• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Nguyễn Huệ #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Nguyễn Huệ #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 10

Ngày soạn: 8/ 11/ 2019

Ngày giảng: Thứ hai ngày 11 tháng 11 năm 2019 Học vần

Bài 39: AU – ÂU(Tiết 1+2)

I. Mục tiêu 1. Kiến thức

- HS Nhận biết được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.

*NDĐC: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).

2. Kĩ năng

- Đọc viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.từ và câu ứng dụng cuối bài 3. Thái độ:

- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.

II. Chuẩn bị

- GV: Bảng phụ, bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt.

- HS: Bảng con, bộ đồ dùng học Tiếng Việt.

III. Hoạt động dạy học A.Kiểm tra bài cũ: (5’)

- GV gọi 2-3 HS đọc câu ứng dụng của bài vần eo, ao.

- GV nhận xét , tuyên dương B. Bài mới

*Giới thiệu bài ( 1’)

*Dạy bài mới

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

1.Hoạt động 1

a. Nhận biết vần au(7’) - GV viết chữ au lên bảng - Cho HS phân tích vần au

- HD học sinh đánh vần, đọc trơn.

- Cho HS ghép vần au trên bảng cài.

- Tạo tiếng: H: Có vần au muốn có tiếng cau ta thêm âm gì vào vị trí nào?

- GV cho HS thực hành ghép trên bảng cài.

- GV nhận xét.

- Cho HS phân tích tiếng cau.

- Tạo từ: Có tiếng cau muốn có từ cây cau ta thêm tiếng gì vào vị trí nào?

- GV cho HS đọc ĐT từ cây cau

- GV giảng từ: cây cau dựa vào tranh SGK - Cho HS đọc: a-u- c-au- cây cau

- HS đọc trơn ĐT.

- Vần au gồm có 2 âm âm a đứng trước âm u đứng sau.

- HS đánh vần, đọc trơn CN, ĐT.

- HS thực hành ghép vần au trên bảng cài.

- Ta thêm âm c vào trước vần au.

- HS thực hành ghép tiếng cau.

- HS nhận xét.

- Tiếng cau gồm có âm c đứng trước vần au đứng sau.

- HS đọc cá nhân, ĐT

- Ta thêm tiếg cây vào trước tiếng cau.

- HS đọc cá nhân, ĐT từ cây cau.

- HS chú ý theo dõi.

- HS đọc cá nhân, ĐT

(2)

b. Nhận biết vần âu(7’)

- GV tiến hành cho HS phân tích, đánh vần tương tự như vần au.

- Yêu cầu HS so sánh vần au và âu

2.Hoạt động 2

a.HD HS đọc từ ứng dụng(10’) - GV viết 4 từ ứng dụng lên bảng.

+ rau cải ; châu chấu + lau sậy ; sáo sậu

- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới học( GV gạch chân các tiếng chứa vần mới học)

- GV giảng các từ ứng dụng b.HDHS viết bảng con(10’)

- GV viết mẫu , nêu quy trình viết . - Yêu cầu HS viết vào bảng con . - GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .

TIẾT 2 3.Hoạt động 3

a.Luyện đọc(10’)

- Đọc bài trên bảng lớp.

- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . - GV chỉnh sửa cho HS .

- Đọc câu ứng dụng

- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ .

- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .

- GV chỉnh sửa cho HS .

- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn - Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng .

b. Luyện nói(10’)

+ Bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì?

+ Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất ? Em yêu quý bà nhất điều gì?

+ Bà thường dẫn em đi đâu? Em giúp bà điều gì?

- Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh

- Gợi ý để HS nói thành câu .

- HS phân tích , đánh vần.

- HS so sánh: vần au và âu Giống nhau: kết thúc bằng âm u Khác nhau: au bắt đầu bằng a âu bắt đầu bằng â - HS đánh vần đọc trơn.

- HS đánh vần đọc trơn các tiếng có chứa vần mới học.

- HS chú ý theo dõi.

- HS quan sát .

- HS tập viết vào bảng con .

- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .

- HS quan sát nhận xét .

- HS luyện đọc CN – nhóm – lớp - HS đọc cá nhân .

- HS tìm .

- HS luyện đọc ở sách giáo khoa - HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV

- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận

- Học sinh cử đại diện lên thi đua

(3)

c . Luyện viết(15’)

- Hướng dẫn cách viết trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giao việc: Viết vần au

Viết từ cây cau Viết vần âu Viết từ cái cầu

- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến

C. Củng cố – dặn dò( 5’)

-Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn

- Cho học sinh cử địa diện lên nối cột A với cột B thành câu có nghĩa

A B Củ bầu Qủa rau Bó ấu - GV nhận xét.

- Tổng kết tiết học

- HS tập tập viết theo HD của GV - HS chú ý theo dõi

A B Củ bầu Qủa rau Bó ấu

--- Toán

Tiết 37: Luyện tập

I.Mục tiêu 1.Kiến thức

- Giúp học sinh củng cố về phép trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.

- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

2. Kĩ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.

3. Thái độ: Ý thức làm bài tự giác.

II. Chuẩn bị

- Giáo viên: Vật mẫu, que tính

- Học sinh : Bộ đồ dùng học toán, que tính III. Hoạt động dạy học

A. Kiểm tra bài cũ ( 5’)

- Đọc phép trừ trong phạm vi 3 - Cho học sinh làm bảng con 3 - 1 = 2 - 1 = 3 - 2 = 3 - 3 = - GV nhận xét , tuyên dương . B. Bài mới :

* Giới thiệu bài ( 1’)

*Dạy bài mới

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Hoạt động 1: Củng cố về phép trừ và

làm tính trừ trong phạm vi 3.

(4)

Bài tập 1 : ( 7’)Tính(làm cột 1,2) - GV quán xuyến giúp đỡ HS yếu.

- GV – HS nhận xét chốt kết quả đúng.

* C cho chúng ta phép cộng trong phạm vi 3,4,5. và phép trừ trong phạm vi 3 Bài tập 2 : (8’) Số

- Nêu yêu cầu bài.

- Học sinh làm bài cá nhân vào phiếu bài tập.

- GV – HS nhận xét chốt kết quả đúng.

* Củng cố cho chúng ta phép trừ và phép cộng trong phạm vi 3

Bài tập 3 : ( 5’)(làm cột 3,4) - Nêu yêu cầu bài

- Học sinh làm vào vở

* Củng cố cho chúng ta phép cộng trong phạm vi 4, 5 và phép trừ trong phạm vi 3.

