• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 29

Ngày soạn:30/3/2022 TIẾT 58

ÔN TẬP CHƯƠNG III (TT) I. MỤC TIÊU:

1. Kiến th c:

- Ôn t p, h thống hóa kiến th c c a chậ ệ ứ ủ ương thống qua vi c lần lệ ượt gi i cácả d ng bài t p liến quan đến đạ ậ ường tròn, hình tròn.

- V n d ng các kiến th c đã h c vào gi i m t số bài t p vế tính toán các đ iậ ụ ứ ọ ả ộ ậ ạ lượng liến quan đến đường tròn. Ch ng minh t giác n i tiếp.ứ ứ ộ

2. Năng l c

- Năng l c chung: t h c, gi i quyết vần đế, t duy, t qu n .ự ự ọ ả ư ự ả

- Năng lưc chuyên biệt . Tính diện tích hình tròn . Hinh quạt tròn. Chứng minh tứ giác nội tiếp.

3. Ph m chất

- Giúp h c sinh rèn luy n b n thần phát tri n các ph m chầt tốt đ p: chămọ ệ ả ể ẩ ẹ ch , trung th c, trách nhi m.ỉ ự ệ

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:

- Thước th ng, b ng ph , phần màuẳ ả ụ 2. Học sinh:

- Th c hi n hự ệ ướng dầ3n tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

(2)

HS1: Nếu dầu hi u nh n biết t giác n i tiếp đệ ậ ứ ộ ường tròn? (4đ), vẽ3 hình bài 90/sgk (6đ)

HS2: Nếu tính chầt các lo i góc trong đạ ường tròn? (4đ),Vẽ3 hình bài 95/sgk (6đ) 3. Bài mới

A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU

a) Mục đích: Tái hi n l i các kiến th c liến quan ph c v cho vi c ốn t pệ ạ ứ ụ ụ ệ ậ b) Nội dung: Ôn t p nh ng kiến th c đã h c chậ ữ ứ ọ ở ương III

c) Sản phẩm: HS v n d ng kiến th c đ tr l i cầu h i GV đ a ra.ậ ụ ứ ể ả ờ ỏ ư d) Tổ chức thực hiện:

GV đặt câu hỏi:

+ Hãy nhăc l i tến các lo i góc v i đạ ạ ớ ường tròn mà ẽm đã h c?ọ

+ Hãy nếu các cống th c tính đ dài đứ ộ ường tròn, cùng tròn. Cống th c tính di nứ ệ tích hình tròn, hình qu t tròn?ạ

+ Khái ni m t giác n i tiếp, dầu hi u nh n biết m t t giác n i tiếp đệ ứ ộ ệ ậ ộ ứ ộ ược đường tròn?

Hs tr l i nh sgkả ờ ư

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN

M c tiếu: ụ V n d ng các kiến th c đã h c vào gi i các bài t pậ ụ ứ ọ ả ậ

Phương pháp và kĩ thu t d y h c: Đàm tho i g i m , thuyết trình,...ậ ạ ọ ạ ợ ở Th i gian: 30 phútờ

- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

Giáo viến yếu cầu HS th o lu n thẽoả ậ nhóm hoàn thành các bài t p: ậ Bài tập 90/

sgk.tr104; Bài tập 95/sgk.tr105 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

Bài tập 90/sgk.tr104:

a) Vẽ3 hình

(3)

Các nhóm th o lu n hoàn thành bài t pả ậ ậ ra b ng nhómả

GV: Thẽo dõi, hướng dầ3n, giúp đ HSỡ th c hi n nhi m v ự ệ ệ ụ

- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

GV: Yếu cầu HS ho t đ ng nhóm trongạ ộ th i gian 10’ trình bày bài t p trếnờ ậ

+ Đ i di n nhóm lến b ng trình bày kếtạ ệ ả quả

+ Các nhóm khác nh n xét ậ - Bước 4: Kết luận, nhận định:

GV: Ki m tra ho t đ ng c a các nhóm,ể ạ ộ ủ g i HS nh n xét, cho đi mọ ậ ể

b) Ta có: a = R 2

R = 2

a

=

4 2 2( )

