• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2 Kiến nghị

3.2.3. Đối với công ty

- Hoàn thiện bộ máy cơ cấu tổ chức và thực hiện công tác quản lý nhân sự hiệu quả, đảm bảo lượng vốn cần thiết để các hoạt động sản xuất, kinh doanh của công ty được thực hiện một cách tốt nhất.

- Tạo dựng các mối quan hệ hành lang tốt đẹp với chính quyền các địa phương để doanh nghiệp có thể tiến hành hoạt động sản xuất, phân phối sản phẩm thuận lợi, đem lại doanh thu và lợi nhuận cao, xây dựng được hình ảnh tốt đẹp về công ty trong xã hội nói chung và đặc biệt là khách hàng.

- Thực hiện các giải pháp tác giả đã đề ra sao cho phù hợp với công ty nhằm tăng cường khả năng tiêu thụ bao bì Carton. Đồng thời, phải chú trọng đến công tác mở rộng thị trường, phát triển quy mô của doanh nghiệp.

Hơn hết, công ty cần thường xuyên có sự đầu tư kỹ lưỡng thực hiện các cuộc nghiên cứu thị trường một cách nghiêm túc nắm bắt được nhu cầu trên cả nước chứ không

Trường ĐH KInh tế Huế

chỉ hạn chế trong thị trường Thừa Thiên Huế. Đây cũng là hướng nghiên cứu tiếp t heo mà tác giả đề nghị cho việc thực hiện đề tài này.

Nói tóm lại, kết quả nghiên cứu của đề tài này giúp công ty TNHH TM & DV Hải Tiến hệ thống lại một cách tổng hợp tình hình hoạt động tiêu thụ bao bì Carton giai đoạn 2014 -2016. Từ đó, công ty có cơ sở để thúc đẩy công tác quản lý hoạt động tiêu thụ sản phẩm hiệu quả hơn.

Trường ĐH KInh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Bùi Văn Chiêm (2007), Giáo trình quản trị thương mại, NXB Đại học Huế.

[2] Phạm Việt Cường (2010), Phân tích và đề xuất các giải pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm Kem tại Công ty cổ phần Đầu Tư Tràng Tiền.

[3] Lưu Quang Dũng (2013), Giải pháp thúc đẩy tiêu thụ tăng doanh thu tại Công ty Cổ phần Sản xuất bao bì và hàng xuất khẩu.

[4] Đặng Đình Đào (2001), Giáo trình quản trị tiêu thụ, NXB Thống kê Hà Nội.

[5] Đặng Đình Đào và Hoàng Đức Thân (2008), Giáo trình Kinh tế thương mại, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

[6] Trần Minh Đạo (2009), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học Kinh tế Quốc Dân, TP Hồ Chí Minh.

[7] Phạm Công Đoàn, Nguyễn Cảnh Lịch (2004), Kinh tế doanh nghiệp thương mại, NXB thống kê, Hà Nội.

[8] Nguyễn Thành Độ và Nguyễn Ngọc Huyền (2011), Giáo trình quản trị kinh doanh, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.

[9] Hoàng Minh Đường và Nguyễn Thừa Lộc (2005), Giáo trình Quản trị doanh nghiệp thương mại tập I, NXB Lao động xã hội, Hà Nội.

[10] Phùng Thị Hồng Hà (2003), Quản trị sản xuất và tác nghiệp, NXB Đại học Huế.

[11] Hoàng Hữu Hòa, (2005), Quản trị kinh doanh thương mại, NXB Đại học Huế.

[12] Nguyễn Thị Huyền (2015), Giải ph áp tiêu thụ sản ph ẩ m của Cô n g ty cổ phần c hế tạo điện cơ, Trường Đại học Kinh tế - Đại học quốc gia Hà Nội.

[13] Nguyễn Thị Lương, (2014), Giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ bao bì carton sóng của Công ty Cổ Phần Diêm Thống Nhất, Trường Đại học Kinh tế quốc dân.

[14] Đỗ Thu Ly (2012), Phân tích và đánh giá hoạt động tiêu thụ sản phẩm gạch men Dacera của công ty Cổ phần gạch men Cosevco Đà Nẵng, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.

[15] Trần Quốc Phương (2013),

Trường ĐH KInh tế Huế

Bài giảng Quản trị tài chính, NXB Đại học Huế.

[16] Nguyễn Tài Phúc và Hoàng Quang Thành (2008), Giáo trình quản tri học, NXB Đại Học Huế, Huế.