2.Hoạt động 2: Rèn kĩ năng biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp

Bài tập 4:( 5’)Viết phép tính thích hợp.

- Nêu yêu cầu bài

- Học sinh làm vào bảng con.

* Củng cố cho các em rèn kĩ năng biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp

C.Củng cố - Dặn dò:( 5’)

- Cho học sinh thi đua điền dấu: “ +, – “ vào chỗ chấm

1 … 2 = 3 2 … 1 = 3 3 … 1 = 2 3 … 2 = 1 2 … 2 = 4 2 … 1 = 2 - Gv nhận xét giờ học .

- Dặn HS ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3

- Nêu yêu cầu bài tập.

- Học sinh làm bài cá nhân vào vở ô li( 2 HS lên bảng làm).

1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 1 + 3 = 4 2 – 1 = 1 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3

- HS đọc cá nhân , ĐT bài trên bảng.

- Học sinh nêu yêu cầu

- Học sinh làm bài cá nhân vào phiếu bài tập( 2 HS lên bảng làm)

3 - 1 2 3 - 2 1

2 - 1 1 2 + 1 3 - Học sinh nêu yêu cầu

- Học sinh làm vào vở

1 + 2 = 3 1 + 4 = 5 3 - 1 = 2 2 + 2 = 4

- Viết phép tính thích hợp.

2 - 1 = 1

3 - 2 = 1

- Hs thi nhau chơi trò chơi

- Hs lắng nghe

--- Đạo đức

Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (Tiết 2) I. Mục tiêu

(5)

1. Kiến thức: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn, anh em phải hòa thuận.

2. Kĩ năng: Hs biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.

3. Thái độ: Có ý thức cư xử lễ phép với mọi người.

II. Các KNS cơ bản được giáo dục trong bài

- KN giao tiếp, ứng xử với anh, chị em trong gia đình.

- KN ra quyết định và giải quyết vấn đề thể hiện lế phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

III. Chuẩn bị

- GV: Tranh vẽ minh họa cho bài giảng.

- HS: VBT, đồ dùng học tập IV. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

A.Kiểm tra bài cũ(5 phút):

- Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau?

- Em cư xử thế nào với anh chị ? - Nhận xét – đánh giá

B. Bài mới:

1. Hoạt động 1(10 phút): Làm bài tập 3:

- Cho hs nhận xét việc làm của các bạn trong tranh.

- G giải thích bài tập, yêu cầu hs tự làm.

- Gọi học sinh lên bảng làm.

- Giáo viên kết luận:

+ Tranh 1, 4: Nối với chữ không nên.

+ Tranh 2, 3, 5: Nối với chữ nên.

KL: là anh, chị các em phải biết chăm sóc, nhường nhịn em nhỏ, giúp đỡ bố mẹ những công việc vừa sức của mình....

2.Hoạt động 2(12 phút): H chơi sắm vai:

- Gv chia nhóm, yêu cầu học sinh sắm vai theo các tình huống của bài tập 2.

- Cho các nhóm thảo luận và phân vai.

- Cho các nhóm lên đóng vai trước lớp.

Kết luận:

+ Là anh chị, cần phải nhường nhịn em nhỏ.

+ Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị....

3. Hoạt động 3(8 phút): Liên hệ:

- Cho hs liên hệ hoặc kể về các tấm gương lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

- Gv khen hs đã thực hiện tốt và nhắc

- Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau.

- Lễ phép với anh chị

- 3 hs nêu.

- Cả lớp làm bài tập.

- 5 hs lên bảng làm và nêu lí do vì sao.

- Hs nhận xét, bổ sung.

- HS lắng nghe

- Hs quan sát tranh sgk.

- Hs thảo luận nhóm 4.

- Hs đại diện đóng vai.

- Hs khác nhận xét.

(6)

nhở hs còn chưa thực hiện.

Kết luận chung: Anh, chị, em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy, em cần phải thương yêu, quan tâm, chăm sóc anh, chị, em...

- Cho học sinh đọc câu thơ trong bài.

Chị em trên kính, dưới nhường Là nhà có phúc, mọi đường yên vui C. Củng cố- dặn dò(5 phút)

- Gv nêu lại những ý chính trong bài:

Đối với anh chị cần phải lễ phép, kính trọng. Đối với em nhỏ cần phải nhường nhịn, thương yêu

- Nhận xét giờ học

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- 2 HS nêu

- HS lắng nghe

--- Ngày soạn : 9/ 11/ 2019

Ngày giảng : Thứ ba ngày 12 tháng 11 năm 2019 Học vần

Bài 40: IU – ÊU(Tiết 1+2)

I. Mục tiêu

1. Kiến thức : H nắm được cấu tạo vần iu, êu; đọc viết vần, từ và câu ứng dụng (SGK). Luyện nói chủ đề “Ai chịu khó”

*NDĐC: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).

2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng phát âm chuẩn (đọc). Viết đúng quy trình.

3. Thái độ : Tập trung, thích học môn tiếng Việt.

II. Chuẩn bị

- GV: Sử dụng tranh trong SGK + sử dụng bộ đồ dùng.

- HS: SGK, BĐD

III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY A. Kiểm tra bài cũ:(5)

- Viết: sáo sậu, lau sậy, rau cải - Đọc câu ứng dụng (SGK) - Nhận xét, tuyên dương

B. Bài mới. (30)

* Giới thiệu bài(1’)

*Dạy bài mới 1. Hoạt động 1 a. Dạy vần iu(7’)

- GV: Giới thiệu vần iu (tạo nên từ i và u) Đánh vần: i - u - iu

- Ghép: rìu

Đánh vần: r - iu - riu - huyền - rìu - Đọc: lưỡi rìu (giới thiệu tranh SGK) - Tìm tiếng có chứa vần iu ?

HOẠT ĐỘNG HỌC - Bảng con (3 tổ)

- Hs đọc bài

- H ghép iu và đọc trơn - Đánh vần - đọc trơn - Cá nhân

- dịu, chịu khó, nhỏ xíu ...

(7)

b. Dạy vần êu (7’)

(thay thế từ vần iu; thay i = ê)

- Yêu cầu H ghép vần êu; tiếng phễu - Đọc từ: cái phễu ( giới thiệu tranh) - Tìm tiếng, từ chứa êu ?

