• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đoàn Ngọc Dũng -

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đoàn Ngọc Dũng -"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHUYÊN ĐỀ 1 : PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ

GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG

Phương pháp vận dụng lượng liên hợp.

BÀI 1 : Giải các phương trình và bất phương trình sau :

1)

Điều kiện : 3 x 5

Ta có : 10x1 3x5 9x4 2x2  10x1 9x4 3x5 2x2 0 2 0

x 2 5 x 3

) 2 x 2 5 x 3 )(

2 x 2 5 x 3 ( 4

x 9 1 x 10

) 4 x 9 1 x 10 )(

4 x 9 1 x 10

( 

 

 

2 0 x 2 5 x 3

1 4

x 9 1 x 10 ) 1 3 x ( 2 0

x 2 5 x 3

3 x 4

x 9 1 x 10

3

x 

 

 

 

 

 

 

 x – 3 = 0 

 

   

 

 3

x 5 , 2 0 x 2 5 x 3

1 4

x 9 1 x 10

Do 1  x = 3

2)

Điều kiện : x  2/3

Phương trình  (4x 1) (3x 2)

9 x 3

4x 1 3x 2

  

  

    

   x 3

2 x 3 1 x 4

3

9 x  

 

  9 4x1 3x2 Bình phương hai vế và giải ra ta có nghiệm x = 6.

3)

Điều kiện : 2  x  2.

(1) 

4 x

4 x x 6 2 2 4 x

2 2

 

 

 

 

 

* 4 x x 2 2 4 x 2

2 x 3 4 x

4 x 6 x 2 2 4 x 2

4 x 6

2 2

Bình phương hai vế phương trình (*) và chuyển vế ta có : 4

2x4



2x

x2 2x8 Do x2 + 2x – 8  0  

 2 x

4

x . Kết hợp điều kiện ta có x = 2 (thỏa). Vậy nghiệm là 2

x 3 và x = 2.

4)

Điều kiện : x  0

   

x 3 x

x x x x

x x x 4 x 3 x x x

1 x

x x

1 2 4 2 2 2  

 

 

 

 

 

3 x x x x 4 x x

4 2    2   

 (do x  0)

   

 

 









 



 



 



 

nhận 16

x 9

nhận 1

x

16 x 9

1 x

1 x 0 9 x 7 x 16

1 x

9 x 18 x 9 x 25 x 25

1 x 3

x 3 x x 25

0 3 x 3 3

x 3 x x 5

2

2 2

2 2 2

Vậy nghiệm là x = 1  x = 169 .

5)

Ta có : (*)  2x + 1 = (2x + 1)

x25x3 x23x2

x25x3 x2 3x21

 

2x1

0

 

(**) 0 1 2 x 3 x 3 x 5 x

0 1 x 2

2 2

Cộng vế với vế phương trình (*) và (**)  x2 5x3x1 

3 x2

2x + 1 = 0 

2 x1

(2)

 Thử lại : Ta thấy

2 x1;

3

x2 đều là nghiệm của (*).

6)

Điều kiện : 4x + 1  0 và 3x – 2  0 suy ra 3

x2. Từ đó x + 3 > 0.

Ta có :

 

1 x3 x53

4x1 3x2

x3

 

4x1 3x25

0

5 2 x 3 1 x

4    

 do x + 3 > 0

Phương trình cuối cùng có thể giải bằng cách bình phương hai vế hoặc so sánh giá trị của vế trái với 5 khi 2

3 x

2   và x > 2 để tìm thấy nghiệm duy nhất là x = 2.

Thử lại ta thấy phương trình (1) có một nghiệm là x = 2.

7)

Điều kiện : x  0

Nhân hai vế của phương trình với biểu thức : 2x23x5 2x23x5

 

1 2x2 3x52x23x53x

2x2 3x5 2x2 3x5

2x 3x 5 2x 3x 5

x 3 x

6  2   2 

 (2)

Trường hợp 1 : x = 0 thỏa (2)

Thử lại : 005 0050 (đẳng thức sai)

 x = 0 không là nghiệm của phương trình đã cho.

