CHUYÊN ĐỀ 1 : PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ
GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
Phương pháp vận dụng lượng liên hợp.
BÀI 1 : Giải các phương trình và bất phương trình sau :
1)
Điều kiện : 3 x 5Ta có : 10x1 3x5 9x4 2x2 10x1 9x4 3x5 2x2 0 2 0
x 2 5 x 3
) 2 x 2 5 x 3 )(
2 x 2 5 x 3 ( 4
x 9 1 x 10
) 4 x 9 1 x 10 )(
4 x 9 1 x 10
(
2 0 x 2 5 x 3
1 4
x 9 1 x 10 ) 1 3 x ( 2 0
x 2 5 x 3
3 x 4
x 9 1 x 10
3
x
x – 3 = 0
3
x 5 , 2 0 x 2 5 x 3
1 4
x 9 1 x 10
Do 1 x = 3
2)
Điều kiện : x 2/3Phương trình (4x 1) (3x 2)
9 x 3
4x 1 3x 2
x 3
2 x 3 1 x 4
3
9 x
9 4x1 3x2 Bình phương hai vế và giải ra ta có nghiệm x = 6.
3)
Điều kiện : 2 x 2.(1)
4 x
4 x x 6 2 2 4 x
2 2
* 4 x x 2 2 4 x 2
2 x 3 4 x
4 x 6 x 2 2 4 x 2
4 x 6
2 2
Bình phương hai vế phương trình (*) và chuyển vế ta có : 4
2x4
2x
x2 2x8 Do x2 + 2x – 8 0
2 x
4
x . Kết hợp điều kiện ta có x = 2 (thỏa). Vậy nghiệm là 2
x 3 và x = 2.
4)
Điều kiện : x 0
x 3 x
x x x x
x x x 4 x 3 x x x
1 x
x x
1 2 4 2 2 2
3 x x x x 4 x x
4 2 2
(do x 0)
nhận 16
x 9
nhận 1
x
16 x 9
1 x
1 x 0 9 x 7 x 16
1 x
9 x 18 x 9 x 25 x 25
1 x 3
x 3 x x 25
0 3 x 3 3
x 3 x x 5
2
2 2
2 2 2
Vậy nghiệm là x = 1 x = 169 .
5)
Ta có : (*) 2x + 1 = (2x + 1)
x25x3 x23x2
x25x3 x2 3x21
2x1
0
(**) 0 1 2 x 3 x 3 x 5 x
0 1 x 2
2 2
Cộng vế với vế phương trình (*) và (**) x2 5x3x1
3 x2
2x + 1 = 0
2 x1
Thử lại : Ta thấy
2 x1;
3
x2 đều là nghiệm của (*).
6)
Điều kiện : 4x + 1 0 và 3x – 2 0 suy ra 3x2. Từ đó x + 3 > 0.
Ta có :
1 x3 x53
4x1 3x2
x3
4x1 3x25
05 2 x 3 1 x
4
do x + 3 > 0
Phương trình cuối cùng có thể giải bằng cách bình phương hai vế hoặc so sánh giá trị của vế trái với 5 khi 2
3 x
2 và x > 2 để tìm thấy nghiệm duy nhất là x = 2.
Thử lại ta thấy phương trình (1) có một nghiệm là x = 2.
7)
Điều kiện : x 0Nhân hai vế của phương trình với biểu thức : 2x23x5 2x23x5
1 2x2 3x52x23x53x
2x2 3x5 2x2 3x5
2x 3x 5 2x 3x 5
x 3 x
6 2 2
(2)
Trường hợp 1 : x = 0 thỏa (2)
Thử lại : 005 0050 (đẳng thức sai)
x = 0 không là nghiệm của phương trình đã cho.
Trường hợp 2 : x 0 , chia hai vế của phương trình cho x, ta có : 2
5 x 3 x 2 5 x 3 x
2 2 2 (3)
Từ (1) và (3), ta có :
loại 4 x
nhận 4
x 3 x 2
16 x
3 x 2 x
9 x 12 4 5 x 3 x 2 4
0 x 3 x 2
3 2 5 x 3 x 2 2
2 2 2
2 x = 4 (nhận)
Vậy nghiệm là x = 4.
