HS

- Nghe

-Q/sát nhận diện HCN, HV

Vẽ hình vuông và HCN.

- Bố mẹ h/dẫn

(11)

tính chu vi HCN ?

Nhận xét tiết học và nhắc HS ôn bài.

- Nghe.

em vẽ HV và HCN.

–––––––––––––––––––––––––––––––––

Luyện từ và câu

ÔN TẬP CUỐI KÌ I (tiết 5) I) MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Kiểm tra HTL và trả lời câu hỏi. Luyện đọc thêm bài: Một trường tiểu học vùng cao. Luyện tập viết đơn( gửi thư viện trường xin cấp thẻ đọc sách)

b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thuộc lòng và đọc hiểu

c) Thái độ: Giáo dục tính tích cực, hứng thú trong học tập

* MT riêng Phúc

a) Kiến thức: Được tham gia bốc phiếu đọc 1 đoạn của bài tập đọc to, rõ ràng.

b) Kĩ năng: Rèn KN đọc

c) Thái độ: Tích cực trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

* QTE: Bạn nam hay nữ đều có quyền được học tập, vui chơi, lao động, quyền được tham gia ( nói lời mời, nhờ, đề nghị)

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Phiếu ghi tên bài HTL - HS: VBT.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HOC

HĐ của GV HĐ của HS HĐ HS Phúc

A. Ổn định lớp (1p) B. Bài mới

1. GTB (1p): Nêu MT + viết bài học

2. HD H LT(30p)

2, Kiểm tra tập đọc:(10’)1/3 H/

s

- GV cho H/s lên bốc thăm bài HTL rồi lên đọc, trả lời câu hỏi - GV nhận xét

3. Luyện đọc bài (10p): Một trường tiểu học vùng cao.

- Gv theo dõi, nhận xét.

4. Bài 2 (13p)

+ Lá đơn này so với lá đơn cấp thẻ đọc sách trước ntn ?

+ Gọi 1-2 em nêu miệng + Yêu cầu làm VBTTV

- GV gọi 1 số em trình bày bài

- Hát tập thể - Lắng nghe

- Bốc phiếu

- 6-7 HS đọc và TL CH - Lớp nhận xét

HS đọc từng câu, đoạn, cả bài.

+ H/s nêu yêu cầu

+ 1 H/s đọc mẫu thẻ , đây là lá đơn cấp lại thẻ đọc sách

- Hát cùng lớp

- Bốc phiếu, sau đó về chỗ đọc đoạn 1 của bài.

- Đọc to đoạn văn trước lớp.

(12)

của mình

- GV + H/s nhận xét bổ sung C. Củng cố - Dặn dò (1p) - Nêu ghi nhớ mẫu đơn - Chuẩn bị bài sau

- Nghe và ôn tập bài. Về luyện đọc

––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tập viết

ÔN TẬP CUỐI KÌ I (tiết 6) I. MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Luyện tập viết thư thăm hỏi người thân.

b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết thư

c) Thái độ:Có tình cảm với người nhận thư.

* MT riêng Phúc

a) Kiến thức: Được tham gia bốc phiếu đọc 1 đoạn của bài tập đọc to, rõ ràng.

b) Kĩ năng: Rèn KN đọc

c) Thái độ: Tích cực trong học tập

* QTE: Quyền được tham gia (viết thư thăm người thân hoặc một người mà em quý mến).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - VBTTV .

III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ của GV HĐ của HS HĐ HS Phúc

A. Ổn định lớp (1p) B. Bài mới

1. GTB (1p): Nêu MT + viết bài học

2. HD H LT(30p) Bài 1

- Gọi H nêu lại tên các bài tập đọc đã học thuộc chủ điểm Thành thị và nông thôn.

- Y/c H nêu lại ND chính của các bài TĐ đó.

Bài 2

+ Đối tượng viết thư cho ai ? + Nội dung viết về gì ?

- GV yêu cầu H/s nêu nội dung bức thư của mình - Gọi 1 số em đọc thư .

- TH: Quyền được tham gia…

C. Củng cố - Dặn dò (1p) - Nhận xét tiết học.

- nhắc HS về ôn bài.

- Hát tập thể

- H nối tiếp nhau nêu.