Trường hợp 2 : x  0 , chia hai vế của phương trình cho x, ta có : 2

5 x 3 x 2 5 x 3 x

2 2   2    (3)

Từ (1) và (3), ta có :

   

 







 



 



 

loại 4 x

nhận 4

x 3 x 2

16 x

3 x 2 x

9 x 12 4 5 x 3 x 2 4

0 x 3 x 2

3 2 5 x 3 x 2 2

2 2 2

2  x = 4 (nhận)

Vậy nghiệm là x = 4.

8)

Điều kiện :





0 4 x 3 x

0 1 x x

0 2 x

0 1 x 5 x 3

2 2 2 2

(a)

 

*

3x2 5x1 3x2 3x3

 

x2 2 x23x4

0

4 0 x 3 x 2 x

6 x 3 3

x 3 x 3 1 x 5 x 3

4 x 2

2 2

2

2

 

 

 

0

4 x 3 x 2 x

3 3

x 3 x 3 1 x 5 x 3 2 2

x 2 2 2 2 

 

 

 



 

 

 0

4 x 3 x 2 x

3 3

x 3 x 3 1 x 5 x 3

2 2

x

2 2

2 2

(1)

Do 0

4 x 3 x 2 x

3 3

x 3 x 3 1 x 5 x 3

2

2 2

2

2

 

 , x xác định  (1) vô nghiệm

Thay x = 2 vào (a) thì (a) luôn thỏa, do đó x = 2 là nghiệm của (*).

9)

Điều kiện : x  0
(3)

 

*

4x2 1

 

3x x 1

0

2x 1



2x 1

3x2x x1 1 0

 

 

0 2x 1 0 x 21

1 x x 3 1 1 x 2 1 x 2

0 x , 0



 

 



 

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 2 x 1

10)

Điều kiện :



 

 



6 13 x 5

2 x 0

1 x x

0 2 x

0 1 x 5 x 3

2 2 2

 

2  3x25x1 3x2 3x3 x22  x2 3x4

4 x 3 x 2 x

6 x 3 3

x 3 x 3 1 x 5 x 3

x 2 4

2 2

2

2    

 

 

0 4 x 3 x 2 x

3 3

x 3 x 3 1 x 5 x 3 ) 2 2 x

( 2 2 2 2 

 

 

 

0 ) 2 x (  

 vì 0

4 x 3 x 2 x

3 3

x 3 x 3 1 x 5 x 3

2

2 2

2

2

 

 với



 

 6

13 x 5

2 x

2 x

Kết hợp với điều kiện, ta được :



 

2 6 x

2 5

2 x

11)

Điều kiện : 2x 9 3 0 3

x 5   

    

3x2x5 9 43x



23x 29x 39

3 15 5 2x 9

x

2 2   

 

3x 5  4x 3



2x 9 3  

 

5 2x 9 3 

3x 5 4x 3 5

     7x 8 2 

3x 5 4x 3



252 12x229x 15 33 7x

2

  

2

5 33

3 x 7

4 12x 29x 15 33 7x

  

 

    

3 3 x

5 0 1029 x

346 x

7 x 33 3 5

2

 



 

12)

Ta có: (*)

x11

212144xxxx22 1

0

 (1)

Chú ý rằng x2 – 4x + 21 > 0 x  R (do ’ = 4 – 21 < 0)

Vì lẽ đó (và do 1 + 214xx2 > 0 x  R) ta có :

 

0 1

x

20 x 4 0 x

1 x

20 x 4 1 x

2

2

 

 

  (2)

Lại do x2 – 4x + 20 > 0 x  R (do ’ = 4 – 20 < 0) nên (2)  x + 1 < 0  x < 1.

Nghiệm của bất phương trình là : x < –1

13)

Điều kiện : 1x0x1

TH1 : khi 1 x 4

0 4 x

1

x   



  bất phương trình luôn đúng

Do đó : x

1;4

là một tập nghiệm của bất phương trình.