8)
Điều kiện :
0 4 x 3 x
0 1 x x
0 2 x
0 1 x 5 x 3
2 2 2 2
(a)
*
3x2 5x1 3x2 3x3
x2 2 x23x4
04 0 x 3 x 2 x
6 x 3 3
x 3 x 3 1 x 5 x 3
4 x 2
2 2
2
2
04 x 3 x 2 x
3 3
x 3 x 3 1 x 5 x 3 2 2
x 2 2 2 2
0
4 x 3 x 2 x
3 3
x 3 x 3 1 x 5 x 3
2 2
x
2 2
2 2
(1)
Do 0
4 x 3 x 2 x
3 3
x 3 x 3 1 x 5 x 3
2
2 2
2
2
, x xác định (1) vô nghiệm
Thay x = 2 vào (a) thì (a) luôn thỏa, do đó x = 2 là nghiệm của (*).
9)
Điều kiện : x 0
*
4x2 1
3x x 1
0
2x 1
2x 1
3x2x x1 1 0
0 2x 1 0 x 211 x x 3 1 1 x 2 1 x 2
0 x , 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 2 x 1
10)
Điều kiện :
6 13 x 5
2 x 0
1 x x
0 2 x
0 1 x 5 x 3
2 2 2
2 3x25x1 3x2 3x3 x22 x2 3x44 x 3 x 2 x
6 x 3 3
x 3 x 3 1 x 5 x 3
x 2 4
2 2
2
2
0 4 x 3 x 2 x
3 3
x 3 x 3 1 x 5 x 3 ) 2 2 x
( 2 2 2 2
0 ) 2 x (
vì 0
4 x 3 x 2 x
3 3
x 3 x 3 1 x 5 x 3
2
2 2
2
2
với
6
13 x 5
2 x
2 x
Kết hợp với điều kiện, ta được :
2 6 x
2 5
2 x
11)
Điều kiện : 2x 9 3 0 3x 5
3x2x5 9 43x
23x 29x 39
3 15 5 2x 9x
2 2
3x 5 4x 3
2x 9 3
5 2x 9 3
3x 5 4x 3 5
7x 8 2
3x 5 4x 3
252 12x229x 15 33 7x
2
25 33
3 x 7
4 12x 29x 15 33 7x
3 3 x
5 0 1029 x
346 x
7 x 33 3 5
2
12)
Ta có: (*)
x11
212144xxxx22 1
0 (1)
Chú ý rằng x2 – 4x + 21 > 0 x R (do ’ = 4 – 21 < 0)
Vì lẽ đó (và do 1 + 214xx2 > 0 x R) ta có :
0 1x
20 x 4 0 x
1 x
20 x 4 1 x
2
2
(2)
Lại do x2 – 4x + 20 > 0 x R (do ’ = 4 – 20 < 0) nên (2) x + 1 < 0 x < 1.
Nghiệm của bất phương trình là : x < –1
13)
Điều kiện : 1x0x1 TH1 : khi 1 x 4
0 4 x
1
x
bất phương trình luôn đúng
Do đó : x
1;4
là một tập nghiệm của bất phương trình. TH2 : khi x4 :
Bất phương trình
1 1 x x 4
4 x 4 x x
1 1
x 1 1 x
4 x 4 x x
1 1 x 1 1
x 1 1 x 4 x
2 2
2
4;8
8 x x
4 x 9 x 1
4 x 3 x 1
4 x 4 x x 1 x 1 2 1
4
x
Kết hợp hai trường hợp ta có tập nghiệm của bất phương trình là x
1;8
. BÀI 2 : Giải các bất phương trình sau :1)
Điều kiện : x 6 31
*
3x 1 4
1 6 x
3x2 14x 5 0 33x
x 15
4 1 x 65 x
3x1
x5
0
3x 1 0x 6 1
1 4
1 x 3 5 3
x
Ta có : 3x 1 0
x 6 1
1 4
1 x 3 6 3
3;
x 1
(1) x = 5 (thỏa điều kiện)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 5.
2)
Điều kiện : 5x 1. Khi đó phương trình
5x12
3 9x 2
2x2 3x5
x 1
2x 5
4 x 9 2 x 9
x 1 2
1 x 5
1 x 5
3 2 3
2x 5 *
4 x 9 2 x 9
1 2
1 x 5
5
kiện điều mãn thỏa 1
x
3
3 2
Phương trình (*) vô nghiệm vì VP (*) > 5, VT (*) <
25 . Vậy phương trình có nghiệm x = 1.
