• Không có kết quả nào được tìm thấy

Kế hoạch bài giảng kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 9

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Kế hoạch bài giảng kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 9"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 35

Ngày soạn: 17/4/2022

Tiết 68 + 69 KIỂM TRA HỌC KỲ II I . MỤC TIÊU

1. Kiến thức:- Đánh giá được mức độ tiếp thu kiến thức của hs vế chương hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn và phương trình b c 2ậ

Đánh giá được mức độ tiếp thu kiến thức của hs vế mối quan hệ góc với đường tròn và chứng minh tứ giác nội tiếp

- Phát hi n đệ ược nh ng sai sót c a hs qua vi c gi i h phữ ủ ệ ả ệ ương trình bằng các phương pháp thế, c ng đ i số, đ t n ph và gi i bài toán bằng cách l p hộ ạ ặ ẩ ụ ả ậ ệ phương trình. Và ch ng minh t giác n i tiếp s d ng góc v i đứ ứ ộ ự ụ ớ ường tròn

- Phấn lo i đạ ược các đối tượng hs.

3. Thái đ : HS yếu thích b mốnộ ộ 4. Năng lực, phẩm chất :

4.1. Năng lực

- Nằng l c chung: nằng l c giao tiếp, nằng l c h p tác, ch đ ng sáng t oự ự ự ợ ủ ộ ạ

- Nằng l c chuyến bi t: HS đự ệ ược rèn nằng l c tính toán, nằng l c s d ng ngốn ự ự ử ụ ng toán h c, nằng l c v n d ng ữ ọ ự ậ ụ

4.2. Ph m chất: T tin, t ch , t l p.ẩ ự ự ủ ự ậ

Tích h p Trung th c trong khi làn bài

II. CHUẨN BỊ

1. GV: Đế kiểm tra

2. HS : Ôn t p cácậ kiến thức đã học trong chương.

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:

* Phương pháp: đ t và gi i quyết vấn đếặ ả

* Kĩ thu t:đ ng não, ậ ộ

IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:

1.Hoạt động khởi động:

(2)

a. Ổn định lớp:

b. Kiểm tra

1/ Ma trận đề kiểm tra.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 2. Ma tr n đế ki m traậ ể :

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu

Vận dụng

Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng

Í TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Chủ đề 1:

Hệ phương trình

Nhận biết được nghiệm

của hệ pt

biết được hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn có tham số và số nghiệm của hệ

Vận dụng giải bài toán

bằng cách lập hệ pt

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

C16;20 0,5 5%

C9;

0,25 2,5%

C2 1,5 15%

4 2,,25 22,5 %

Chủ đề 2:

Phương trình

Nhận biết được nghiệm của pt

Biết vận dụng hệ thức viet tings S và P và biết

phân biệt được ph có nghiệm vô nghiệm

Biết tìm điều kiện pt có tam sô và

tính được tổng nghiệm tích

nghiêm Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

C;2;5;11 0,75 7,5%

C ;6;7 0,5 5%

C1/a 0,75 7,5%

C1/b 0,75 7,5%

7 2,75 27,5%

Chủ đề 3 Hàm số y = a x2

Nhận biết được điểm thuộc đồ thị

Biết được hàm số đồng biến nghịch biến

CM 2 góc bằng nhau

CM đảng thức

Số câu Số điểm

C.1;15 0,5

C 8;10 0,5

4 1

(3)

Tỉ lệ % 5% 5% 5%

Chủ đề 4 Góc với đường tròn

Nhận biết được Biết vận dụng Biết vận các góc bằng nhau

Hứng minh đảng thức

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

C;3 0,25 2,5%

C.4;17;18;19 1,0 10%

C3/a 0,75 7,5%

C3/b 0,5 5 %

C3/C O,75 7,5%

8 3,25 32,5%

Chủ đề 5 Hình học không gian

Biết vận dụng công thức và tính được diện tích

xung quanh

Biết được 1 hinh tạo bởi 1 tam giác vuồng và tính diện tích xq Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

C13; 14 0,5 5%

C12 0;25 2,5%

3 0,75

7,5%

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

8 2 20%

13 4 40%

3 3 30%

2 1 10%

26 10 100%

Đề

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀAU TRƯỜNG TH &THCS VIỆT DÂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: TOÁN LỚP 9 Ngày kiểm tra

(Th i gian làm bài: ờ 90 phút)

I. Trắc nghiệm (5 điểm): chọn chữ cái A, B, C, D cho mỗi khẳng định đúng Câu 1: Đi m (-3; 1) thu c đố th hàm số nào trong các hàm số sauể ộ ị

A.

