CHƯƠNG III. ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO ĐỘNG LỰC
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với công ty cổ phần Dệt May Huế
Thứnhất, nhà quản trị nhân sựnên có kếhoạch hoàn thiện số lượng lẫn cơ cấu đội ngũ người lao động có chuyên môn cao, có lối ứng cách ứng xử văn hóa doanh nghiệp trong công ty, thực hiện công tác bố trí, sử dụng nguồn lao động hợp lý. Chú trọng hơn nữa công tác quản lý nguồn nhân lực (HRM), coi trọng việc nghiên cứu nhu cầu, động lực làm việc của người lao động đểcó giải pháp đáp ứng phù hợp với xu thế hiện nay.
Thứhai, theo các chuyên gia ngành dệt may dự báo: “Ngành dệt may năm 2018 sẽ gặp nhiều thách thức lớn, tính cạnh tranh cao”. Để vượt qua được thách thức trên, đòi hỏi công ty cổphần Dệt May Huếcần phải có chiến lược cụthểnhằm tận dùng tối đa cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 để nâng cao tính cạnh tranh, tạo sự đột phá, khác biệt so với những năm trước.
Thứba, nhà quản trị nhân sựcần quan tâm nhiều hơn nữa đến lợi ích của người lao động, cụthểlà vềvấn đề tiền lương,chế độ đãi ngộhợp lý, đó là cách thể hiện sự quan tâm, tin tưởng của cấp lãnhđạo đến nhu cầu và lợi ích của người lao động.
Thứ tư, nhà quản trị nhân sự luôn tạo nhiều điều kiện hơn nữa để người lao động phát triển năng lực cá nhân và trau dồi thêm kiến thức cũng như hoàn thiện bản thân. Đặc biệt cần tạo cơ hội thăng tiến nhiều hơn nữa cho những người có năng lực thực sự.
Thứ năm, công ty cổphần Dệt May Huế nên thường xuyên tổchức các hoạt động giải trí cho cán bộ công nhân viên, đặc biệt là công nhân, những người trực tiếp làm ra sản phẩm. Tạo ra môi trường làm việc thoải mái, đáp ứng đủ những nhu cầu mong muốn hợp lý và công khai minh bạch trong công việc về động cơ làm việc của mình.
Cuối cùng, điều quan trọng nhà quản trị nhân sựcần thực hiện đó là thực sựcoi người lao động là người “khách hàng” của tổ chức, mỗi bộ phận, mỗi dây chuyền là những vị khách hàng quan trọng trong mọi hoạt động của công ty, họ luôn phải được đáp ứng các nhu cầu chính đáng của bản thân tại công ty, cần phải xây dựng cho họ nơi làm việc như là ngôi nhà thứ hai, ở đó họ được học hỏi, tự do sáng tạo, được tôn trọng, cảm thấy an toàn trong công việc, nhận được thành quảxứng đáng với công sức bỏ ra cho công ty. Tận tâm cống hiến hết mình cho chính tổ chức mà mình muốn gắn bó lâu dài với tất cảniềm tin vào sựthành công, phát triển dài lâu của tổchức đó.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO Tham khảo giáo trình
1. Giáo trình: Quản trị nguồn nhân lực của PGS.TS Nguyễn Tài Phúc – ThS.Bùi Chăm Chiêm trường Đại học kinh tếHuế.
2. PGS. TS Trần Kim Dung, Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản giáo dục tổng hợp TP.HCM.
3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS - tập 1, Nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội.
4. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS - tập 2, Nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội.
5. Nguyễn Hữu Thân (2001, Quản trịnhân sự, Nhà xuất bản thuống kê Hà Nội).
6. Giáo trình Quản trị nhân lực của ThS.Nguyễn Vân Điềm – PGS.TS Nguyễn Ngọc Quân,Trường Đại học Kinh tếQuốc dân - Khoa Kinh tếvà Quản lý nguồn nhân lực.
7. Từ điển Hán–Việt (2002) của Đào Duy Anh, Nhà Xuất bản khoa học xã hội 8. Triết lý sống của Giáo sư Đan Mạch vềchuyên ngành Quản trị doanh nghiệp Soren Hougaard.
9. Theo giáo trình hành vi tổ chức của P.GS.TS Bùi Anh Tuấn và TS Phạm Thúy Hương, Trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân.