3)
Phương trình đã cho tương đương với
x2
x2 4x72
3
x x2 3230
6
x 1
02 3 x
1 x x
2 7 x 4 x
3 x 4 2 x
x 2
2 2
2
6 02 3 x
1 x x 2 7 x 4 x
3 x 2 1 x
x 2 2
4 0 x 12 3 x
3 x 2 x x 2
7 x 4 x
7 x 4 x 8 x 5 1 x
x 2 2 2 2 2 2
4)
Ta có:5 21 x
4 4 x
x 2 x 5 21 x 5 1 x 2 x
(*) 2
2 3
2 3
0 5 21 x
2 2 x
x 2 x ) 2 x ( 5 21 x
) 2 x )(
2 x ) ( 2 x 2 x )(
2 x
( 2
2 2
2
x 2x 2 x 21 5 x 2
0) 2 x
( 2 2
x 2x 2 x 21 5x 9x 8 0
) 2 x (
0 2 0
2 0
2
x = 2. Vậy nghiệm là x = 2.
5)
Điều kiện : 3 x 2
x 1
01 x 2 x 3 3 1 x 2 1 x 3 x 1 2 x 2 x 3
3 x
* 2
x 1
1 1x 2 x 3
1 2
x 3
Xét hàm số f
x 3x2 x1 trên
; 3 2
01 x
1 2 x 3 2 x 3
'f
,
3 x 2
f(x) đồng biến trên
; 3 2
3x 2 x 11 x
f x 1
g
: nghịch biến trên
; 3 2
515 3
g 2 x g max
3;
2
hay
25 15 1 x 2 x 3
VT1 1
Ta lại có :
33 1 5 x VP 3;
x 2 1
Từ (2), (3) phương trình (1) vô nghiệm Vậy phương trình có nghiệm duy nhất :
2 x3
6)
Điều kiện :4 x 1 1
x tập xác định :
;
4 1 1
; D
1 01 x x 2 1 x 5 x 4 3 1 x 9 0 3 x 1 9 x x 2 1 x 5 x 4
3 x
* 9
2 2
2
2
1 1 4 x 4 x 4 1 x 5 x 4
3 x 1
2 2
Ta có :
2 1 12 2
VP 1 3 3 VT
3 1 x 2 4 x 4 x 4
D x , 0 1 x 5 x
4
(1) vô nghiệm
Do đó, so với điều kiện, nghiệm phương trình là : 3 x1
7)
Điều kiện :4 x 5 0
5 x 4
0 5 x 2
x2
* x32x2 5x4
2 x2 2x5
2
3 4x5
0
03 5 x 4
4 x 2 4
2 5 x 2 x
1 x 2 4 x
x x 1
x 2 2 2
1 3 05 x 4
8 2
5 x 2 x
1 4 x
x x 1 x
x f 2
2
Ta có :
1
22 4 1 x
1 1 x
x 1 x 1 x 2 4 1
x 2 2 2
Mặt khác :
4 x5
, suy ra
33 8 3 5 x 4
8 3
8 3 5 x 4
8
Từ (2), (3) suy ra :
0 121 2 x 1 3 4 11 x x x f
2
2
,
44 x5
(1) x – 1 = 0 x = 1
Kết luận : So với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1.
8)
Điều kiện :3 x10
* x2 9x 18 2
3x 10 1
x 3 x
6
6 x 3
x 3
x 6 6 03x 10 1 3x 10 1
0 1
1 10 x 3 6 6 x
3 x
Xét hàm số
1 10 x 3 6 6 x x
f trên
; 3 10
x 1 3x 10
93x 10 1
0'f 2
,
3 x10
f(x) : đồng biến và có : f(x) = f(3) = 0 x = 3 là nghiệm duy nhất của (1) Vậy phương trình có nghiệm duy nhất : x = 3.
9)
Điều kiện : x 1. Khi đó :
*
3 x62
x24
x11
0
3 x6
2x232x64
x2
x2
xx1210
x 2
x 61 1
3 x 2 x 11 1 01 x , 0
3 2
x = 2 (thỏa điều kiện)
10)
Điều kiện : x 6 31
*Phương trình
x 5
3x 1
0x 6 1
5 x 4 1 x 3
15 x 0 3
5 x 14 x 3 x 6 1 4 1 x
3 2
3x 1
0
** x 5 x6 1
1 4
1 x 3
3 5 x
Vậy phương trình
** vô nghiệm.11)
Điều kiện :2 x 5 0 1
x 2 5
0 3 x
3
*
3x33
1 52x
x33x210x240
x 2
x x 12
0x 2 5 1
2 x 2 3 3 x 3
2 x
3 2
x x 12
01 x 2 5
2 3
3 x 3 2 3
x 2
x = 2 hoặc x x 12
1 1x 2 5
2 3
3 x 3
3 2
Xét hàm số f(x) = x2 – x – 12 trên đoạn
2
;5
1 có f’(x) = 2x – 1 = 0 2 x 1
Mà f(1) = 10,
2 33 2
f 5
,
2 49 2
f 1
. Suy ra : maxf
x 102
;5 1
.
