fĐỀ KIỂM TRA HÌNH 1 TIẾT CHƯƠNG I Đề 1 :
Bài 1: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần:
a/ sin13o, sin25o33’, cos43o, cos18o35’
b/ tg40o, cotg28o, cotg37o, tg56o Bài 2: Không sử dụng máy tính. Hãy tính
a/ A= sin240o + sin250o - tg30o - cot2tgg4248 + cotg60o b/ B= sin4x + cos4x + 2sin2xcos2x
Bài 3: Cho ABCvuông tại A có AH là đường cao. Biết AB=15cm, AC=20cm
a/ Tính AH, BH
b/ Chứng minh rằng: AH = cotgBBCcotgC c/ Vẽ HDAB & HEAC. Tính SBDEC
d/ Gọi M là giao điểm DE&BC, vẽ AI là trung tuyến của
ABC. CMR: MD – ME = MI2 – IC2
Đề 2
:Bài 1: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
a/ cotg25o, tg32o, cotg18o, tg44o, cotg62o b/ sin47o20’, cos72o45’, cos43o40, sin18o15’
Bài 2: Không sử dụng máy tính. Hãy tính
a/ A= sin25o + sin225o + sin245o + sin265o + sin285o b/ B= sin210o + sin280o + tg35o – cotg45o – cotg55o Bài 3: Cho ABCcó độ dài 3 cạnh là AB=90cm; BC=15cm;
AC=12cm. Vẽ AHBC
a/ CMR: ABC vuông & tính độ dài AH b/ Gọi E, F là hình chiếu của H lên AB, AC.
CMR: AEFđồng dạngACB. Tính số đo góc AEF ? c/ CMR: AH3=SAEHF.BC
d/ Cho AD là phân giác của ABC (D
BC).CMR: AD2 AB1 AC1
Đề 3
:Bài 1: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
a/ cotg70o, tg33o, cotg55o, tg28o, cotg40o b/ cos48o, sin39o, sin70o, cos35o, sin35o Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
A= cotg27o.cotg60o.cotg63o + sin244o + sin246o Bài 3: Cho ABC nhọn, đường cao AH
a/ Chứng minh sinA + cosA >1
b/ Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC.
Chứng minh: AM.AB = AN.AC c/ CMR: AH cotgBBCcotgC
d/ Cho BC = 12cm, B = 60o, C = 45o. Tính SABC
Đề 4
:Bài 1: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần:
a/ tg37o, cotg49o, tg25o, cotg15o, tg72o b/ sin24o, cos35o, sin54o, cos70o, sin78o Bài 2: Tính:
A= 3sin243o – tg38o + 3cos247o + cotg52o - cottg28g62
Bài 3: Cho ABCvuông tại A có AB < AC, vẽ AH là đường cao a/ CMR: BH.BC = AH2 + BH2
b/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC.
Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
c/ CMR: AE.AB = AF.AC
d/ Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại M. Gọi AI là đường trung tuyến của ABC. CMR: ME.MF = MI2 – IC2
Đề 5
:Bài 1:
a/ Sắp xếp các tỉ số lượng giác theo thứ tự tăng dần tg32o, cotg61o, cotg18o, tg50o, cotg9o
b/ Cho (0o < αo < 90o) biết sin 53 . Tính cosα, tgα, cotgα Bài 2: Không dùng máy tính bỏ túi và bảng số hãy tính:
a/ 2cotg37o.cotg53o + sin228o - cot3tgg5436 + sin262o
b/ sin212o+sin270o+sin235o+sin230o+sin278o–sin255o+sin220o
Bài 3: Cho ABC có 3 góc nhọn kẻ đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB, AC. Biết AH =8cm, AB = 10cm.
a/ Tính HB, HM, AM.
b/ CM: AM.AB = AN.AC => BA H M N H
c/ Kẻ NI AH, NKHC . CM: IK3=AC.AI.CK.
