• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giáo án Toán lớp 10: Phương trình bậc hai một ẩn

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Giáo án Toán lớp 10: Phương trình bậc hai một ẩn"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 27 Ngày soạn: 9/2/2022 TIẾT 53

§3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN I. MỤC TIÊU:

1. Kiến th c :

- HS nắm được đ nh nghĩa phị ương trình b c hai m t n, d ng t ng quát, d ngậ ộ ẩ ạ ổ ạ đ c bi t khi b = 0 ho c c = 0 ho c c b và c bắ!ng 0. Luôn chú ý nh a ặ ệ ặ ặ ả ớ  0.

- HS biết phương pháp gi i riếng các phả ương trình hai d ng đ c bi t, gi i thànhạ ặ ệ ả th o các phạ ương trình thu c hai d ng đ c bi t đó. HS biết biến đ i phộ ạ ặ ệ ổ ương

trình d ng t ng quát : axạ ổ 2 + bx + c = 0 ( a 0 ) vế! d ng ạ

2 2

2

4

2 4

b b ac

x a a

trong

các trường h p c th c a a, b, c đ gi i phợ ụ ể ủ ể ả ương trình.

2. Năng l c

- Nắng l c chung: T h c, gi i quyết vấn đế!, t duy, t qu n lý, giao tiếp, h pự ự ọ ả ư ự ả ợ tác.

- Nắng l c chuyến bi t: NL biến đ i pt d ng t ng quát: axự ệ ổ ạ ổ 2 + bx + c = 0 (a0) vế!

d ng ạ

2 2

2

4

2 4

b b ac

x a a

NL gi i phả ương trình b c hai trong m t sô trậ ộ ường h pợ c th .ụ ể

3. Ph m chất

- Giúp h c sinh rèn luy n b n thấn phát tri n các ph m chất tôt đ p:ọ ệ ả ể ẩ ẹ chắm ch , trung th c, trách nhi m.ỉ ự ệ

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:

- Thước th ng, b ng ph , phấn màuẳ ả ụ 2. Học sinh:

(2)

- Th c hi n hự ệ ướng dấ7n tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài m i

A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU

a) Mục đích: HS biết được các S N PH M S KIẾ=N c b n c a bài h c cấ!n đ tẢ Ẩ Ự ơ ả ủ ọ ạ được, t o tấm thế cho h c sinh đi vào tìm hi u bài m i.ạ ọ ể ớ

b) Nội dung: HS cắn c trến các kiến th c đã biết, làm vi c v i sách giáo khoa,ứ ứ ệ ớ ho t đ ng cá nhấn, nhóm hoàn thành yếu cấ!u h c t p.ạ ộ ọ ậ

c) Sản phẩm: HS v n d ng kiến th c đ tr l i cấu h i GV đ a ra.ậ ụ ứ ể ả ờ ỏ ư d) Tổ chức thực hiện:

GVđ a bài toán m đấ!u đ cùng hs tìm hi u:ư ở ể ể

G i x(m) là bế! r ng m t đọ ộ ặ ường, 0 < x < 24. Chiế!u dài, Chiế!u r ng, di n tích phấ!nộ ệ đất còn l i là bao nhiếu?ạ

Đáp án:

Phương trình x2 - 28x + 52 = 0 được g i là phọ ương trình b c hai m t n.ậ ộ ẩ

+ Gi i thi u đấy là PT b c hai m t ấn sô. V y pt b c hai có d ng là gì? Gi i pt nàyớ ệ ậ ộ ậ ậ ạ ả nh thế nào?ư

Hs nếu d đoánự

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN

Hoạt động 1: Định nghĩa

a) Mục tiêu: Hs lấy được m t sô ví d vế! pt b c hai. Xác đ nh độ ụ ậ ị ược các h sô a,ệ b, c.

b) Nội dung: xác đ nh m t pt b c hai và các h sô tị ộ ậ ệ ương ng.ứ

(3)

c) Sản phẩm: Đ nh nghĩa phị ương trình b c hai, các d ng thậ ạ ường g p.ặ d) Tổ chức thực hiện

- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.