- So sánh vần iu với êu ? c. Đọc từ ứng dụng (10’) + Giải nghĩa từ:

líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi - Nói câu có chứa “líu lo”

d. Hướng dẫn viết(10’)

iu, êu: lưỡi rìu, cái phễu - GV giới thiệu mẫu

- GV viết mẫu (chú ý nối chữ) Tiết 2

2. Hoạt động 2: Luyện tập a. Luyện đọc.(10)

- Yêu cầu H đọc lại toàn bảng T1 - Quan sát tranh SGK vẽ gì ? - GV viết bài đọc lên bảng.

PÂ: bưởi - sai trĩu

- GV: Chỉnh sửa H phát âm đúng khi đọc.

b. Luyện nói(10): Chủ đề “Ai chịu khó”

- Quan sát tranh SGK và trả lời ?

+ Tranh vẽ gì ? Bác nông dân đang làm gì ? + Con mèo đang làm gì ?

+ Con chó, con chim, gà có làm việc không ? + Ai chịu khó ?

c. Luyện viết.(10)

- GV viết mẫu: lưỡi rìu, cái phễu - Yêu cầu viết bài trong vở TV

- GV: Uốn nắn tư thế ngồi viết đúng cho H C. Củng cố - dặn dò.(5)

- Nêu cặp vần vừa học ? Đọc lại toàn bài.

- Nhận xét tiết học.

- Ghép + đánh vần + đọc - Đọc cá nhân

- kêu, rêu, trêu, thêu ...

- Giống nhau : kết thúc bằng âm u Khác : i(iu) ê (êu)

- Hs nhẩm, đọc cá nhân, nhóm, ĐT

- Tiếng chim hót líu lo - HS nêu cấu tạo ,độ cao - HS viết bảng con

- Đọc cá nhân - H đọc thầm

- H gạch chân tiếng có chứa vần iu - êu -> đọc tiếng

- Đọc cá nhân - đồng thanh - Đọc toàn bài (SGK)

+ Bác nông dân đang cày ruộng - Mèo bắt chuột

- Có làm việc - Tất cả ...

- Hs viết bài vào vở

- 2 em đọc

--- Ngày soạn: 10/ 11/ 2019

Ngày giảng: Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2019

Buổi sáng:

Học vần

Ôn tập( Tiêt 1+2)

I. Mục tiêu

(8)

1. Kiến thức:

- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.

*NDĐC: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).

2. Kĩ năng

- Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.

3. Thái độ:

- Phát triển lời Nói tự nhiên 2-3 câu theo chủ đề II.Chuẩn bị:

- GV: Bài ôn chuẩn bị sẵn

- HS: SGK, vở bài tập, vở luyện viết III. Hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ :(5’)

- Gọi HS đọc bài 40 , viết bảng con : iu , êu, chịu khó , kêu gọi . - GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS

B. Bài mới

*Giới thiệu bài(1’)

*Dạy bài mới

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

TIẾT 1

1. HĐ1:(15’) Hướng dẫn HS ôn tập:

a. Các âm đã học - GV treo bảng ôn . - GV đọc âm .

- GV chỉ chữ không theo thứ tự . b. Ghép âm và vần thành tiếng :

- GV lấy âm ở cột dọc ghép với vần ở dòng ngang tạo thành tiếng và yêu cầu HS đọc . - GV chỉnh sửa , ghi bảng các tiếng HS ghép được .

- Gọi một HS lên bảng chỉ và đọc toàn bảng ôn c. Từ ứng dụng :

- GV ghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng - GV chỉnh sửa cho HS .

- GV đọc mẫu , giải thích d. Tập viết từ ứng dụng :(15’)

- GV đọc các từ : Người xưa , buổi chiều - GV chỉnh sửa cho HS .

C. Củng cố dặn dò :(2’)

- Yêu cầu HS đọc toàn bảng ôn . - Gv nhận xét giờ học .

TIẾT 2 2.Hoạt động 2

a. Luyện đọc (10’)

- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 - GV chỉnh sửa cho HS .

* HS nêu .

- HS đọc cn - nhóm – lớp .

* HS lên chỉ và đọc âm . - HS đọc .

- HS ghép và đọc .

- HS đọc cn- nhóm – lớp .

* HS đọc: Người xưa , buổi chiều : cn – nhóm – lớp .

- HS nghe .

* HS nghe , viết vào bảng con . - HS đọc ĐT

- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp

(9)

- Đọc câu ứng dụng :

- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét tranh minh hoạ .

- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .

- GV chỉnh sửa cho HS .

- GV đọc mẫu, GT và gọi HS đọc cn b. Luyện nói(10’)

- Giáo viên hướng dẫn và giao việc.

+ Gia đình bạn gồm những ai?

+ Bạn con thứ mấy trong gia đình?

+ Bố mẹ bạn làm nghề gì?

+ Ở nhà bạn có góc học tập không?

+ Ngoài giờ học bạn có hay giúp đỡ bố mẹ không?

+ Giúp những việc gì?

c. Luyện viết(12’)

- Giáo viên đọc một số từ cho học sinh viết - Giáo viên theo dõi uốn nắn cho học sinh yếu.

- Nhận xét, đánh giá.

C. Củng cố dặn dò:(3’)

- Trò chơi: Tìm và viết tiếng có âm,vần vừa ôn - Nhận xét tiết học.

- HS quan sét nhận xét . - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .

- HS đọc cn .

- HS thảo luận nhóm 2,nói cho nhau nghe về gia đình của mình.

- HS nghe và tập viết trog vở ô ly

- Hs chơi trò chơi ---

Toán

Tiết 38: Phép trừ trong phạm vi 4

I. Mục tiêu 1. Kiến thức

- Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.

2. Kĩ năng

- Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.

- H thực hiện tính trừ trong phạm vi 4 thành thạo, chính xác.

3. Thái độ: Hứng thú học tập.

II. Chuẩn bị

- GV:Tranh minh hoạ - HS: bộ đồ dùng toán.

III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

A. Kiểm tra bài cũ:(5)

- Đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 3.

- Bảng con: 3 - = 2 3 - 2 = 3 - = 1 - Nhận xét, tuyên dương

B. Bài mới.

* Giới thiệu bài ( 1’)

- Hs đọc

- 2 hs lên bảng dưới lớp làm bảng con

(10)

* Dạy bài mới

1. HĐ1: GT phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4(15’)

a. Giới thiệu phép tính trừ: 4 - 1 = 3

- Cho HS lấy 4 bông hoa, bớt 1 bông hoa bằng cách tách ra 1 bông hoa:

- Trên bàn còn mấy bông hoa?