TH2 : khi x4 :

(4)

Bất phương trình

 

    



 



 





 

 

 



 

 

 1 1 x x 4

4 x 4 x x

1 1

x 1 1 x

4 x 4 x x

1 1 x 1 1

x 1 1 x 4 x

2 2

2

4;8

8 x x

4 x 9 x 1

4 x 3 x 1

4 x 4 x x 1 x 1 2 1

4

x  



 



 



 



 

Kết hợp hai trường hợp ta có tập nghiệm của bất phương trình là x

1;8

. BÀI 2 : Giải các bất phương trình sau :

1)

Điều kiện : x 6 3

1 

 

*

3x 1 4

 

1 6 x

3x2 14x 5 0 33x

x 15

4 1 x 65 x

3x1



x5

0

 

 

 

3x 1 0

x 6 1

1 4

1 x 3 5 3

x 

 

  

 

 

Ta có : 3x 1 0

x 6 1

1 4

1 x 3 6 3

3;

x 1   

 

 





(1)  x = 5 (thỏa điều kiện)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 5.

2)

Điều kiện : 5

x 1. Khi đó phương trình 

5x12

 

3 9x 2

2x2 3x5

 

  

x 1



2x 5

4 x 9 2 x 9

x 1 2

1 x 5

1 x 5

3 2 3   

 

 

 

   



 

 

 2x 5 *

4 x 9 2 x 9

1 2

1 x 5

5

kiện điều mãn thỏa 1

x

3

3 2

Phương trình (*) vô nghiệm vì VP (*) > 5, VT (*) <

25 . Vậy phương trình có nghiệm x = 1.

3)

Phương trình đã cho tương đương với

x2

  

x2 4x72

3

x

  x2 3230

 

6

x 1

0

2 3 x

1 x x

2 7 x 4 x

3 x 4 2 x

x 2

2 2

2   

 

 

      

6 0

2 3 x

1 x x 2 7 x 4 x

3 x 2 1 x

x 2 2  

 

 

 

 

 

4 0 x 1

2 3 x

3 x 2 x x 2

7 x 4 x

7 x 4 x 8 x 5 1 x

x 2 2 2 2 2 2   





 

 

 

4)

Ta có:

5 21 x

4 4 x

x 2 x 5 21 x 5 1 x 2 x

(*) 2

2 3

2 3

 

0 5 21 x

2 2 x

x 2 x ) 2 x ( 5 21 x

) 2 x )(

2 x ) ( 2 x 2 x )(

2 x

( 2

2 2

2 

 

 

 

 

   

x 2x 2 x 21 5 x 2

0

) 2 x

(  2  2    

x 2x 2

  x 21 5x 9x 8 0

) 2 x (

0 2 0

2 0

2





      





 







  x = 2. Vậy nghiệm là x = 2.

(5)

5)

Điều kiện : 3 x 2

       

x 1

0

1 x 2 x 3 3 1 x 2 1 x 3 x 1 2 x 2 x 3

3 x

* 2 



  

 

 

 

x 1

  

1 1

x 2 x 3

1 2

x 3  

 

Xét hàm số f

 

x  3x2 x1 trên 

 

 ; 3 2

 

0

1 x

1 2 x 3 2 x 3

'f 

 

  ,

3 x 2

  f(x) đồng biến trên 

 

 ; 3 2

   

3x 2 x 1

1 x

f x 1

g     

 : nghịch biến trên

 

 ; 3 2

 

5

15 3

g 2 x g max

3;

2 

 

 



hay  

 

2

5 15 1 x 2 x 3

VT1 1 

 

Ta lại có :  

 

3

3 1 5 x VP 3;

x 2  1   

 

 

Từ (2), (3)  phương trình (1) vô nghiệm Vậy phương trình có nghiệm duy nhất :

2 x3

6)

Điều kiện :

4 x 1 1

x    tập xác định :

 

 

 

 ;

4 1 1

; D

     

1 0

1 x x 2 1 x 5 x 4 3 1 x 9 0 3 x 1 9 x x 2 1 x 5 x 4

3 x

* 9

2 2

2

2 

 