d/ CM: MN = AH.SinA
Đề 6
:Bài 1: Sắp xếp theo giá trị giảm dần (không dùng máy tính):
a/ sin24o2’, cos35o, tg25o, sin54o10’, cos70o41’, sin78o b/tg12o, cotg27o, cotg36o, tg82o
Bài 2: Tính:
a/ cos2x – tg2x.cos2x
b/ 2(sin6x + cos6x) – 3(sin4x + cos4x)
Bài 3: Cho ABC nhọn, đường cao AK. Gọi M, N là hình chiếu của K trên AB và AC. Biết KN=12cm, AN=16cm.
a/ Tính AC, KC
b/ Tính sin AN M , tgAN M c/ Chứng minh sinACB sinABC d/ Chứng minh sinA + cosA >1
Đề 7
:Bài 1: Không dùng bảng và máy tính sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
a/ sin32o48’, cos28o36’, sin51o, cos65o17’.
Bài 2: Tính:
a/A = 2cotg37o.cotg53o + sin28o – o o
g tg
36 cot
54
3 + sin262o
b/ Cho tgx = 3. Tính B=
x x
x x
3 3
3 3
cos sin
cos sin
c/ C = tg2x – sin2x.tg2x + cos2x
Bài 3: Cho ABC, đường cao BH, biết AB=21cm, BC = 28cm, AC = 35cm
a/ Tính ABC và đường cao BH
b/ Từ H vẽ HM vuông góc BA và HB vuông góc BC (M
BA; N
BC). Chứng minh BM.BA = BN.BC c/ Chứng minh BH3=AC.BM.BNd/ Chứng minh
CN AM CB
AB33
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI 1 TIẾT (SỐ 1) Đề 1
:Bài 1: Tính (rút gọn)
a/ 23421 122 752 27 c/ (3 2)2 64 2
b/ 2 3
3 2 3 2
3 2
d/ 62 5 13 48
Bài 2: Tìm x
a/ (x2)2 4x24x10
b/ x52 4x2031 9x4512 c/ 52x 1
Bài 3: Cho P=( x xx21):( xx1 1xx4)(x≥0, x≠1, x≠4) a/ Rút gọn P
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Đề 2
:Bài 1: Tìm điều kiện xác định:
a/ 32x b/ x2 3 Bài 2: Thực hiện phép tính:
a/ 5 483 454 752 80 b/ 156 6 3312 6 c/ ( 3 5).( 10 2)
d/ (11 2 21 3... 991 100 Bài 3: Giải phương trình:
a/ x42x b/ 36x2 12x15
Bài 4: C=x25xx96 xx2323xx1 (x≥0; x≠4; x≠9) a/ Rút gọn C
b/ Tìm x nguyên để C có giá trị nguyên
Đề 3
:Bài 1: Tính (thu gọn):
a/ 2 2 752 3 47 b/ 3 5. 3 5 c/ 3322 3321 153
d/ 21 21 2 22 Bài 2: Giải phương trình:
a/ 4x203 x95 1x b/ 2x1 10x
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a/ 4x3 x2 6x9 b/ ((11b bb b).(11bb)2
c/ C=(x1 x x11): x2xx11 So sánh C với 1
Đề 4
: Bài 1: Tính :a/ (2 5)2 146 5
b/ 5
5 5 5 5 1
20
c/ 3 5. 3 534 5 55 d/ (223 2).(103 11). 103 11 Bài 2: Thu gọn biểu thức:
a/ x
x x x
3
9 4 6
2 b/ (a aabbb a b)( aabb)2 Bài 3: Giải phương trình sau:
a/ x24x3x2 b/ 2x1 x5 Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
a/ 4x2 12x92x3 tại x= 21 b/ 15a2 4a 154 tại x= 35 53
Đề 5
:Bài 1: Tính (thu gọn):
a/ 2 2831 6353 175 112
b/ 4920 6 4920 6 c/ 15315 295454
d/ (2aa33a).(23 ab5ab) (a, b≥0, a≠9, b≠25) Bài 2: Tìm x biết:
a/ 25x2 30x95x3
b/ 32 9x2723 124x 2 3x
Bài 3: Rút gọn :(xx422 x x12):( x2 10xx2 Bài 4: a/ So sánh 2009 2008 và 2008 2007 b/ Cho x, y > 0 và 1x 1y 20101
CM: xy x2010 y2010
Đề 6
:Bài 1: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
a/ 2x5 b/ 9132x Bài 2: Tính:
a/ 125 75 (3 31)2 b/ 42 3 13 48 c/ 5 52225 2610 d/
3 2
3 4 7 . 3 2
Bài 3: Giải phương trình:
a/ x24x45 b/ x25x x
Bài 4: Cho D=( x xx21):( xx1 xx14) Với x≥0; x≠1
a/ Rút gọn
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của D
Đề 7
:Bài 1: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
a/ 2xx1 b/ x2 6x10 Bài 2: Tính:
a/ 2 483 12 7551 300 b/ 2 3.( 6 2)
c/ 3 33222 72 6 d/ 944 5 994 5 Bài 3: Giải phương trình:
a/ 4x12 x341 16x486 b/ 5 x4 4
Bài 4: Cho A=( xx12 x2xx21).(12x)2) Với x≥0; x≠1
a/ Rút gọn A.