- Nêu lại bài toán: 4 bông hoa, bớt 1 bông hoa còn 3 bông hoa- Cho HS nhắc lại

+ Ai có thể thay từ bớt bằng từ khác?

- Ta viết như sau: 4 bớt 1 còn 3, viết là: 4 – 1 = 3 - Giới thiệu dấu trừ: dấu – đọc là dấu trừ.

- HS nhắc lại: 4 – 1 = 3

+ Thành lập các phép tính khác:

- Cho HS lấy 4 bông hoa, sau đó tự bớt bông hoa bằng cách tách thành 2 phần. Nhìn vào số bông hoa trên bàn của mình, tự đặt đề toán, rồi lập phép tính vào bảng cài.

4 – 3 = 1 4 – 2 = 2

b. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:

(Hình vẽ chấm tròn trong sách) c. Học thuộc bảng trừ trong pv 4 2. Hoạt động 2: Thực hành(15’)

*Bài 1: Tính

4 – 1 = 4 – 2 = 3 + 1 = 1 + 2 = 3 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 3 – 1 = 2 – 1 = 4 – 3 = 4 – 1 = 3 – 2 =

*GV củng cố cho HS mqh giữa phép cộng và phép trừ. Củng cố phép trừ trong pv 3,4

*Bài 2: Tính

4 4 3 4 2 3 - 2 - 1 - 2 - 3 - 1 - 1

* Bài củng cố cho ta phép trừ trong phạm vi 3 và 4, cách trừ theo cột dọc

*Bài 3: Viết phép tính thích hợp - GV đưa tranh

- Phép tính: 4 – 1 = 3

* Bài củng cố cho ta cách nhìn tranh nêu được bài toán và phép tính thích hợp

C. Củng cố:(5)

- Đọc lại bảng trừ trong trong phạm vi 5.

- Củng cố, nhận xét tiết học

- HS thực hiện ngay trên bàn học.

- 3 bông hoa

- HS nhắc lại bài toán - Bỏ đi, lấy đi

- Cá nhân – nhóm - lớp.

- HS cài bảng

- Đọc: cá nhân- nhóm- lớp

- Tự đặt đề toán, lập phép tính:

- Nêu yêu cầu: Đặt tính theo hàng ngang

- Làm bài và chữa bài

- 2 HS nêu yêu cầu : Tính theo cột dọc

- Viết thẳng cột - HS làm bài - Đổi bài nhận xét - 2hs nêu yêu cầu

- Quan sát tranh, nêu bài toán.

- Viết phép tính - Nêu phép tính

(11)

---

Buổi chiều:

Luyện tiếng việt

Luyện đọc - viết : au- âu

I. Mục tiêu:

- HS tìm được tiếng có vần au, âu. Đọc lưu loát bài Suối và cầu, viết đúng câu ứng dụng.

- Rèn kỹ năng đọc viết cho học sinh.

- Giáo dục ý thức tự giác trong giờ ôn luyện.

II. Đồ dùng dạy học:

- Sách thực hành

III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 p)

- Gọi HS đọc bài (Mèo dạy Hổ).

- Viết: Cái nồi cháo, cái phao.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới: ( 27 p)

- Hướng dẫn HS mở SGK trang 64-65 - Cho HS quan sát hình

Bài 1: yêu cầu gì?

- Hướng dẫn học sinh cách tìm - Gọi HS đọc các tiếng bài 1 - Nhận xét

Bài 2: Đọc

- Gọi HS đọc bài Suối và cầu - Nhận xét – sửa sai

- Trong bài tiếng nào có vần au, âu - Gọi hs đọc bài

- Nhận xét

Bài 3: Luyện viết - Yêu cầu gì?

- Hướng dẫn HS cách viết trên bảng - Câu trên có mấy tiếng?

- Ta viết chữ gì đầu tiên?

- Cho HS viết bài vào SGK III. Củng cố dặn dò: ( 5 p ) - Cho lớp đọc lại bài Suối và cầu - Thu vở nhận xét

- GV nhận xét giờ học - Về nhà chuẩn bị tiết 3

- Hs thực hiện - Hs viết

- HS mở SGK

- Tìm tiếng có vần au, âu.

- Hs tự tìm

- Cá nhân – Lớp đồng thanh - Hs lắng nghe

- Cá nhân - đồng thanh - HS trả lời

- Cá nhân - đồng thanh

- Viết một câu

- Quan sát – nhận xét - Có 4 tiếng

- Chữ quê - Viết bài

--- Hoạt động ngoài giờ

(12)

Tham gia ngày hội vệ sinh trường học

--- Ngày soạn : 11/ 11/ 2019

Ngày giảng: Thứ năm ngày 14 tháng 11 năm 2019 Toán

Tiết 39: Luyện tập

I.Mục tiêu 1. Kiến thức

- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đó học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp

2. Kĩ năng: Làm tính thành thạo đúng chính xác 3. Thái độ: Ý thức học bài và làm bài tự giác

* Giảm tải: Bài tập 5 làm ý b thay cho ý a II. Chuẩn bị:

- Giáo viên: Vật mẫu, que tính

- Học sinh : Bộ đồ dùng học toán, que tính III. Hoạt dộng dạy học:

A. Bài cũ: (5’) Phép trừ trong phạm vi 4

- Cho học sinh tính 3 – 2 = 3 – 1 – 1 = 2 + 1 = 3 – 2 = - Đọc phép trừ trong phạm vi 4

- Nhận xét, tuyên dương B.Bài mới :

* Giới thiệu bài: ( 1’)

* Dạy bài mới

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Hoạt động 1:(15-20’) Rèn KN làm tính trừ trong phạm vi các số đó học . Bài tập 1:Tính.

- Nêu yêu cầu bài tập.

- Hoc sinh làm vào vở ô li.

- GV nhận xét sửa sai, chốt kết quả đúng.

*Củng cố cho hs phép trừ trong phạm vi 3 , 4

Bài tập 2 : Tính. ( dòng 1) - Nêu yêu cầu bài.

- Học sinh làm bài cá nhân vào phiếu bài tập.( 2 HS lên bảng làm)

- GV nhận xét sửa sai, chốt kết quả đúng.

* Củng cố cho hs các phép trừ trong phạm vi 3, 4 và phép cộng trong phạm vi 5

Bài tập 3: Tính

- 2 HS lên bảng làm - Tính.

4 3 4 4 - - - - 1 2 3 2

3 1 2 2

- Tính

4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 2 + 3 = 5 4 – 3 = 1 3 – 2 = 1

(13)

- Nêu yêu cầu bài

- GV nhận xét sửa sai, chốt kết quả đúng.