2

3 y x

; B.

2

3 y x

C.

1 2

y9x

; D.

2

3 y x

. C©u 2: phương trình x4x2 2 0

(4)

A.

1;1

; B.

1;2

; C.

 1; 2

; D.

 

1; 2 .

xCâu 3: Tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn, biết góc B = 50 0, số đo D là:

A. 400 B. 500 C. 1400 D. 1300

Câu 4: Cho đờng tròn(O; R)và dây cung AB = R. Trên cung nhỏ AB lấy điểm M, số đo AMB là: A. 1500 ; B. 900 ; C. 1200; D.700

Cõu 5 : Phương trỡnh nào sau đấy là vố nghi m : ệ

A. x2 + x +2 = 0 B. x2 - 2x = 0

C. (x2 + 1) ( x - 2 ) = 0 D . (x2 - 1) ( x + 1 ) = 0

Cõu 6 : G i S và P là t ng và tớch hai nghi m c a phọ ổ ệ ủ ương trỡnh 2x2 + x - 3 = 0

Khi đú S. P bằng: A. - 1

2 B.

3

4 C. - 3

4 D . 3

2

Cõu 7: G i S và P là t ng và tớch hai nghi m c a phọ ổ ệ ủ ương trỡnh x2 – 5x + 6 = 0 Khi đú S + P bằng:

A. 5 B . 7 C .9 D . 11

Cõu 8: Đi m M (-1;2) thu c đố th hàm số y= axể ộ ị 2 khi a bằng :

A. a =2 B a = -2 C. a = 4 D a =-4

Cõu 9. H phệ ương trỡnh

{ mx−3 y=3 ¿¿¿¿

cú nghi m duy nhất khi:ệ

A. m≠−3 B. m≠3 C. m≠−1 D. m≠1

Cõu 10. Trong cỏc hàm số sau, hàm số nào ngh ch biến khi x < 0?ị A. y=-2x- 5. B. y=( 5-2)x2 C. y=(2- 5)x2 D.

-1 2

y= x 3

Cõu 11. Trong cỏc phương trỡnh nào sau đấy, phương trỡnh nào cú nghi m ấm?ệ A. x +2x+3=02 B. x -3x+1=02 C. x +2 2x+1=02 D. x -3=02 Cõu 12: Cho tam giỏc ABC vuống t i A; AC = 3 cm; AB = 4 cm. Quay tam giỏc đúạ m t vũng quanh c nh AB c a nú ta độ ạ ủ ược m t hỡnh nún. Di n tớch xung quanhộ ệ c a hỡnh nún đú là:ủ

(5)

A. 20 (cm2) B. 48 (cm2) C. 15 (cm2) D. 64 (cm2)

Cõu 13. M t hỡnh tr cú th tớch bằng 375ộ ụ ể πcm3, chiếu cao là 15cm. Di n tớchệ xung quanh bằng:

A. 98πcm2 B. 170πcm2 C. 150πcm2 D. 58πcm2 Cõu 14 : M t hỡnh tr cú bỏn kớnh là 7cm, di n tớch xung quanh bằng 352cmộ ụ ệ 2 Khi đú chiếu cao c a hỡnh tr làủ ụ

A: 3,2 cm B: 4,6 cm 1,8 cm D 2,1 cm E; M t kết qu ộ ả khỏc

Cõu 15. Cấu 8: V i x > 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đống biến khi m A. m > 0 B m 0 C. V i m i mớ ọ

Ă

D. m <o

cõu 16: Nghi m c a h phệ ủ ệ ương trỡnh

5 2 4

6 3 7

x y

x y

 