Các khóa luận, luận văn
1. Nguyễn Khắc Hoàn (2010), “Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên. Nghiên cứu trường hợp tại ngân hàng TMCP Á Châu – Chi nhánh Huế”, Tạp chí khoa học, Đại học Huế, Số60, 2010
2. Tác giả Lê Thị Luyến (2012) đã nghiên cứu về “Ảnh hưởng của quản trị nguồn nhân lực đến sự gắn kết của nhân viên đối với tổ chức tại Tổng Công ty Điện lực TP.CHM”.
3. Nguyễn Thùy Dung (2015), Luận án tiến sĩ, Các nhân tố tác động đến động lực làm việc của các trường đại học Tại Hà Nội.
4. Võ Quốc Hùng (2016), Khóa luận tốt nghiệp đại học, Các yếu tố tạo động lực làm việc cho công chức tại Chi cục Quản lý thị trường thành phố Hồ Chí Minh.
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Hồ Thị Uyên, K44 – Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh TếHuế, Đánh giá các nhân tố tạo động lực làm việc cho người lao động tại khách sạn Hương Giang – Resort & Spa.
6. Nghiên cứu của N.van Saane, J.Ksluiter, J.H.A.M Verbeek and M.Frings Dresen (2003) về độ tin cậy của các thông số đo lường sự hài lòng của nhân viên ngánh y tế.
7. Nghiên cứu của N. Nohria, Boris Groysberg & Linda .E.Lee (2008) nhằm chỉra một hướng mới nhằm mục tiêu tạo động lực cho nhân viên.
8. Nghiên cứu của Ahmad Al-Rfou and K. Trawneh (2009) nhằm tạo lợi thếcạnh tranhthông qua động lực lao động.
Sốliệu từcông ty
Phòng Nhân sự, phòng Kếtoán-Tài chính của Công ty cổphần Dệt may Huế.
Nguồn từ các trang thông tin điện tử
Google.com, tailieu.vn,nhanvienmoi.blogspot.com, doanh nhan.360.com
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN CÔNG NHÂN
Mã số phiếu: ……..
Xin chào quý Anh/chị!
Tôi là sinh viên của trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại, tôi đang thực hiện đề tài khóa luận: “Nghiên cứu về việc tạo động lực làm việc cho công nhân tại nhà máy may thuộc tại côngty cổ phần Dệt May Huế”.
Ý kiến của quý Anh/chị là những đóng góp vô cùng quý giá đối với bài nghiên cứu của tôi. Toàn bộ thông tin thu được sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong sự giúp đỡ của quý Anh/chị để tôi hoàn thành tốt đề tài này.
Phần 1: Nội dung khảo sát
1. Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý của mình về các nhân tố sau đây bằng cách đánh dấu (x) vào ô số mà anh/chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, tương ứng theo mức độ:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
STT CÁC NHÂN TỐ Mức độ
1 Mội trường điều kiện làm việc 1 2 3 4 5
1.1 Môi trường làm việc an toàn, bảo hộ lao động cho công nhân
1.2 Phương tiện và thiết bị cần thiết được trang bị đầy đủ để thực hiện công việc một cách tốt nhất 1.3 Giờ giấc làm việcphù hợp, rõ ràng
1.4 Không gian làm việc sạch sẽ, thoáng mát 1.5 Không khí làm việc thoải mái, vui vẻ
1.6 Công ty thường tổ chức các cuộc vui chơi, dã ngoại cho công nhân
2 Mối quan hệ với đồng nghiệp 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.1 Mọi người luôn có cảm giác được đối xử công bằng
2.2 Công nhân cũ luôn quan tâm, thân thiện tạo điều kiện cho những công nhân viên mới phát triển 2.3 Anh/chị thường dễ dàng đề đạt, đóng góp ý kiến
