Kiểm tra bài cũ
các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên d ơng.
...; 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3;...
bên phải lớn hơn <
bên trái nhỏ hơn <
Câu 2. điền các từ: bên phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu:
“ > ”
,
“ < ”vào chỗ trống d ới đây cho đúng:
Trên tia số nằm ngang, chiều mũi tên ở tia số đi từ trái sang phải:
a) điểm 2 nằm…………...điểm 4, nên 2 ……... 4 và viết: 2 …... 4;
b) điểm 5 nằm… ………. ..điểm 3, nên 5…… ……. ... 3 và viết: 5…… 3;
1 2 3 4 5 6
0 7
Câu 1. điền vào chỗ trống để đ ợc khẳng định đúng:
Tập hợp các số nguyên gồm……...
Kí hiệu = …… ………. ...
1. So s¸nh hai sè nguyªn
Trong hai sè nguyªn kh¸c nhau cã mét sè nhá h¬n sè kia.
Sè nguyªn a nhá h¬n sè nguyªn b
®ưỵc kÝ hiƯu lµ a < b.
Khi biĨu diƠn trªn trơc sè (n»m ngang) ®iĨm a n»m bªn tr¸i ®iĨm b th
ìsè nguyªn a nhá h¬n sè nguyªn b.
Xem trục số nằm ngang. Điền các từ:
?1
bên phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn, hoặc các dấu “ >”, “ < ” vào chỗ trống dưới đây cho đúng:
a)Điểm -5 nằm …..……… điểm -3 nên -5……….. -3,và viết: -5
……-3;
b) Điểm 2 nằm ……….. điểm -3 nên 2……….. -3,và viết: 2 ……- 3;
c) Điểm -2 nằm ……….. điểm 0 nên -2………..…0,và viết: -2 ……
0.
bên trái
nhỏ hơn <
bên phải
lớn hơn >
bên trái
nhỏ hơn <
-6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
1. So sánh hai số nguyên
Trong hai số nguyên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia.
Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b
được kí hiệu là a < b.
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang) điểm a nằm bên trái điểm b th
ỡsố nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
Bài tập
Tỡm trên trục số những số thích hợp để
điền vào chỗ trống:
1) Số liền sau số 3 là số ...., số liền tr ớc số 4 là số ….
4
2) Số liền sau số 0 là số ...., số liền tr ớc số 1 là số ….
3) Số liền sau số -4 là số ...., số liền tr ớc số -3 là số ….
1 -3 3
0 - 4 Số nguyên b gọi là số liền
sau của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b).
-6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
Khi nào th
ỡsố nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a ? Khi nào th
ỡsố nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a ?
*Chú ý:
*Chú ý:
Khi đó, ta cũng nói Khi đó, ta cũng nói
a là số liền tr ớc của b.
a là số liền tr ớc của b.
1. So sánh hai số nguyên
Trong hai số nguyên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia.
Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b
được kí hiệu là a < b.
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang) điểm a nằm bên trái điểm b th
ỡsố nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
*Chú ý: SGK trang71 Bờn trỏi Bờn phải
Nhận xét:
Mọi số nguyên d ơng đều lớn hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kỳ số nguyên dương nào.
<
<
<
< >
>
vàvà
vàvà vàvà
vàvà vàvà vàvà
?2 So sỏnh: So sỏnh:
a) 2 7 ;
a) 2 7 ; b) -2 -7; b) -2 -7;
c) -4 2 ;
c) -4 2 ; d) -6 0 ; d) -6 0 ; e) 4 -2 ;
e) 4 -2 ; g) 0 3 . g) 0 3 .
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
-7 -6 7
Số nào lớn hơn:
- 10 hay +1?
+1 > - 10
(Vỡ mọi số nguyên dương đều lớn hơn bất
kỳ số nguyên âm nào)
Hãy so sánh -2013 và -2014 ?