 

 

 

 

 



 

1 1 4 x 4 x 4 1 x 5 x 4

3 x 1

2 2

Ta có :

 

2  1  1

2 2

VP 1 3 3 VT

3 1 x 2 4 x 4 x 4

D x , 0 1 x 5 x

4    





  (1) vô nghiệm

Do đó, so với điều kiện, nghiệm phương trình là : 3 x1

7)

Điều kiện :

4 x 5 0

5 x 4

0 5 x 2

x2  



 

* x32x2 5x4

2 x2 2x5

2

3 4x5

0

   

0

3 5 x 4

4 x 2 4

2 5 x 2 x

1 x 2 4 x

x x 1

x 2 2 2

 

 

 

 

 

 

1 3 0

5 x 4

8 2

5 x 2 x

1 4 x

x x 1 x

x f 2

2 

 

 

 

 

 

Ta có :

   

 

1

 

2

2 4 1 x

1 1 x

x 1 x 1 x 2 4 1

x 2 2 2 

 

 Mặt khác :

4 x5

 , suy ra

 

3

3 8 3 5 x 4

8 3

8 3 5 x 4

8 

 

 

(6)

Từ (2), (3) suy ra :

 

0 12

1 2 x 1 3 4 11 x x x f

2

2   

 

 

 ,

 

4

4 x5

 (1)  x – 1 = 0  x = 1

Kết luận : So với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1.

8)

Điều kiện :

3 x10

 

* x2 9x 18 2

3x 10 1

 

x 3 x



6

6 x 3

  

x 3

x 6 6 0

3x 10 1 3x 10 1

  

                   

 



 

 

 0 1

1 10 x 3 6 6 x

3 x

Xét hàm số

 

1 10 x 3 6 6 x x

f      trên 

 

 ; 3 10

 

x 1 3x 10

93x 10 1

0

'f 2

 

 ,

3 x10

 f(x) : đồng biến và có : f(x) = f(3) = 0  x = 3 là nghiệm duy nhất của (1) Vậy phương trình có nghiệm duy nhất : x = 3.

9)

Điều kiện : x  1. Khi đó :

 

*

3 x62

x24

x11

0

3 x6

2x232x64

x2



x2

xx1210

x 2

 

x 61 1

3 x 2 x 11 1 0

1 x , 0

3 2





 

 

 



 

 x = 2 (thỏa điều kiện)

10)

Điều kiện : x 6 3

1 

 

*

Phương trình

x 5



3x 1

0

x 6 1

5 x 4 1 x 3

15 x 0 3

5 x 14 x 3 x 6 1 4 1 x

3 2    

 

 

3x 1

0

 

** x 5 x

6 1

1 4

1 x 3

3 5 x



 

 

Vậy phương trình

 

** vô nghiệm.

11)

Điều kiện :

2 x 5 0 1

x 2 5

0 3 x

3   



 

*

3x33

 

1 52x

x33x210x240

    

x 2

 

x x 12

0

x 2 5 1

2 x 2 3 3 x 3

2 x

3   2   

 

 

  

x x 12

0

1 x 2 5

2 3

3 x 3 2 3

x 2



   

 

 

 x = 2 hoặc x x 12

 

1 1

x 2 5

2 3

3 x 3

3  2  

 

Xét hàm số f(x) = x2 – x – 12 trên đoạn 



2

;5

1 có f’(x) = 2x – 1 = 0  2 x  1

(7)

Mà f(1) = 10,

2 33 2

f 5

 

 ,

2 49 2

f 1

 

 . Suy ra : maxf

 

x 10

2

;5 1





.

Do đó : VP(1) = f(x)  10, mà   0

1 x 2 5

2 3

3 x 3

VT1 3 

 

  ,   

2

;5 1

x , nên phương trình (1) vô nghiệm.

Kết luận : Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2.