Do đó : VP(1) = f(x) 10, mà 0
1 x 2 5
2 3
3 x 3
VT1 3
,
2
;5 1
x , nên phương trình (1) vô nghiệm.
Kết luận : Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2.
12)
Điều kiện :2 x 1 0
2 x 4 x 3
0 1 x 3
; 0 1 x 2
2
*
3x24x21
3x12
2x11
6x37x2100 1 x 7 x 1 6 1 x 2
2 x 2 2 1 x 3
3 x 3 1 2 x 4 x 3
1 x 4 x
3 3 2
2 2
x 1
6x 6x 1
01 1 x 2
1 x 2 2 1 x 3
1 x 3 1 2 x 4 x 3
1 x 3 1
x 2
2
6x 6x 1 01 1 x 2
2 2
1 x 3
3 1
2 x 4 x 3
1 x 1 3
x 2 2
6x 6x 1 0 1
1 1 x 2
2 2
1 x 3
3 1
2 x 4 x 3
1 x 3 1 x
2 2
Xét hàm số f(x) = 6x2 + 6x – 1 trên
; 2
1 có f’(x) = 12x + 6 >0,
2 x 1
. Do đó hàm số f(x) luôn đồng biến trên
; 2
1 , suy ra :
2 7 2 f 1 x
f
.
Mà
01 1 x 2
2 2
1 x 3
3 1
2 x 4 x 3
1 x x 3
g 2
,
2 x 1
. Do đó VT(1) = f(x) + g(x) > 0, suy ra phương trình (1) vô nghiệm.
Kết luận : So với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1.
13)
Điều kiện : 3 x 2
3
x 1
3 8 x
1 x 4
15 x
1 3 x
x 3 3 8 x 4 15 x
* 2 2 2 2 22
3 03 8 x
1 x 4
15 x
1 1 x
x 2 2
x = 1 hoặc 3
13 8 x
1 x 4
15 x
1 x
2
2
x 1
x 115 4 x 18 3
x 1
xx 158 4
x x 158 13
VT1 2 2 22 2 2
Mà với 3
x 2, suy ra :
0 1 15 x 8 x
0 1 x
2
2 nên VT(1) < 0 < 3 = VP(1)
Do đó phương trình (1) vô nghiệm.
Kết luận : Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1.
14)
Điều kiện :5 x 1 0 1 x
5
*
3 x92
2 5x1
2x23x50
3 x9
2x231x9 4 55x
x11
2
x1
2x5
0
x 91 1
3 5x 51 2 2x 5 0 x 11
x 2
3
: thỏa mãn điều kiện
Do
3 x911
2 3 5x5122x5252550, x 5115)
Điều kiện : x 4 25
*
x2 1
4x 1
2x51
2x25x3
x 3
2x 1
1 5 x 2
3 x 2 1 x 4
x 3 1 2 x
3
x
2x 1
01 5 x 2
2 1
x 4
1 1
2 x 3 1
x
1
1 x 4 1 1 x 1 2 5 x 2
2 1
2 x
1 3 x
(1) vô nghiệm do ;4 2
x 5 có
6 2 1
2 5 1 x 1 2 x 4 1 1 x 2 VP
1 3 2 1 1 1 5 x 2
2 1
2 x VT 1
1 1
Kết luận : So với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 3.
16)
Điều kiện : 1 5
* x
x25x6
x2
2x2 5x
x
x2
x3
x2
2x2 5x
x 3
2x 2 5 x
1
do:x 2 0, x
1;5
x
x 1
x 4
0x 5 2
x 1 2 2 x 2
1 x 0 2
4 x 3 x 2 x 5 2 2 x 2
1 2
x = 1 hoặc x 4
x 5 2
1 2
2 x 2
2
(2)
Ta có :
3 4 x 4 x x
5 2 VP 1
2 1 2 2 2 x 2 VT 2
5
; 1 x
2 2
nên (2) vô nghiệm.
Kết luận : So với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1.