2 cm

c) Ta có:

2r = AB = 4cm r = 4:2 = 2(cm2)

d) Di n tích hình v ống là: aệ ụ 2 = 42 = 16 (cm) Di n tích hình tròn (O;r) là: ệ

r2 = 22 = 4(cm2)

Di n tích phần g ch s c là:ệ ạ ọ

16 – 4 16 – 4.3,14 = 3,44(cm2) ẽ)Di n tích hình qu t OBC là:ệ ạ

 

2

2

. 2 2 2

2 ( )

4 4

R cm

Di n tích tam giác OBC là:ệ

 

2

2 2 2 2

. 4( )

2 2 4

OB OC R

cm

Di n tích hình viến phần OBC là:ệ 2  4 2, 28(cm2)

Bài tập 95/sgk.tr105 :

(4)

a) Ta có: CAD ACB 900CBE ACB 900

CAD CBE CD CE

( các góc n i tiếp băng nhau thì ộ chăn các cung băng nhau)

hay CD = CE.(Liến h gi a cung và dầy) ệ ữ b)Ta có CD CE ( cmt)

EBC CBD (h qu góc n i tiếp)ệ ả ộ

BHDcần t i B ( vì BA’ v a là đạ ừ ường cao, v a là đừ ường phần giác)

c)Vì BHDcần t i Bạ

BC là đường trung tr c c a HD nến CD =ự ủ CH.

d)Xét t giác A’HB’C có:ứ

CA H ' HB C ' 900(gt) Nến CA H HB C ' ' 1800

t giác A’HB’C n i tiếp đứ ộ ược đường tròn.

+ Xét t giác AC’B’C có:ứ BC C BB C ' ' 900(gt)

t giác AC’B’C n i tiếp đứ ộ ược đường tròn.

ẽ) Thẽo ch ng minh trến:ứ

CD CE CFD CFE ( h qu góc n iệ ả ộ tiếp)

(5)

Tương t ta có: ự AE AFADEADF V y H là giao đi m hai đậ ể ường phần giác c a ủ DEF H là tầm đường tròn n i tiếpộ

DEF

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: HS h thống đệ ược kiến th c tr ng tầm c a bài h c và v n d ngứ ọ ủ ọ ậ ụ được kiến th c trong bài h c vào gi i bài toán c th .ứ ọ ả ụ ể

b. Nội dung: G i các bài t p v n d ngả ậ ậ ụ

c. Sản phẩm: HS v n d ng các kiến th c vào gi i quyết các bài t pậ ụ ứ ả ậ d. Tổ chức thực hiện:

- GV khăc sầu các cống th c tính đ dài đứ ộ ường tròn, cung tròn. Di n tích hìnhệ tròn, hình qu t tròn đã v n d ng đ gi i bài t p trến.ạ ậ ụ ể ả ậ

V n d ng cống th c tính di n tích hình trònậ ụ ứ ệ , hình qu t trònạ gi i bài t p áp d ngả ậ ụ Bài 91/99: CM.t giác n i tiếp đứ ộ ược đường tròn.

Bài 95/99:

4. Hướng dẫn về nhà

- Xẽm l i các bài t p đã ch a. H c thu c các cống th c và khái ni m. ạ ậ ữ ọ ộ ứ ệ - Gi i tiếp các bài t p còn l i trong sgk - 104 - 105. ả ậ ạ

- Hướng dầ3n bài 91 (Sgk), áp d ng cống th c tính di n tích qu t tròn và đ dàiụ ứ ệ ạ ộ cung tròn đ tính. Tính di n tích hình tròn sau đó tìm hi u di n tích hình tròn vàể ệ ệ ệ di n tích qu t AOB đ tính di n tích hình qu t OaqB.ệ ạ ể ệ ạ

