• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giáo án Ôn tập chương IV Đại số 10

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Giáo án Ôn tập chương IV Đại số 10"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 33

Ngày soạn: 28/4/2022

TIẾT: 65 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU:

1. Kiến th c:

- Thông qua vi c gi i bài t p HS c ng cô l i các kiến th c đã h c trong chệ ả ậ ủ ạ ứ ọ ương IV 2. Năng l c

- Năng l c chung: T h c, gi i quyết vấn đế%, t duy, t qu n lý, giao tiếp, h pự ự ọ ả ư ự ả ợ tác.

- Năng l c chuyến bi tự ệ : Nh l i các kiến th c đã h c trong chớ ạ ứ ọ ương IV 3. Ph m chất

- Giúp h c sinh rèn luy n b n thấn phát tri n các ph m chất tôt đ p: chămọ ệ ả ể ẩ ẹ ch , trung th c, trách nhi m.ỉ ự ệ

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:

- Thước th ng, b ng ph , phấn màuẳ ả ụ 2. Học sinh:

- Th c hi n hự ệ ướng dấ/n tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra vở bài tập) 3. Bài mới

A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU

a) Mục đích: Giúp h c sinh h thông l i các kiến th c đã h c thông qua vi c trọ ệ ạ ứ ọ ệ ả l i cấu h i.ờ ỏ

(2)

b) Nội dung: HS h thông l i các kiến th c đã h c chệ ạ ứ ọ ở ương IV c) Sản phẩm: HS v n d ng kiến th c đ tr l i cấu h i GV đ a ra.ậ ụ ứ ể ả ờ ỏ ư d) Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN

- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.

GV: Cho HS nh l i kiến th c mà các em đãớ ạ ứ h c t đấ%u chọ ừ ương đến nay trong vòng 3’

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Có th viết ra giấy nháp điế%u mà cácể em suy nghĩ

- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ HS trình bày kết qu ả

- Bước 4: Kết luận, nhận định:

Đánh giá kết qu th c hi n nhi m v c aả ự ệ ệ ụ ủ HS

GV chôt l i kiến th cạ ứ

I. Lý thuyết:

Cho phương trình b c hai axậ 2 + bx + c = 0 (a0)

1/

Công th c nghi m t ng quát: Đ t ặ = b2 – 4ac

Nếu < 0 Phương trình vô nghi mệ Nếu = 0 Phương trình có nghi m képệ

x1 = x2 = 2

b a

Nếu > 0 phương trình có hai nghi mệ phấn bi t:ệ

x1 = 2

b a

  

; x2 = 2

b a

  

2/ Công th c nghi m thu g n: Đ t ặ ’= b2 – ac

Nếu ’ < 0 Phương trình vô nghi mệ Nếu ’ = 0 Phương trình có nghi m képệ

x1 = x2 =

b a

Nếu ’> 0 phương trình có hai nghi mệ phấn bi t:ệ

x1 =

b a

  

; x2 =

b a

  

(3)

3/ H th c Viét:

Nếu phương trình b c hai axậ 2 + bx + c = 0 (a0). Có hai nghi m xệ 1, x2 thì t ng vàổ

tích hai nghi m đó làệ

1 2

1. 2

x x b a x x c

a

   





4/Nh m nghi m theo h sô a,b,c :

a) Nếu phương trình b c hai axậ 2 + bx + c

= 0 (a0) có a + b + c = 0 thì phương

trình có m t nghi m xộ ệ 1 = 1, x2 =

c a

b)Nếu phương trình b c hai axậ 2 + bx + c

= 0 (a0) có a - b + c = 0 thì phương

trình có m t nghi m xộ ệ 1 = -1, x2 = -

c a

5/ Minh h a nghi m bằng đô th ị:

Phương trình b c hai axậ 2 + bx + c = 0 (a 0) ax2 = -bx – c

Đ t y = axặ 2 (P) và y = -bx – c (d)

Ve/ đô% th hàm sô trến cùng m t h tr cị ộ ệ ụ t a đ . ọ ộ

Nghi m c a phệ ủ ương trình ax2 + bx + c = 0 chính là hoành đ giao đi m c a hai đô%ộ ể ủ th hàm sô (P) và (d) .ị

- Nếu (P) không căt (d) thì phương trình vô nghi m.ệ

- Nếu (P) tiếp xúc v i (d) thì phớ ương

(4)

trình có nghi m kép.ệ

- Nếu (P) căt (d) thì phương trình có hai nghi m phấn bi tệ ệ

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu: Hs v n d ng đậ ụ ược các kiến th c đã h c vào vi c gi i bài t p.ứ ọ ệ ả ậ b. Nội dung: D y h c trến l p, ho t đ ng nhóm, ho t đ ng cá nhấn.ạ ọ ớ ạ ộ ạ ộ c. Sản phẩm: Bài làm c a h c sinh, kĩ năng gi i quyết nhi m v h c t p.ủ ọ ả ệ ụ ọ ậ d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN

Nhiệm vụ 1:

- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.

