• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 9 Ngày soạn: 23/ 10/ 2017

Ngày giảng: Thứ hai ngày 30/ 10/ 2017

Toán

TIẾT 41: LÍT I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức

- Biết sử dụng chai 1l hoặc ca 1l để đong, đo nước, dầu.

- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc viết tên gọi và ký hiệu của lít (l)

- Biết tính cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít.

- Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít.

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc viết các số có kèm đơn vị là lít.

c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.

II. CHUẨN BỊ

- Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. Kiểm tra bài cũ:(5P)

- Đặt tính rồi tính 37 18 45

37 + 63 18 + 82 63 82 55

100 100 100 - Nhận xét chữa bài.

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài: (10p)

- Đưa ra một cốc nước hỏi các em có biết trong cốc có bao nhiêu nước không?

- HS quan sát.

- Để biết trong cốc có bao nhiêu nước hay trong một cái can có bao nhiêu dầu (mắm) ta dùng đơn vị đo là l.

- HS nghe

2. Làm quen với biểu tượng dung tích (sức chứa).

- Cho HS quan sát 1 cốc nước và 1 bình nước.

- HS quan sát - Cốc nào chứa được nhiều nước hơn? - Cốc bé.

- Có thể chọn các vật có sức chứa khác nhau để so sánh.

*VD: Bình chứa được nhiều nước hơn cốc, chai chứa được ít dầu hơn can.

3. Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít.

- Đây là cái ca 1lít (hoặc chai 1 lít) rót nước đầy ca ta được 1 lít.

- HS quan sát - Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca,

cái thùng…dùng đơn vị đo là lít.

- Lít viết tắt là l.

- Ghi bảng: l - Vài HS đọc: Một lít : 1l

Hai lít : 2 l

(2)

2. Thực hành Bài 1: (5p)

- Đọc, viết theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - HS quan sát

- Viết tên gọi đơn vị lít theo mẫu Ba lít Mười lít Hai lít 3l 10l 2l Bài 2: (6p)

- Bài toán yêu cầu gì ? - Tính

- Yêu cầu nhận xét về các số trong bài ? - 3 HS lên bảng.

M: 9l + 8l = 17l - Cả lớp làm vào sách.

15l + 5l = 20l 2l + 2l + 6l = 10l 18l - 5l = 13l

28l - 4l - 2l = 22l - Ghi tên đơn vị l vào kết quả tính.

Bài 4: (7p) - 1 HS nêu yêu cầu

- Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu lít nước mắm ta làm thế nào?

- Thực hiện phép cộng - Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải

Tóm tắt: Bài giải:

- Lần đầu : 12l Cả hai lần cửa hàng bán

- Lần sau bán: 15l 12 + 15 = 27 (l)

- Cả hai lần : ....l? ĐS: 27 l nước mắm

- Nhận xét chữa bài.

4. Củng cố – dặn dò: (2p) - Nhận xét tiết học.

Tập đọc

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T1) I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức

1. Kiểm tra kĩ năng đọc của học sinh.

- Chủ yếu là kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông thạo các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 45, 50 chữ/ phút. Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu.

- Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu: HS trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài học.

2. Ôn lại chữ cái.

3. Ôn tập về các từ chỉ sự vật.

b)Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.

c)Thái độ: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Phiếu viết tên từng bài học (gồm cả các văn bản).

- Kẻ sắn bảng bài tập 3.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ:(5p)

(3)

- Đọc bài: "Đôi giày" - 2 HS đọc.

- Qua bài cho em biết điều gì ? - 2 HS trả lời B. Bài mới

1. Giới thiệu bài: (1p) 2. Kiểm tra tập đọc: (18p)

- Cho HS lên bảng bốc thăm - 7, 8 em đọc.

- Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị.

- Gọi HS đọc và trả lời một câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.

- Đọc và trả lời câu hỏi.

- HS nhận xét.

c. Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.

- Mời 1 HS đọc thuộc bảng chữ cái. - 1 HS đọc bảng chữ cái.

- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc bảng chữ cái.

- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bảng chữ cái.

- 2 HS đọc toàn bộ bảng chữ cái.

3. Bài tập: (12p)

1. Xếp từ trong ngoặc đơn vào bảng. - 1 HS yêu cầu.

- GV dán giấy khổ to yêu cầu HS lên bảng.

- Chỉ người: Bạn bè, Hùng.

- Chỉ đồ vật: Bàn, xe đạp.

- Con vật: Thỏ, mèo.

- Cây cối: Chuối, xoài.

2. Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng trên.

- 1 HS nêu yêu cầu.

- Yêu cầu HS tự viết thêm các từ chỉ người, chỉ đồ vật con vật, cây cối vào bảng trên.

- HS làm bài.

- 3, 4 HS lên bảng làm.

- Nhiều HS đọc bài của mình.

- Nhận xét chữa bài.

4. Củng cố, dặn dò: (1p) - Nhận xét tiết học.

- Về nhà học thuộc bảng 29 chữ cái.

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (T2) I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức

- Kiểm tra kĩ năng đọc của học sinh.

- Ôn cách đặt câu theo mẫu Ai là gì ?

- Ôn cách sắp xếp tên riêng của người theo thứ tự bảng chữ cái.

b)Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu, kĩ năng đặt câu.

c)Thái độ: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Phiếu ghi các bài tập đọc.

- Bảng phụ viết mẫu câu ở bài tập 2.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. KTBC : 3p

- Đặt 1 câu theo mẫu Ai là gì? - 1Hs lên bảng đặt câu. Lớp làm vở.

(4)

- Gọi hs nx - Gv nx 2. Bài mới

a. Giới thiệu bài: (5p) b. Kiểm tra tập đọc: (10p) 7, 8 em

*. Cho HS lên bốc thăm bài đọc - Lần lượt từng HS lên bốc thăm rồi về chỗ chuẩn bị.

- Gọi Hs đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài học.

- Đọc và trả lời câu hỏi.

- Nhận xét bài bạn vừa đọc. - HS nhận xét.

*. Đặt 2 câu theo mẫu. (8p) - 1 HS đọc yêu cầu.

- Đưa bảng phụ viết sẵn mẫu câu.

- Yêu cầu 1, 2 HS khá giỏi nhìn bảng, đặt câu tương tự câu mẫu.

Ai (cái gì, con gì ? là gì?)

M: - Bạn ban là học sinh giỏi.