1. So sánh hai số nguyên.
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -6
3 (đơn vị) 3 (đơn vị)
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Khoảng cỏch từ điểm 1 đến điểm 0 là Khoảng cỏch từ điểm -1 đến điểm 0 là Khoảng cỏch từ điểm -5 đến điểm 0 là Khoảng cỏch từ điểm 5 đến điểm 0 là Khoảng cỏch từ điểm -3 đến điểm 0 là Khoảng cỏch từ điểm 2 đến điểm 0 là Khoảng cỏch từ điểm 0 đến điểm 0 là
1 1 5 5 3 2
| 1 |=
|-1 |=
|-5 |=
| 5 |=
|-3 |=
| 2 |=
0 | 0 |=
Khoảng cách từ điểm a đến ?3
điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
Khoảng cách từ điểm a đến
điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu là: a
Giỏ trị tuyệt đối của -3 Giỏ trị tuyệt đối của 3
Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên a ?
Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên a ?
-3-3 00 33
1. So sánh hai số nguyên.
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
| 1 |= 1
|-1 |= 1
|-5 |= 5
| 5 |= 5
|-3 |= 3
| 2 |= 2
?4
| 0 |= 0
Khoảng cách từ điểm a đến
điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
Khoảng cách từ điểm a đến
điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu là: a
Nhận xột:
- Giỏ trị tuyệt đối của số 0 là số 0.
- Giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn dương là chớnh nú.
- Giỏ trị tuyệt đối của số nguyờn õm là số đối của nú ( và là số nguyờn dương) - Trong hai số nguyờn õm, số nào cú giỏ trị tuyệt đối nhỏ hơn thỡ lớn hơn.
- Hai số đối nhau cú giỏ trị tuyệt đối bằng nhau.
H·y so s¸nh -2013 vµ -2014 ?
Vậy -2013 > -2014
Ta có: | -2013 |= 2013; | -2014 | = 2014 Ta có: | -2013 |= 2013; | -2014 | = 2014 Vì 2013 < 2014 nên | -2013 | < | -2014 | Vì 2013 < 2014 nên | -2013 | < | -2014 |
1. So sánh hai số nguyên
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang) điểm a nằm bên trái điểm b th
ỡsố nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
Nhận xét:
Mọi số nguyên d ơng đều lớn hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kỳ số nguyên dương nào.
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Khoảng cách từ điểm a đến
điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt
đối của số nguyên a.
Khoảng cách từ điểm a đến
điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt
đối của số nguyên a.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu là: a
Nhận xột:
- Giỏ trị tuyệt đối của số 0 là số 0.
- Giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn dương là chớnh nú.
- Giỏ trị tuyệt đối của số nguyờn õm là số đối của nú ( và là số nguyờn
dương).
- Trong hai số nguyờn õm, số nào cú giỏ trị tuyệt đối nhỏ hơn thỡ lớn hơn.
- Hai số đối nhau cú giỏ trị tuyệt đối bằng nhau.
*Chú ý: SGK trang71
Thảo luận và chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
<
> < >C©u 1:
a) 3 5; b) 4 - 6; c) - 3 - 5; d) 10 -10.
KÕt qu¶ so s¸nh nµo sau ®©y sai ?
a) 2000 = -2000 ;
d) 2000 = 2000.
c) -10 = 10;
b) -2013 = 2013;
KÕt qu¶ nµo sau ®©y sai?
C©u 2:
b) - 95 ; C©u 3: Sè nguyªn ©m nhá nhÊt cã hai chữ sè lµ:
a) - 10 ;
c) - 99 ; d) -98
C©u 4: Trong c¸c tËp hîp sè nguyªn sau, tËp hîp nµo cã c¸c sè nguyªn ® îc s¾p xÕp theo thø tù tăng dÇn?
a) {2; -1 ; 5 ; 1 ; -2 ; 0}; b) {-6; -2; 0; 1; 3; 5};
c) {-2; -8; 0; 1; 2; 4} d) {0; 1; -2; 2; 5; -9}.
Cột thời gian
HẾT GIỜ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Häc thuéc lÝ thuyÕt
L m b i tËp: 12, 13, 15 (SGK / Trang 73) à à
21, 23, 24 (SBT / Trang 57)
Xem tr íc bµi tËp phÇn luyÖn tËp, chuÈn bÞ tiÕt sau häc luyÖn tËp.
HDHD