GV g i ý, hợ ướng dấ/n HS năm được hướng gi i c a bài t p. C l p làmả ủ ậ ả ớ trến giấy nháp bài 55

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Th c hi n các yếu cấ%u c a GVự ệ ủ GV g i ý:ợ

? Nh n xét vế% d ng c a phậ ạ ủ ương trình?

Có th suy ngay ra nghi m c aể ệ ủ phương trình không?

? Nếu cách ve/ đô% th hàm sô y = ax2 và y = ax + b ?

- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ 1HS lến b ng. C l p theo dõi, thamả ả ớ gia b sung, nh n xét.ổ ậ

- Bước 4: Kết luận, nhận định:

Luyện tập Bài 55/63:

a) x2 - x – 2 = 0

Phương trình có d ng : a - b + c ạ

= 1 – (-1) + 2 = 0 nến có hai nghi m:ệ

x1 =

2 2 1

; x2 = -1 b) Ve đô thị:

c) D a vào đô% th ta thấy 2 giao đi m c a hai đô%ự ị ể ủ th là A và B có hoành đ lấ%n lị ộ ượt là 2 và -1

(5)

+ GV uôn năn, s a sai, chôt l iử ạ

Nhiệm vụ 2:

- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

- GV hướng dấ/n c l p làm phiếu h cả ớ ọ t p bài t p 62/64 SGKậ ậ

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Th c hi n các yếu cấ%u c a GVự ệ ủ GV: Theo dõi, hướng dấ/n, giúp đ HSỡ th c hi n nhi m v ự ệ ệ ụ

- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ 1 HS lến b ng th c hi n ả ự ệ - Bước 4: Kết luận, nhận định:

-GV thu m t vài phiếu h c t p nh nộ ọ ậ ậ xét

- Dấ/n dăt HS s a bài trến b ng cùngử ả bài trong phiếu h c t p. Chôt l iọ ậ ạ

Nhiệm vụ 3:

- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

- HS ho t đ ng nhóm bài t p 65/64ậ SGK

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Th c hi n các yếu cấ%u c a GVự ệ ủ GV: Theo dõi, hướng dấ/n, giúp đ HSỡ th c hi n nhi m v ự ệ ệ ụ

- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

chính là hai nghi m tìm đệ ược c a phủ ương trình x2 – x – 2 trong cấu a)

Bài 62/64: 7x2 +2(m - 1)x – m2 = 0

a) Đ phể ương trình có nghi m thì ệ  0

’=(m – 1) 2 – 7(-m2) = 8m2 +2m +1 > 0 v i m iớ ọ giá tr c a m ị ủ

V y v i m i giá tr c a m phậ ớ ọ ị ủ ương trình luôn có nghi m ệ

b) G i xọ 1, x2 là hai nghi m c a phệ ủ ương trình ta có:

x12 + x22 =(x1 + x2 )2 – 2x1 -2x2

2 2 2 2

-2(m-1) -m 4m -8m+4+14m 18m - 8m + 4

-2. = =

7 7 49 49

 

Bài 65/64:

G i v n tôc xe l a th nhất là x(ọ ậ ử ứ km/h), x > 0 Khi đó v n tôc xe l a th hai là x +ậ ử ứ 5(km/h)

Th i gian xe l a th nhất đi t Hà N i đến chô/ờ ử ứ ừ ộ

g p nhau làặ

450 x (giờ)

Th i gian xe l a th hai đi t Bình S n đến chô/ờ ử ứ ừ ơ

g p nhau là : ặ

450 5 x (giờ)

(6)

- Đ i di n nhóm lến b ng trình bàyạ ệ ả - GV các nhóm khác tham gia nh nậ xét, b sung. ổ

- Bước 4: Kết luận, nhận định:

GV chôt l iạ

Vì xe l a th hai đi sau 1 gi , nghĩa là th i gianử ứ ờ ờ đi đến chô/ g p nhau ít h n xe th nhất 1 gi .ặ ơ ứ ờ

Do đó, ta có phương trình:

450 450 5 1 x x

Gi i phả ương trình ta được:

x1= 45; x2 = -50 (lo i)

V yậ : V n tôc c a xe l a th nhất là 45km/hậ ủ ử ứ V n tôc c a xe l a th hai là 50km/hậ ủ ử ứ D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: HS h thông đệ ược kiến th c tr ng tấm c a bài h c và v n d ngứ ọ ủ ọ ậ ụ được kiến th c trong bài h c vào gi i bài toán c th .ứ ọ ả ụ ể

b. Nội dung: D y h c trến l p, ho t đ ng nhóm, ho t đ ng cá nhấn.ạ ọ ớ ạ ộ ạ ộ

c. Sản phẩm: HS v n d ng các kiến th c vào gi i quyết các nhi m v đ t ra.ậ ụ ứ ả ệ ụ ặ d. Tổ chức thực hiện:

V n d ng ve/ đô% th hàm sô y = ax2 ,cách gi i phậ ụ ị ả ương trình b c hai bă%ng côngậ th c nghi m, cách gi i các phứ ệ ả ương trình trùng phương, h th c Viét, gi i bàiệ ứ ả toán bă%ng cách l p phậ ương trình

Gi i các bài toán bă%ng cách l p phả ậ ương trình D ng tính v n tôc bài 65/64ạ ậ

4. Hướng dấn vế nhà

- Ôn ky/ các lý thuyết trong chương và xem l i các bài t p đã gi iạ ậ ả

- HS làm bài t p 54, 56, 57, 58, 59 trang 63 SGK, 60, 61, 63,64, 66 trang 64 SGKậ

*Hướng dẫ n :

Bài 54 /63: Ve/ đô% th rô%i d a vào đô% th đ tìm đi m theo yếu cấ%u c a bàiị ự ị ể ể ủ Bài 61/64: d a vào h th c Viétự ệ ứ

-Chu n b ky/ đ tiết sau ôn t p tiếpẩ ị ể ậ

(7)

TUẦN 33

Ngày soạn: 28/4/2022 TIẾT 66

ÔN TẬP CUỐI NĂM TIẾT 1 I. MỤC TIÊU

1. Kiến th c:

- Thông qua vi c gi i bài t p HS c ng cô l i các kiến th c đã h c trong chệ ả ậ ủ ạ ứ ọ ương 2. Năng l c

- Năng l c chung: T h c, gi i quyết vấn đế%, t duy, t qu n lý, giao tiếp, h pự ự ọ ả ư ự ả ợ tác.

- Năng l c chuyến bi tự ệ : Nh l i các kiến th c đã h c trong chớ ạ ứ ọ ương IV 3. Ph m chất

- Giúp h c sinh rèn luy n b n thấn phát tri n các ph m chất tôt đ p: chămọ ệ ả ể ẩ ẹ ch , trung th c, trách nhi m.ỉ ự ệ

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:

- Thước th ng, b ng ph , phấn màuẳ ả ụ 2. Học sinh:

- Th c hi n hự ệ ướng dấ/n tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: (kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh) 3. Bài mới

(8)

A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU

a) Mục đích: C ng cô cho Hs nh ng kiến th c liến quanủ ữ ứ b) Nội dung: Ôn t p lí thuyết

c) Sản phẩm: HS v n d ng kiến th c đ tr l i cấu h i GV đ a ra.ậ ụ ứ ể ả ờ ỏ ư d) Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN

- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.

- Viết công th c nghi m và công th cứ ệ ứ nghi m thu g n ? ệ ọ

- Viết h th c Vi - ét cho phệ ứ ương trình b c hai ậ ax + bx + c = 0 (a 0)2

- Nếu cách tìm hai sô u , v khi biết t ng và tích c a chúng.ổ ủ

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Th c hi n các yếu cấ%u c a GVự ệ ủ - Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ HS lến b ng trình bày ả

+ HS dướ ới l p theo dõi và nh n xétậ - Bước 4: Kết luận, nhận định:

GV nh n xét, chôt kiến th cậ ứ

I. Lý thuyết

1. Công th c nghi m c a phứ ệ ủ ương trình b c hai:ậ

Cho phương trình b c hai: ậ

ax + bx + c = 0 (a 0) (1) 2

+) Nếu  > 0 phương trình có hai nghi m: ệ

1 2

x b

a

  

; x2 2

b a

  

+) Nếu = 0 phương trình có

nghi m kép là: ệ 1 2 2

x x b

  a

+) Nếu  < 0 phương trình vô nghi mệ

2. H th c Vi - ét và ng d ng . ệ ứ ứ ụ

Nếu phương trình b c hai:ậ

ax + bx + c = 0 (a 0) (1) 2

Có 2 nghi m xệ 1 và x2 thì

1 2

1. 2

   





x x b a x x c

a

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

(9)

a. Mục tiêu: Hs v n d ng đậ ụ ược các kiến th c đã h c vào gi i bài t pứ ọ ả ậ

b. Nội dung: D y h c trến l p, ho t đ ng nhóm, ho t đ ng cá nhấnạ ọ ớ ạ ộ ạ ộ làm các bài t p.ậ

c. Sản phẩm: Bài làm c a h c sinh, kĩ năng gi i quyết nhi m v h c t p.ủ ọ ả ệ ụ ọ ậ d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.

GV yếu cấ%u HS hoàn thành các bài t pậ

1. Bài tập 56: (Sgk - 63) 2. Bài tập 57: (Sgk - 64) 3. Bài tập 60: (Sgk - 64) 4. Bài tập 61: (Sgk - 64)

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Th c hi n các yếu cấ%u c a GVự ệ ủ GV: Theo dõi, hướng dấ/n, giúp đỡ HS th c hi n nhi m v ự ệ ệ ụ

- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ HS trình bày kết qu ả

- Bước 4: Kết luận, nhận định:

Đánh giá kết qu th c hi n nhi mả ự ệ ệ v c a HSụ ủ

GV chôt l i kiến th cạ ứ

2. Bài tập 56: (Sgk - 63) Gi i phả ương trình:

a) 3x - 12x + 9 = 0 4 2 (1) Đ t xặ 2 = t (Đ/K: t  0)

Ta có phương trình:

3t - 12t + 9 = 0 2 (2)(a = 3; b = -12; c = 9) Vì : a + b + c = 3 + (-12) + 9 = 0

Nến phương trình (2) có hai nghi m là:ệ t1 = 1; t2 = 3

+) V i tớ 1 = 1 x2 = 1 x = 1 +) V i tớ 2 = 3 x2 = 3 x = 3 V y phậ ương trình (1) có 4 nghi m là: ệ x1 = -1; x2 = 1; x3  3 ; x4 3 3. Bài tập 57: (Sgk - 64)

Gi i phả ương trình:

b)

2 2 5

5 3 6

x x x

6x2 - 20x = 5 (x + 5 )

6x2 - 25x - 25 = 0

(10)

(a = 6; b = - 25; c = - 25)

Ta có  = ( -25)2 - 4.6.(-25) = 25. 49 > 0   25.49 35

V y phậ ương trình (1) có hai nghi mệ phấn bi t là: ệ

x1 = 2

25 35 25 35 5

5 ; x

2.6 2.6 6

 

c) 2

10 2 x 10 2

2 2 x - 2 ( 2)

x x x

x x x x x

(1)

- ĐKXĐ: x  0 và x  2 - Ta có phương trình (1)

. 10 2

( 2) ( 2)

x x x

x x x x

(2)

x2 + 2x - 10 = 0 (3) (a = 1; b' = 1; c = -10)

Ta có : ' = 12 - 1. (-10) = 11 > 0

' 11

  phương trình (3) có hai nghi m phấn bi t là: ệ ệ

x1   1 11 ; x2   1 11 - Đôi chiếu điế%u ki n ta thấy hai nghi mệ ệ trến đế%u tho mãn phả ương trình (1) phương trình (1) có hai nghi m là:ệ

1 1 11 ; x2 1 11 x      

4. Bài tập 60: (Sgk - 64)

a) pt 12x2 - 8x + 1 = 0 có nghi m xệ 1 =

1 2

(11)

Theo Vi - ét ta có: x1.x2 =

1 12

x2 = 1

1 1 1 1

: :