* Củng cố cho hs cách trừ liên tiếp trừ lần lượt từng số

Bài tập 4 : < , > , =

- Gọi học sinh nêu yêu cầu đề bài - GV quán xuyến giúp đỡ HS yếu.

- GV – HS nhận xét chốt kết quả đúng

* Củng cố cho chúng ta cách so sánh các số tự nhiên từ 1 đến 4: 4 – 1 = 3 2. Hoạt động 2: (10’) Rèn KN biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thich hợp

Bài 5 (câu b)

- Cho HS xem tranh, nêu bài toán - Cho HS nêu bài toán viết phép tính - GV nhận xét, chữa bài

* Củng cố cho hs :Rèn kĩ năng biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thich hợp

C. Củng cố dặn dò(3’

- GV nhận xét, tuyên dương

- Dặn HS thuộc bảng trừ trong phạm vi 4

- Nêu yêu cầu bài tập.

- Hoc sinh làm bài cá nhân vào vở ô li( 1 HS lên bảng làm).

4 – 1 – 1 = 2 4 – 1 – 2 = 1 4 – 2 – 1 = 1

- Nêu yêu cầu bài tập. * < , > , = - Hoc sinh làm bài cá nhân vào vở ô li( 2 HS lên bảng làm).

3 - 1 = 2 3 - 1 > 3 - 2 4 - 1 = 3 4 - 3 < 4 - 2 4 - 2 = 2 4 - 1 < 3 + 1

- Viết phép tính thích hợp

- HS xem tranh nêu bài toán và viết phép tính: 4 - 1 = 3

- Hs lắng nghe

--- Học vần

Tự kiểm tra

I. Mục tiêu

- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứmg dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng/

phút.

- Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ / 15 phút.

- HS tự giac làm bài II. Đồ dùng dạy học

- Đề kt do GV trong tổ thống nhất III. Kiểm tra

1. GV giao đề/ HS làm bài

ĐỀ BÀI A/ Kiểm tra đọc

1- Đọc âm, vần (Giáo viên cho học sinh đọc 3 dòng bất kì trong bảng sau):

iêu au ay ui oi ia ng gh kh ch

yêu âu ây ưi ai ph ngh ph s th

iu eo uôi ôi ua qu gi nh r n

(14)

êu ao ươi ơi ưa tr g k x d 2- Đọc từ (Giáo viên cho học sinh đọc 3 dòng bất kì trong bảng sau):

buổi chiều cây cau cái kéo mây bay cái túi

hiểu bài rau cải trái đào ngày hội gửi quà

già yếu sáo sậu chào cờ cây cối ngói mới

yêu cầu lau sậy đôi đũa tươi cười đồ chơi

3- Đọc câu (Giáo viên cho học sinh đọc 1 trong 2 câu):

Buổi chiều, bé Lê về nhà bà.

Cây na, cây vải nhà bà đều sai trĩu quả.

B/ Kiểm tra viết

- Gv đọc cho hs viết vào giấy ô li t, l, gi, ng, eo, au, ui, ay

phố xá, nho khô, vỉa hè, cái còi Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá

* Thu bài, nhận xét đánh giá

--- Ngày soạn : 12/ 11/ 2019

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2019

Buổi sáng:

Học vần

Bài 41: IÊU- YÊU(Tiết 1+2)

I. Mục tiêu 1. Kiến thức:

- HS nhận biết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và các câu ứng dụng.

*NDĐC: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).

2. Kĩ năng: Đọc viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.từ và câu ứng dụng 3. Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.

* QTE: Quyền được tham gia bày tỏ ý kiến, giới thiệu bản thân(HĐ2) II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ, bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt.

- HS: Bảng con, bộ đồ dùng học Tiếng Việt.

III. Hoạt động dạy học . A.Kiểm tra bài cũ:(5’)

- GV gọi 2-3 HS đọc câu ứng dụng của bài vần iu, êu.

- GV nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới(1’)

*Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng: iêu, yêu.

* Dạy bài mới

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Hoạt động 1: (15’) a. Nhận biết vần iêu

- GV viết chữ iêu lên bảng - HS đọc trơn ĐT.

(15)

- Cho HS phân tích vần iêu - HD học sinh đáng vần.

- HD học sinh đọc trơn.

- Cho HS ghép vần iêu trên bảng cài.

- Tạo tiếng: Có vần iêu muốn có tiếng diều ta thêm âm gì vào vị trí nào?

- GV cho HS thực hành ghép trên bảng cài.

- GV nhận xét.

- Cho HS phân tích tiếng diều

- Tạo từ: H: Có tiếng diều muốn có từ diều sáo ta thêm tiếng gì vào vị trí nào?

- GV cho HS đọc ĐT từ diều sáo - GV giảng từ: diều sáo dựa vào tranh SGK

- Cho HS đọc: i-ê-u- iêu – d-iêu- huyền diều- diều sáo.

b. Nhận biết vần yêu

- GV tiến hành cho HS phân tích, đánh vần tương tự như vần iêu.

- Yêu cầu HS so sánh vần iêu và yêu

c. HD HS đọc từ ứng dụng(7’) - GV viết 4 từ ứng dụng lên bảng.

Buổi chiều yêu cầu Hiểu bài già yếu

- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới học( GV gạch chân các tiếng chứa vần mới học)

- GV giảng các từ ứng dụng c. HD-HS viết bảng con(10’)

- GV viết mẫu , nêu quy trình viết . - Yêu cầu HS viết vào bảng con . - GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .

TIẾT 2

2. Hoạt động 2:(10’)Luyện tập a. Đọc bài trên bảng lớp.

- YC HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . - GV chỉnh sửa cho HS .

- Vần iêu gồm có 2 âm âm iê đứng trước âm u đứng sau.

- HS đánh vần, đọc trơn cá nhân, ĐT.

- HS thực hành ghép vần iêu trên bảng cài.

- Ta thêm âm d vào trước vần iêu, dấu huyền trên đầu âm ê.

- HS thực hành ghép tiếng diều.

- HS nhận xét.

- Tiếng diều gồm có âm d đứng trước vần iêu đứng sau.

- HS đọc cá nhân, ĐT

- Ta thêm tiếng sáo vào trước tiếng diều.

- HS nhận xét.

- HS đọc cá nhân, ĐT từ diều sáo.

- HS chú ý theo dõi.

- HS đọc cá nhân, ĐT

- HS phân tích , đánh vần.