- Chú Nam là công nhân - Bố em là bác sĩ

- Em trai em là HS mẫu giáo - Yêu cầu HS nối tiếp nhau nêu

câu vừa đặt.

- Nhiều HS nêu câu vừa đặt.

*. Đặt 2 câu theo mẫu. (7p) - 1 HS đọc yêu cầu.

1 HS đặt câu theo mẫu

Ai(Cái gì, con gì?) Là gì ?

M: Bạn Lan là học sinh giỏi.

Chú Nam là công nhân.

Bố em là thầy giáo.

Em trai em Là học sinh mẫu giáo.

*. Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong bài tập đọc đã học. (5p)

- 1 HS nêu yêu cầu.

- Cả lớp mở mục lục sách tìm tuần 7, tuần 8.

- Yêu cầu HS đọc tên các bài tập đọc (kèm số trang)

- 1 HS tên các bài tập đọc (tuần 7) - Người thầycũ (trang 56)

- Thời khóa biểu (trang 58) - Cô giáo lớp em (trang 60) - Tên riêng của nhân vật trong các

bài tập đọc đó.

- Dũng, Khánh

- Đọc tên các bài tập trang 8. - Người mẹ hiền (trang 63) - Bàn tay dịu dàng (trang 66) - Đôi giày (trang 68)

- Tên các bài tập đọc đã học trong tuần 7, 8.

- Minh, Nam (Người mẹ hiền) - Sắp xếp các loại 5 tên riêng theo

thứ tự bảng chữ cái.

- 3 HS lên bảng.

An, Dũng, Khánh, Minh, Nam 3. Củng cố - dặn dò: (2p)

- Nhận xét tiết học

(5)

- Về nhà đọc thuộc bảng chữ cái.

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn: 24/ 10/ 2017

Ngày giảng: Thứ ba ngày 31/ 10/ 2017 Toán

TIẾT 42: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Luyện làm tính, giải toán với các số đo theo đơn vị lít.

- Thực hành củng cố biểu tượng và dung tích.

b) Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải toán với các số có kèm theo đơn vị là lít c) Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ bài tập 1, vở bài tập.

III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ

1. Kiểm tra bài cũ (5p) - 2 HS lên bảng 9l + 8l = 17l - Nhận xét

17l - 6l = 11l 2. Luyện tập

Bài 1: (10p) Tính - HS làm SGK

- Hướng dẫn HS làm - 3 HS lên bảng chữa.

2l + 1l = 3l 16l + 5l = 21l 15l - 5l = 10l

35l - 12l = 23l 3l + 2l - 1l = 4l - Nhận xét chữa bài.

16l - 4l + 15l = 27l

Bài 2:(8p) Số - HS đọc yêu cầu đề

- HS làm SGK - 3 HS lên bảng

B i 3à :(10p) Nêu kế hoạch giải - HS đọc yêu cầu đề

- 1 em tóm tắt Tóm tắt:

- 1 em giải Thùng 1: 16l 2l Thùng 2:

..?.l Bài giải:

- Nhận xét

Số dầu thùng 2 có là:

16 - 2 = 14 (1)

Đáp số: 14 lít dầu.

3. Củng cố - dặn dò: (2p) - Nhận xét tiết học

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Kể chuyện

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (T3) I. MỤC TIÊU

(6)

a)Kiến thức

1. Kiểm tra kĩ năng đọc của học sinh.

2. Ôn tập về các từ chỉ hoạt động.

b)Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu.

c)Thái độ: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Phiếu ghi các bài tập đọc.

- Bảng phụ bài tập 2.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: 5p

- Gọi hs đọc Đ4 bài Mẩu giấy vụn

? Em hỏi ý cô giáo nhắc nhở hs điều gì?

- 1 hs đọc to, lớp đọc thầm - Hs trả lời

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài: (1p) b. Kiểm tra tập đọc: (7p)

- Gọi HS bốc thăm - Xem lại khoảng 2 phút

- Đặt câu hỏi HS trả lời. - HS đọc (đoạn, cả bài).

- Nx với những em không đạt yêu cầu luyện đọc lại để kiểm tra tiết sau.

Bài 1.(10p)

Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động mỗi vật, mỗi người trong bài: Làm việc thật là vui (Miệng)

- 1 HS đọc yêu cầu - Lớp đọc thầm bài.

- Làm nháp.

- Tìm từ ngữ.

- 1 HS làm bảng phụ.

*Chữa bài:

Từ ngữ chỉ vật, chỉ người Từ ngữ chỉ hoạt động

- Đồng hồ - Báo phút, báo giờ.

- Gà trống - Gáy vang ò…ó…o…o báo giờ sáng.

- Tu hú - Kêu tu hú, báo sắp đếngười mùa vải chín.

- Chim - Bắt sâu bảo vệ mùa màng

- Cành đào - Nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ.

- Bé - Đi học quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ

mẹ.

Bài 2.(10p) Đặt câu về hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối (Viết).

- 1 HS đọc yêu cầu.

- Giúp HS nắm vững yêu cầu bài - Nêu hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối và ích lợi hoạt động ấy.

- HS làm bài vào vở - HS nối tiếp nhau nói.

*Ví dụ: Mèo bắt chuột, bảo vệ đồ dùng, thóc lúa trong nhà.

(7)

- Chiếc quạt trần quay suốt ngày xua cái nóng ra khỏi nhà.

- Cây bưởi cho trái ngọt để bày cỗ Trung thu.

- GV nhận xét.

- Bông hoa mười giờ xoè cánh báo hiệu buổi trưa đến

3. Củng cố - dặn dò: (3p) - GV nhận xét tiết học.

- Yêu cầu HS ôn lại bài HTL

––––––––––––––––––––––––––––––––

Chính tả

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 4) I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức

- Kiểm tra kĩ năng đọc của học sinh.

- Ôn luyện chính tả.

b)Kỹ năng: Rèn kn đọc thành tiếng và đọc - hiểu, kĩ năng viết đúng chính tả.

c)Thái độ: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Gv: Máy tính, máy chiếu, phông chiếu. Phiếu ghi các bài tập đọc - Hs: máy tính bảng, vở viết chính tả.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: (5p)

- Y/c hs biết bảng con: nặng trĩu, nghiêm giọng.

- Gv nhận xét

- 1 hs lên bảng, lớp viết bảng con

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài: (1p) - Nêu mục đích, yêu cầu.

b. Kiểm tra tập đọc (7- 8em) (12p) - Bốc thăm xem bài (2 phút).