[17] Nguyễn Thị Dạ Thảo (2011), Đánh giá hoạt động tiêu thụ sản phẩm tại Công ty Cổ phần dược trung ương, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.

[18] Hồ Thị Thắm (2015), Đánh giá hoạt động tiêu thụ sản phẩm bao bì Carton của công ty cổ phần Tài Phát, Trường Đại học Kinh Tế Huế.

[19] Chế Thị Mai Trang (2016) “ Ngành Bao bì giấy - Ngành công nghiệp phụ trợ cần đánh thức khi Việt Nam hội nhập sâu rộng trong các FTAs”

[20] Trần Lê Việt, (2013), Một số giải pháp cơ bản nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm ở Công ty TNHH bao bì Bình Xuyên.

[21] Bài báo “Ngành bao bì Carton Việt Nam đang phải đối mặt với nhiều khó khăn thách thức lớn”

http://tranthanh.net/tin-tuc-n1592/nganh-bao-bi-carton-viet-nam-dang-phai-doi-mat-voi-nhieu-kho-khan-thach-thuc-lon.htm

[22] Bài báo “Ngành bao bì có cơ hội tăng trưởng tốt và tiếp cận công nghệ hiện đại”

http://baocongthuong.com.vn/nganh-bao-bi-co-co-hoi-tang-truong-tot-va-tiep-can-cong-nghe-hien-dai.html

[23] Công ty TNHH SX – TM bao bì giấy Đại Toàn Phát, (2014), Tổng quan cung cầu của thị trường bao bì giấy Carton.

http://www.daitoanphat.vn/tin-tuc/tong-quan-cung-cau-cua-thi-truong-bao-bi-giay-carton-242.html

[24] Công ty Toàn Phát, Tương lai phát triển của ngành bao bì Việt Nam.

http://www.toanphatpacking.vn/tuong-lai-phat-trien-cua-nganh-bao-bi-viet-nam/k/30/vi

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC 1:

PHỎNG VẤN TRỰC TIẾP Chào anh (chị)!

Tôi là Hoàng Hải Linh Trang, sinh viên trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.

Hiện tại, tôi đang thực hiện một đề tài nghiên cứu về “Đánh giá hoạt động tiêu thụ sản phẩm bao bì Carton của công ty TNHH TM & DV Hải Tiến”. Vậy nên tôi cần một vài thông tin để phục vụ cho việc nghiên cứu này. Ý kiến đánh giá của quý anh (chị) đóng vai trò rất quan trọng đối với sự hoàn thành đề tài trên. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý anh (chị). Tôi xin cam đoan những thông tin của quý anh (chị) cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn!

………o0o……….

Câu 1: Công ty anh/chị kinh doanh những chủng loại bao bì Carton nào?

………

………

………

Câu 2: Đối tượng khách hàng nào mà công ty thường hướng đến? Cách tiếp cận của quý công ty đối với khách hàng đó như thế nào?

………

………

Trường ĐH KInh tế Huế

………

………

Câu 3: Khi đánh giá một sản phẩm bao bì Carton tốt, anh/ chị thường dựa vào những tiêu chí nào?

………

………

………

………

………

Câu 4: Đối thủ cạnh tranh hiện tại của công ty là ai? Anh/ chị đánh giá năng lực cạnh tranh của công ty so với các đối thủ khác như thế nào?

………

………

………

………

Câu 5: Dựa vào đâu để công ty lập kế hoạch sản xuất cho sản phẩm? Công ty sử dụng nguồn nguyên liệu của nhà cung cấp nào? Giá cả nguyên vật liệu biến động như thế nào trong năm 2014 - 2016.

………

………

………

………

………...

Trường ĐH KInh tế Huế

Câu 6: Hình thức bán hàng, kênh phân phối mà công ty áp dụng?

………

……..………

………

………

Câu 7: Những chính sách gì công ty đã áp dụng để đạt hiệu quả tốt trong kinh doanh? Hiệu quả đạt được từ những chính sách đó ra sao?

………

………

………

………

………

………

Câu 8: Cách thức tính giá cho mỗi loại sản phẩm của từng khách hàng?

Anh/ chị nhận thấy giá bán hiện tại của công ty như thế nào? (Hợp lý, thấp hơn các hãng khác, cao,…). Giá cả biến động như thế nào khi thị trường thay đổi?