- HS so sánh: vần iêu và yêu Giống nhau: kết thúc bằng âm u Khác nhau: iêu bắt đầu bằng iê Yêu bắt đầu bằng yê - HS đánh vần đọc trơn.

- HS tìm và nêu.

- HS đánh vần đọc trơn các tiếng có chứa vần mới học.

- HS chú ý theo dõi.

- HS quan sát .

- HS tập viết vào bảng con .

- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .

(16)

b. Đọc câu ứng dụng :(7’)

- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ .

- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .

- GV chỉnh sửa cho HS .

- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn

- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi vần vừa học trong câu ứng dụng .

c. Luyên nói(10’)

- Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói + Tranh vẽ gì?

*QTE: Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?

+ Em đang học lớp nào?cô giáo nào đang dạy em?

+ Nhà em ở đâu , có mây anh em?

d. Luyện viết(15’) - Giáo viên viết mẫu

- Nêu cách viết: iêu – yêu – sáo diều – yêu qúy

- Giáo viên viết mẫu từng dòng C. Củng cố dặn dò:(3’)

- Trò chơi

- Thi đua ai nhanh ai đúng - Nhận xét

- HS quan sát nhận xét .

- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp

- HS đọc cá nhân .

- HS tìm .

* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV

- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận

- HS tập tập viết theo HD của GV - HS chú ý theo dõi

- Điền iêu hay yêu Buổi chiều Già yếu ---

Toán

Tiết 40: Phép trừ trong phạm vi 5

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ

2. Kĩ năng: Làm tính trừ đúng, thành thạo các phép tính trong bảng trừ 3.Thái độ : Ý thức làm bài tự giác. Từ đó yêu thích môn học

II.Chuẩn bị

- GV: Sách giáo khoa, que tính, máy tính; máy chiếu; máy tính bảng. ( ƯDPHTM) - HS: Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán

III. Hoạt dộng dạy học:

A.Bài cũ(5’)

- Cho học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4 - Cho học sinh làm bảng con:

4 – 3 = 4 – 2 = 4 – 1 = - Nhận xét, tuyên dương

(17)

B. Bài mới

*Giới thiệu bài ( 1’)

* Dạy bài mới

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

1. HĐ1: (10’) Giới thiệu khái niệm về phép trừ trong phạm vi 5

- Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán

- GV nhắc lại và giới thiệu: 5 quả bớt (rơi) 1 quả, còn 4 quả

- GV nêu: Năm bớt một còn bốn. Ta viết (bảng) như sau: 5 – 1 = 4

- Cho HS đọc bảng

- Hướng dẫn với các phép trừ :

5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 1 = 4 - Cho HS đọc các phép trừ trên bảng 2. HĐ2: (5’)Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ:

- Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời: 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 4 cộng 1 bằng mấy?1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 1 cộng 4 bằng mấy? 5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn?

5 trừ 1 bằng mấy?

- GV viết: 4+ 1 = 5. Cho HS nhận xét Tương tự với 1 + 4 = 5

- Giáo viên ghi từng phép tính 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1

- GV nhận xét: các phép tính có những con số nào?

+ Từ 3 số đó lập được mấy phép tính?

+ Phép tính trừ cần lưu ý gì?

3. Hoạt động 3 : Thực hành Bài 1 ( 5’)Tính

- Củng cố bảng trừ trong phạm vi 5 - Cho HS làm bài cá nhân vào vở ô li.

- HS nêu lại bài toán

- Lúc đầu trên cành có 5 quả táo, có 1 quả rụng đi. Hỏi trên cành còn lại mấy quả?

- Lúc đầu có 5 quả, 1 quả rụng đi. Còn lại 4 quả

- HS đọc các phép tính:

5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2

- HS trả lời

+ 4 thêm 1 thành 5 4 + 1 = 5

- 1 thêm 4 thành 5 1 + 4 = 5

- 5 bớt 1 còn 4 - 5 – 1 = 4

- Học sinh đọc lại bảng trừ, cá nhân, lớp

- Số : 4, 5, 1

- 4 phép tính, 2 tính cộng, 2 tính trừ - Số lớn trừ số bé

- Tính

- HS làm bài và chữa bài

2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 4 – 3 = 1

(18)

- Gọi HS nối tiếp nhau nêu kq làm bài.

- GV nhận xét chốt kq đúng.

- Cho HS đọc ĐT, cá nhân

* Củng cố cho chúng ta các phép trừ trong phạm vi 3,4,5

Bài 2 ( 5’)Tính

- Tiến hành tương tự BT1

*Củng cố cho học sinh phép trừu trong phạm vi 5

Bài 3 ( 5’)Tính

- Cho HS nêu yêu cầu bài toán

- Cho HS làm bài. Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột

*Củng cố cho hs cách trừ theo cột dọc phép tính trừ trong phạm vi 5

Bài 4:( 5’)

- ƯDPHTM: Cho hs quan sát tranh để nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp - Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống

* Củng cố cho hs nhìn tranh nêu được bài toán và viêt được phép tính thích hợp vào ô trống

C. Củng cố dặn dò(5’)

- Đố vui: trên cây có 5 con chim người thợ săn bắn rơi 1 con, trên cây còn mấy con chim? Bạn A nói còn 4, bạn B nói không còn con nào. Vậy ai đúng, ai sai?

- Cho 3 số: 5, 3, 2 hãy viết thành các phép tính có thể được

- Giáo viên nhận xét

- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 - Chuẩn bị bài luyện tập

5 – 1 = 4 3 – 1 = 2 4 – 2 = 2 5 – 3 = 2 4 – 1 = 3 5 – 2 = 3 5 – 1 = 4

- Tính

- HS làm bài và chữa bài 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1

- Tính

- Làm và chữa bài

5 5 5

- 1 - 2 - 4

4 3 1

4 4 5

- 2 - 1 - 3

2 3 2

Viết phép tính thích hợp. - Hs sử dụng máy tính bảng. Quan sát tranh và nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp 5 - 2 = 3

5 - 1 = 4 - Học sinh lựa chọn, nêu ý kiến. Bạn B nói đúng

- Theo toán: 5 - 1= 4

- Thực tế: nghe tiếng súng chim đã sợ và bay đi hết

- Học sinh cử mỗi tổ 4 em lên thi tiếp sức, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng - Học sinh nhận xét

--- Tự nhiên và xã hội

Tiết 10: Ôn tập con người và sức khỏe

I. Mục tiêu.

1.Kiến thức

- Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.

2.Kỹ năng

(19)

- Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt.