b/ Tìm giá trị lớn nhất của A
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI 1 TIẾT (SỐ 2) Đề 1
:Bài 1: a/ Tìm các giá trị của m để hàm số y = (m-3)x + 5 đồng biến trên R.
b/ Tìm các giá trị của m để hàm số
7 . 1 2 4
1
x
y m là hàm số
bậc I
Bài 2: Cho 2 hàm số có đồ thị (D1): y = (3m-2)x-3 (D2): y= -4x+3-2m a/ Tìm m để (D1) (D2) b/ Định m để (D1) // (D2) c/ Tìm m để (D1), (D2) cắt nhau tại 1 điểm nằm trên trục hoành Bài 3: Cho 2 đường thẳng (D1): y=x-5; (D2) y=12x1
a/ Vẽ (D1), (D2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (D1), (D2) bằng phép toán
c/ Viết phương trình (D3) (D2) và cắt (D1) tại điểm A có hoành độ là 2
d/ Cho 3 điểm A(2;1), B(3;2); C(-2; -3). CM: A, B, C thẳng hàng
Đề 2
:Bài 1: Cho (D1): y=x+5 (D2): y=-x+1 (D3): y=(m2 -1)x – m2 +3
a/ Vẽ (D1) và (D2) trên cùng hệ trục
b/ Tìm giao điểm (D1) và (D2) bằng phép toán c/ Với giá trị nào của m thì (d1) // (d3)
d/ Viết pt đường thẳng d (D2) và cắt (D1) tại điểm có hoành độ là 1
Bài 2: Tìm m để:
a/ Hàm số y=f(x)=(m+2 m+1)x – 2 là hàm số đồng biến b/ Hàm số y=g(x)=( m -3)x +1 là hàm số nghịch biến.
Bài 3: Chứng minh rằng đường thẳng (m-2)x + (m-1)y=1 (m là tham số) luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m Bài 4: Định m để ba đường thẳng sau đồng quy:
(d1): y=(m+2)x-3m (d2): y=2x +4 (d3): y=-3x-1
Đề 3
:Bài 1: Cho (D1): y=2x (D2): y=2x+3 a/ Vẽ (D1) và (D2) trên cùng hệ trục
b/ Tìm tọa độ giao điểm của(D1) và (D2) bằng phép toán c/ Điểm nào sau đây thuộc (D2)
A(0;3) B( 23;0) C(1;5) D(2;6)
d/ Viết phương trình đường thẳng (D) biết (D)// (D1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
Bài 2: Cho:
(D): y=(m2-1)x+3m-2 (d): y=(m+1)x+2m-3 Tìm m để:
a/ (D1) cắt (D2) b/ (D1) (D2)
Bài 3: Cho hàm số y=(2- 5)x +1
a/ Hàm số trên là hàm số đồng biến hay nghịch biến b/ Tính giá trị y khi x = 2+ 5
c/ Tính giá trị của x khi y= 5
Đề 4
:Bài 1: Các hàm số sau đồng biến hay nghịch biến, vì sao?