của mình lên ban lãnhđạo
2.4 Đồng nghiệp luôn hợp tác, phối hợp nhịp nhàng trong công việc
2.5 Cấp trên luôn hỗ trợ, tạo động lực cho công nhân
3 Lương, thưởng và phúc lợi 1 2 3 4 5
3.1 Lương thưởng và phúc lợi tương xứng với kết quả làm việc
3.2 Tiền lương được trả đúngthời hạn
3.3
Tiền lương làm việc ngoài giờ anh/chị nhận được là hợp lý với sức đóng góp của mình cho công ty
3.4 Khi nghỉ phép, nghỉ ốm đau, nghỉ chờ việc anh/chị vẫn nhận được tiền lương
3.5 Anh/chị nhận được tiền thưởng trong các dịp lễ, tết
3.6 Anh/chị được đóng bảo hiểm đầy đủ
3.7 Anh/chị có thể sống dựa vào mức thu nhập từ công việc
4 Bố trí, sử dụng lao động 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
4.1 Công việc hiện tại phù hợp với khả năng được đào tạo
4.2 Công việc được bố trí, phân công rõ ràng phù hợp với từng cá nhân
4.3 Công việc hiện tại phát huy được hết năng lực của anh/chị
4.4 Anh/chị được làm vị trí đúng với nguyện vọng của mình
5 Sự hứng thú trong công việc 1 2 3 4 5
5.1 Anh/chị khôngphải chịu áp lực trong công việc 5.2 Công việc có sự thu hút, tạo nhiều động lực làm
việc
5.3 Anh/chị có thể cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và công việc tại công ty
5.4 Anh/chị luôn phấn đấu, tích cực hoàn thành tốt công việc
6 Đào tạo và thăng tiến 1 2 3 4 5
6.1 Anh/chị có nhiều cơ hội để thăng tiến
6.2 Công ty thường xuyên tổ chức các lớp đào tạo, huấn luyện nâng cao trìnhđộ cho công nhân 6.3 Nội dung đào tạo rất bổ ích cho công việc
7 Sự công nhận đóng góp cá nhân 1 2 3 4 5
7.1 Anh/chị luôn nỗ lực hết mình để hoàn thành tốt công việc của mình
7.2 Được cấp trên, đồng nghiệp công nhận những đóng góp của anh/chị cho công ty
Trường Đại học Kinh tế Huế
7.3 Được khen thưởng trước tập thể khi đạt được thành tích tốt
2. Anh/chị cho biết mức độ hài lòng của mình về sự đáp ứng đối với đánh giá chung cụ thể tại công ty Cổ phần Dệt may Huế, tương ứng:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý.
STT ĐÁNH GIÁ CHUNG 1 2 3 4 5
1 Anh/chị hài lòng về các chính sách tạo động lực làm việc của công ty
2 Anh/chị hài lòng với công việc hiện tại
3 Anh/chị mong muốn sẽ gắn bó lâu dài với công ty
3. Anh/Chị mong muốn gì từ công ty để góp phần tạo động lực làm việc cho công nhân?
………
………
………
Phần 2: Thông tin cá nhân
( Xin anh/chị vui lòng đánh dấu X vào ô trống thích hợp nhất ) 1. Giớitính:
Nam Nữ 2. Độ tuổi:
< 25 tuổi Từ 25- 34 tuổi Từ 35- 45 tuổi > 45 tuổi.
3. Tình trạng hôn nhân
Độc thân Đã kết hôn 4. Trìnhđộ học vấn :
Lao động phổ thông Trung cấp Cao đẳng, Đại học Trên Đại học
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Vị trí cấpbậc của công nhân :
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5
6. Số năm công tác:
< 1 năm Từ 1- 3 năm Từ 3-5 năm > 5 năm 7. Thu nhập hàng tháng của Anh/chị
< 4 triệu đồng Từ 4-6triệu đồng > 6 triệu
Xin chân thành cảm ơn sựhợp tác của quý Anh/chị
Chúc Anh/chịcó nhiều sức khỏe và gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!