   

A:

2 11 ; 3 3

 

 

 

B:

3 3 ; 2 11

 

 

 

C:

11 2 ; 3 3

 

 

 

D:

2 1 ; 5 3

 

 

 

Cõu 17: Bán kính đờng tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 6cm là:

A. 3 cm; B. 2 3 cm; C. 3 3 cm; D. 6 3 cm.

Câu 18: Tứ giác nào sau đây không nội tiếp đợc trong đờng tròn:

A. Hình chữ nhật ; B. Hình thang cân; C. Hình vuông; D. Hình thoi.

Cõu 19: Một cung trong đường trũn ( O; R) cú số đo là 600 căng dõy cú độ dài

A. R 2 B. R 3 C. 2R 2 D. R

Cõu 20: Cấu 5 cho h pt:

3 15 2

4 20 22

x y

x y

 

 



A. khống gi i h cũng biết h này vố ả ệ ệ nghi mệ

C. khống gi i h cũng biết h này cú ả ệ ệ m t c p nghi mộ ặ ệ

B. khống gi i h cũng biết h này vố sốả ệ ệ D. m t đỏp ỏn khỏcộ

(6)

nghi mệ

II. Phần tự luận (5 điểm)

Câu 1. (1,5 đi m )ể Cho phương trình: mx2 + (2m – 1)x + m - 2 = 0 v i ớ m 0 (1) a, Gi i phả ương trình khi m = 3

b, Tìm giá tr c a m đ phị ủ ể ương trình có 2 nghi m? Tính t ng và tích các nghi mệ ổ ệ theo m

Câu 2. (1,5 đi m). Gi i bài toán bằng cách l pể ả ậ h ệ phương trình.

Trong m t bu i lao đ ng trống cấy m t t gốm 15 h c sinh c nam và n ộ ổ ộ ộ ổ ọ ả ữ đã trống được tất c 60 cấy. Biết rằng số cấy các b n nam trống đả ạ ược và số cấy các b n n trống đạ ữ ược là bằng nhau, mố[i b n nam trống đạ ược nhiếu h n mố[i ơ b n n là 3 cấy. Tính số h c sinh nam và h c sinh n c a tạ ữ ọ ọ ữ ủ ổ

Câu 3. (2 đi m).

Cho đường tròn (O). T m t đi m A nằm bến ngoài đừ ộ ể ường tròn k các ẻ tiếp tuyến AB, AC (B và C là các tiếp đi m) v i để ớ ường tròn. Qua M là đi m tùy ý ể trến cung nh BC (M khác B và C) k MH ỏ ẻ BC, MK AC, MI AB. Ch ng ứ minh:

a, Tứ giác ABOC nội tiếp.

b, CAO=BCO . c, MI.MK = MH2.

--- Hết ----

---Hết---

(7)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giáo án này hướng dẫn giáo viên ôn tập kiến thức đại số chương IV cho học sinh lớp

Bài soạn này hướng dẫn giáo viên tiến trình dạy học tiết ôn tập cuối năm, tập trung vào việc củng cố kiến thức về lập phương trình để giải

Tiết học trình bày các điều kiện để hai đường thẳng bậc nhất cắt nhau, song song hoặc trùng nhau, cũng như cách xác định hệ số của chúng và ứng dụng vào giải bài

Giáo án bài 37 giúp học sinh nắm được cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế trong tất cả các trường

Tiết 23 sẽ giúp học sinh hiểu và vận dụng được đồ thị hàm số bậc nhất y = ax +

Tiết học ôn tập kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song và các trường hợp bằng nhau của tam giác, giúp học sinh củng cố kiến thức và phát triển các năng lực toán

Giáo án tiết Ôn tập cuối năm Toán 7 này giúp học sinh hệ thống kiến thức về các đường đồng quy trong tam giác, vận dụng kiến thức vào vẽ hình chứng minh tính vuông góc và song song của đường thẳng, đồng thời hình thành và phát triển các năng lực toán học và phẩm chất

Giáo án này trình bày các mục tiêu, phương pháp và hoạt động học tập cho bài học về hai đường thẳng song