GV G i HS đ c Đ nh nghĩa sgkọ ọ ị + Các em hãy lấy ví d vế! PT b cụ ậ hai m t n ? xác đ nh các h sô a,ộ ẩ ị ệ b, c

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Th c hi n các yếu cấ!u c a GVự ệ ủ - Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ HS trình bày kết qu ả

- Bước 4: Kết luận, nhận định:

GV chôt l i kiến th cạ ứ

+ Gi i thi uớ ệ ?1 ở SGK: PT cấu a)ở là PT b c hai đ , PT cấu b) và c)ậ ủ ở là PT b c hai khuyếtậ

1. Định nghĩa

* ĐN: Phương trình b c hai m t n sô làậ ộ ẩ phương trình có d ng : axạ 2 + bx + c = 0 ( a

0) *Ví dụ :

?1 a) Ph i, a = 1; b = 0; c = -4ả

b) Không ph i, vì không có d ng axả ạ 2 + bx + c = 0

c) Ph i, a = 2; b = 5; c = 0ả d) Không ph i vì a = 0ả e) Ph i, a = -3; b = 0; c = 0ả

Hoạt động 2: Cách giải một số phương trình bậc hai

a) Mục tiêu: Hs gi i đả ược m t sô phộ ương trình b c hai d ng khuyết b, khuyếtậ ạ c, d ng đấ!y đ .ạ ủ

b) Nội dung: gi i pt b c hai.ả ậ

c) Sản phẩm: Cách gi i m t sô d ng pt b c haiả ộ ạ ậ d) Tổ chức thực hiện:

- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.

GV: Yếu cấ!u HS nghiến c u ví dứ ụ 1, 2, 3

+ Th o lu n làm các bài ?1 đến ?7ả ậ

2. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai

* Phương trình b c hai khuyết c: axậ 2 + bx

=0

(4)

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Th o lu n hoàn thành các bàiả ậ t pậ

GV: Theo dõi, hướng dấ7n, giúp đỡ HS th c hi n nhi m v ự ệ ệ ụ

- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ Đ i di n các nhóm trình bày kếtạ ệ qu , các nhóm khác nh n xét, bả ậ ổ sung

- Bước 4: Kết luận, nhận định:

Đánh giá kết qu th c hi n nhi mả ự ệ ệ v c a HSụ ủ

GV: L u ý cho HS : nếu PT là PTư b c hai đ . Khi gi i ta biến đ i đậ ủ ả ổ ể vế trái là bình phương c a m tủ ộ bi u th c ch a n, vế ph i là m tể ứ ứ ẩ ả ộ là 1 hắ!ng sô

Gv chôt l i các cách gi i pt b cạ ả ậ hai.

Ví d 1ụ : ?2 Gi i PT: 2x2 + 5x = 0

2 5

0 0

x x x

    ho c 2x + 5 = 0ặ

0

 x ho c ặ

5 x 2

v y PT có hai nghi m xậ ệ 1 = 0 và x2 =

5

2

* Phương trình b c hai khuyết b: axậ 2 +c = 0 Ví d 2ụ : ?3 Gi i PT 3x2 – 2 = 0

2 2 2 6

3 3 3

x x

     

V y PT có hai nghi m ậ ệ 1

6 x 3

2

6 x   3

?4 Gi i PT bắ!ng cách điế!n vào chô7 trôngả ( … )

2

2 7 2 7 2 14

2 2 2

x     x   x

4 14 x 2

  . V y PT có hai nghi m :