Trường Đại học Kinh tế Huế
A. Thống kê mô tả 1. Môi trường làm việc
Statistics
MTĐKLV1 MTĐKLV2 MTĐKLV3 MTĐKLV4 MTĐKLV5 MTĐKLV6
N Valid 150 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0 0
Frequency Table
MTĐKLV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 1 .7 .7 .7
Trung lập 28 18.7 18.7 19.3
Đồng ý 70 46.7 46.7 66.0
Hoàn toàn đồng ý 51 34.0 34.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
MTĐKLV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 1 .7 .7 .7
Trung lập 25 16.7 16.7 17.3
Đồng ý 80 53.3 53.3 70.7
Hoàn toàn đồng ý 44 29.3 29.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
MTĐKLV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 6 4.0 4.0 4.0
Trung lập 27 18.0 18.0 22.0
Đồng ý 75 50.0 50.0 72.0
Hoàn toàn đồng ý 42 28.0 28.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
MTĐKLV4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 13 8.7 8.7 8.7
Trung lập 28 18.7 18.7 27.3
Đồng ý 66 44.0 44.0 71.3
Hoàn toàn đồng ý 43 28.7 28.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
MTĐKLV5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 13 8.7 8.7 8.7
Trung lập 35 23.3 23.3 32.0
Đồng ý 71 47.3 47.3 79.3
Hoàn toàn đồng ý 31 20.7 20.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
MTĐKLV6
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 7 4.7 4.7 4.7
Không đồng ý 24 16.0 16.0 20.7
Trung lập 51 34.0 34.0 54.7
Đồng ý 42 28.0 28.0 82.7
Hoàn toàn đồng ý 26 17.3 17.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
2. Quan hệ đồng nghiệp
Statistics
QHĐN1 QHĐN2 QHĐN3 QHĐN4 QHĐN5
N Valid 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Table
QHĐN1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 3 2.0 2.0 2.0
Không đồng ý 14 9.3 9.3 11.3
Trung lập 68 45.3 45.3 56.7
Đồng ý 49 32.7 32.7 89.3
Hoàn toàn đồng ý 16 10.7 10.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
QHĐN2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 9 6.0 6.0 6.0
Trung lập 66 44.0 44.0 50.0
Đồng ý 45 30.0 30.0 80.0
Hoàn toàn đồng ý 30 20.0 20.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
QHĐN3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàntoàn không đồng ý 3 2.0 2.0 2.0
Không đồng ý 33 22.0 22.0 24.0
Trung lập 47 31.3 31.3 55.3
Đồng ý 51 34.0 34.0 89.3
Hoàn toàn đồng ý 16 10.7 10.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
QHĐN4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 .7 .7 .7
Không đồng ý 10 6.7 6.7 7.3
Trung lập 57 38.0 38.0 45.3
Đồng ý 56 37.3 37.3 82.7
Hoàn toàn đồng ý 26 17.3 17.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
QHĐN5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàntoàn không đồng ý 1 .7 .7 .7
Không đồng ý 26 17.3 17.3 18.0
Trung lập 42 28.0 28.0 46.0
Đồng ý 50 33.3 33.3 79.3
Hoàn toàn đồng ý 31 20.7 20.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
3. Lương thưởng, phúc lợi
Statistics
LTPL1 LTPL2 LTPL3 LTPL4 LTPL5 LTPL6 LTPL7
N Valid 150 150 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0 0 0
Frequency Table
LTPL1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 2 1.3 1.3 1.3
Không đồng ý 10 6.7 6.7 8.0
Trung lập 38 25.3 25.3 33.3
Đồng ý 58 38.7 38.7 72.0
Hoàn toàn đồng ý 42 28.0 28.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
LTPL2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 7 4.7 4.7 4.7
Trung lập 35 23.3 23.3 28.0
Đồng ý 50 33.3 33.3 61.3
Hoàn toàn đồng ý 58 38.7 38.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
LTPL3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 2 1.3 1.3 1.3
Không đồng ý 17 11.3 11.3 12.7
Trung lập 55 36.7 36.7 49.3
Đồng ý 58 38.7 38.7 88.0
Hoàn toàn đồng ý 18 12.0 12.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
LTPL4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 2 1.3 1.3 1.3
Không đồng ý 16 10.7 10.7 12.0
Trung lập 58 38.7 38.7 50.7
Đồng ý 52 34.7 34.7 85.3
Hoàn toàn đồng ý 22 14.7 14.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