- Đọc đoạn, cả bài, trả lời câu hỏi.

c. Viết chính tả (18p)

* Ứng dụng PHTM

- Tiến hành gửi video cho Hs. (Sử dụng thanh công cụ Màn hình quảng bá)

- GV đọc bài

- Hs xem video hoạt hình: Thần đồng cân voi (3-4p)

- Giải nghĩa các từ - Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh.

- Nội dung mẩu chuyện ? - Ca ngợi trí thông minh của Lương Thế Vinh.

- HS viết các từ khó và các tên riêng

- Trung Hoa, Lương Thế Vinh, sai lính.

- GV đọc từng cụm từ hay câu ngắn - HS viết bài.

(8)

- Đọc cho HS quan sát chữa bài (đối chiếu SGK).

- Kiểm tra đổi bài, soát lỗi.

- GV nhận xét một số bài 3. Củng cố dặn dò. (3p) - Nhắc HS về ôn bài HTL

- Học thuộc các bài giờ sau kiểm tra

–––––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn: 25/ 10/ 2017

Ngày giảng: Thứ tư ngày 01/ 11/ 2017 Toán

TIẾT 43: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức

- Giúp HS củng cố kiến thức tính cộng (nhẩm và viết) kể cả cộng các số đo với đơn vị là kg hoặc l.

- Làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn.

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải toán với các số có kèm theo đơn vị là lít c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Gv: Máy tính, máy chiếu, phông chiếu - Hs: Máy tính bảng

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ: (4P)

- Gọi 2 HS lên bảng 16l + 17l 16l - 4l + 15l 2. Bài mới

Bài 1: (11p)Tính

- HS làm nhẩm cột 1, 2 và 3 vào vở 5 + 6 = 11 40 + 5 = 45 8 + 7 = 15 30 + 6 = 36 9 + 4 = 13 7 + 20 = 27 16 + 5 = 21

27 + 8 = 35 44 + 9 = 53 - Cột 4 làm bài trên máy tính

bảng

* Ứng dụng PHTM

- Tiến hành gửi tập tin cho Hs.

- Tiến hành thu thập tập tin cho Hs.

- Học sinh dưới lớp nhận tâp tin và làm vào máy tính bảng

5 + 15 = 20 3 + 47 = 50 5 + 35 = 40

(9)

- Nhận xét Bài 2: (7p) Số

- Học sinh dưới lớp gửi tâp tin cho gv

- HS làm SGK - Nêu miệng

- Nêu miệng 45kg; 45l

Bài 3: (7p) Viết số thích hợp vào ô

trống Số hạng 34 45 63 17 44

Số hạng 17 48 29 46 36

Tổng 51 93 92 63 80

Bài 4: (8p) Giải btoán theo tóm tắt

- HS nhìn tóm tắt để đặt đề toán - 3 HS đọc đề toán.

- Lớp giải vở.

- 1 HS lên bảng giải.

Bài giải:

Cả 2 lần bán được số kg gạo là:

45 + 38 = 83 (kg) Đáp số: 83 kg gạo 3. Củng cố - dặn dò: (2p)

- Nhận xét giờ học.

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tập đọc

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 5) I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức

- Kiểm tra kĩ năng đọc của học sinh.

- Ôn luyện trả lời câu hỏi theo tranh và tổ chức câu thành bài.

b)Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu, kĩ năng viết đúng chính tả.

c)Thái độ: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu ghi các bài tập đọc.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: (4p)

- Gọi hs đọc Đ3 bài Người mẹ hiền

? Em có cảm nhận gì về hành động của cô giáo?

2. Bài mới

- 1 hs đọc to, lớp đọc thầm - Hs trả lời

a. Giới thiệu bài: (1p) - GV nêu mục đích, yêu cầu.

b. Kiểm tra tập đọc: (10p)

- Hướng dẫn HS kiểm tra như T1 - HS bốc thăm bài (2')

- Đọc đoạn, cả bài (trả lời câu hỏi) c. Dựa vào tranh, TLCH (miệng).

(20p)

- GV nêu yêu cầu bài.

- Để làm tốt bài tập này, em phải chú ý điều gì ?

- Quan sát kỹ từng tranh SGK, đọc câu hỏi dưới tranh, suy nghĩ trả lời từng câu hỏi.

(10)

- HS lần lượt trả lời các câu hỏi. *VD: Hằng ngày, mẹ đưa Tuấn tới trường. Mẹ là người hàng ngày đưa Tuấn đến trường.

- Hôm nay, mẹ không đưa Tuấn đến trường được vì mẹ bị ốm.

- Tuấn rót nước cho mẹ uống.

- Tuấn tự đi đến trường.

- Nếu còn thời gian cho HS kể thành câu chuyện.

- Nhận xét.

- Tuấn tự đi đến trường.

+ Câu 1: HS khá + Giỏi làm mẫu.

+ Câu 2: HS kể trong nhóm - các nhóm thi kể.

3. Củng cố - dặn dò: (2p)

*Con có những quyền gì đối với bố mẹ?

- Nhận xét tiết học.

- Quyền được bố mẹ quan tâm, chăm sóc, đưa đón đi học hàng ngày.

- Ôn lại các bài HTL

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tập viết

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T6) I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức:

1. Kiểm tra kĩ năng đọc của học sinh.

2. Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi.

3. Ôn luyện cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.

b)Kỹ năng: Rèn kn đọc thành tiếng và đọc - hiểu, kĩ năng nói lời cảm ơn, xin lỗi.

c)Thái độ: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập

*QBPTE: GD hs quyền được tham gia mọi hoạt động II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

+ Phiếu ghi 4 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.

+ Đọc thuộc 1 khổ thơ: Ngày hôm qua đâu rồi.

+ Đọc thuộc cả bài: Gọi bạn, Cái trống trường em, Cô giáo lớp em.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

1. Kiểm tra bài cũ: (3p) - Đặt 1 câu theo mẫu Ai là gì?

- Gv nx

- Hs đặt câu 2. Bài mới

a. Giới thiệu bài: (1p) - Nêu mục đích yêu cầu:

b. Kiểm tra học thuộc lòng: (10p)

(Khoảng 10 – 12em) - HS lên bốc thăm (Xem bài 2 phút) - HS đọc

- HS nào không thuộc giờ sau ktra lại.

Bài 1.(10p)Nói lời cảm ơn, xin lỗi (M)

- HS mở SGK - Đọc yêu cầu bài tập.