3.Thái độ

- Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho SK.

II. Chuẩn bị

- GV: Tranh minh hoạ hình 1, 2 SGK.

- HS: SGK, VBT.

III. Hoạt động dạy học A.Kiểm tra bài cũ(5’)

+ Hãy nêu những hoạt động có lợi cho cơ thể.

+ Những hoạt động nào không có lợi cho sức khỏe?

- GV nhận xét, tuyên dương hs.

B. Bài mới

*Giới thiệu bài(1’)

*Dạy bài mới

HOẠT ĐỘNG DẠY

Khởi động: trò chơi “chi chi, chành chành”.

1. HĐ1: Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận cuả cơ thể và các giác quan(10’)

-Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài cuả cơ thể.

+ Cơ thể người gồm mấy phần?

+ Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào?

+ Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em sẽ khuyên bạn như thế nào?

2. HĐ2(15’) Khắc sâu hiểu biết về hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt. Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh khắc phục những hành vi có hại sức khoẻ.

+ Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ?

+ Buổi trưa em thường ăn gì? Có đủ no không?

+ Em có đánh răng rưả mặt trước khi đi ngủ không?

-Gọi 1 số học sinh trả lời câu hỏi.

Kết luận:

-Thức dậy lúc 6 giờ để làm vệ sinh cá nhân, ăn sáng, chuẩn bị đi học. Nên cơm đúng giờ để có sức khoẻ tốt. Đánh răng sau khi ăn, trước khi đi ngủ, thường xuyên tắm gội hàng ngày để giữ cơ thể luôn sạch sẽ…

C. Củng cố, dặn dò(5’)

- GV nhắc lại nội dung bài học.

- Nhận xét tiết học

HOẠT ĐỘNG HỌC - Thảo luận.

- Xung phong trả lời câu hỏi.

- Bổ sung.

- Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày.

---

(20)

Buổi chiều:

Luyện Toán

Luyện tập phép trừ trong phạm vi 4

I. Mục tiêu:

- Học sinh biết làm thành thạo các phép trừ trong phạm vi, 4. Biết điền số vào chỗ chấm, nhìn hình viết được phép tính trừ trong phạm vi 4.

- Rèn kĩ năng tính toán cho HS

- Giáo dục ý thức tự giác học tập trong giờ luyện tập.

II. Đồ dùng dạy học:

- Sách thực hành

III. Hoạt động dạy học

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1.Kiểm tra bài cũ: 5’

- Gọi học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4

- Viết: 4- 1= 4- 2= 4- 3=

- Nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới ( 28 p )

- Hướng dẫn học sinh mở sgk trang 68 - Phần luyện có mấy bài tập?

- Gọi học sinh đọc yêu cầu từng bài + Bài 1: Tính

- Bài này yêu cầu gì?

- Hướng dẫn học sinh cách làm - Nhận xét, sửa sai

+ Bài 2: Tính

- Bài này có yêu cầu gì?

- Cho học sinh làm bài

+ Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Bài này yêu cầu gì?

- Có mấy quả?

- Vặt mấy quả - Còn mấy quả

- Hướng dẫn học sinh cách làm + Bài 4: Điền số

- Hs đọc cá nhân - Hs viết bảng con - 3 học sinh lên bảng

- Có 5 bài tập - Cá nhân

- Tính theo cột hàng dọc - Làm bài vào sgk

- Tính theo hàng ngang - Làm bài sgk

- Trả lời - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Làm bài

- Điền số vào ô trống

(21)

- Bài này yêu cầu gì - Hướng dẫn cách làm + Bài 5: Đố vui:

- Bài này yêu cầu gì?

- Hướng dẫn học sinh cách làm 3. Củng cố, dặn dò: ( 5 ph) - Thu vở nhận xét

- Gv nhận xét giờ học

- Về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4

- Làm bài

- Điền dấu cộng, dấu trừ vào chỗ chấm.

- Làm bài

Luyện Tiếng việt

Luyện đọc - viết

:

iu, êu

I. MỤC TIÊU:

- HS tìm được tiếng có vần iu, êu. Đọc lưu loát bài Rùa và thỏ, viết đúng câu ứng dụng.

- Rèn kỹ năng đọc viết cho học sinh.

- Giáo dục ý thức tự giác trong giờ ôn luyện.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Sách giáo khoa III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 p)

- Gọi HS đọc bài (Suối và cầu).

- Viết: Cái cầu, cây cau.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới: ( 27 p)

- Hướng dẫn HS mở SGK trang 65-66 - Cho HS quan sát hình

- Thực hiện - Viết

- HS mở SGK

- ? Bài 1 yêu cầu gì? - Tìm tiếng có vần iu, êu.

- Gọi HS đọc các tiếng bài 1 - Cá nhân – Lớp đồng thanh - Hướng dẫn học sinh cách tìm - hs tự tìm

- gv dạy cá nhân - Nhận xét – cho điểm Bài 2: Luyện đọc

- Gọi HS đọc bài Rùa và thỏ - cá nhân - đồng thanh - Nhận xét – sửa sai

(22)

- ? Trong bài tiếng nào có vần iu, êu - HS trả lời

- Gọi hs đọc bài - cá nhân - đồng thanh

- nhận xét

Bài 3: Luyện viết

- yêu cầu gì? - Viết một câu

- Hướng dẫn HS cách viết trên bảng - Quan sát – nhận xét

- ? câu trên có mấy tiếng - có 5 tiếng

- ?Ta viết chữ gì đầu tiên - chữ mười

- cho HS viết bài vào SGK - viết bài

3. Củng cố dặn dò: ( 5 p ) - Cho lớp đọc lại bài Rùa và thỏ - Thu vở nhận xét

- GV nhận xét giờ học - Về nhà chuẩn bị bài sau

- Hs đọc bài - Hs lắng nghe ---

Sinh hoạt tuần 10 Phần 1: Sinh hoạt sao

Học hát: Cô giáo em là hoa Ê ban

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hát thuộc lời, đúng giai điệu, tiết tấu - Hát đều giọng, đúng nhịp

- NDTH: Bồi dưỡng cho học sinh biết kính trọng thầy cô giáo 2. Kỹ năng: Thể hiện được tình cảm của bài hát

3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thầy cô giáo.

II. Chuẩn bị:

- Giáo viên: Nhạc, lời ca III. Hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ: (2’)

2 HS gái kết hợp vận động phụ họa bài : Những ngọn nến lung linh B. Bài mới:

*Giới thiệu bài: (3’)

- Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát

* Dạy bài mới:

a) HOẠT ĐỘNG DẠY b) HOẠT ĐỘNG HỌC

1.Hoạt động 1: (15’)

*Dạy bài hát cô giáo em là hoa Êban

- Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát.