LTPL5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 9 6.0 6.0 6.0
Trung lập 24 16.0 16.0 22.0
Đồng ý 82 54.7 54.7 76.7
Hoàn toàn đồng ý 35 23.3 23.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
LTPL6
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 8 5.3 5.3 5.3
Trung lập 29 19.3 19.3 24.7
Đồng ý 42 28.0 28.0 52.7
Hoàn toàn đồng ý 71 47.3 47.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
LTPL7
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 .7 .7 .7
Không đồng ý 21 14.0 14.0 14.7
Trung lập 46 30.7 30.7 45.3
Đồng ý 49 32.7 32.7 78.0
Hoàn toàn đồng ý 33 22.0 22.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
4. Bốtrí, sửdụng lao động
Statistics
SDLĐ1 SDLĐ2 SDLĐ3 SDLĐ4
N Valid 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0
Frequency Table
SDLĐ1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 2 1.3 1.3 1.3
Không đồng ý 8 5.3 5.3 6.7
Trung lập 43 28.7 28.7 35.3
Đồng ý 57 38.0 38.0 73.3
Hoàn toàn đồng ý 40 26.7 26.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
SDLĐ2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 .7 .7 .7
Không đồng ý 5 3.3 3.3 4.0
Trung lập 49 32.7 32.7 36.7
Đồng ý 74 49.3 49.3 86.0
Hoàn toàn đồng ý 21 14.0 14.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
SDLĐ3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 .7 .7 .7
Không đồng ý 7 4.7 4.7 5.3
Trung lập 62 41.3 41.3 46.7
Đồng ý 58 38.7 38.7 85.3
Hoàn toàn đồng ý 22 14.7 14.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
SDLĐ4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 .7 .7 .7
Không đồng ý 8 5.3 5.3 6.0
Trung lập 61 40.7 40.7 46.7
Đồng ý 55 36.7 36.7 83.3
Hoàn toàn đồng ý 25 16.7 16.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
5. Sựhứng thú trong công việc
Statistics
HTCV1 HTCV2 HTCV3 HTCV4
N Valid 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0
Frequency Table
HTCV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 6 4.0 4.0 4.0
Không đồng ý 25 16.7 16.7 20.7
Trung lập 49 32.7 32.7 53.3
Đồng ý 45 30.0 30.0 83.3
Hoàn toàn đồng ý 25 16.7 16.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
HTCV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 5 3.3 3.3 3.3
Không đồng ý 37 24.7 24.7 28.0
Trung lập 47 31.3 31.3 59.3
Đồng ý 42 28.0 28.0 87.3
Hoàn toàn đồng ý 19 12.7 12.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
HTCV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 3 2.0 2.0 2.0
Không đồng ý 22 14.7 14.7 16.7
Trung lập 61 40.7 40.7 57.3
Đồng ý 47 31.3 31.3 88.7
Hoàn toàn đồng ý 17 11.3 11.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
HTCV4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 9 6.0 6.0 6.0
Trung lập 46 30.7 30.7 36.7
Đồng ý 67 44.7 44.7 81.3
Hoàn toàn đồng ý 28 18.7 18.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
6. Đào tạo thăng tiến
ĐTTT1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 2 1.3 1.3 1.3
Không đồng ý 16 10.7 10.7 12.0
Trung lập 59 39.3 39.3 51.3
Đồng ý 50 33.3 33.3 84.7
Hoàn toàn đồng ý 23 15.3 15.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
ĐTTT2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 4 2.7 2.7 2.7
Không đồng ý 32 21.3 21.3 24.0
Trung lập 51 34.0 34.0 58.0
Đồng ý 36 24.0 24.0 82.0
Hoàn toàn đồng ý 27 18.0 18.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
ĐTTT3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 6 4.0 4.0 4.0
Không đồng ý 36 24.0 24.0 28.0
Trung lập 43 28.7 28.7 56.7
Đồng ý 49 32.7 32.7 89.3
Hoàn toàn đồng ý 16 10.7 10.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
7. Sự công nhân đóng góp cá nhân:
Statistics
CNĐG1 CNĐG2 CNĐG3
N Valid 150 150 150
Missing 0 0 0
Frequency Table
CNĐG1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 .7 .7 .7
Không đồng ý 8 5.3 5.3 6.0
Trung lập 50 33.3 33.3 39.3
Đồng ý 58 38.7 38.7 78.0
Hoàn toàn đồng ý 33 22.0 22.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
CNĐG2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 14 9.3 9.3 9.3
Trung lập 64 42.7 42.7 52.0