Bài 1

- Bốc phiếu

- 6-7 HS đọc và TL CH - Lớp nhận xét

Bài 2

+ H/s nêu yêu cầu của bài . + Cho người thân …

+ Thăm hỏi sức khoẻ … H/s viết vào VBT .

- Nghe và thực hiện.

- Hát cùng lớp

- Bốc phiếu, sau đó về chỗ đọc đoạn 1 của bài.

- Đọc to đoạn văn trước lớp.

- Về luyện đọc

(13)

––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn: 28/ 12/ 2017

Ngày giảng: Thứ năm 04/ 01/ 2018

Toán

TIẾT 89: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Củng cố về nhân chia trong, ngoài bảng, tính giá trị BT, tính chu vi HCN và tính chu vi HV, giải toán .

b) Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm thành thạo các bài tập . c) Thái độ:Giáo dục tính tích cực, hứng thú trong học tập

* MT riêng hs Phúc

a)Kiến thức: Tiếp tục học bảng nhân 8. Có thể nêu 1 hoặc 2 phép nhân. Nhìn bảng nhân viết đúng kết quả 1 số phép nhân trong bảng nhân 8 bất kì.

b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy c)Thái độ: Chăm chỉ và kiên trì II. ĐỒ DÙNG

- GV: Bảng phụ, phấn màu, - HS: VBT, nháp, thước kẻ.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ của GV HĐ của HS HĐ HS Phúc

A. KTB Cũ( 4p)

- Nêu quy tắc tính chu vi HV , HCN ?

- Nhận xét.

B. Bài mới

1. GTB (1p): Nêu MT + viết bài 2. HD H LT(30p)

*Bài 1: Đặt tính rồi tính (theo mẫu)

a) 38 x 6 105 x 5 172 x 3 96 x 6

b) 874 : 2 940 : 5 847 : 7 390 : 3 - Y/cầu H làm bài cá nhân, gọi 4H/phần lên bảng làm.

- Gọi HS dưới lớp nhận xét và chữa bài.

- Nx, củng cố về cách nhân, chia.

+ 2 H/s nêu.

+ Lớp nhận xét

- Nghe và nhắc lại tên bài.

+ 1 H/s nêu Y/c.

- Làm cá nhân VBT

+ 4 HS làm bảng mỗi em 2 PT

+ Lớp nhận xét.

- 2HS nêu:Củng cố nhân số có 2(3) c/số với số có 1 chữ số và Chia số có 2(3) c/số cho số có 1 c/số.

Đọc to bảng nhân 8.

- Tiếp tục học bảng nhân 8

- Có thể đọc thuộc 1 hoặc 2

(14)

*Bài 2: Giải toán

- Gọi H đọc bài toán, nêu tóm tắt.

+Bài toán cho biết gì? hỏi gì?

+Tính cv Hình chữ nhật làm thế nào?.

- Gọi 1 h/s chữa bài.

- Nx

*Bài 3: Giải toán.

- Gọi H đọc bài toán, tóm tắt.

- GV vẽ sơ đồ minh hoạ - YC tự giải vào vở

- Muốn tìm 1 phần mấy của 1 số ta ltn?

*Bài 4 :Tính giá trị biểu thức.

+Y/c H/s làm vở -2 H/s chữa bài.

Chốt : BTcó x,:, + , - ta thực hiện như thế nào ?

C.Củng cố -dặn dò (2p)

+Nêu quy tắc tính chu vi HCN?

- Nhận xét tiết học và nhắc HS ôn bài.

Bài 2

+ H/s nêuY/c.

+ H/s làm bảng con.

+ H/s nêu.

+ H/s nêu đề toán.

+ H/s làm vở Đ/s: 320 m + Nêu Y/c.

- Lấy số đó chia cho số phần + Nêu cách tính và tính kq

- 2 HS nêu - Nghe

phép nhân trong bảng nhân 8

Nhìn bảng nhân viết kết quả các phép phép nhân bất kì trong bảng nhân 8 trước lớp.