- Bài hát cô giáo em là hoa Êban được sáng tác bởi nhạc sĩ Hình Phước Liên

- GV cho HS nghe băng hát mẫu, sau đó GV

- Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe

- Nghe băng mẫu ( hoặc nghe GV

(23)

đệm đàn và hát lại một lần nữa

- Hướng dẫn HS đọc lời ca theo tiết tấu - Dạy hát:

Câu 1: La la la la là la la la, la la là la là la la Câu 2: Sương long lanh rẫy nương xanh

Câu 3: Con suối uốn quanh lưng đồi thanh thanh

Câu 4:Hoa êban nở trắng lưng nương

……..

Dạy từng câu, vì bài hát viết theo nhịp đi nên GV nhắc HS hát dứt khoát từng tiếng, không kéo dài các tiếng. Chú ý lấy hơi những chỗ cuối câu hát.

- Dạy xong bài hát, cho HS hát lại nhiều lần để thuộc lời và giai điệu, tiết tấu lời ca.

- GV sửa những câu hát chưa đúng, nhận xét.nhắc nhở học sinh

- Nhận xét

2. Hoạt động 2 (10’):

*Hát kết hợp gõ đệm theo phách và theo tiết tấu lời ca.

- GV hát và vỗ tay hoặc gõ đệm mẫu theo phách

- HD HS hát và vỗ, gõ đệm theo phách.

- GV hướng dẫn HS hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo tiết tấu lời ca.

- Hướng dẫn HS đứng hát, chân bước đều tại chỗ, tay đánh như động tác đi đều.

- Nhận xét , nhắc nhở học sinh 3. Hoạt động 3 (5’):GDKNS:

- Em có yêu quý thầy cô giáo của em không?

- Là 1 học sinh ngoan em cần phải làm gì?

C. Củng cố – Dặn dò (3’)

- Cuối cùng, GV củng cố bằng cách hỏi lại HS tên bài hát vừa học, tác giả? Cho cả lớp đứng lên hát và vỗ tay theo phách và tiết tấu của bài hát.

- GV nhận xét, dặn dò

- Dặn HS về ôn lại bài hát vừa tập

hát mẫu)

- HS tập đọc lời ca theo tiết tấu - HS tập hát theo hướng dẫn của GV.

- HS hát:

+ Đồng thanh + Dãy, nhóm + Cá nhân

- Tập hát theo hướng dẫn của GV - HS theo dõi, lắng nghe

- HS thực hiện hát kết hợp gõ đệm theo phách.

- HS theo dõi, lắng nghe.

- HS thực hiện hát và vỗ, gõ tiết tấu lời ca.

- HS trả lời.

- Hs trả lời

- Thực hiện như GV hướng dẫn

- Lắng nghe ghi nhớ ---

Phần 2: Kiểm điểm nề nếp học tập

I. Mục tiêu

(24)

- Giúp học sinh thấy được ưu, nhược điểm về nề nếp của lớp cũng như của mình trong tuần qua.

- Đánh giá ý thức của học sinh.

II. Chuẩn bị

- GV: Sổ theo dõi hoạt động của học sinh trong tuần

- HS: Lớp trưởng, tổ trưởng chuẩn bị sổ theo dõi hoạt động của các thnàh viên trong lớp.

III.Hoạt động chủ yếu

A. Đánh giá hoạt động tuần 10 1. Sinh hoạt trong tổ

- Tổ trưởng cho các thành viên trong tổ sinh hoạt

- Tổ trưởng nhận xét, đánh giá các thành viên trong tổ mình

2. Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung mọi hoạt động của lớp trong tuần.

3. Giáo viên nhận xét, đánh giá hoạt động tuần 10 3.1. Nền nếp

- Chuyên cần :Học sinh đi học đầy đủ.

- Giờ giấc: Học sinh đi học đúng giờ không có hs đi muộn.

- Ôn bài: Học sinh có ý thức tự ôn bài khi có hiệu lệnh trống.

- Trang phục,ý thức Đội: Học sinh có ý thức mặc đúng trang phục nhà trường yêu cầu.

3.2.Học tập: Học sinh đã có ý thức học bài ở nhà trước khi đến lớp.

3.3.Đạo đức: Học ngoan lễ phép biết chào hỏi các thầy cô giáo và người lớn.

3.4.Lao động, thể dục, vệ sinh

- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân vệ sinh chung.

3.5.Các hoạt động khác

- Học sinh tham gia các hoạt của trường, Đội tổ chức nhiệt tình.

B.Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 11.

- Phát huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại.

- Thực hiện tốt các nề nếp ra vào lớp, thể dục giữa giờ.

- Thực hiện tốt luật an toàn giáo thông.

- Phát động phong trào thi đua học tốt chào mừng ngày 20/11.

- Thành lập đội văn nghệ để tập luyện tham gia giao lưu văn nghệ chào mừng 20/11

Nguyễn Huệ, ngày...tháng...năm 2019 Tổ trưởng kí duyệt

Phạm Thị Hương

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Nhận biết được vật dẫn điện, vật cách điện và thực hành làm được cái ngắt điện đơn giản.. Kĩ năng: Lắp được mạch điện thắp sáng đơn

Kĩ năng: Ôn tập về những kĩ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan đến nội dung phần vật chất và năng lượng.. Thái độ: Yêu thiên nhiên và có

+ GV hướng dẫn học sinh quan sát vở tập vẽ trang 68 đọc và trả lời các câu hỏi trong vở?. - Có những hình ảnh nào trong mỗi

Muốn hiểu biết và thưởng thức được tranh, các em cần quan sát để đưa ra những nhận xét của mình về bức tranh đó.. -

- Biết cách vẽ hoạ tiết và vẽ màu vào hình vuông và đường diềm.. - Vẽ được hoạ tiết và vẽ màu vào hình vuông và

Tranh vẽ thể hiện được vẻ đẹp hồn nhiên,thơ ngây của các em qua hình vẽ và màu

- Giáo viên dùng phiếu hướng dẫn học sinh quan sát cách trang trí đường diềm trong vở tập vẽ trang 56.. - Kẻ hai đường thẳng bằng nhau và cách đều nhau sau đó

- Dưới sự hướng dẫn và trợ giúp của giáo viên học sinh tập vẽ hình đơn giản về mẹ hoặc cô