Đồng ý 52 34.7 34.7 86.7
Hoàn toàn đồng ý 20 13.3 13.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
CNĐG3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 17 11.3 11.3 11.3
Trung lập 57 38.0 38.0 49.3
Đồng ý 57 38.0 38.0 87.3
Hoàn toàn đồng ý 19 12.7 12.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
8. Sựhài lòng
Statistics
ĐGC1 ĐGC2 ĐGC3
N Valid 150 150 150
Missing 0 0 0
Frequency Table
ĐGC1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 5 3.3 3.3 3.3
Không đồng ý 23 15.3 15.3 18.7
Trung lập 56 37.3 37.3 56.0
Đồng ý 49 32.7 32.7 88.7
Hoàn toàn đồng ý 17 11.3 11.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
ĐGC2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 3 2.0 2.0 2.0
Không đồng ý 22 14.7 14.7 16.7
Trung lập 56 37.3 37.3 54.0
Đồng ý 58 38.7 38.7 92.7
Hoàn toàn đồng ý 11 7.3 7.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
ĐGC3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoàn toàn không đồng ý 5 3.3 3.3 3.3
Không đồng ý 28 18.7 18.7 22.0
Trung lập 51 34.0 34.0 56.0
Đồng ý 50 33.3 33.3 89.3
Hoàn toàn đồng ý 16 10.7 10.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
B. Mô tảmẫu 1. Giới tính
Statistics
II.1 II.2 II.3 II.4 II.5 II.6 II.7
N Valid 150 150 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0 0 0
Frequency Table
II.1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nam 29 19.3 19.3 19.3
Nữ 121 80.7 80.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Độtuổi
II.2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid < 25 tuổi 34 22.7 22.7 22.7
từ25 - 34 tuổi 77 51.3 51.3 74.0
từ35 - 45 tuổi 37 24.7 24.7 98.7
> 45 tuổi 2 1.3 1.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
3. Tình trạng hôn nhân
II.3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Độc thân 35 23.3 23.3 23.3
Đã kết hôn 115 76.7 76.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
4. Trìnhđộhọc vấn
II.4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Lao động phổthông 102 68.0 68.0 68.0
Trung cấp 22 14.7 14.7 82.7
Cao đẳng, đại học 26 17.3 17.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
5. Vịtrí cấp bậc của công nhân
II.5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Bậc 1 22 14.7 14.7 14.7
Bậc 2 68 45.3 45.3 60.0
Bậc 3 46 30.7 30.7 90.7
Bậc 4 12 8.0 8.0 98.7
Bậc 5 2 1.3 1.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
6. Số năm công tác
II.6
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid < 1 năm 14 9.3 9.3 9.3
từ1 -3 năm 51 34.0 34.0 43.3
từ3 -5 năm 59 39.3 39.3 82.7
> 5 năm 24 16.0 16.0 98.7
5 2 1.3 1.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
7. Thu nhập hàng tháng
II.7
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid < 4 triệu đồng 16 10.7 10.7 10.7
từ4 - 6 triệu 82 54.7 54.7 65.3
> 6 triệu 51 34.0 34.0 99.3
5 1 .7 .7 100.0
Total 150 100.0 100.0
C. Kiểm định độtin cậy thangđo Cronbach Alpha của các biến 1. Môi trường– điều kiện làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.654 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
MTĐKLV1 19.23 7.845 .314 .635
MTĐKLV2 19.26 7.657 .402 .610
MTĐKLV3 19.35 7.425 .377 .615
MTĐKLV4 19.45 6.423 .529 .554
MTĐKLV5 19.57 7.132 .386 .611
MTĐKLV6 20.00 6.604 .335 .642
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Quan hệvới đồng nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.736 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QHĐN1 14.13 7.512 .464 .703
QHĐN2 13.90 7.473 .479 .698
QHĐN3 14.25 6.388 .623 .638
QHĐN4 13.90 7.245 .535 .678
QHĐN5 13.98 7.214 .406 .730
3. Lương, thưởng và phúc lợi
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.736 7
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LTPL1 22.79 11.964 .452 .704
LTPL2 22.59 11.909 .503 .692
LTPL3 23.16 12.014 .487 .696
LTPL4 23.14 12.685 .354 .726
LTPL5 22.69 11.771 .628 .668
LTPL6 22.47 12.707 .345 .728
LTPL7 23.03 12.006 .408 .715
4. Bốtrí, sửdụng lao động
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.636 4