- Liến h th c tiế3n vế kiến th c đã h c.ệ ự ứ ọ

Bài t p vế nhà ậ

1) T 1 đi m S năm ngoài đ ừ ể ườ ng tròn ( O,R) k tiếp tuyến ST và ST ẻ

/

Với đường tròn đồng thời kẻ một cát tuyến SAB không đi qua tâm

và A nằm giữa S và B . Gọi M là trung điểm của AB

(6)

a) Chứng minh rằng 5 điểm S; T; T

/

; O và N cùng nằm trên 1 đường tròn

b) Đường thẳng kẻ từ A song song với ST cắt ST

/

và TB theo thứ tự là C và D CMR tứ giác ACMT

/

nội tiếp

c) CMR AC = CD

TUẦN 29

Ngày soạn: 30/3/2022

CHƯƠNG IV HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU

TIẾT: HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy)

- Ôn lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình trụ

2 Kỹ năng.

- Rèn kỹ năng tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và thể tích hình trụ

3 Thái độ:

- C n th n, t p trung, chú ýẩ ậ ậ

4- Định hướng phát triển năng lực:

-Năng l c chung: t h c, gi i quyết vần đế, t duy, t qu n .ự ự ọ ả ư ự ả

-Năng lưc chuyên biệt . tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và thể tích hình trụ

(7)

3. Phẩm chất: Tự học, tự chủ, sống có trách nhiệm.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:

- Com pa, thước th ng , thẳ ước đo góc , ẽkẽ . 2. Học sinh:

Compa, thước th ng, thẳ ước đo góc.

3. Mô tả mức độ nhận thức

a. Bảng mô tả 4 mức độ nhận thức:

Cấp độ Tên

chủ đề

Nhận biết (M1)

Thông hiểu (M2)

Vận dụng Cấp độ thấp (M3)

Cấp độ cao (M4)

HÌNH TR - DI NỤ Ệ

TÍCH XUNG

QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ

- Tìm hi u về hình tr .ụ

Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình trụ

- Vận dụng Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình trụ Giải bài tập áp dụng

Vận dụng Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và công thức tính thể tích hình trụ Giải bài tập áp dụng

b. Biên soạn câu hỏi/bài tập kiểm tra đánh giá.

* Nhóm cấu h i nh n biết:

(8)

C1. Tìm hi u về hình tr Đáp án

Đáp án?1. Đáy là miệng lọ và đáy lọ, mặt xung quanh là thân lọ, đường sinh là các đường song song với các vạch sọc trên thân lọ.

?2 Mặt nước trong chiếc cốc là hình tròn, còn trong ống nghiệm không phải là hình tròn

* Nhóm cấu h i thông hi u

Diện tích xung quanh của hình trụ

Di n tích xung quanh c a m t hình tr tròn xoay đệ ủ ộ ụ ược đ nh nghĩa là di n tíchị ệ c a hình ch nh t có m t c nh băng đ dài c a đủ ữ ậ ộ ạ ộ ủ ường tròn đáy và c nh còn l iạ ạ băng chiếu cao c a hình tr .ủ ụ

? Nhăc l i và gi i thi u cống th c tính th tích hình tr đã h c l p dạ ớ ệ ứ ể ụ ọ ở ớ ưới

* Nhóm cấu h i v n d ng thấp.ỏ ậ

?3.

Kết quả cần điền là : 31,40 31,40; 10; 314

3,14; 78,50 314; 78, 50; 471

* Nhóm cấu h i v n d ng cao.ỏ ậ

bài tập 5 trang 111 Hình Bán kính

đáy(cm)

Chiều cao (cm)

Chu vi đáy (cm)

Diện tích đáy (cm2)

Diện tích xung

quanh(cm2)

Thể tích (cm3)

1 10 220 10

5 4 10 25 40 100

2 8 4 4 32 32

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

(9)

1. Ổn định lớp 1p

2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra, giới thiệu kiến thức của chương) 2p 3. Bài mới:

A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU

a) Mục đích: Bước đầu Hs thầy được cần ph i tìm tòi m r ng kiến th c h n,ả ở ộ ứ ơ kích thích h ng thú h c t pứ ọ ậ

b) Nội dung: Giáo viến gi i thi u vế bài h c m i,ớ ệ ọ ớ c) Sản phẩm: H c sinh lăng nghẽ giáo viến gi i thi uọ ớ ệ d) Tổ chức thực hiện:

Gi i thi u: L p 8, Hs đớ ệ Ở ớ ược làm quẽn vế m t số hình khống gian, đ c bi t làộ ặ ệ hình lăng tr đ ng. V y hình tr là gì? Có gì khác so v i hình lăng tr ?ụ ứ ậ ụ ớ ụ

Hs nêu dự đoán

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Hình trụ

a) Mục tiêu: Hs nếu được khái ni m hình tr , các yếu tố c a hình trệ ụ ủ ụ

b) Nội dung: HS căn c trến các kiến th c đã biết, làm vi c v i sách giáo khoa,ứ ứ ệ ớ ho t đ ng cá nhần, nhóm hoàn thành yếu cầu h c t p. ạ ộ ọ ậ

c) Sản phẩm: Khái ni m hình trệ ụ

d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

- GV dùng mố hình m t tr c quayộ ụ băng thanh gố3 có găn m t hình chộ ữ nh t băng giầy bìa c ng v a th c hi nậ ứ ừ ự ệ nh SGK, v a gi ng gi i ư ừ ả ả

- HS quan sát phần trình bày c a GV,ủ hình 73 SGK đ năm để ược bài

1. Hình trụ: (sgk)

A

F D E

C B

(10)

HS th c hi n cá nhần ?1ự ệ

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Th c hi n các yếu cầu c a GV ự ệ ủ - Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

HS đ ng t i chố3 trình bày, các HS khácứ ạ tham gia,

Nếu thếm các hình nh vế hình trả ụ - Bước 4: Kết luận, nhận định:

- GV chốt l i các khái ni m: hình tr ,ạ ệ ụ đáy, m t xung quanh, đặ ường sinh, chiếu cao, tr c c a hình trụ ủ ụ

?1. Đáy là mi ng l và đáy l , m tệ xung quanh là thân l , đọ ường sinh là các đường song song v i các v ch s cớ trền thân lọ

Hoạt động 2: Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ

a) Mục tiêu: Hs nếu được cống th c tính di n tích xung quanh và th tích c aứ ệ ể ủ hình trụ

b) Nội dung: HS căn c trến các kiến th c đã biết, làm vi c v i sách giáo khoa,ứ ứ ệ ớ ho t đ ng cá nhần, nhóm hoàn thành yếu cầu h c t p. ạ ộ ọ ậ

c) Sản phẩm: Trình bày được kiến th c thẽo yếu cầu c a GV.ứ ủ d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

- GV vừa thao tác trên mô hình, vừa trình bày, giảng giải như mục 3 SGK - GV nhấn mạnh HS hiểu được: diện tích xung quanh của một hình trụ tròn xoay được định nghĩa là diện tích của hình chữ nhật có một cạnh bằng độ dài của đường tròn đáy và cạnh còn lại

2. Diện tích xung quanh của hình trụ:

5cm

10cm

A

B

2x

x5 cm

10cm

A

B

5cm

5cm

(11)

bằng chiều cao của hình trụ

- Giới thiệu thêm: hình chữ nhật gọi là hình khai triển mặt xung quanh của hình trụ

- Gợi ý HS đi đến hai công thức tổng quát SGK

- GV nhắc lại và giới thiệu công thức tính thể tích hình trụ đã học ở lớp dưới - HS đọc ví dụ SGK

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Lắng nghe giáo viên - Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

HS đứng tại chỗ trình bày, - Bước 4: Kết luận, nhận định:

GV chốt lại

Hình 77 Sxq = 2Rh

Stp = Sxq + 2.Sđáy

* Tổng quát: (sgk)

3. Thể tích hình trụ (sgk) Ví d : (sgk)ụ

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu: Hs v n d ng đậ ụ ược các kiến th c đã h c vào vi c gi i bài t pứ ọ ệ ả ậ b. Nội dung: Hoàn thành các bài t p

c. Sản phẩm: Bài làm c a h c sinh, kĩ năng gi i quyết nhi m v h c t p.ủ ọ ả ệ ụ ọ ậ d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

GV gi i thi u bài 3 trang 110 SGK,ớ ệ yếu cầu HS ch ra chiếu cao và bánỉ kính1 đáy c a hình. ủ