12)

Điều kiện :

2 x 1 0

2 x 4 x 3

0 1 x 3

; 0 1 x 2

2  



 

*

3x24x21

3x12

 

2x11

6x37x210

0 1 x 7 x 1 6 1 x 2

2 x 2 2 1 x 3

3 x 3 1 2 x 4 x 3

1 x 4 x

3 3 2

2 2

 

 

 

 

       

x 1

 

6x 6x 1

0

1 1 x 2

1 x 2 2 1 x 3

1 x 3 1 2 x 4 x 3

1 x 3 1

x 2

2     

 

 

 

 

6x 6x 1 0

1 1 x 2

2 2

1 x 3

3 1

2 x 4 x 3

1 x 1 3

x 2 2 

 

   

 

 

 

 



 

 

 

 6x 6x 1 0 1

1 1 x 2

2 2

1 x 3

3 1

2 x 4 x 3

1 x 3 1 x

2 2

Xét hàm số f(x) = 6x2 + 6x – 1 trên

 

 ; 2

1 có f’(x) = 12x + 6 >0,

2 x 1

 . Do đó hàm số f(x) luôn đồng biến trên

 

 ; 2

1 , suy ra :

 

2 7 2 f 1 x

f 

 

  .

 

0

1 1 x 2

2 2

1 x 3

3 1

2 x 4 x 3

1 x x 3

g 2

 

 

  ,

2 x 1

 . Do đó VT(1) = f(x) + g(x) > 0, suy ra phương trình (1) vô nghiệm.

Kết luận : So với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1.

13)

Điều kiện : 3 x 2

 

3

x 1

3 8 x

1 x 4

15 x

1 3 x

x 3 3 8 x 4 15 x

* 2 2 2 2 22  

 

 

 

3 0

3 8 x

1 x 4

15 x

1 1 x

x 2 2 

 

 

 

 

 x = 1 hoặc 3

 

1

3 8 x

1 x 4

15 x

1 x

2

2

 

 

x 1

x 115 4 x 18 3

x 1

 

xx 158 4



x x 158 13

VT1 2 2 22 2 2

 





 

 

Mà với 3

x 2, suy ra :





0 1 15 x 8 x

0 1 x

2

2 nên VT(1) < 0 < 3 = VP(1)

Do đó phương trình (1) vô nghiệm.

Kết luận : Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1.

14)

Điều kiện :

5 x 1 0 1 x

5    

 

*

3 x92

 

2 5x1

2x23x50
(8)

3 x9

2x231x9 4 55x

x11

2

x1



2x5

0

 

x 91 1

3 5x 51 2 2x 5 0 x 1

1

x 2

3   





  

 

 

 : thỏa mãn điều kiện

Do

3 x911

2 3 5x5122x5252550, x 51

15)

Điều kiện : x 4 2

5  

 

*

x2 1

 

4x 1

 

2x51

2x25x3

  

x 3



2x 1

1 5 x 2

3 x 2 1 x 4

x 3 1 2 x

3

x   

 

 

 

  

2x 1

0

1 5 x 2

2 1

x 4

1 1

2 x 3 1

x 

 

  

 

 

 

 



 

 

 

 1

1 x 4 1 1 x 1 2 5 x 2

2 1

2 x

1 3 x

(1) vô nghiệm do   ;4 2

x 5 có  

 



 

 

 

 

 

6 2 1

2 5 1 x 1 2 x 4 1 1 x 2 VP

1 3 2 1 1 1 5 x 2

2 1

2 x VT 1

1 1

Kết luận : So với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 3.

16)

Điều kiện : 1   5

 

* x

x25x6

x2

 

2x2 5x

x

x2



x3

 

x2

 

2x2 5x

x 3

2x 2 5 x

 

1

do:x 2 0, x

1;5

 

x          

          

x 1



x 4

0

x 5 2

x 1 2 2 x 2

1 x 0 2

4 x 3 x 2 x 5 2 2 x 2

1 2    

 

 

 x = 1 hoặc x 4

x 5 2

1 2

2 x 2

2  

 

 (2)

Ta có :

 

 

 



 

 

 

 

3 4 x 4 x x

5 2 VP 1

2 1 2 2 2 x 2 VT 2

5

; 1 x

2 2

nên (2) vô nghiệm.