(11)

- HS suy nghĩ ghi nhanh ra giấy nháp.

Câu a + Cảm ơn bạn đã giúp mình.

Câu b + Xin lỗi bạn nhé.

Câu c + Tớ xin lỗi bạn vì không đúng hẹn.

Câu d + Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn ạ .

Bài 2. (8p) Dùng dấu chấm, dấu phẩy. - HS yêu cầu.

- HS làm bài vào SGK.

- Nêu kết quả.

(Lớp đọc lại khi đã điền đúng dấu chấm, dấu phẩy).

- 1 HS lên bảng làm.

Lời giải

- … con dậy rồi - …lúc mơ

- Nhận xét. - …đó không

3. Củng cố - dặn dò: (3p) - Nhận xét tiết học.

- HS về nhà tiếp tục ôn các bài HTL

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tự nhiên xã hội

Bài 9: ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN I. MỤC TIÊU

a. Kiến thức: Biết được tác hại của giun đối với sức khỏe.

b. Kĩ năng: Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun.

c. Thái độ: Hs học tập tích cực, húng thú.

II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN

- Kỹ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để phòng bệnh giun.

- Kỹ năng tư duy phê phán: phê phán những hành vi ăn uống không sạch sẽ, không đảm bảo vệ sinh - gây ra bệnh giun.

- Kỹ năng làm chủ bản thân: có trách nhiệm với bản thân đề phòng bệnh giun.

III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

- UDPHTM (UD vào hoạt động Khám phá) - Gv: Máy tính, máy chiếu, phông chiếu.

- Hs: Máy tính bảng

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động (1p)

2. Bài cũ (2p) - Ăn, uống sạch sẽ.

- Để ăn sạch chúng ta cần làm gì?

- Làm thế nào để uống sạch?

- GV nhận xét.

3. Bài mới a/ Khám phá (5p)

* Ứng dụng PHTM

- Tiến hành gửi video cho Hs. (Sử dụng thanh công cụ Màn hình quảng bá)

- Hát

- Rửa sạch tay trước khi ăn.

- Rửa rau quả sạch, gọt vỏ.

- Đậy thức ăn không để ruồi đậu lên thức ăn.

- Hs xem vdeo ca nhạc hoạt hình “Thật đáng chê”

(12)

+ Bài hát vừa rồi hát về ai?

+ Trong bài hát ấy chú cò bị làm sao?

+ Tại sao chú cò bị đau bụng?

+ Chú cò trong bài hát ăn quả xanh, uống nước lã nên bị đau bụng. Bởi vì chú cò ăn uống không sạch, trong đồ ăn, nước uống có chất bẩn, thậm chí có trứng giun, chui vào cơ thể và làm cho chú cò nhà ta bị đau bụng.

Để phòng tránh được bệnh nguy hiểm này, hôm nay thầy sẽ cùng với các em học bài: Đề phòng bệnh giun.

b/ Kết nối

b.1.Hoạt động 1: Tìm hiểu về bệnh giun. (10p)

 Mục tiêu: Nhận biết triệu chứng nhiễm giun.

 ĐDDH: Phiếu thảo luận.

-Yêu cầu các nhóm hãy thảo luận theo các câu hỏi sau:

+ Nêu triệu chứng của người bị nhiễm giun.

+ Giun thường sống ở đâu trong cơ thể?

+ Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể người?

+ Nêu tác hại do giun gây ra.

- Yêu cầu các nhóm trình bày.

- GV chốt kiến thức.

b.2.Hoạt động 2: Các con đường lây nhiễm giun. (10p)

 Mục tiêu: Hiểu được nhiễm giun qua thức ăn chưa sạch.

 ĐDDH: Tranh.

*Bước 1:

- Yêu cầu thảo luận cặp đôi câu hỏi sau: Chúng ta có thể bị lây nhiễm giun theo những con đường nào?

* Bước 2:

- Hát về chú cò.

- Chú cò bị đau bụng.

- Vì chú cò ăn quả xanh, uống nước lã.

- 1, 2 HS nhắc lại tên đề bài.

- HS các nhóm thảo luận.

- Triệu chứng: Đau bụng, buồn nôn, ngứa hậu môn, …

- Sống ở ruột người.

- Ăn các chất bổ, thức ăn trong cơ thể người.

- Sức khoẻ yếu kém, học tập không đạt hiệu quả, …

- Các nhóm HS trình bày kết quả.

- Các nhóm chú ý lắng nghe, nhận xét, bổ sung.

- HS nghe, ghi nhớ.

- HS thảo luận cặp đôi. Chẳng hạn:

- Lây nhiễm giun qua con đường ăn, uống.

- Lây nhiễm giun theo con đường dùng nước bẩn…

(13)

- Treo tranh vẽ về: Các con đường giun chui vào cơ thể người.

- Yêu cầu đại diện các nhóm lên chỉ và nói các đường đi của trứng giun vào cơ thể người.

* Bước 3:

- GV chốt kiến thức: Trứng giun có nhiều ở phân người. Nếu ị bậy hoặc hố xí không hợp vệ sinh, trứng giun có thể xâm nhập vào nguồn nước, vào đất hoặc theo ruồi nhặng bay khắp nơi, đậu vào thức ăn, làm người bị nhiễm giun.

+ Không rửa tay sau khi đi đại tiện, tay bẩn lại sờ vào thức ăn, đồ uống.

+Người ăn rau nhất là rau sống, rửa rau chưa sạch, trứng giun theo rau vào cơ thể.

b.3.Thực hành: Đề phòng bệnh giun (10p)

*Mục tiêu: Biết tự phòng bệnh giun.

*Phương pháp: Trực quan, vấn đáp.

*Bước 1: Làm việc cả lớp.

- GV chỉ định bất kì.

*Bước 2: Làm việc với SGK.

- GV yêu cầu HS giải thích các việc làm của các bạn HS trong hình vẽ:

-Các bạn làm thế để làm gì?

+Ngoài giữ tay chân sạch sẽ, với thức ăn đồ uống ta có cần phải giữ vệ sinh không?

+Giữ vệ sinh như thế nào?

*Bước 3: GV chốt kiến thức: Để đề phòng bệnh giun, cần:

1. Giữ vệ sinh ăn chín, uống sôi, uống chín, không để ruồi đậu vào thức ăn.

2. Giữ vệ sinh cá nhân: Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi đại tiện, cắt ngắn móng tay…

3. Sử dụng hố xí hợp vệ sinh. U phân hoặc chôn phân xa nơi ở, xa nguồn nước, không bón

- Đại diện các nhóm HS lên chỉ và trình bày.