8 x 6 = 8 x 1 = 8 x 9 = 8 x 10 =

-Về tiếp tục học bảng nhân6,7, 8

–––––––––––––––––––––––––––––––––

Chính tả Kiểm tra cuối kì I

(Đề và biểu điểm do Trường ra) ––––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn: 29/ 12/ 2017

Ngày giảng: Thứ sáu 05/ 01/ 2018

Toán

Tiết 90: Kiểm tra cuối kỳ I (Đề và biểu điểm do Trường ra) ––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tập làm văn Kiểm tra cuối kì I

(Đề và biểu điểm do Trường ra)

––––––––––––––––––––––––––––––––––––

SINH HOẠT LỚP I. MỤC TIÊU

- Đánh giá các HĐ trong tuần chỉ ra ưu điểm và tồn tại - Đề ra phương hường tuần mới

II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC A. Đánh giá các hoạt động của tuần học qua.

(15)

1. Ưu điểm:

………...

………...

………...

2. Nhược điểm:

………...

………...

………...

Tuyên dương: ………...

……….

Nhắc nhở: ………...

……….

B. Phương hướng tuần tới

- Tiếp tục duy trì tốt các HĐ, nề nếp của lớp như tuần 18. Đi học đầy đủ và đúng giờ.

- Tiếp tục học và ôn tập chuẩn bị thi học kì I. Tích cực tham gia giải Toán; T/anh trên mạng.

- Tiếp tục luyện viết chữ và tham gia thi viết chữ đẹp cấp trường.

- Thực hiện nghiêm túc các buổi HĐGG, 1 phút sạch trường và thứ 6 xanh. Luôn giữ gìn VS cá nhân sạch sẽ và ấm áp.

- Tiếp tục thực hiện tốt quy định về an toàn giao thông, những H đi học bằng xe máy phải đội mũ bảo hiểm.

- Tuyệt đối không ăn quà vặt ở trường.

- Tiếp tục thực hiện nề nếp ăn, ngủ bán trú.

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––

GIÁO ÁN CHIỀU Ngày soạn: 25/12/2017

Ngày giảng: Thứ hai 01/01/2018

Thực hành Tiếng việt ÔN TẬP CUỐI KÌ I (tiết 1) I.MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Củng cố về so sánh (so sánh về âm thanh); phân biệt g/gh, uc/uyu, oay/

oai; cách dùng dấu câu.

b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu

c) Thái độ: Giáo dục thái độ tích cực trong học tập

* MT riêng Phúc

a) Kiến thức: Được đọc lại 1 đoạn của bài tập đọc mà em thích to, rõ ràng.

b) Kĩ năng: Rèn KN đọc.

c) Thái độ: Tích cực trong học tập

II. ĐD DẠY HỌC: Bảng phụ ghi ND bài 1, 3.

III.CÁC HĐ DẠY HỌC

HĐ của GV HĐ của HS HĐ HS Phúc

A.KTBài cũ (5p)

- Gọi 2 H viết tiếng có vần uc, - 2HS viết bảng lớp. Lớp viết

- Cô đọc nghe viết bảng con

(16)

uych,

dưới lớp viết vào vở nháp.

- GV nhận xét.

B. Bài mới

1. GTB (1p): Nêu MT + viết bài học

2. HD H LT(30p)

*Bài 1: Gạch chân những từ ngữ chỉ âm thanh được so sánh với nhau trong mỗi câu văn.

Viết kết quả vào bảng.

a) Tiếng cánh diều rơi xuống ruộng khoai lang êm, nhẹ như tiếng gió thoảng.

- Gọi H nêu y/c và đọc các câu văn, nêu các hình ảnh được so sánh với nhau trong từng câu.

- T/c cho H làm bài theo nhóm 6, gọi H treo kết quả.

- Nx, củng cố, tuyên dương.

T/c cho H NK đặt câu có hình ảnh so sánh về âm thanh.

*Bài 2: Chọn từ viết đúng chính tả.

- Gọi H nêu đề bài, y/c H làm bài cá nhân, gọi 1 H lên bảng làm.

- Nx

*Bài 3: Điền dấu chấm hỏi, dấu chấm than hoặc dấu phẩy

- Y/c H làm bài cá nhân, gọi 1 H lên bảng làm.

nháp và nhận xét.

- Nghe và nhắc lại bài học

- H nêu y/c.

- 3 H đọc các câu văn.

- H nối tiếp nêu các h/ảnh sau đó làm bài theo nhóm.