12 x 12 2 6

V y phậ ương trình có hai nghi m là: ệ

1

1;

x 2 2 1 x 6

c) Phương trình x2  x 2 2 0 có nghi m ệ

x1 = 2 theo Vi - ét ta có:

x1.x2 =

2 2

2 2

1

 

x2 = 1

2 2

x

x2 =

2 2

2 2 1

5. Bài tập 61: (Sgk - 64)

a) Vì u + v = 12 và u.v = 28 nến theo Vi - ét ta có u, v là nghi m c a phệ ủ ương trình: x2 - 12 x + 28 = 0

Ta có ' = (- 6)2 - 1.28 = 36 - 28 = 8 > 0

 ' 2 2 Phương trình có hai nghi m xệ 1 = 6 2 2 ; x2  6 2 2 Do u > v ta có

u = x1 =6 2 2; v = x2  6 2 2

b) Theo bài ra ta có u + v = 3 ; u.v = - 3 nến theo Vi - ét thì u , v là nghi m c aệ ủ phương trình b c hai : xậ 2 - 3x - 3 = 0

(12)

Có  = (-3)2 - 4.1.(-3) = 9 + 12 = 21 > 0

  21

Phương trình có 2 nghi m:ệ

1

3 21 2 ;

x

2

3 21 x 2

V y ta có hai sô u; v là: ậ

(u, v) =

3 21 3 21

2 ; 2

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: HS h thông đệ ược kiến th c tr ng tấm c a bài h c và v n d ngứ ọ ủ ọ ậ ụ được kiến th c trong bài h c vào gi i bài toán c th .ứ ọ ả ụ ể

b. Nội dung: D y h c trến l p, ho t đ ng nhóm, ho t đ ng cá nhấn.ạ ọ ớ ạ ộ ạ ộ

c. Sản phẩm: HS v n d ng các kiến th c vào gi i quyết các nhi m v đ t ra.ậ ụ ứ ả ệ ụ ặ d. Tổ chức thực hiện:

V n d ng cách gi i phậ ụ ả ương trình b c hai bă%ng công th c nghi m, cách gi i cácậ ứ ệ ả phương trình trùng phương, h th c Viét, gi i bài toán bă%ng cách l p phệ ứ ả ậ ương trình Gi i các bài toán bă%ng cách l p phả ậ ương trình

D ng tính v n tôc bài 60/sgk trang 64ạ ậ 4. Hướng dẫn về nhà

*Hướng dẫ n :

Bài 54 /63: Ve/ đô% th rô%i d a vào đô% th đ tìm đi m theo yếu cấ%u c a bàiị ự ị ể ể ủ Bài 61/64: d a vào h th c Viétự ệ ứ

-Chu n b ky/ đ tiết sau ôn t p tiếpẩ ị ể ậ

- Tiếp t c ôn t p vế% công th c nghi m c a phụ ậ ứ ệ ủ ương trình b c hai ậ

- Ôn t p vế% h th c Vi- ét và các ng d ng c a h th c Vi - ét đ nh mậ ệ ứ ứ ụ ủ ệ ứ ể ẩ nghi m c a phệ ủ ương trình b c hai m t n.ậ ộ ẩ

(13)

- Làm bài t p còn l i ( Sgk trang 63, 64) ậ ạ

- Ôn t p l i các kiến th c đã h c vế% căn b c hai và căn b c ba, làm các bài t pậ ạ ứ ọ ậ ậ ậ phấ%n ôn t p p cuôi năm trong sgk trang 131, 132 ( bài t p t 1 đến 5)ậ ậ ậ ừ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc khai phương của một thương và chia các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thứcB. Năng lực

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN a.. HOẠT ĐỘNG

Bài soạn này hướng dẫn giáo viên tiến trình dạy học tiết ôn tập cuối năm, tập trung vào việc củng cố kiến thức về lập phương trình để giải

Kế hoạch bài giảng kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 9 nhằm đánh giá kiến thức, phát hiện lỗi sai và phân loại học

Tiết học trình bày các điều kiện để hai đường thẳng bậc nhất cắt nhau, song song hoặc trùng nhau, cũng như cách xác định hệ số của chúng và ứng dụng vào giải bài

Giáo án bài 37 giúp học sinh nắm được cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế trong tất cả các trường

Tiết 23 sẽ giúp học sinh hiểu và vận dụng được đồ thị hàm số bậc nhất y = ax +

Tiết học ôn tập kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song và các trường hợp bằng nhau của tam giác, giúp học sinh củng cố kiến thức và phát triển các năng lực toán