- HS nghe, ghi nhớ.

- Mỗi cá nhân HS nói 1 cách để đề phòng bệnh giun (HS được chỉ định nói nhanh)

- HS mở sách trang 21.

- Hình 2: Bạn rửa tay trước khi ăn.

- Hình 3: Bạn cắt móng tay.

- Hình 4: Bạn rửa tay bằng xà phòng sau khi đi đại tiện.

- Trả lời: Để đề phòng bệnh giun.

- Có

- Phải ăn chín, uống sôi.

(14)

phân tươi cho hoa màu, … không đại tiện bừa bãi

4. Củng cố – Dặn dò (1p)

- Để đề phòng bệnh giun, ở nhà em đã thực hiện những điều gì?

- Để đề phòng bệnh giun, ở trường em đã thực hiện những điều gì?

- Chuẩn bị: Ôn tập con người và sức khoẻ.

- Cá nhân HS trả lời.

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn: 26/ 10/ 2017

Ngày giảng: Thứ năm ngày 02/ 11/ 2017 Toán

TIẾT 44: KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức: Giúp HS củng cố kiến thức tính cộng - Giải toán với các số có kèm theo đơn vị

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải toán với các số có kèm theo đơn vị c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú nghiêm túc trong học tập.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

a. Giới thiệu: Nêu yêu cầu của tiết học: Kiểm tra về các kiến thức các con đã học, yêu cầu các con làm bài tự giác và nghiêm túc

b. Đề bài 1. Tính

25 + 36

36 + 19

55 + 18

19 + 44

67 + 13

56 + 39

2. Đặt tính rồi tính

36 + 25 49 + 24 37 + 36 8 + 28

3. Một cửa hàng lần đầu bán được 28kg đường, lần sau bán được nhiều hơn lần đầu 13kg đường. Hỏi lần sau bán được bao nhiêu ki- lô - gam đường?

4. Dùng thước và bút nối các điểm để có

a, Hình tứ giác b, Hình chữ nhật

(15)

5. Điền chữ số thích hợp vào ô trống

4 +

6 5 3

1 8 + 4

6 6

2 +

6 7 1 a. HS làm bài, GV quan sát, theo dõi HS làm

b. Thu bài, kiểm tra kết quả nhận xét bài làm.

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Luyện từ cà câu

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T7) I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức

1. Kiểm tra kĩ năng đọc của học sinh.

2. Ôn luyện cách tra mục lục sách.

3. Ôn luyện cách nói lời mời, nhờ, đề nghị.

b)Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu, kĩ năng nói lời mời, nhờ, đề nghị.

c)Thái độ: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập

*QBPTE: HS có quyền được tham gia đọc sách, nói lời mời, nhờ, đề nghị.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Phiếu ghi các bài học thuộc lòng.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ (3p)

- y/c hs viết bảng con chữ hoa G - Gv nx

- Hs viết 2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1p) Nêu mục đích, yêu cầu.

b. Ktra học TL (10 - 12em) (15p) - HS bốc thăm (2') đọc bài TLCH - HS đọc yêu cầu bài 2.

- Mở mục lục sách T8 (đọc) - HS làm, báo cáo kết quả.

Tuần 8: - Chủ điểm thầy cô.

TĐ: Người mẹ hiền (trang 63) KC: Người mẹ hiền (trang 64) Chính tả tập chép: Người mẹ hiền (65) Tập đọc: Bàn tay (66)

LTVC: Từ chỉ hành động…(67) Bài 1 (15p). Ghi lại lời mời, đề nghị.

- Giáo viên hướng dẫn HS làm - HS đọc yêu cầu đề, lớp đọc thầm.

- GV ghi bảng những lời nói hay. - HS làm vở.

a. Mẹ ơi, mẹ mua giúp con 1 tấm thiếp chúc mừng cô giáo nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 nhé !

b. Để bắt đầu buổi liên hoan văn

(16)

nghệ, xin mời các bạn cùng hát chung bài: Bốn phương trời nhé !

- Xin mời bạn Thu Nguyệt hát tặng thầy cô, bài hát Mẹ và Cô.

- Nhận xét chữa bài.

*)TH: Qua bài các em thấy trẻ em chúng ta ai cũng có quyền được tham gia đọc sách, nói lời mời, nhờ, đề nghị

c. Thưa cô xin cô nhắc lại dùm em câu hỏi của cô.

3. Củng cố - dặn dò: (3P) - HS chuẩn bị bài ở T9 - Nhận xét chung tiết học.

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn: 26/ 10/ 2017

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 03/ 11/ 2017

Toán

TIẾT 45: TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức

- Biết cách tìm số hạng khi biết tổng và số hạng kia.

- Bước đầu làm quen với kí hiệu chữ (ở đây, chữ biểu thị cho một số chưa biết).

- Biết giải bài toán có một phép trừ.

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải toán với các số có kèm theo đơn vị là lít c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Chuẩn bị giáo án điện tử III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ (2p)

- Gọi hs lên bảng, lớp làm bảng con

- Gv nx

25 l + 15 l = 37 l + 26 l = 2. Bài mới

a. Giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm 1 số hạng trong một tổng. (10p)

- Cho HS quan sát phông chiếu ( HS viết giấy nháp).

- HS nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng 6 + 4 = 10 (Mỗi số hạng bằng tổng trừ

6 + 4 = 10 6 = 10 - 4 4 = 10 – 6

- Có tất cả 10 ô vuông 1 số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp.

đi số hạng kia).

- Số ô vuông bị che lấp là số chưa biết. Ta gọi số đó là x.

(17)

- Lấy x cộng 4 (tức là lất số ô vuông chưa biết (x) cộng với số ô vuông đã biết (4) tất cả có 10 ô vuông.

- Trong pcộng này x gọi là gì ? - Số hạng chưa biết.

- Trong phép cộng x + 4 = 10

(X là số hạng, 4 là số hạng, 10 là tổng).

- Muốn tìm số hạng x ta phải làm thế nào ?

- Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

*Lưu ý: Khi tìm x ( các dấu bằng phải thẳng cột ).

x + 4 = 10 x = 10 - 4 x = 6

*Cột 3 tương tự:

- Cho HS học thuộc - Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

b. Thực hành

Bài 1: (6p) Tìm x - Cho HS làm vở.