Kết luận : So với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1.

17)

Điều kiện : x  2

  

* x1

 

x22

x6

 

x73

x2 2x8

0

    

x 2



x 4

0

3 7 x

2 6 x

2 x 2 x

2 1 x

x    

 

 

 

 

x 4 0 x 2

3 7 x

6 x 2 2 x

1 2 x

x   

 

  

 

 

Do x  2, suy ra : x + 2  0, x + 6 > 0 và lúc này, ta luôn có :

2 2 x

1 2

6 x 3 7 x

6 x 2

2 x 2 2 x

2 4 x

3 x 7 x

6 x 2 2 x

1 x

 



 

  

 



 

  

 

 

 

(9)

2 0 2 x

1 6

6 x 2 2 x

1 2

6 x 3

6 x 2

2 x 2

2

x 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kết luận : So với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2.

18)

Điều kiện : 5 x 1

  

* 2x9

 

x32

 

22 5x1

x23x40

      

x 1 x 4 0

2 1 x 5

x 1 . 10 2 3 x

1 9 x

x

2    

 

 

 

x 4 0

 

1

2 1 x 5

10 2

3 x

9 x 1 2

x 

 

  

 

 

Xét hàm số

 

x 4

2 1 x 5

10 2

3 x

9 x x 2

f  

 

  trên 

 

 ; 5

1 có :

 

x 2 2xx 33

x8 x3 32

5x 1

55x 1 2

1

'f 2 2

 

 

Do đó f(x) đồng biến trên 

 

 ; 5

1 , suy ra

 

0

 

2

10 5 94 227 5

f 1 x

f  



 

  Từ (1), (2), suy ra : x – 1 = 0  x = 1

Kết luận : So với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1.

19)

Điều kiện : x  2

(*)

      



 

 

 

 

 

2 1 2 x

1 x 3

x 2 x

4 x

2 x 2 2 x

2 1 x

3 x x 2 x

4 x 2 x

2 2

  

1 x4

 

x22

x1

 

x22x3

x2

22

x22

 

x1

2

  

x1

2 2

  

2

Xét f(t) = (t + 2)(t2 + 2) = t3 + 2t2 + 2t + 4, với t  R, f’(t) = 3t2 + 4t + 2 > 0  f(t) đồng biến trên R Vậy

 

2 13 x 3

2 x 1 x 2 x

1 2 x

x 1 x

2 2

 



 

 Vậy x = 2 ;

2 13

x 3 là nghiệm của phương trình.

20)

Điều kiện : x  2

Với điều kiện trên, bất phương trình (1) tương đương với : (*)

x1

 

x22

x6

 

x73

x22x8

  

x 4

0

 

2

3 7 x

6 x 2 2 x

1 2 x

x 

  

 

 

Do (4x14) x2> 0, x ≥ –2 nên (4x14) x2< 0, x ≥ –2 Và 3x + 23 > 0, x ≥ –2 nên –(3x + 23) < 0, x ≥ –2

Do đó bất phương trình (2)  x – 2  0  x  2

So sánh với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là 2  x  2.

21)

Điều kiện :

5 x 4 0 4 x

5    

         

0

5 24 x

1 1 x

x 6 5 35 x

1 0 x

5 24 x 1 x 5 6 35 x

* 2 2 2 2 2 2

 

 

 

(10)

     

5 0 5

24 x

1 6

35 x 1 1 x 1 x 0 5 5

24 x

1 x 6

35 x

1 1 x

x 2 2 2 2







 

 

 

 



 

 

 

 

     

  

 

 

1 0 5 5

24 x 6 35 x

1 35 x 24 1 x

x 1 x

x f

2 2

2 2







 

 

 

 

Do 



 

 x 24 x 35 0

0 1 : x 5

x 4 2 2 , suy ra f(x) < 0 nên (1)  x – 1 > 0  x > 1 Kết luận : giao với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là : x  (1 ; ).