1 2

4 14 4 14

2 ; 2

x x

* Phương trình b c hai đ : axậ ủ 2 + bx + c = 0

?5 Gi i PT xả 2 - 4x + 4 =

7

222 7

x 2

Theo kết qu bàiả ?4

?6 Gi i PT : xả 2 -4x = -

1

2 . Thếm 4 vào hai

vế, ta có : x2 – 4x + 4 = -

1 4

222 7

x 2

?7 Gi i PT : 2x2 – 8x = -1. Chia c hai vếả

(5)

cho 2 ta có : x2 - 4x = -

1 2

* Ví d 3 : ( sgk ) C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu: HS v n d ng đậ ụ ược lý thuyết đ làm bài t p.ể ậ b. Nội dung: Làm bài t p 11, 12, 13, 14 tr 42,43 SGK

c. Sản phẩm: Bài làm c a h c sinh, kĩ nắng gi i quyết nhi m v h c t p.ủ ọ ả ệ ụ ọ ậ d. Tổ chức thực hiện:

- Qua các ví dụ giải phương trình bậc hai ở trên. Hãy nhận xét về số nghiệm của p/trình bậc hai.

- Một p/t bậc hai một ẩn số có thể có một nghiệm hoặc 2 nghiệm hoặc vô nghiệm.

- Làm bài t p 11, 12, 13, 14 tr 42,43 SGK ậ

(GV HD HS lến b ng làm môt sô cấu trong m t sô bài trong SGK sau khi các emả ộ có HĐ cá nhấn, c p đôi và trao đ i th o lu n theo bàn. Sau đó g i HS các nhómặ ổ ả ậ ọ khác đánh giá nh n xét b xung (nếu có); GV làm tr ng tài và chôt l i gi i chu nậ ổ ọ ờ ả ẩ HS s a l i bài làm c a mình (nếu cấ!n).ử ạ ủ

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: HS h thông đệ ược kiến th c tr ng tấm c a bài h c và v n d ngứ ọ ủ ọ ậ ụ được kiến th c trong bài h c vào gi i bài toán c th .ứ ọ ả ụ ể

b. Nội dung: Làm bài t p

c. Sản phẩm: HS v n d ng các kiến th c vào gi i quyết các nhi m v đ t ra.ậ ụ ứ ả ệ ụ ặ d. Tổ chức thực hiện:

Bài t p Gi i các phậ ả ương trình b c hai:ậ Ví d 2 : SGKụ

Bài t p Gi i các phậ ả ương trình b c hai. ?5 +? 6. ậ

Cho hS nh n xét vế! sô nghi m c a PT b c hai, làm bài t p12. (M3)ậ ệ ủ ậ ậ

(6)

HD bài 12 c tr42 SGK

2 2

0, 4x   1 0 0, 4x  1 (*) Không có giá tr nào c a x tho mãn Pt (*) .V y PT vôị ủ ả ậ nghi m .ệ

b /Vế! h c bài và làm bài t p 11, 13, 14 tr 43,42 SGK và bài 15,16/SBT đ tiết sauọ ậ ể luy n t p.ệ ậ

4. Hướng dấn vế nhà

+ H c bài theo v ghi và SGKọ ở

+ BTVN: 11, 12, 13, 14 /sgk.tr 42+43 + Tiết sau luy n t pệ ậ

TUẦN 27

Ngày soạn: 9/3/2022

TIẾT 54 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:

1. Kiến th c

-V n d ng đ nh nghĩa và các ví d vế! gi i phậ ụ ị ụ ả ương trình b c hai m t n sô đ gi iậ ộ ẩ ể ả m t sô bài t p liến quan qua đó c ng cô, khắc sấu kiến th c đã h c.ộ ậ ủ ứ ọ

2. Năng l c

- Nắng l c chung: T h c, gi i quyết vấn đế!, t duy, t qu n lý, giao tiếp, h pự ự ọ ả ư ự ả ợ tác.