- Nhận xét. - Gọi 5 HS lên giải.

- e, g, d (HS làm bảng con) b. x + 5 = 10 x = 10 - 5 x = 5 c. x + 2 = 10 x = 8 - 2 x = 6 Bài 2: (8P) Viết số thích hợp

vào ô trống

Số hạng 12 9 10 15 21 17

Số hạng 6 1 24 0 21 22

Tổng 18 10 34 15 42 39

Bài 3: (8p) - 1 HS đọc đề toán.

- Nêu kế hoạch giải.

- 1 em tóm tắt.

- 1 em giải.

Tóm tắt: Có : 35 học sinh Trai: 20 học sinh

Gái : … học sinh ?

Bài giải:

Số học sinh gái là:

35 - 20 = 15 (học sinh) Đáp số: 15 học sinh 3. Củng cố - dặn dò: (3p)

- Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào?

- Muốn tìm 1 sh ta lấy tổng từ đi số hạng kia.

- Khi tìm x ( các dấu bằng ghi thẳng cột).

- Nhận xét giờ học

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tập làm văn

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 8)

(18)

I. MỤC TIÊU a)Kiến thức

- Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, KN giữa học kì 1 b)Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu

c)Thái độ: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP

- UDCNTT vào HĐ 3.

- Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, phông chiếu - Học sinh: Vở bài tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HĐ1 : Giới thiệu bài, ghi đầu bài. (2p) HĐ2 : Kiểm tra học thuộc lòng. (15p) - Giáo viên thực hiện như tiết 5.

HĐ3 : Hướng dẫn làm bài tập. (15p)

- Y/C HS quan sát bảng kẻ sẵn ô chữ trên phông chiếu, hướng dẫn học sinh làm bài.

- Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh), dùng để viết?

- Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm có 4 chữ cái?

- Đồ mặc có 2 ống có 4 chữ cái?

- Nhỏ xíu giống tên thành phố của bạn mít trong bài tập đọc em đã học?

- Tiếp tục cho đến dòng 10 để hiện ra ô chữ hàng dọc.

- Đọc kết quả: Phần thưởng.

HĐ4 : Củng cố - Dặn dò. (3p) - Giáo viên nhận xét giờ học.

- Học sinh về ôn bài.

- Học sinh lên bảng đọc bài.

- Học sinh trả lời.

- Phấn.

- Lịch.

- Quần.

- Tí hon.

- Bút, hoa, tủ, xưởng, đen, ghế.

- Học sinh đọc kết quả: Phần thưởng.

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Chính tả

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 9) I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức: Ktra viết theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, KN giữa HK1 + Nghe - viết bài chính tả (tốc độ viết khoảng 35 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức thơ (hoặc văn xuôi).

+ Viết được một đoạn kể ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo câu hỏi gợi ý, nói về chủ điểm nhà trường.

b)Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết bài chính tả, viết đoạn văn ngắn.

c)Thái độ: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP

- Giáo viên: Phiếu bài tập; bảng phụ.

- Học sinh: Vở bài tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

*KTBC

(19)

- Em hãy đặt 1 câu có sử dụng lời mời hoặc lời đề nghị.

- Gọi hs nx - Gv nx

HĐ1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. (1p) HĐ2: Hs đọc thầm mẩu chuyện (5p) - Hs đọc nối tiếp câu

- Hs đọc nối tiếp đoạn

HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập. (5p) - Hs đọc câu hỏi, TLCH

- Hs tự làm bài - Hs nêu câu trả lời - Hs đối chiếu kết quả

? Búp Bê làm những việc gì?

? Dế Mèn hát để làm gì?

?Khi Nghe Dế Mèn nói, Búp Bê đã làm gì?

?Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn?

?Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai Là gì?

HĐ4: Hdẫn hs viết bài chính tả (10p) - Gv đọc mẫu bài viết

- Hs đọc thầm bài viết - Gv đọc hs viết bài - Gv đọc, hs soát lỗi

HĐ5: Hướng dẫn viết đoạn văn (15p) - Hs đọc yêu cầu

- Hs nêu miệng - Hs viết bài

- Hs hoàn thành bài viết, đọc trước lớp HĐ6: Củng cố - Dặn dò. (2p)

- Giáo viên nhận xét giờ học.

- Học sinh về ôn bài

- Học sinh đặt câu - Học sinh nx

- Học sinh lên bảng đọc bài.

- Học sinh trả lời.

- Quét nhà, rửa bát, nấu cơm.

- Thấy bạn vất vả hát để tặng bạn.

- Cảm ơn và khen ngợi tiếng hát của Dế Mèn.

- Vì tiếng hát của Dề Mèn giúp Búp Bê hết mệt.

- Tôi là Dế Mèn .

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Phần I: Sinh hoạt SINH HOẠT TUẦN 9 I. MỤC TIÊU

- HS thấy được những ưu điểm, nhược điểm của mình trong tuần vừa qua.

- Đề ra phương hướng và biện pháp trong tuần tới.

- Giáo dục HS có ý thức vươn lên trong học tập.

II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. Đánh giá các hoạt động của tuần 9 1. Về nề nếp

(20)

...

...

...

...

2. Về học tập

...

...

...

...

...

...

3. Các hoạt động khác

...

...

...

...

...

...

B. Phương hướng tuần 10

...

...

...

...

TUẦN 9 (CHIỀU) Ngày soạn: 23/ 10/ 2017

Ngày giảng: Thứ hai ngày 30/ 10/ 2017 Thực hành Toán

TIẾT 1: ÔN TẬP PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100. LÍT.

I. MỤC TIÊU

a. Kiến thức: Củng cố giải toán có lời văn

b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính có kèm theo đơn vị lít c. Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán Và Tiếng Việt

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

A/ KTBC (5p)

- GV gọi 2hs lên bảng làm, lớp làm nháp

- Hs nhận xét, nêu lại cách đ.tính và tính.

- GV nhận xét.

B/Bài mới

C/ Luyện tập (30p) Bài 1

- Gọi hs đọc bài

67 + 23 = 45 + 39 =

(21)

- Hs làm vở nối tiếp nêu kết quả.

- Gv nhận xét Bài 2

- Hsđọc yêu cầu - Hs quan sát trả lời Bài 3

- Gọi hs đọc bài toán - Gọi hslên bảng túm tắt - Gọi hs lên bảng giải - Gv nhận xét chữa

Bài 4: Đố vui hs quan sát tranh suy nghĩ trả lời

- Gv nhận xét

C/ Củng cố dặn dò (1p) - Nhận xét giờ học

a/ 6l +10l = b/ 12l - 2l = 15l + 36l = 42l - 21l = Bài 2: Số?