22)

Điều kiện :

5 x 1 0 1 x

5    

Nhân liên hợp thông thường :

 

*

3 x92

 

2 5x1

2x23x50

3 x9

2x231x94 55x

x11

2

x1



2x5

0

x 1

 

3 x 91 1

2 3 5x51 2 2x 50



  

 

 

 (1)

Với 5

x 1, suy ra :

3 x911

2 3 5x5122x5252550 (2)

Từ (1), (2) suy ra : x – 1  0  x  1

Kết luận : so với điều kiện, tập nghiệm bất phương trình là





 ;1 5 x 1 . BÀI 3 : Giải các bất phương trình sau :

1)

Điều kiện :

21 x17

(*)

2x2x3(x1)

(3x1) 21x17

x2x(x1)(3x1)0

0 2 x 3 17 x

x 21 ) 1 x 3 (

) 17 x 21 ( ) 1 x 6 x 9 ( )

1 x ( 3 x x 2

) 1 x 2 x ( 3 x x

2 2

2 2

2

2    

 

 





 

0 2 x 3 17 x

x 21 ) 1 x 3 (

18 x 27 x 9 )

1 x ( 3 x x 2

2 x 3

x 2

2 2

2    

 

 





 

0 ) 2 x 3 x 17 ( x 21 ) 1 x 3 (

) 2 x 3 x ( 9 )

1 x ( 3 x x 2

2 x 3

x 2

2 2

2    

 

 





 

0 17 1

x 21 ) 1 x 3 (

) 2 x 3 x ( 9 )

1 x ( 3 x x 2 ) 1 2 x 3 x (

2 2

2





 

 

 

 (1)

Do 21

x17 nên 1 0

17 x 21 ) 1 x 3 (

) 2 x 3 x ( 9 )

1 x ( 3 x x 2

1 2

2  

 

Do đó: (1) 

 

 x 2

1 0 x

2 x 3 x2

Vậy nghiệm là: x = 1  x = 2

2)

Điều kiện :

3 x 22 2 

 

* 4

x 2 2

 

22 3x 4

x2 4 4x

x22

2 223

23xx

4 x2 4

 

 

(11)

   

x 2 0

 

1 4

x 3 22

3 2

2 x 2 4 x 0 2 4 x

x 3 22

3 2

2 x 2 4

x   

 

 



 

  

 

 

Xét hàm số

 

x 2

4 x 3 22

3 2

2 x x 4

f  

 

  trên





 3

;22 2 D

 

x x 2

x2 2 2

2 22 3x

922 3x 4

1 0

'f 2 2  

 

 

 , x  D

 f(x) nghịch biến trên





 3

;22 2

D và f(x) = f(1) = 0  x = 1 So với điều kiện, nghiệm phương trình là : x = 1  x = 2.

3)

Ta có :

 

* 2

3x4

x2

 

3

5x9

x3

 

x2 x

    

x x

0

3 x 9 x 5

x x 3 2

x 4 x 3

x x

2 2 2 2

 

 

 

 

 



 

 

 

 

 x 1

0 0 x

x x 0 3 1

x 9 x 5

3 2

x 4 x 3 x 2

x2 2

Do 3

x4

 , suy ra : 1 0

3 x 9 x 5

3 2

x 4 x 3

2  

 

Kết luận : So với điều kiện, các nghiệm cần tìm là x = 1, x = 0.

4)

Điều kiện :

3 x 5 0 5 x

3     (a)

 

*

3x5

x1

 

2.

319x30x

2x2 10x12

 

 

2

x 2



x 3

x 30 x 19 x 30 x 19

x 30 x 2 19

1 x 5 x 3

1 x 5 x 3

3 2

3 2

2 3

 

 

 

 

      

 

2

x 2



x 3

x 30 x 19 x 30 x 19

5 x 3 x 2 2 x

1 x 5 x 3

3 x 2 x

3 2

3 2   

 

 

 

    

 

 

x 2



x 3

0 0

x 2 30 x 19 x 30 x 19

5 x 2 1

x 5 x 3 3 1 x 2 x

a x , 0

3 2

3 2     





 

 

 

 

 

 x = 2 hoặc x = 3

Kết luận : So với điều kiện, phương trình có hai nghiệm là x = 2, x = 3.