- Nắng l c chuyến bi t: Biết cách tính giá tr hàm sô tự ệ ị ương ng v i giá tr choứ ớ ị trước c a biến sô. C ng cô, khắc sấu kiến th c đã h c vế! hàm sô d ng y = axủ ủ ứ ọ ạ 2 , ky7 nắng xác đ nh các h sô a, b, c và ky7 nắng gi i phị ệ ả ương trình b c hai m t n ậ ộ ẩ 3. Ph m chất

- Giúp h c sinh rèn luy n b n thấn phát tri n các ph m chất tôt đ p:ọ ệ ả ể ẩ ẹ chắm ch , trung th c, trách nhi m.ỉ ự ệ

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

(7)

1. Giáo viên:

- Thước th ng, b ng ph , phấn màuẳ ả ụ 2. Học sinh:

- Th c hi n hự ệ ướng dấ7n tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài m i

A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU

a) Mục đích: Giúp Hs c ng cô l i các kiến th c đã h c đ v n d ng tôt vào bàiủ ạ ứ ọ ể ậ ụ t pậ

b) Nội dung: HS cắn c trến các kiến th c đã biết, làm vi c v i sách giáo khoa,ứ ứ ệ ớ ho t đ ng cá nhấn, nhóm hoàn thành yếu cấ!u h c t p.ạ ộ ọ ậ

c) Sản phẩm: HS v n d ng kiến th c đ tr l i cấu h i GV đ a ra.ậ ụ ứ ể ả ờ ỏ ư d) Tổ chức thực hiện:

+ Hãy nhắc l i đ nh nghĩa phạ ị ương trình b c hai m t n.ậ ộ ẩ + Nếu cách gi i m t sô d ng phả ộ ạ ương trình b c hai đã h cậ ọ C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN

a. Mục tiêu: Hs làm được các bài toán vế! gi i phả ương trình b c haiậ b. Nội dung: Làm các bài t p

c. Sản phẩm: Bài làm c a h c sinh, kĩ nắng gi i quyết nhi m v h c t p.ủ ọ ả ệ ụ ọ ậ d. Tổ chức thực hiện:

- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.

Bài 11/42:

(8)

Gv t ch c cho hs làm các bàiổ ứ t p trong sgk và sbtậ

- G i 4 HS cùng lến b ng th cọ ả ự hi n bài t p 11/42 SGKệ ậ

- 2 HS tiếp t c lấ!n lụ ượt lến b ngả làm bài t p 15/40 SBTậ

- 2 HS lến b ng làm bài t pả ậ 16/40SBT

G i ý HS:ợ

- 2 HS lến b ng làm bài t pả ậ 17/40SBT

- HS tiếp t c làm phiếu h c t pụ ọ ậ làm bài 14/43 SGK

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Th c hi n các yếu cấ!u c aự ệ ủ GV

GV: Theo dõi, hướng dấ7n, giúp đ HS th c hi n nhi m v ỡ ự ệ ệ ụ

- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ HS lến b ng hoàn thành bàiả t p ậ

+ HS khác nh n xét, b sungậ ổ - Bước 4: Kết luận, nhận định:

Đánh giá kết qu th c hi nả ự ệ nhi m v c a HSệ ụ ủ

a) 5x2 + 2x = 4 – x b)

3

5x2 + 2x – 7 = 3x +

1 2

5x2 + 3x - 4 = 0 

3

5x2 - x –

15 2 = 0

a = 5 ; b = 2; c = -4 a =

3

5 ; b = -1; c = -

15 2

c) 2x2 + x - 3= 3x + 1

 2x2 + x - 3x - 3- 1= 0

 2x2 + (1 - 3)x - 3- 1= 0 a = 2 ; b = (1 - 3); c = - 3- 1

d) 2x2 + m2 = 2(m – 1)x m là m t hắ!ng sôộ  2x2 - 2(m -1)x +m2= 0

a=2; b =- 2(m -1); c=m2

Bài 15/40 SBT : Gi i các ph ương trình:

a) 7x2 – 5x = 0  x(7x – 5) = 0  x = 0 ho c x =ặ

5 7

V yậ : phương trình có hai nghi m : xệ 1= 0 ho c x2 =

5 7

d) -

2 5x2 -

7x

3 = 0  x(-

2 5x-

7

3) = 0x = 0 ho c x = -ặ

35 6

V yậ : phương trình có hai nghi m : xệ 1= 0 ho c x2 = -

35 6

Bài 16/40 SBT : Gi i các ph ương trình: a) 5x2 – 20 = 0 x2 = 4  x = ±2

V yậ : phương trình có hai nghi m : xệ 1 = -2 ; x2 = 2 b) -3x2 + 15 = 0  -x2 + 5 = 0  x2 = 5  x = ± 5