17)
Điều kiện : x 2
* x1
x22
x6
x73
x2 2x8
0
x 2
x 4
03 7 x
2 6 x
2 x 2 x
2 1 x
x
x 4 0 x 23 7 x
6 x 2 2 x
1 2 x
x
Do x 2, suy ra : x + 2 0, x + 6 > 0 và lúc này, ta luôn có :
2 2 x
1 2
6 x 3 7 x
6 x 2
2 x 2 2 x
2 4 x
3 x 7 x
6 x 2 2 x
1 x
2 0 2 x
1 6
6 x 2 2 x
1 2
6 x 3
6 x 2
2 x 2
2
x
Kết luận : So với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2.
18)
Điều kiện : 5 x 1
* 2x9
x32
22 5x1
x23x40
x 1 x 4 02 1 x 5
x 1 . 10 2 3 x
1 9 x
x
2
x 4 0
12 1 x 5
10 2
3 x
9 x 1 2
x
Xét hàm số
x 42 1 x 5
10 2
3 x
9 x x 2
f
trên
; 5
1 có :
x 2 2xx 33
x8 x3 32
5x 1
55x 1 2
1'f 2 2
Do đó f(x) đồng biến trên
; 5
1 , suy ra
0
210 5 94 227 5
f 1 x
f
Từ (1), (2), suy ra : x – 1 = 0 x = 1
Kết luận : So với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1.
19)
Điều kiện : x 2(*)
2 1 2 x
1 x 3
x 2 x
4 x
2 x 2 2 x
2 1 x
3 x x 2 x
4 x 2 x
2 2
1 x4
x22
x1
x22x3
x2
22
x22
x1
2
x1
2 2
2Xét f(t) = (t + 2)(t2 + 2) = t3 + 2t2 + 2t + 4, với t R, f’(t) = 3t2 + 4t + 2 > 0 f(t) đồng biến trên R Vậy
2 13 x 3
2 x 1 x 2 x
1 2 x
x 1 x
2 2
Vậy x = 2 ;
2 13
x 3 là nghiệm của phương trình.
20)
Điều kiện : x 2Với điều kiện trên, bất phương trình (1) tương đương với : (*)
x1
x22
x6
x73
x22x8
x 4
0
23 7 x
6 x 2 2 x
1 2 x
x
Do (4x14) x2> 0, x ≥ –2 nên (4x14) x2< 0, x ≥ –2 Và 3x + 23 > 0, x ≥ –2 nên –(3x + 23) < 0, x ≥ –2
Do đó bất phương trình (2) x – 2 0 x 2
So sánh với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là 2 x 2.
21)
Điều kiện :5 x 4 0 4 x
5
05 24 x
1 1 x
x 6 5 35 x
1 0 x
5 24 x 1 x 5 6 35 x
* 2 2 2 2 2 2
5 0 524 x
1 6
35 x 1 1 x 1 x 0 5 5
24 x
1 x 6
35 x
1 1 x
x 2 2 2 2
1 0 5 524 x 6 35 x
1 35 x 24 1 x
x 1 x
x f
2 2
2 2
Do
x 24 x 35 0
0 1 : x 5
x 4 2 2 , suy ra f(x) < 0 nên (1) x – 1 > 0 x > 1 Kết luận : giao với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là : x (1 ; ).