a) y=( 5-3)x+2 b) y=
Bài 2: Cho 2 đường thẳng (d): y=21 x và (d’): y=2x-3 a/ Vẽ (d) & (d’) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b/ Tìm tọa độ giao điểm K của (d) & (d’)
c/ Viết phương trình đường thẳng (d’’) vuông góc với (d) & cắt (d’) tại điểm của hoành đội là -1
d/ Tìm m để y=(m-1)x+3 đồng quy với (d) & (d’) Bài 3: Cho (d1): y=mx – 2(m+2) với m≠0
(d2): y=(2m-3)x+(m2-1) với m ≠23 Tìm các giá trị m để (d1) //(d2)
Đề 5
:Bài 1: a/ Hàm số y=(3- 11)x + 7 là hàm số đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?
b/ Tìm m để hàm số: y=(2m+1)x +21 nghịch biến Bài 2: Cho hàm số (d1): y=x+2 và (d2): y= 21x+1 a/ Vẽ (d1) & (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b/ Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) & (d2)
c/ Viết phương trình đường thẳng (d3) song song (d2) & đi qua K (-6;1)
d/ Định m để (D): y=(m+3)x -7 đồng quy với (d1) & (d2) Bài 3: Cho 2 hàm số (d1): y= (2m+5)x-4
(d2): y= -x +3m-5
Tìm m để (d1) & (d2) cắt nhau tại 1 điểm trên trục hoành
Đề 6
:Bài 1: Tìm m để hàm số a/ y=(2m-5) + 1 đồng biến b/ y=(3-m)x +2 nghịch biến
c/ y=(m2-36)x -5 là hàm số bậc nhất
Bài 2: Cho 2 đường thẳng (d1): y= -x + 2 và (d2): y= 31x21 a/ Vẽ (d1) & (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (d1) & (d2)
c/ Viết phương trình đường thẳng (d3) biết (d3) cắt (d1) tại điểm có hoành độ bằng 1 và song song với (d2)
Bài 3: Cho 2 hàm số bậc nhất có đồ thì là (D1), (D2) (D1): y= (3m - 2)x- 3 (D2): y= -4x +3 – 2m Định m để (D1) // (D2)
Đề 7
:Bài 1: Cho hàm số y=4mm2x3
Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất.
Bài 2: Cho hàm số y=(2m-3)x +m -2 có đồ thị (D). Tìm m để:
a/ Hàm số nghịch biến trên R
b/ (D) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 Bài 3: Cho hàm số y=32x (D) và y=x+5 (D’) a/ Vẽ (D) và (D’) trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ b/ Tìm tọa độ giao điểm A bằng phép toán
c/ Viết phương trình đường thẳng (D1)//(D) và đi qua điểm M(-6;-1)
d/ Tìm giá trị của m để (D2) y=(m-1)x+2m+3 đồng quy với (D) và (D’)
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HK1 Đề 1
:Bài 1: Tính:a/ 74 3 126 3 b/
2 5 . 3
) 1 5
( 2
c/ 1 2
2 2
2 3 2 2 3
2 2 8
Bài 2: Giải phương trình: 412x9x2 2
Bài 3: Cho (D1): y=x-1 và (D2): y=3-x a/ Vẽ (D1), (D2) trên cùng mặt phẳng tọa độ b/ Gọi A là tọa độ giao điểm của (D1) và (D2)
Cho (D3): y=(m+3)x-m, xác định (D3) để (D1), (D2) và (D3) đồng quy.
Bài 4: Cho ABC có 3 góc nhọn (AB>AC). Vẽ đường tròn (O) đường kính BC, nó cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự ở F, E. BE cắt CF tại H. Chứng minh:
a/ H là trực tâm ABC và AH BC tại D b/ Bốn điểm A, E, H, F cùng thuộc 1 đường tròn c/ Cho tgAB C + tgAC B=2 3 và BAC 60o
Chứng minh: SABC 3SHBC
Đề 2
:Bài 1: Thực hiện phép tính:
a/ 175 112
5 63 3 3 28
2 b/ ( 32)2 42 3
c/ 3 2
). 7 2 5
1 5 3 ( 4
d/
3 2
2 3
2 2
Bài 2: Rút gọn biểu thức sau:
x y
y y
x x y
x y x y
x M xy
2
)).