(9)

V yậ : phương trình có hai nghi m : xệ 1 = - 5 ; x2 = 5 Bài 17/40SBT: Gi i các ph ương trình:

a) (x – 3)2 = 4  x - 3 = ±2

* x – 3 = 2  x1 = 5 * x – 3 = -2  x2 = 1 V yậ : phương trình có hai nghi m : xệ 1 = 5 ; x2 = 1 c) (2x - 2)2 – 8 = 0 (2x - 2)2 = 8 2x - 2 = ± 8

*2x - 2 = 2 2 2x = 3 2  x =

3 2 2

*2x - 2 = -2 2 2x = - 2  x = -

2 2

V yậ : phương trình có hai nghi m : xệ 1 =

3

2 2; x2 = -

2 2

Bài 13/ 43 SGK:

a) x2 + 8x = -2  x2 + 2.4x + 4 = -2 + 4

 x2 + 2.4x + 4 = 2  (x + 2)2 = 2

b) x2 + 2x + 1 =

1

3+ 1  x2 + 2x + 1 =

4 3

 (x + 1)2 =

4 3

Bài 14/43 SGK:

a) 2x2 + 5x + 2 = 0  2x2 + 5x = - 2  x2 +

5

2x = - 1

 x2 +2.x.

5 4 +

25

16= - 1+

25 16(x +

5 4)2 =

9 16

(10)

x +

5 4 =

3

4 x = -

1 2

x +

5 4 = -

3

4 x = -2

V yậ : Phương trình có hai nghi m ệ x1 =

3

4; x2 = -2 D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: HS h thông đệ ược kiến th c tr ng tấm c a bài h c và v n d ngứ ọ ủ ọ ậ ụ được kiến th c trong bài h c vào gi i bài toán c th .ứ ọ ả ụ ể

b. Nội dung: Làm bài t p ậ Bài 16/40 SBT: Bài 13/ 43 SGK:

c. Sản phẩm: HS v n d ng các kiến th c vào gi i quyết các nhi m v đ t ra.ậ ụ ứ ả ệ ụ ặ d. Tổ chức thực hiện:

Bài 16/40 SBT:

Bài 13/ 43 SGK:

4. Hướng dấn vế nhà

- Xem l i các bài t p đã gi i. ạ ậ ả

- Làm tiếp các bài t p còn l i c a bài 16, 17, trang 30 SBT, làm thếm bài 18, 19ậ ạ ủ trang 40 SBT

- So n bài: “ạ Công th c nghi m c a phứ ương trình b c hai”ậ + Đ c m c công th c nghi m.ọ ụ ứ ệ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giáo án bài 37 giúp học sinh nắm được cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế trong tất cả các trường

Tiết 23 sẽ giúp học sinh hiểu và vận dụng được đồ thị hàm số bậc nhất y = ax +

Tiết học ôn tập kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song và các trường hợp bằng nhau của tam giác, giúp học sinh củng cố kiến thức và phát triển các năng lực toán

Giáo án tiết Ôn tập cuối năm Toán 7 này giúp học sinh hệ thống kiến thức về các đường đồng quy trong tam giác, vận dụng kiến thức vào vẽ hình chứng minh tính vuông góc và song song của đường thẳng, đồng thời hình thành và phát triển các năng lực toán học và phẩm chất

Giáo án này trình bày các mục tiêu, phương pháp và hoạt động học tập cho bài học về hai đường thẳng song

Tiên đề Ơclít công nhận tính duy nhất của đường thẳng song song qua một điểm nằm ngoài đường thẳng cho

Bài học luyện tập về đối xứng trục, giúp củng cố kiến thức về khái niệm, tính chất và cách vẽ hình đối

Giáo án bài luyện tập về hình bình hành giúp học sinh củng cố kiến thức và phát triển tư duy