22)
Điều kiện :5 x 1 0 1 x
5
Nhân liên hợp thông thường :
*
3 x92
2 5x1
2x23x50
3 x9
2x231x94 55x
x11
2
x1
2x5
0
x 1
3 x 91 1
2 3 5x51 2 2x 50
(1)
Với 5
x 1, suy ra :
3 x911
2 3 5x5122x5252550 (2)Từ (1), (2) suy ra : x – 1 0 x 1
Kết luận : so với điều kiện, tập nghiệm bất phương trình là
;1 5 x 1 . BÀI 3 : Giải các bất phương trình sau :
1)
Điều kiện :21 x17
(*)
2x2x3(x1)
(3x1) 21x17
x2x(x1)(3x1)00 2 x 3 17 x
x 21 ) 1 x 3 (
) 17 x 21 ( ) 1 x 6 x 9 ( )
1 x ( 3 x x 2
) 1 x 2 x ( 3 x x
2 2
2 2
2
2
0 2 x 3 17 x
x 21 ) 1 x 3 (
18 x 27 x 9 )
1 x ( 3 x x 2
2 x 3
x 2
2 2
2
0 ) 2 x 3 x 17 ( x 21 ) 1 x 3 (
) 2 x 3 x ( 9 )
1 x ( 3 x x 2
2 x 3
x 2
2 2
2
0 17 1
x 21 ) 1 x 3 (
) 2 x 3 x ( 9 )
1 x ( 3 x x 2 ) 1 2 x 3 x (
2 2
2
(1)
Do 21
x17 nên 1 0
17 x 21 ) 1 x 3 (
) 2 x 3 x ( 9 )
1 x ( 3 x x 2
1 2
2
Do đó: (1)
x 2
1 0 x
2 x 3 x2
Vậy nghiệm là: x = 1 x = 2
2)
Điều kiện :3 x 22 2
* 4
x 2 2
22 3x 4
x2 4 4x
x22
2 223
23xx
4 x2 4
x 2 0
1 4x 3 22
3 2
2 x 2 4 x 0 2 4 x
x 3 22
3 2
2 x 2 4
x
Xét hàm số
x 24 x 3 22
3 2
2 x x 4
f
trên
3
;22 2 D
x x 2
x2 2 2
2 22 3x
922 3x 4
1 0'f 2 2
, x D
f(x) nghịch biến trên
3
;22 2
D và f(x) = f(1) = 0 x = 1 So với điều kiện, nghiệm phương trình là : x = 1 x = 2.
3)
Ta có :
* 2
3x4
x2
3
5x9
x3
x2 x
x x
03 x 9 x 5
x x 3 2
x 4 x 3
x x
2 2 2 2
x 1
0 0 x
x x 0 3 1
x 9 x 5
3 2
x 4 x 3 x 2
x2 2
Do 3
x4
, suy ra : 1 0
3 x 9 x 5
3 2
x 4 x 3
2
Kết luận : So với điều kiện, các nghiệm cần tìm là x = 1, x = 0.
4)
Điều kiện :3 x 5 0 5 x
3 (a)
*
3x5
x1
2.
319x30x
2x2 10x12
2
x 2
x 3
x 30 x 19 x 30 x 19
x 30 x 2 19
1 x 5 x 3
1 x 5 x 3
3 2
3 2
2 3
2
x 2
x 3
x 30 x 19 x 30 x 19
5 x 3 x 2 2 x
1 x 5 x 3
3 x 2 x
3 2
3 2
x 2
x 3
0 0x 2 30 x 19 x 30 x 19
5 x 2 1
x 5 x 3 3 1 x 2 x
a x , 0
3 2
3 2
x = 2 hoặc x = 3
Kết luận : So với điều kiện, phương trình có hai nghiệm là x = 2, x = 3.
5)
Từ phương trình suy ra x > 0. Ta có phương trình x4 x2 4 2x x4 20x2 4 5x0
0 x 5x 4 0x 5 4 x 20 x
1 x
2 4 x x 4 1 x 5
x 4 2
2 4
2 4 2
4
x = 1 hoặc x = 2
6)
Điều kiện :3 x1
* x1
3x1
x1
2
1 x2x1
x33x24x0
x x
x 4
0 11 x x
x x 2 1 x 1 x 3
x x 1
x 2
2 2 2
x 4 0
11 1 x x
2 1
x 1 x 3
1 x x
x2 2
Do 2 x 4 x 1 0
1 x
1 4 x
1 x 1 x x
2 1
x 1 x 3
1 x
2
,
3 x1
Nên (1) x2 + x 0 hoặc x 1
Kết luận : so với điều kiện, tập nghiệm bất phương trình là
;0 1; 3
x 1 .
BÀI 4 : Giải các bất phương trình sau :
1)
Điều kiện :3 x1
Ta có : (*)x24x3
x1
8x5 6x2 0
02 x 6 1 x
2 x 6 1 x 5 x 8 2 x
5 x 8 2 1 x x 0 2 x 6 1 x 5 x 8 2 x 1
x 2 2
02 x 6 1 x
1 x 4 x 5 x 8 2 x
1 x 4 1 x
x 2 2
0
*2 x 6 1 x
1 5
x 8 2 x
1 1 x
x 4
x2
Với
3
x1 ta có : 0
2 x 6 1 x
1 5
x 8 2 x
1
x
.
Do đó (*) x2 – 4x – 1 = 0 x2 5
Kết hợp điều kiện, ta có x 2 5 là hai nghiệm thỏa mãn phương trình ban đầu.
2)
Điều kiện : 2 x 33 x 0
0 2 x x2
Ta có : (*)x23x1
x2 3