5)

Từ phương trình suy ra x > 0. Ta có phương trình  x4 x2 4 2x x4 20x2 4 5x0

 

0 x 5x 4 0

x 5 4 x 20 x

1 x

2 4 x x 4 1 x 5

x 4 2

2 4

2 4 2

4     



 

 

 x = 1 hoặc x = 2

6)

Điều kiện :

3 x1

  

* x1

 

3x1

x1

 

2

1 x2x1

x33x24x0

       

x x

x 4

0 1

1 x x

x x 2 1 x 1 x 3

x x 1

x 2

2 2 2

 

 

 

 

x 4 0

 

1

1 1 x x

2 1

x 1 x 3

1 x x

x2 2 

 

  

 

 

Do 2 x 4 x 1 0

1 x

1 4 x

1 x 1 x x

2 1

x 1 x 3

1 x

2      

 

 

 

 ,

3 x1

 Nên (1)  x2 + x  0 hoặc x  1

(12)

Kết luận : so với điều kiện, tập nghiệm bất phương trình là 





 ;0 1; 3

x 1 .

BÀI 4 : Giải các bất phương trình sau :

1)

Điều kiện :

3 x1

Ta có : (*)x24x3

x1

8x5 6x2 0

          

0

2 x 6 1 x

2 x 6 1 x 5 x 8 2 x

5 x 8 2 1 x x 0 2 x 6 1 x 5 x 8 2 x 1

x 2 2

 

 

 

0

2 x 6 1 x

1 x 4 x 5 x 8 2 x

1 x 4 1 x

x 2 2

 

 

 

0

 

*

2 x 6 1 x

1 5

x 8 2 x

1 1 x

x 4

x2 

 

 

 

 Với

3

x1 ta có : 0

2 x 6 1 x

1 5

x 8 2 x

1

x 

 

 .

Do đó (*)  x2 – 4x – 1 = 0  x2 5

Kết hợp điều kiện, ta có x 2 5 là hai nghiệm thỏa mãn phương trình ban đầu.

2)

Điều kiện : 2 x 3

3 x 0

0 2 x x2

 



Ta có : (*)x23x1

x2 3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Toàn taïi maët caàu ñi qua caùc ñænh cuûa moät hình laêng truï coù ñaùy laø töù giaùc loài.. Toàn taïi moät maët caàu ñi qua caùc ñænh cuûa moät hình

Caâu 38 : Cho hình choùp töù giaùc ñeàu S.ABCD, ñaùy coù taát caû caùc caïnh baèng a vaø coù taâm laø O goïi M laø trung ñieåm cuûa OA.. Tính khoaûng caùch d töø

Neáu hình hoäp coù boán ñöôøng cheùo baèng nhau thì noù laø hình laäp phöông.. Trong hình laêng truï ñeàu, caùc maët beân laø caùc hình chöõ nhaät

GIÔÙI HAÏN HAØM SOÁ – HAØM SOÁ LIEÂN TUÏC GVBM : ÑOAØN NGOÏC DUÕNG1. Chæ II vaø III

[r]

Moät phöông trình khaùc Caâu 21 : Vieát phöông trình ñöôøng thaúng qua M(2 ; 3) vaø caét 2 truïc Ox, Oy taïi A vaø B sao cho tam giaùc OAB vuoâng caânA. Vieát

TRAÉC NGHIEÄM NGUYEÂN HAØM, TÍCH PHAÂN VAØ ÖÙNG DUÏNG GVBM : ÑOAØN NGOÏC DUÕNGA.

Caâu 55 : Kí hieäu S laø dieän tích hình thang cong giôùi haïn bôûi ñoà thò cuûa haøm soá lieân tuïc y = f(x), truïc hoaønh beân.. Tìm khaúng