- H nx, b sung.ổ

ÂM

THANH ĐẶC

ĐIỂM TỪ SO SÁNH

ÂM THANH

a) Tiếng cánh diều

êm, nhẹ

như tiếng gió thoảng b)

Tiếng sấm

khan , gầm

y như

tiếng những con rồng c)

Tiếng hót chim chiền chiện

trong sáng diệu

kì, thơ thới, than

h thản

như

tiếng nói của thiên sứ

+Giọng nói sang sảng như tiếng chuông đồng.

Bài 2 - 2HS nêu

- H làm bài, chữa bài.

- H làm bài cá nhân, chữa bài.

Đ/án: gập ghềnh – khúc khuỷu – loay hoay – boong tàu Bài 3

- 1HS làm bảng phụ. Lớp làm

khúc , cúc

- Được đọc thầm đoạn 1 của bài tập đọc em thích.

- Đọc to đoạn văn trước lớp.

(17)

- N/xét, chốt kết quả..

- Gọi HS đọc lại mẩu truyện C .Củng cố, dặn dò (1p) - Nx tiết học.

- Nhắc HS ôn tập.

VBT và nhận xét

Đ/án: , - , - . - ! - ! - . - 1 H đọc lại mẩu truyện.

- Nghe.

- Về luyện đọc

––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn: 26/ 12/ 2017

Ngày giảng: Thứ ba ngày 02/ 01/ 2018

Thực hành Tiếng việt ÔN TẬP CUỐI KÌ I (tiết 2) I.MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Củng cố về so sánh (so sánh về từ chỉ HĐ); ôn tập mẫu câu Ai làm gì?

Ai thế nào?; cách dùng dấu câu.

b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng đạt câu theo mẫu câu Ai làm gì? Ai thế nào?

c) Thái độ: Giáo dục ý thức tích cực trong học tập cho học sinh.

* MT riêng Phúc

a) Kiến thức: Được đọc lại 1 đoạn của bài tập đọc mà em thích to, rõ ràng.

b) Kĩ năng: Rèn KN đọc.

c) Thái độ: Tích cực trong học tập II. ĐD DẠY HỌC

- GV: Bảng phụ ghi ND bài 1, 3.

- HS: VBT

III.CÁC HĐ DẠY HỌC

HĐ của GV HĐ của HS HĐ HS Phúc

A.KTBài cũ (5p)

- Gọi H nêu câu có hình ảnh so sánh về âm thanh

- GV nhận xét và tuyên dương.

B. Bài mới

1. GTB (1p): Nêu MT + viết bài 2. HD H LT(30p)

*Bài 1: Gạch chân những từ ngữ chỉ HĐ được so sánh với nhau trong những câu văn, câu thơ sau.

Viết kết quả vào bảng.

a) Bướm vàng sẫm, ven cánh có răng cưa, lượn lờ đờ như trôi trong nắng.

- Gọi H nêu y/c và đọc các câu văn, câu thơ nêu các hình ảnh được so sánh với nhau trong từng

+3HS nối tiếp nêu miệng (Tiếng suối trong như tiếng hát xa.)

- Lớp nhận xét

- Nghe và nhắc bài học

- H nêu y/c.

- 3 H đọc các câu văn.

- H nối tiếp nêu các h/ảnh sau đó làm bài theo nhóm.

- H nx, b sung.ổ

ĐẶC

ĐIỂM TỪ SO SÁNH

- Lắng nghe

- Được đọc thầm đoạn 1 của bài tập đọc em thích.

(18)

câu.

- T/c cho H làm bài theo nhóm 6, gọi H treo kết quả.

- Nx, củng cố, tuyên dương.

- T/c cho HNK đặt câu có hình ảnh so sánh về HĐ.

*Bài 2: Nối A với B để tạo thành 1 câu Ai làm gì?,2 câu Ai thế nào?- Gọi H nêu đề bài.

- Y/c HS làm bài

- T/c cho H thi nối nhanh, đúng.

- Nx, củng cố, tuyên dương.

*Bài 3: Điền dấu chấm hỏi, dấu chấm than hoặc dấu phẩy

- Y/c H làm bài cá nhân, gọi 1 H lên bảng làm.

- Nx, chốt KQ.