( 2
(2 với x,y≥0, x≠y
Bài 3: Cho (D): y x 2
1
và (D’): y=2x+3
a/ Vẽ và tìm tọa độ giao điểm của (D); (D’) bằng phép toán
b/ Viết phương trình đường thẳng (d) biết (d)//(D) và cắt (D’) tại 1 điểm có hoành độ bằng 3.
Bài 4: Cho (O;R) có AB là đường kính. Lấy C bất kỳ thuộc (O) (C≠A;B). Vẽ OH AC tại H.
a/ CMR: OH//BC
b/ Tiếp tuyến tại C của (O) cắt OH tại D. CMR: DA là tiếp tuyến tại A của (O) c/ Vẽ CKAB tại K. Gọi E là trung điểm CK.
Chứng minh: B, E, D thẳng hàng.
d/ Tìm vị trí điểm C trên (O) sao cho SACD SABC
2 3
Đề 3
:Bài 1: Thực hiện phép tính:
a/ 2 7(4 7)4(1 7)2 b/ ( 33) 126 3
c/ 3 5
5 3 5 3
5 3
d/
2 6 3 2 2 2
6 2
Bài 2: Rút gọn biểu thức sau:
)2
2 ).(1 1 2
2 1
( 2 x
x x
x x
A x
với x ≥ 0, x≠1
Bài 3: Cho (D1): y = 2x +5 và (D2): y 23x
a/ Vẽ và tìm tọa độ giao điểm của (D1); (D2) bằng phép toán b/ Viết phương trình (D) vuông góc (D2) và đi qua M(1;1)
Bài 4: Cho (O;R) có AB là đường kính. Lấy C tùy ý trên cung AB sao cho AC < BC.
a/ Tính số đo gócAC B
b/ Qua A vẽ tiếp tuyến (d) với (O), BC cắt (d) tại F. Qua C vẽ tiếp tuyến (d’) với (O); (d’) cắt (d) tại D. CMR: DA=DF
c/ Hạ CH AB (H
AB). Đoạn thẳng BD cắt CH tại K. CMR: K là trung điểm CH.d/ Qua AK cắt CD tại E. CMR: EB là tiếp tuyến của (O) và OE//CA
Đề 4
:Bài 1: Thực hiện phép tính:
a/ 6 5 1 2
3 3 2 2 3 2 3
20 5
b/ 6 35 6 35
Bài 2: Giải phương trình:
a/ 3x10 4
b/ 4x2 4x12x
Bài 3: Cho P= )
1 2 2
( 1 : 1 ) 1 ( 1
a
a a
a a
a (a > 0, a ≠ 4, a ≠ 1)
a/ Rút gọn P b/ Tìm a để P<0 Bài 4: Cho hàm số y = -2x (d1) và y = x + 3 (d2) a/ Vẽ (d1), (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (d1), (d2).
Bài 5: Cho (O;R) có BC là đường kính. Lấy A trên (O) sao cho AB=R.
a/ Tính A, B, C và cạnh AC của ABC theo R
b/ Đường cao AH của ABC cắt (O) tại D. Chứng minh BC là trung trực của AD và ADC đều
c/ Tiếp tuyến tại D của (O) cắt đường thẳng BC tại E. Chứng minh EA là tiếp tuyến của (O).
d/ Chứng minh EB.CH=BH.EC
Đề 5 :
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a/ 9 122 272 75 b/ (2 3) 74 3
Bài 2: Giải phương trình:
a/ 9x2 6x19 b/ 2x5 x1
Bài 3: Cho M=x25xx96 xx2323xx1 (x ≥ 0, x ≠ 4, x ≠ 9) a/ Rút gọn M b/ Tìm x
Z để M nguyênBài 4: Cho y = 23x (D1); y = 2x-3 (D2) a/ Vẽ (D1), D2) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b/ Viết phương trình đường thẳng (D3)//(D1) và cắt (D2) tại điểm có tung độ là 1.