A. 5l B. 35l Bài 3

Bài giải

Trong thùng còn lại số lít là 25 - 3 = 22 (lit)

Đáp số: 22 lít

Bài 4: Đố vui hs quan sát tranh suy nghĩ trả lời

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Thực hành Tiếng việt

TIẾT 1: LUYỆN ĐỌC VÀ ĐỌC HIỂU I. MỤC TIÊU

a. Kiến thức

- Củng cố kĩ năng quan sát nhận biết tên sự vật (người đồ vật, cây hoa quả ) - Củng cố nhóm các từ cùng loại vào một nhóm

- Củng cố nối các từ chỉ hoạt động của mỗi người sự vật

b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, nối đúng từ chỉ hoạt động c. Thái độ: Hs học tập tích cực, húng thú

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán Và TV III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y UẠ Ọ Ủ Ế

A/ KTBC (5p)

- Goi 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con

- Gv nx B/ Bài mới a. Gv Gtb (1p)

b. Hd hs luyện tập (30p) Bài 1: Hs đọc yêu cầu

- Hd hs quan sát tranh viết tên các sự vật - Hs nối tiếp nhau nêu các sự vật

- Gviên nhận xét chữa bài

Bài 2

- Gọi hs đọc yêu cầu - Hs làm bài thi các nhóm - Gv nhận xét

- Điền r, d hay gi con …ao

tiếng …ao hàng

Bài 1: Hs quan sát viết tên và nêu tên các sự vật

lật đật bác sĩ vở lính thuỷ con hươu con cá

cá mập máy bay quả bưởi hoa hướng dương quả táo thợ lặn Bài 2: Hs làm lên bảng các từ theo các nhóm

a. chỉ người b. chỉ đồ vật

(22)

Bài 3

- Goi hs đọc yêu cầu - Gọi hs lên bảng nối - Hs,nx

- Gv nhận xét :

C/ Củng cố dặn dò (1p) Nhận xét giờ học.

c. chỉ vật d. chỉ hoa quả

Bài 3: Nối đúng các từ chỉ hoạt động của mỗi người của mỗi vật:

a. Bác thợ xây xây nhà cửa.

b. Cô giáo dạy học . c. Chim chóc hót líu lo.

d. Con trâu cày ruộng đ. Cây lúa trổ bông.

e. Bé học bài.

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn: 26/ 10/ 2017

Ngày giảng: Thứ tư ngày 01/ 11/ 2017 Thực hành Tiếng việt

TIẾT 2: ÔN TẬP KIỂU CÂU AI LÀ GÌ?

I. MỤC TIÊU a. Kiến thức

- Hs biết đặt câu theo mẫu Ai (con gì, cái gì,) là gì? để giới thiệu.

- Hs biết trả lời thành thạo câu theo mẫu Ai (cái gì con gì,) là gì ? - Biết điền dấu phẩy đúng.

b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu và điền dấu phẩy thích hợp c. Thái độ: HS học tập tích cực, hứng thú

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành tiếng việt III.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU

1/KTBC: 2hs đọc đoạn văn nói về ước mơ của em.

2/ Bài mới a. Gv Gtb (1p)

b. Hd hs luyện tập (30p) Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu : - Hướng dẫn hs làm mẫu - Hs làm

- Hs nhận xét - Gv chữa bài

Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu

- Hs làm gọi hs lần lượt đọc theo nhóm - Hs nhận xét

- gv chữa bài

Bài 3 - Gọi hs đọc yêu cầu :1hs

- Chọn câu trả lời cho đúng:

Bài 1: Đặt câu theo mẫu Ai (con gì, cái gì) là gì để giới thiệu :

a. Cô giáo lớp em là cô Hoa.

a. Đồ dùng học tập em thích nhất là cái bút.

Bài 2: Em điền dấu phẩy vào chỗ nào cho đúng ?

a. Cú, cuốc, vạc, le le,chim gáy….

b. Hổ, báo hoa, tê giác, cáo, sói, gấu, ngựa, …..

Bài 3: Chọn câu trả lời đúng a. Báo hoa là động vật quý hiếm ở Việt Nam

(23)

- Hs làm bài

- Hs nối gọi hs lên bảng nối - Hs nhận xét

- Gv chữa bài

3/ Củng cố dặn dò (2p) Nhận xét giờ học

b. báo, cáo, gấu, hổ, tê giác

c. sông Hồng, núi Nghĩa Lĩnh, cầu Mĩ Thuận, bạn Hoàng Sơn

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Bồi dưỡng Toán

ÔN TẬP VỀ BẢNG CỘNG. GIẢI TOÁN I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức: Củng cố kỹ năng tính cộng, trừ. Toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng.

b)Kỹ năng:

- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng (dạng có nhớ) và giải toán có lời văn.

c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ bài tập 2 và 4.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Bài cũ (5p)

- Gọi 3 hs đọc lần lượt bảng bảng cộng 7,8,9

- GV nx 2/ Bài mới a. Gv Gtb (1p)

b. Hd hs luyện tập (30p) Bài 1: Đặt tính rồi tính:

34 + 38 = 56 + 29 = 7 + 78 = 18 + 55 = 77 + 8 = 23 + 49 = Bài 2: Tính nhẩm

80 + 20 = 40 + 60 = 50 + 50 = 70 + 30 = 10 + 90 = 20 + 80 = Bài 3: Lần đầu cửa hàng bán được 16lít nước mắm, lần sau bán được 25lít nước mắm. Hỏi cả hai lần cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít nước mắm?

Bài 4: Hãy điền vào mỗi ô trống của hình sau một số sao cho tổng ba số ở ba ô liền nhau bất kì bằng 100.

22 48

Gợi ý: Phải xác định được điền vào ô nào trước và điền số nào.

-Phải điền vào ô thứ tư trước.

-Vì 22 +48 =70 nên 70 +30 =100 -Vậy phải điền vào ô thứ tư là 30 -Nhận thấy:22 +30 +48 =100

- Hs đọc nối tiếp

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

Bài 2: Tính nhẩm và cho kết quả.

Bài 3: HS làm bài Giải .

Hai lần cửa hàng bán được:

16 + 25 = 41 (lít) Đáp số: 41 lít.