- Gọi HS đọc lại truyện C. Củng cố, dặn dò (1p) - Gọi HS nhắc KT ôn tập - Nx tiết học, HDVN.

a) lượn

lờ đờ

như trôi b)

nhả khói

như (ông) hút thuốc c)

xòe

như trải

- HS NK làm và nêu:

+

-2HS nêu

a) Con chim nhỏ

1) rất tươi trẻ với ba trăm năm tuổi

b) Thành phố Sài Gòn

2) rất hoang sơ, với những bãi cát trắng mịn c) Bài

biển Sơn Trà ở Đà Nẵng

sà xuống cái cây trĩu trịt quả chín mọng - Mỗi tổ cử đại diện 3 bạn tham gia thi.

- Lớp q/sát nhận xét.

- H làm bài cá nhân, chữa bài.

Đ/án: ! - , - ! - ? - ! - , - 2 H đọc lại mẩu truyện.

- Lắng nghe

- Đọc to đoạn văn trước lớp.

- Về luyện đọc

A B

(19)

–––––––––––––––––––––––––––––––––

Thực hành Toán

LUYỆN TẬP: PHÉP NHÂN, CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I.MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Củng cố về phép nhân, chia số có 3 chữ số; tính giá trị biểu thức.

b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng về phép nhân, chia số có 3 chữ số; tính giá trị biểu thức.

c) Thái độ: Gd tính ham học, nhanh nhạy.

* MT riêng hs Phúc

a)Kiến thức: Tiếp tục học bảng nhân . Có thể nêu 1 hoặc 2 phép nhân. Nhìn bảng nhân viết đúng kết quả 1 số phép nhân trong bảng nhân bất kì.

b)Kỹ năng: Rèn KN tư duy c)Thái độ: Chăm chỉ và kiên trì II. ĐỒ DÙNG

- GV: Bảng phụ; bảng cửu chương( Phúc) - HS: Ôn KT, VBT, nháp

II.CÁC H D Y H CĐ Ạ Ọ

HĐ của GV HĐ của HS HĐ HS Phúc

A.KTBài cũ(5p)

- Gọi H nêu lại cách tính giá trị biểu thức.

- Gọi HS Phúc đọc bảng nhân 6 B. Bài mới

1. GTB (1p) 2. HD H LT(30p)

*Bài 1: Đặt tính rồi tính 28

112 x

124

372 x

309

618 x

- Gọi H nêu y/c sau đó t/c cho H làm bài cá nhân.

- N/xét và chốt

*Bài 2: Tính giá trị biểu thức.

- Gọi HS nêu các dạng biểu thức a) 18 + 15 : 3 = 18 + 5

= 23

b) 160 – (60 – 50) = 160 – 10 = 150

-Y/c HS làm bài

- 2 H nêu.

- H nêu y/c. H làm bài

- 6 HS lên bảng làm. Lớp làm VBT

+ BT có các PT + và x ; BT có ngoặc

- 2 H làm bài. Lớp làm VBT

-Đọc to bảng nhân 6.

- Tiếp tục đọc các bảng nhân 5,6,7,8

- Có thể đọc thuộc 1 hoặc 2 phép nhân trong bảng nhân 8 3 2

4

524 2 12 262 04 0

816 4 01 204 16 0 816 3

22 275 16 1

(20)

-Gọi 1 H lên bảng nêu lại cách làm.

- N/xét và chốt.

*Bài 3: Giải toán.

- Gọi H đọc bài toán.

- HD H phân tích bài toán.

- Gọi 1 H lên bảng làm

-N/xét và chốt bài giải C. Củng cố, dặn dò (1p) - Nx tiết học, HDVN.

- nhắc HS ôn bài

và chữa bài.

- 1HS Bài 3

- 1 H đọc bài toán - Làm bài cá nhân.

- 1 H lên bảng làm. Lớp làm VBT

Bài giải

Chiều rộng HCN ABC là:

18 : 3 = 6 (cm) P hình chữ nhật ABCD là:

(18 + 6) x 2 = 48 (cm) Đáp số: 48cm - Nghe.

Nhìn bảng nhân viết kết quả các phép phép nhân bất kì trong bảng nhân 8 trước lớp.

