• Không có kết quả nào được tìm thấy

Cộng, trừ số hữu tỷ- Toan 7

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Cộng, trừ số hữu tỷ- Toan 7"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

HS 2: Chữa bài tập 5 (trang 8/sgk)

2 2

ó : ; ;

2 2 2

ì

2 2

2 2

2 2 2

a b a b

Tac x y z

m m m

v a b a a a b b b a a b b

a a b b

m m m

   

      

   

   

b a

y x

m Z m

b m a

y b m

xa ,  ( , ,  ,  0);   

hay: x < z < y

*Nhận xét: Như vậy trên trục số giữa 2 điểm hữu tỉ bao giờ cũng có ít nhất 1 điểm hữu tỉ nữa. Vậy trong tập hợp Q giữa 2 số hữu tỉ phân biệt bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất 1 điểm hữu tỉ nữa. Đây là sự khác nhau căn bản giữa tập hợp Z và Q.

Giải

(2)
(3)

1.Cộng,trừ hai số hữu tỉ.

Mọi số hữu tỉ đều được viết dưới dạng phân số

a

, , 0 b

a b Z b  

Với :

Khi đó ta có thể cộng,trừ hai số hữu tỉ x,y bằng cách viết

chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương. Sau đó áp dụng quy tắc cộng trừ phân số.

Phép cộng số hữu tỉ cũng có các tính chất của phép cộng phân số :

 Tính chất giao hoán.

 Tính chất kết hợp.

 Tính chất cộng với số 0.

(4)

1.Cộng,trừ hai số hữu tỉ.

 Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối “duy nhất” .

Với :

a , b ;( , , ; 0)

x y a b m Z m

m m

   

Ta có:

a b a b x y m m m

    

a b a b x y m m m

    

(5)

1)

2)

Ví dụ

35 8 27

14 14

  

 

5 4 2 7

  5.7 4.2 35 8

2.7 7.2 14 14

 

   

( 2) 2

  3 6 2 3 3

   6 2 8

3 3

  

 

(6)

?1 1)

2 0,6  3

2)

1 ( 0, 4) 3  

6 2

10 3

  

3 2

5 3

  

9 10 15 15

  

9 ( 10) 15

   1

15

 

1 4

3 10

 

      

1 2

3 5

 

      

5 6

15 15

 

      

 

5 6

15

   5 6 15

 

11

 15

(7)

2.Quy tắc chuyển vế :

Khi chuyển vế một số hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó .

Với mọi :

x y z , ,  Q: x y z      x z y

Ví dụ : Tìm x biết rằng :

2 1

5 x 2

  

Quy tắc:

(8)

Giải : Áp dụng quy tắc chuyển vế ta có :

1 2 x   2 5

2 1

5 x 2

  

hay

1.5 2.2 2.5 5.2

  5 4

10 10

  9

 10

Vậy :

9

x  10

Tìm x biết :

?2

1 2

2 3

x   

1)

2 3

7    x 4

2)

(9)

Bài tập : (Không sử dụng máy tính) 1) Tính

1 3 3 1 2 1

3 4 5 15 9 36

A         

 

2 1 6 3 3 10.

B

 

2) Chọn đáp án đúng

a) Số là tổng của hai số hữu tỉ âm:7 12

1 3

( )A 12 4

 1 1

( )D 4 3 1 4 

( )C 12 6 1 3 

( )B 6 2

b) Tổng bằng 1

b b

a a

 

( ) .( 1) C b

a a  ( ) 1

.( 1) B a a

2 1

( ) .( 1) A ab

a a

( ) 0

.( 1) D a a

 0 7

 15

D

C

(10)

BT8/SGK Tính:

 

 

 

 

 

 

 5

3 2

5 7

) 3 a

Lưu ý: Khi cộng trừ nhiều số hữu tỉ ta có thể bỏ dấu ngoặc trước rồi quy đồng mẫu các phân số sau đó cộng, trừ tử của các phân số đã quy đồng.

Giải

5 3 2

5 7

3 5

3 2

5 7

) 3





a

70 42 70

175 70

30  

 70

42 175

30  

70

187

10 7 7

2 5

4 10

7 7

2 5

) 4     

 

 

 c

70 49 70

20 70

56  

 70

49 20

56  

70

 27

70

 187

10 7 7

2 5

) 4  

 

 

c 70

 27

(11)

BT7/SGK Ta có thể viết số hữu tỉ dưới các dạng sau đây:

16

 5

16

5

a) là tổng của hai số hữu tỉ âm. Ví dụ:

b) là hiệu của hai số hữu tỉ dương. Ví dụ:

16

 5 16

3 8

1 16

5 

 

 

16 1 21

16

5  

Lưu ý: Mẫu chung của các số hạng trong biểu thức viết được bằng mẫu của các phân số đã cho.

....

....

....

....

16 ....

16 ....

16 ....

....

16

)  5      

a (-1) (-4) -1 (-4) -1 16

-4

16

(12)

Trong tập số hữu tỉ Q,ta cũng có những tổng đại số,trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng đại số trong tập các số nguyên Z.

Chú ý

BÀI TẬP VỀ NHÀ

Bài 6; 7; 8; 9 trang 10\SGK

Bài 2.4 ; 2.5 trang 8\Sách bài tập

(13)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Tập hợp số hữu tỉ, các phép tính về số hữu tỉ; Các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau; Khái niệm số vô tỉ, số thực và căn bậc hai.. - Các khái

Câu hỏi khởi động trang 12 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Đèo Hải Vân là một cung đường hiểm trở trên tuyến giao thông suốt Việt Nam. Để thuận lợi cho việc đi lại,

- Khi biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, ta thường viết số đó dưới dạng phân số tối giản có mẫu dương.. Khi đó mẫu của phân số cho biết đoạn thẳng đơn vị cần được

Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x| là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.. CÁC DẠNG BÀI TẬP

+ Vận dụng định nghĩa và tính chất giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ vào bài toán tìm x, tìm giá trị nhỏ nhất (lớn nhất) của biểu thức... Lưu ý chỉ bỏ dấu âm (-) có ở

Trong bài viết nhỏ này tôi xin giới thiệu một số bài toán liên quan đến các tập hợp số hữu tỉ và vô tỉ, một số trong đó đã xuất hiện trong các kì thi tuyển sinh vào 10