Bài 4: Hs điền kết quả

30 48 22 30 48 22 30 48 22

(24)

30 +48 +22 =100 48 +22 +30 =100

Nên ta điền tiếp vào các ô trống số còn thiếu so với một trong ba dạng trện

3. Củng cố –dặn dò (5p) Hệ thống các dạng bài tập . Dặn bài tập về nhà.

Ngày soạn: 26/ 10/ 2017

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 03/ 11/ 2017 Thực hành Toán

TIẾT 2: ÔN TẬP VỀ SỐ HẠNG - TỔNG.

I. MỤC TIÊU a. Kiến thức

- Củng cố tìm thành phần chưa biết Tìm x

- Giải toán có lời văn củng cố kĩ năng cộng nhẩm tính tổng số hạng b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm x và giải toán có lời văn

c. Thái độ: HS hứng thú tích cực trong học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán Và Tiếng Việt

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

A/ KTBC (3p)

- GV gọi 2hs lên bảng làm, lớp làm nháp

- Hs nhận xét, nêu lại cách đ.tính và tính

-GV nhận xét B/ Luyện tập (30p) Bài 1

- Viết số thích hợp vào ô trống - Gọi hs đọc yêu cầu

- Hs nêu cách tính tổng khi biết các số hạng

- Hs làm bảng con Bài 2

- Viết số thích hợp vào chỗ trống - Gọi hs đọc yêu cầu

- Hsnêu cách tính - Hai hs lên bảng - Hs nhận xét

- Gv chữa kết quả đúng Bài 3: Tìm x

Hs nêu tìm x

3hs lên bảng hs làm vở bt Hs chữa bài

Bài 4

Bài 1

Số hạng 10 9 23 18

Số hạng 6 7 32 25

Tổng

Bài 2

Số hạng 5 60

Số hạng 20 14

Tổng 60 35 47 64

Bài 3 Tìm x

x + 4 = 9 x + 12 = 35 5 + x = 15 Bài 4

(25)

Gọi hs đọc bài Hd hs giải Gọi hs giải

Hs nhận xét gv chữa bài D/ Củng cố dặn dò (1p) - Nhận xét giờ học

Bài giải

Cả nhà Hoa và Mai nuôi số con lợn là: : 15 + 20 = 35(con)

Đáp số: 35con

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Thực hành Tiếng Việt

TIẾT 3: ÔN TẬP VỀ VIẾT ĐOẠN VĂN I. MỤC TIÊU

a) Kiến thức

- Hs biết sắp xếp thành câu chuỵện (Kiến và chim gáy ) kể lại được câu chuyện.

- Viết một đoạn văn nói về một người bạn mà em thích

b) Kỹ năng: Rèn kĩ năng nói mạch lạc: kể nội dung câu chuyện Kiến và chim gáy.

c) Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán Và Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

1. Ktbc: (3p)

- Hs đặt câu theo mẫu Ai (cái gì con ) là gì?

2. Bài mới a/ Gtb: 1p

b/ Hướng dẫn hslàm bài: 30p

Bài 1: Đánh số thứ tự trước câu văn để tạo thành truyện (Kiến và chim gáy)

- Hs làm - Hs nêu

- Hs kể chuyện

- Gv nhận xét Bài 2

- Gọi hs đọc yêu cầu

- Viết một đoạn văn 4-5câu về một người bạn mà em thích

- Theo gợi ý sgk - Hs làm

- Gv gọi hs đọc nối tiếp các câu gv sửa 3. Củng cố dặn dò: 2p

- Nhận xét giờ học

1/ Một hôm 2/ Thấy kiến 3/ Kiến thoát chết 4/ kiến vội bò lên bờ 5/ Vừa lúc đó

6/ Chim gáy thấy động bay vút thoát nạn

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Bồi dưỡng Tiếng Việt

ÔN TẬP VỀ TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI VÀ VIẾT ĐOẠN VĂN I. MỤC TIÊU

(26)

a)Kiến thức: Bồi dưỡng nhằm nâng cao kiến thức đã học cho học sinh về viết hoàn chỉnh đọan văn và mở rộng vốn từ về các từ chỉ sự vật.

b)Kỹ năng: Rèn kn sử dụng vốn từ cho các em.

c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong rèn chữ viết đúng và đẹp.

II. CHUẨN BỊ: Hệ thống các bài tập III. C C HO T Á Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1/ KTBC (4p)

- Đặt 1 câu chứa tiếng có vần au - GV nx

2/ Bài mới

a. Gv Gtb (1p) Hôm nay chúng ta ôn luyện về luyện từ và câu –Tập làm văn.

b. Hd hs luyện tập (30p)

Bài 1: Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây.

a) Chúng em …. môn Tiếng việt.

b) Con mèo …….con chuột.

c) Chúng em ……. luật an toàn giao thông.

Bài 2: Gạch chân từ chỉ hoạt động, trạng thái của loại vật và sự vật trong những câu sau.

a) Cô giáo giảng bài.

b) Mẹ em nấu cơm.

c) Bông hoa hồng đang hé nở.

Bài 3: (20ph) Luyện tập làm văn.

- Viết đoạn văn ngắn 3-4 câu thể hiện lời mời của em khi cô giáo đến nhà chơi.

c. Nhận xét, dặn dò (2ph) - Gv nhận xét, hệ thống lại bài.

- Hs đặt câu

- Học sinh nhắc lại tên bài.

Bài 1: HS làm bài.

a) thích, học, thích học, … b) đuổi, bắt, rình, …

c) chấp hành, thực hiện, … - Nhận xét lẫn nhau.

Bài 2: HS làm bài vào vở.

a) Cô giáo giảng bài.

b) Mẹ em nấu cơm.

c) Bông hoa hồng đang hé nở.

- Hs viết bài vào vở.

- Đọc bài và nhận xét.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong rèn viết chữ đẹp và giữ vở sạch II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌCc. - Mẫu chữ S hoa đặt trong

- Giúp hs nắm được thành phần của phép chia. b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm nhân chia với 3, 2 theo các bảng nhân, chia đã học.. c)Thái độ: Có thái độ tích cực,

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải bài toán có phép chia c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A.. b.Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 9 + 5 c.Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ đồ dùng

3.Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng gài, Que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. A..

- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả 1 số tiếng có âm đầu, vần, dấu thanh dễ lẫn 3.Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học

2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải toán với các số có kèm theo đơn vị là lít 3.Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học

2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải toán với các số có kèm theo đơn vị là lít 3.Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học