5 x 7 = 6 x 4 = 7 x 2 = 8 x 9 =

-Về tiếp tục học bảng nhân 5,6,7, 8

––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn: 29/12/ 2017

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 05/ 01/ 2018

Thực hành Tiếng việt

BÁC HỒ VÀ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG (1t’) BÀI 5: Hồ Chí Minh với thiếu nhi Đức

I. MỤC TIÊU

a) KT: Hiểu được tấm lòng yêu thương rộng lớn của Bác Hồ dành cho thiếu nhi trên toàn thế giới. Hiểu được thiếu nhi thế giới là anh em một nhà, không phân biệt dân tộc, màu da.

b) KN: Chúng ta phải biết đoàn kết, giúp đỡ bạn bè quốc tế. Biết xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với các bạn trong lớp, trong trường và cộng đồng.

c) TĐ: Thể hiện tính thân thiện hòa đồng với mọi người.

II.CHUẨN BỊ

Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3 - Phiếu học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A.KT bài cũ( 5p)

- Câu chuyện Bác Hồ là thế đấy cho em hiểu thêm điều gì về Bác Hồ?

- GV nhận xét.

B.Bài mới

1.Giới thiệu bài:

2.Các hoạt động:

*HĐ 1: Đọc hiểu( 10p)

- GV kể lại câu chuyện “Hồ Chí Minh với thiếu nhi

- 2HS trả lời, lớp nhận xét.

- HS lắng nghe

- HS trả lời

(21)

Đức”

(Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3– Trang 18)

+ Vì sao Bác lại đề nghị cho ô tô dừng lại?

+ Bác đã có những hành động àno đối với các cháu thiếu nhi Đức?

+Chi tiết nào cho chúng ta thấy Bác rất yêu và quan tâm tới các cháu thiếu nhi Đức?

HĐ2: Hoạt động nhóm( 7p)

+ Em học được gì qua câu chuyện trên?

- KL: Học được ở Bác tấm lòng yêu thương rộng lớn dành cho thiếu nhi trên toàn thế giới.

HĐ3: Thực hành- ứng dụng (7p)

-GV phát phiếu học tập cho HS điền vào

* Điền chữ Đ vào ô trống trườc hành động em cho là đúng và S vào ô trống trườc hành động em cho là sai

+ Tò mò đi theo trêu chọc bạn nhỏ người nước ngoài.

+ Ủng hộ quần áo, sách vở giúp các bạn nhỏ nghèo Cu-ba

+ Giới thiệu về đất nước với các bạn nhỏ nước ngoài đến VN.

+ Các bạn nhỏ nước ngoài ở rất xa, không thể giúp đỡ các bạn

+ Chỉ đường tận tình cho người nước ngoài khi họ cần sự giúp đỡ

- GV thu phiếu-sửa bài cho HS- Biểu dương ácc em làm đúng nhất

HĐ 4: Trò chơi đóng vai (10p)

GV hướng dẫn HS chơi ( Tài liệu trang 21) C. Củng cố, dặn dò (2p)

+ Em học được gì qua câu chuyện trên?

* KL: Chúng ta phải thân thiện, biết đoàn kết, giúp đỡ bạn bè quốc tế. Biết xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với các bạn trong lớp, trong trường và cộng đồng.

- Nhận xét tiết học

- HS trả lời - HS trả lời

- HS chia 4 nhóm, thảo luận câu hỏi, ghi vào bảng nhóm

-Đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác bổ sung

- HS làm phiếu học tập - Lớp nhận xét

- Nộp phiếu

- HS thực hiện theo hướng dẫn và tham gia chơi

- 2HS nhắc lại

––––––––––––––––––––––––––––––––

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- HS hiểu và nêu được: Trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật (ND ghi nhớ). - HS biết dựa

KT: - Học sinh hiểu được hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật;.. nắm được cách kể hành động của nhân vật (ND

- Giúp hs nắm được thành phần của phép chia. b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm nhân chia với 3, 2 theo các bảng nhân, chia đã học.. c)Thái độ: Có thái độ tích cực,

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải bài toán có phép chia c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán và Tiếng Việt

b)Kỹ năng : Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng và lưu loát. Rèn kỹ năng đọc- hiểu nội dung bài. c)Thái độ : Có thái độ trân trọng tình cảm kính yêu vô hạn,

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải toán với các số có kèm theo đơn vị là lít c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.. II. ĐỒ DÙNG

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.. * MT riêng

b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải dạng bài tập giảm đi một số lần c) Thái độ: GD tính chăm học, cần cù.. * MT riêng