• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn:8/5/2020

Ngàygiảng: 12/5 Tiết 50 KIỂM TRA 1 TIẾT

I. MỤC TIÊU KIỂM TRA

1. Kién thức:- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức. Qua đó học sinh có thể tự kiểm tra kiến thức và tự điều chỉnh hoạt động học tập của mình.

- Nhận biết: Hoa thụ phấn nhờ gió và sâu bọ,hoa đơn tính, lưỡng tính.

- Thông hiểu:Hiểu vai trò sinh sản sinh dưỡng do con người.

- Vận dụng:Phân biệt hoa giao phấn và tự thụ phấn.

2. Kĩ năng: - Kĩ năng phân tích tổng hợp.

3.Thái độ:- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp dạy học

4. Năng lực: rèn luyện khả năng trình bày, phân tích, so sánh II. HÌNH THỨC: Trắc nghiệm ( 40%)+ Tự luận( 60%)

III. THIẾT LẬP MA TRẬN Ma trận

CHỦ ĐỀ

Cấp độ 1 (Nhận biết)

(40%)

Cấp độ 2 (Thông hiểu)

(30%)

Cấp độ 3 (Vận dụng thấp )

(20%)

Cấp độ 4 (Vận dụng cao) (10%)

Tổng

TN TL TN TL TN TL TN TL

Sinh sản sinh dưỡng

Thụ tinh Sinh sản

Số câu Điểm

1 Câu 0,5 đ 5%

1 Câu 0,5 đ 5%

2 câu 1,0 đ 10%

Các nhóm thực vật

Biết được các nhóm thực vật

Biết đ hoa thụ phấn

TV hoa đơn tính và lưỡng tính

Vai trò của sinh sản dd do

Đặc điểm của nấm

Phân biệt hoa giao

(2)

nhờ gió và nhờ sâu bọ

người phấn

và tự tp

1 Câu 0,5 đ 5%

1 câu 3,0 đ 30%

2 Câu 1,0đ 10%

1 Câu 2,0đ 20%

3 Câu 1,5đ 15%

1C 1,0đ 10%

9Câu 9,0 đ 90%

Tổng cộng

2Câu 1,0đ 10%

1 câu 3,0 đ 30%

2Câu 1,0đ 10%

1 Câu 2,0đ 20%

4 Câu 2,0đ 20%

1C 1,0đ 10%

11Câu 10đ 100%

IV. ĐỀ KIỂM TRA

I .Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau:(0,5 điểm/1 câu)

Câu 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh dục…(1)…của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục..(2)…có trong noãn tạo thành một tế bào…(3)…

A. (1): đực; (2): cái; (3): hợp tử B. (1): cái; (2): đực; (3): noãn C. (1): cái; (2): đực; (3): hợp tử D. (1): đực; (2): cái; (3): noãn Câu 2: ở thực có hoa, noãn gồm có bao nhiêu nhân?

A.8 B.7 C.6 D.4

Câu 3: Nấm và tảo khác nhau ở đặc điểm nào dưới đây?

A. Nấm sống chủ yếu ở dưới nước còn tảo sống chủ yếu ở trên cạn B. Nấm có cơ thể đơn bào còn tảo có cơ thể đa bào

C. Nấm không chứa diệp lục còn thảo chứa chất diệp lục D. Nấm có lối sống hoại sinh còn tảo có lối sống kí sinh

Câu 4: Phương pháp nào dưới đây giúp thức ăn hạn chế được ôi thiu?

(3)

A.ướp lạnh B.đậy lồng bàn C.Để gọn một chỗ D.không rửa nước Câu 5: Nhiệt độ tốt nhất cho sự phát triển của nấm là:

A.10o C- 15o C B. 20oC - 30o C C. 35o C-40o C D. 25o C-30o C Câu 6: ở thực vật hoa tự thụ phấn có đặc điểm

A. Hoa lưỡng tính, thời gian chín của nhị và nhụy không đồng thời nhau B. Hoa đơn tính, thời gian chin của nhị đồng thời so với nhụy

C. Hoa lưỡng tính, thời gian chin của nhị đồng thời so với nhụy

D. Hoa đơn tính, thời gian chín của nhị và nhụy không đồng thời nhau Câu 7: ở thực vật, hoa đơn tính là:

A.hoa có đủ nhị và nhụy B.hoa thiếu nhị hoặc nhụy C.hoa có nhị tiêu giảm D. hoa có nhụy tiêu giảm Câu 8: ở thực vật hoa lưỡng tính là:

A.hoa có đủ nhị và nhụy B.hoa chỉ có nhị

C.hoa chỉ có nhụy D. hoa có nhị và nhụy tiêu giảm II.Phần tự luận( 6 điểm):

Câu 1:( 3 điểm ) Hoàn thành b ng d ưới đây về nh ng đ c đi m khác bi t gi a hoa th  phân nh  sâu b  và hoa th  phân nh  gió

STT Đặc điểm Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ Hoa thụ phấn nhờ gió

1 Bao hoa

2 Nhị hoa

3 Nhụy hoa

(4)

4 Đặc điểm khác

Câu 2: ( 2 điểm )Trình bày các cách sinh sản sinh dưỡng do con người?

Câu 3:( 1 điểm ) phân biệt hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn V.ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)

1 2 3 4 5 6 7 8

A A C A D C B A

PHẦN II.TỰ LUẬN (6 điểm):

CÂU ĐÁP ÁN Điểm

Câu 1(3 điểm)

STT Đặc điểm Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ Hoa thụ phấn nhờ gió

1 Bao hoa Đầy đủ hoặc có cấu tạo phức tạp, thường có màu sắc sặc sỡ

Đơn giản hoặc tiêu biến, không có màu sắc sặc sỡ

2 Nhị hoa Có hạt phấn to, dính và có gai Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng; hạt phấn rất nhiều, nhỏ, nhẹ

3 Nhụy hoa Đầu nhụy thường có chất dinh Đầu nhụy dài, bề mặt tiếp xúc lớn, thường có long quét

4 Đặc điểm khác

Có Hương thơm, mật ngọt Hoa thường mọc ở ngọn cây hoặc đầu cành

1,0

0,5

0,5

1,0

Câu 2 (2

điểm): Giâm cành, chiết cành, ghép cây và nhân giống vô tính là các sinh sản sinh dưỡng do con người chủ động tạo ra, nhằm mục đích nhân giống cây trồng

(5)

- Giâm cành là cắt một đoạn cành có đủ mắt, chồi cắm xuống đất ẩm cho cành đó bén rễ, phát triền thành cây mới

- Chiết cành là làm cho cây ra rễ ngay trên cây rồi mới cắt đem trồng thành cây mới

- Ghép cây là đêm cành ( cành ghép) hoặc mắt ghép, chồi ghep) của cây này ghép vào cây khác cùng loại ( góc ghép) để cho cành ghép hoặc mắt ghép tiếp tục phát triển

- Khi mắt ghép phát triền được một thời gian, người ta cắt phần trên của gốc ghép để chất dinh dưỡng tập trung nuôi mắt ghép

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

Câu 3(1 điểm )

- Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp cú với đầu nhụy - Hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn

+ hoa tự thụ phấn là hoa rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó

+ hoa giao phấn: ở những hoa đơn tính và những có lưỡng tính có nhị và nhụy chín không cùng một lúc, sự thụ phấn của chúng buộc phải thực hiện giữa các hoa, Đó là hoa giao phấn

0,5 đ

0,5 đ

VI: Thống kề kềt qu  ki m tra:ả ể

Điểm 9- 10 % 7-8 % 5-6 % Dưới 5 % Ghi

chú Lớp

VII. Rút kinh nghiệm

………

………...

...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Trung thực, khách quan, nghiêm túc trong làm việc và nghiên cứu khoa học -Tích hợp GDBĐKH: Giun đốt có vai trò làm thức ăn cho người và động vật, làm cho

Vận dụng kiến thức: Biết vai trò của các ngành động vật đã học. Tìm các biện pháp khai thác mặt có lợi và các biện pháp hạn chế mặt có hại... HS: Ôn lại

- Hiểu được cách dinh dưỡng, cách sinh sản của trai sông thích nghi với lối sống thụ động, ít di chuyển2. Năng lực

+ Tôn trọng tính thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của các cơ quan trong cơ thể sinh vật (thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống trên

- Kĩ năng tìm kiếm và sử lý thông tin khi đọc SGK, quan sát hình để tìm hiểu sự đa dạng về thành phần loài, đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể thích nghi

Mỏ cim ăn thịt Mỏ chim ăn côn trùng Mỏ chim hút mật Mỏ chim ăn hạt.. Mỏ chim

ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGOÀI CỦA THỎ THÍCH NGHI VỚI ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH.. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI

Câu 2: Kanguru có cấu tạo như thế nào để phù hợp với đời sống của nó chạy nhảy trên đồng cỏ.. Câu 3: Nêu đặc điểm sinh sản, tập tính