Thời gian xây dựng kế hoạch: 30/11/2021 Thời gian thực hiện:
Thứ 2 ngày 06/12/2021 4A- T3 (C) Thứ 3 ngày 07/12/20201 4B-T3 (C)
Thứ 6 ngày 10/12/20201 4C-T2 (C); 4D-T3(C) Bài 15: Vẽ tranh
VẼ CHÂN DUNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Học sinh hiểu đặc điểm, hình dáng của một số khuôn mặt người.
- Học sinh biết cách vẽ chân dung. Tập vẽ tranh đề tài chân dung.
- Học sinh yêu quý người thân, biết quan tâm đến mọi người.
+ Hs khuyết tật:
- Tập vẽ chân dung đơn giản với sự hỗ trợ của giáo viên. Chăm ngoan khi ngồi học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: SGK, tranh chân dung
2. HS : Giấy vẽ, SGK, vở tập vẽ 4, bút chì, tẩy, sáp màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
* Ổn định tổ chức (khoảng 1') - Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra đồ dùng học tập
Hoạt động của GV Hoạt động của HSBT Hoạt động của HSKT Hoạt động 1: Hoạt động khởi động, kết nối (Khoảng 3’)
- Giáo viên cho học sinh nghe nhạc và vận động theo giai điệu bài hát.
- Gv liên hệ giới thiệu bài.
- Nghe nhạc và vận động theo nhạc.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe, vận động.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (Khoảng 5’) - Gv yêu cầu HS quan sát tranh.
+ Tranh và ảnh chân dung khác nhau ở đặc điểm gì?
- GV yêu cầu hs quan sát gương mặt bạn để thấy được:
+ Đặc điểm khuôn mặt mọi người có giống nhau hay không?
+ Khuôn mặt người gồm những bộ phận nào?
+ Các bộ phận trên khuôn mặt của mọi người có giống nhau hay
- HS quan sát tranh và trả lời:
+ ảnh được chụp bằng máy nên rất giống thật và rõ từng chi tiết.
+ Tranh được vẽ bằng tay, thường diễn tả tập chung vào đặc điểm chính của nhân vật.
- Quan sát
+ Khác nhau: Hình trái xoan, hình vuông, hình tròn ...
+Mắt, mũi, miệng,…
+ Không. Tỉ lệ dài ngắn, to nhỏ, rộng hẹp của trán, mắt,
- HS quan sát và lắng nghe.
không?
- Giáo viên tóm tắt:
+ Mỗi người đều có khuôn mặt khác nhau.
+ Mắt, mũi, miệng của mỗi người có hình dạng khác nhau;
+ Vị trí của mắt, mũi, miệng ...
trên khuôn mặt của mỗi người một khác (xa, gần, cao, thấp, ...)
mũi, miệng, cằm,…khác nhau.
- Lắng nghe. - Lắng nghe
Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành (khoảng 25’) 3. 1 Cách vẽ chân dung
- Yêu cầu hs nêu lại cách vẽ tranh chân dung:
- GV gợi ý hs cách vẽ hình (GV phác hình một số khuôn mặt lên bảng )
+ Phác hình khuôn mặt theo đặc điểm của người định vẽ cho vừa với tờ giấy. Vẽ cổ, vai và đường trục của mặt;
+ Tìm vị trí của tóc, tai, mắt, mũi, miệng ... để vẽ hình cho rõ đặc điểm.
+ Vẽ các nét chi tiết đúng với nhân vật. Có thể trang trí cho áo thêm đẹp và phù hợp với nhân vật.
+ Vẽ màu da, tóc, áo; Vẽ màu nền;
- Giáo viên cho xem một số bài vẽ chân dung của lớp trước để các em học tập cách vẽ.
3. 2 Thực hành
- GV quan sát, hướng dẫn hs vẽ bài
3. 3 Nhận xét, đánh giá
- Gv hướng dẫn HS nhận xét một số bài vẽ về:
+ Bố cục, hình vẽ, màu sắc.
+ Chọn ra bài vẽ mình thích nhất.
- Gv bổ sung cho ý kiến của HS, kết luận và khen ngợi những HS có bài vẽ đẹp.
- Hs quan sát hình 37 SGK và nhắc lại:
- Quan sát
- Quan sát
- HS tập vẽ tranh đề tài chân dung theo hướng dẫn
- Trưng bày sản phẩm và tham gia nhận xét, đánh giá.
- Lắng nghe
- Lắng nghe - Quan sát
- Quan sát
- Tập vẽ với sự hỗ trợ của GV.
- Quan sát, lắng nghe
- Lắng nghe
Hoạt động 4: Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung vận dụng (khoảng 2’) - Hướng dẫn học sinh về nhà tập
vẽ thêm chân dung người thân.
- Gv nhận xét chung tiết học.
Khen ngợi các nhóm cá nhân tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
Dặn học sinh chuẩn bị cho giờ học sau.
- Quan sát, lắng nghe. Có thể chia sẻ mong muốn thực hành tạo sản phẩm khác.
- Lắng nghe và ghi nhớ. Học sinh chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau.
- Quan sát, lắng nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
...
...
...