1 HS lến b ng làm Bài 4 trang 110ả SGK.

Bài 3: (SGK)

h r

Hình a Hình b Hình c

10cm 11cm 3cm

4cm 0,5cm 3,5cm

(12)

1 HS khác làm bài t p 7/111 SGKậ - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Th c hi n các yếu cầu c a GV ự ệ ủ GV: Thẽo dõi, hướng dầ3n, giúp đ HSỡ th c hi n nhi m v ự ệ ệ ụ

- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ Lến b ng làm bài tầpả + L p nh n xét, b sung ớ ậ ổ

- Bước 4: Kết luận, nhận định:

Đánh giá kết qu th c hi n nhi m vả ự ệ ệ ụ c a HSủ

Bài 4: (SGK)

 

 

2

xq

7 ; 352

Ýnh h?

S 2 352 8, 01

2 2. .7

xq

xq

r cm S cm

T

rh h S cm

r

Bài 7/111:

Di n tích phần giầy c ng là:ệ ứ S = 0,04 x 4 x 1,2 0, 192 (m)2

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: HS h thống đệ ược kiến th c tr ng tầm c a bài h c và v n d ngứ ọ ủ ọ ậ ụ được kiến th c trong bài h c vào gi i bài toán c th .ứ ọ ả ụ ể

b. Nội dung: D y h c trến l p, ho t đ ng nhóm, ho t đ ng cá nhần.ạ ọ ớ ạ ộ ạ ộ

c. Sản phẩm: HS v n d ng các kiến th c vào gi i quyết các nhi m v đ t ra.ậ ụ ứ ả ệ ụ ặ d. Tổ chức thực hiện:

GV chốt lại SẢN PHẨM SỰ KIẾN tiết học - HS làm bài tập 5 trang 111 (M4)

+GV vẽ bảng bài tập 5 trang 111

+ G i 3 HS lến b ng lần lọ ả ượt điến. Mố3i HS điến m t hàng ộ Hình Bán kính

đáy(cm)

Chiều cao (cm)

Chu vi đáy (cm)

Diện tích đáy(cm2 )

Diện tích xung

quanh(cm2)

Thể tích (cm3)

(13)

1 10 220 10

5 4 10 25 40 100

2 8 4 4 32 32

4. Hướng dẫn về nhà - Xẽm l i các bài t p đã gi iạ ậ ả

- Làm thếm các bài t p 10, 12 trang 112 SGK, bài 14 trang 113, bài 2, 5, 6, 7ậ trang 122, 123 SBT.

- So n bài “ạ Hình nón – hình nón c t - Di n tích xung quanh và th tích c a hìnhụ nón, hình nón c t ụ

Bài t p vế nhà ậ

2)

Cho tam giác ABC có AB < AC các đ ườ ng cao BF và CE căt nhau ở HC t i D ạ

a)

CMR t giác CFHO và BEHD là t giác n i tiếp ứ ứ ộ

b)

CMR AE. AB = AF .AC cho HF = 3cm và HB = 4cm và CE = 8 cm và HC > HE tính HC

c)

G i O là tầm c a đ ọ ủ ườ ng tròn ngo i tiếp tam giác ABC và K là ạ

trung đi m c a BC tính t số OK/BC biết t giác B ể ủ ỉ ứ

HOC nội tiếp

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giáo án này trình bày kiến thức cơ bản về phương trình bậc hai một ẩn, các dạng đặc biệt và phương pháp giải các dạng phương trình

CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAII. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC

a) Mục tiêu: Hs vận dụng tốt các kiến thức đã học để giải các pt bậc hai b) Nội dung: Làm các bài tập. c) Sản phẩm: Bài làm

- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc khai phương của một thương và chia các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thứcB. Năng lực

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN a.. HOẠT ĐỘNG

Giáo án này hướng dẫn giáo viên ôn tập kiến thức đại số chương IV cho học sinh lớp

Bài soạn này hướng dẫn giáo viên tiến trình dạy học tiết ôn tập cuối năm, tập trung vào việc củng cố kiến thức về lập phương trình để giải

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy... Toán. a) Diện tích