………

………

………

………

Câu 9: Những thời điểm nào công ty tiêu thụ được nhiều sản phẩm? Những thời điểm nào công ty tiêu thụ được ít sản phẩm? Tại sao?

Trường ĐH KInh tế Huế

………

………

………

………

………

Câu 10: Theo anh/chị những nhân tố nào ảnh hưởng tới khả năng tiêu thụ sản phẩm của công ty? (Quy mô và tốc độ tăng trưởng của các ngành sản xuất, nguyên vật liệu đầu vào, tính mùa vụ của hoạt động kinh doanh, chất lượng sản phẩm, giá cả sản phẩm, đội ngũ nhân lực, uy tín công ty,…). Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đó như thế nào?

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

Câu 11: Anh/ chị đánh giá khả năng tiêu thu sản phẩm bao bì Carton của công ty trong những năm gần đây (2014-2016) như thế nào?

Trường ĐH KInh tế Huế

………

………

………

………

Câu 12: Anh/ chị có đề xuất và kiến nghị gì giúp cho hoạt động tiêu thụ sản phẩm bao bì Carton tốt hơn?

………

…….………

………

………

………

Thông tin

Họ tên:………

Chức vụ:……….

Giới tính:………

Số điện thoại:……….

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC 2: BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Trường ĐH KInh tế Huế

Mẫu số B02 – DNN

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HẢI TIẾN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 42 Đoàn Thị Điểm, P Thuận Thành, Tp Huế 14/09/2006 và Thông tư 138/2011/TT-BTC

Mã số thuế: 33011 491 759 ngày 4/10/2011 của Bộ Tài Chính)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Cả năm 2015

Đơn vị tính: Đồng

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

Chỉ tiêu

số

T.M Số năm nay Số năm trước

A B C 1 2

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 IV.08 13.516.208.797 7.166.891.126 Các khoản giảm trừ doanh thu 02

Doanh thu thuần về bán hàng và cung c ấp dịch..vụ

(10 = 01 - 02)

10 13.516.208.797 7.166.891.126

Giá vốn hàng bán 11 11.472.360.699 6.315.411.527

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch..vụ

(20 = 10 - 11)

20 2.043.848.098 851.479.599

Doanh thu hoạt động tài chính 21 1.330.671 2.294.816

Chi phí tài chính 22 335.230.282 187.157.762

- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 335.230.282

Chi phí quản lý kinh doanh 24 1.000.166.039 624.043.270

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 - 22 – 24)

30 709.782.448 42.573.383

Thu nhập khác 31 28.596.000 10.050.800

Chi phí khác 32 6.000.000 699.346

Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 22.596.000 9.381.460 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30

+ 40)

50 IV.09 732.378.448 51.954.843

Chi phí thuế TNDN 51 147.675.690 10.390.969

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghi ệp (60 = 50 – 51)

60 584.702.758 41.563.874

Trường ĐH KInh tế Huế

Mẫu số B02 – DNN CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HẢI TIẾN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 42 Đoàn Thị Điểm, P Thuận Thành, Tp Huế 14/09/2006 và Thông tư 138/2011/TT-BTC

Mã số thuế: 33011 491 759 ngày 4/10/2011 của Bộ Tài Chính)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Cả năm 2016

Đơn vị tính: Đồng

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

Chỉ tiêu

số

T.M Số năm nay Số năm trước

A B C 1 2

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 IV.08 16.625.477.601 13.516.208.797

Các khoản giảm trừ doanh thu 02 2.275.000

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch..vụ

(10 = 01 - 02)

10 16.623.202.601 13.516.208.797

Giá vốn hàng bán 11 14.884.580.439 11.472.360.699

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch..vụ

(20 = 10 - 11)

20 1.738.622.162 2.043.848.098

Doanh thu hoạt động tài chính 21 1.189.068 1.330.671

Chi phí tài chính 22 318.380.656 335.230.282

- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 318.380.656 335.230.282

Chi phí quản lý kinh doanh 24 918.830.005 1.000.166.039

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 - 22 – 24)

30 502.600.569 709.782.448

Thu nhập khác 31 6.799.146 28.596.000

Chi phí khác 32 22.132.122 6.000.000

Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 (15.332.122) 22.596.000 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30

+ 40)

50 IV.09 487.267.593 732.378.448

Chi phí thuế TNDN 51 101.879.943 147.675.690

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghi ệp (60 = 50 – 51)

60 385.387.650 584.702.758

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC 3: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Trường ĐH KInh tế Huế