Bài 5: Cho M thuộc(O;R) . Đường trung trực của đoạn OM cắt (O) tại A và B, cắt OM tại H.
a/ CM: H là trung điểm của AB và OAM đều
b/ Vẽ 2 tiếp tuyến tại A và B của (O), chúng cắt nhau tại C. Chứng minh 3 điểm O, M, C thẳng hàng. Tính AC, AH theo R
c/ Đường thẳng vuông góc với OA tại O cắt BC tại N. Chứng minh MN là tiếp tuyến của (O) và M là tâm đường tròn nội tiếp ABC
d/ Gọi I là giao điểm của AB và ON.
Chứng minh HI.HB + HM.HC= R2
Đề 6
:Bài 1 : Thực hiện phép tính
a) 273 482 1082 3 b) ( 52 6 52 6):4 3
Bài 2 : Rút gọn biểu thức
a) 3 32 223 61 5:215
b) a babb a aa2 abbb aq (a > 0 , b > 0)
Bài 3 : Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x : A = 11 11:81
x z x
x x
x (x> 0; x ≠1)
Bài 4 : Cho hai hàm số bãc nhât y = 2x -1 và y = - x + 2 có đồ thị lần lượt là các đường thẳng (d1) và (d12)
a) Vẽ (d1) và (d12) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy b) Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d12) bằng phép toán
Bài 5 : Cho đường tròn (O; R) đường kính BC. Lấy A thuộc đường tròn sao cho AB = R.
a) Chứng minh : ABC vuông. Tính cạnh AC theo R
b) Tiếp tuyến tại A của đuờng tròn (O) lần lượt cắt tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) ở E và F. Chứng minh : EF = BE + CF
c) Chứng minh OE OF và BE . CF = 4 BC2
d) Gọi I là giao điểm của BF và CE. AI cắt BC tại H. Chứng minh IA = IH
Đề 7
: Bài 1: Tính:a/ 5 324 20 72 80 b/ 512 6 512 6
Bài 2: Rút gọn:
a/ 52 6 114 6
b/
a a a a
a a
2 1 2
1 1 với a0,a1
Bài 3: Chứng minh bất đẳng thức
1 4 1 1
1 1 1
1
x x
x x x
x với x0,x1
Bài 4: Cho hai hàm số: y 2x
d1 và y3x2
d2a/ Vẽ
d1 và
d2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.b/ Tìm tọa độ giao điểm A của
d1 và
d2 bằng phép tính.Bài 5: Cho đuờng tròn (O,R) có đường kính AB, qua trung điểm I của OA vẽ dây CD vuông góc với OA.
a/ Chứng minh tứ giác ACOD là hình thoi.
b/ Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt AB tại M. Chứng minh MD là tiếp tuyến của (O).
c/ Đường tròn tâm K, đường kính OB cắt BC tại N. Chứng minh D, O, N thẳng hàng.
d/ Chứng minh IN là tiếp tuyến của đường tròn tâm K.
CÁC BÀI TOÁN NÂNG CAO Hình học
Bài 1: Cho ABC có trực tâm H là trung điểm của đường cao AD. CMR: tgB.tgC = 2.
Bài 2: Cho ABC nhọn (AB>AC) có BD, CE là 2 đường cao cắt nhau tại H.
CMR: SBCDE= SABC.sin2A
Bài 3: Cho biết sinα + cosα = 57 (với 0o <α < 90o) Tính: K = 2tg3x – 3cotgx
Bài 4: Cho góc nhọn α. CMR: sin2013α + cos2013α < 1
Bài 5: Cho ABC nhọn, AH là đường cao. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu H trên AB, AC. CMR
ABC AMN
S
S = sin2B.sin2C
Bài 6: Cho ABC nhọn có AH là đường cao:
C AB B
AC A
BC
sin sin
sin
Bài 7: So sánh cotg61o và sin25o
Bài 8: Cho ABC nhọn. Chứng minh:
cotgA + cotgB + cotgC = AB2AC4S2BC2 (S là diện tích ABC)
Bài 9: Cho tgα = 32 Tính M =
3 3
3 3
cos 25 sin
27
cos 3 sin
Bài 10: Cho ABC vuông tại A. CMR:
BC AB
AC C
B tg A
2
Bài 11: Rút gọn: B = 4 xx 4 xx 6 6
cos sin
cos sin
Bài 12: Cho tgα = 2 . Chứng minh rằng:
1 cos 2
cos . sin
cos sin
2 2
2