PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.1. Đối với khách sạn Gold Huế
- Nên tăng cường các thế mạnh mà khách sạn đã có cũng như các thành tích đã
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Cần có chính sách phát triển kinh doanh phù hợp với năng lực doanh nghiệp và phù hợp với định hướng phát triển chung của toàn ngành.
- Chú trọng đầu tư và bồi dưỡng nguồn nhân lực khách sạn đặc biệt là nhân viên phục vụ trực tiếp khách du lịch về tay nghề cũng như sự hiểu biết về tâm lý của các đối tượng khách du lịch thường xuyên đến với khách sạn.
- Thường xuyên kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm, chất lượng phòng, vệ sinh an toàn thực phẩm. Phát triển và không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ.
- Thường xuyên kiểm tra chất lượng dịch vụ của nhân viên, có chế độ thưởng phạt rõ ràng.
- Nên chủ động bám sát các sự kiện du lịch ở Thừa Thiên Huế hoặc có thể tự tổ chức hoạt động quảng bá rầm rộ gắn liền với các sự kiện để gây sự quan tâm của báo đài và người dân.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh , NXB Lao động và Xã Hội, Việt Nam
2. Hoàng Thị Diệu Thúy, Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Đại học Kinh tế Huế.
3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.
4. Nguyễn Quốc Khánh, Bài giảng quản trị dịch vụ trường Đại Học Kinh Tế-Đại Học Huế.
5. Nguyễn Văn Mạnh, Hoàng Thị Lan Hương (2008), Giáo trình quản trị kinh doanh khách sạn, NXB đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
6. Báo cáo tình hình lao động của khách sạn Gold Huế giai đoạn 2013- 2015, Phòng nhân sự.
7. Tình tình về cơ cấu nguồn khách và cơ cấu các loại phòng tại khách sạn Gold Huế giai đoạn 2016- 2018, Phòng nhân sự
8. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của khách sạn Gold Huế qua 3 năm 2016- 2018, Phòng nhân sự.
9. Phan Thị Tú Quyên, Đánh giá chất lượng dịch vụ BUFFET sáng của nhà hàng khách sạn Gold huế
10. Lê Thị Lượng, Nâng cao chất lượng dịch vụ ăn uống tại khách sạn MIDTOWN Huế
Các trang Website
1. Thư viện trường Đại học Kinh tế Huế:http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/
2. Khách sạn Gold :https://www.goldhotelhue.com/
3. Kho tài liệu:https://tailieu.vn/
4. Thống kê- Sở du lịch Huế:
https://sdl.thuathienhue.gov.vn/?gd=4&cn=303&tm=18
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG PHIẾU ĐIỀU TRA
Số thứ tự phiếu: ……
Kính chào quý khách!
Tôi là sinh viên khoa Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài“Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ nhà hàng tại khách sạn Gold Huế”và đang tiến hành khảo sát lấy ý kiến đánh giá của quý khách hàng về chất lượng dịch vụ tại đây. Tôi xin được hỏi một số câu hỏi liên quan đến cảm nhân của quý khách khi sử dụng dịch vụ tại nhà hàng và rất mong được qúy khách dành một ít thời gian để điền vào phiếu khảo sát. Những thông tin này chỉ nhằm mục đích nghiên cứu và nâng cao chất lượng dịch vụ cho khách hàng, và tôi xin đảm bảo thông tin riêng tư của qúy khách sẽ được giữ bí mật. Những ý kiến của quý khách là nguồn thông tin quý giá giúp tôi có thể thực hiện và hoàn thiện đề tài này.
Rất mong được sự giúp đỡ của quý khách, tôi xin chân thành cám ơn!
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
Anh/chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Anh/Chị đã và đang sử dụng dịch vụ ăn uống tại bao nhiêu nhà hàng khách sạn trên địa bàn thành phố Huế?
□ Chỉ 1 nhà hàng □ Từ 2 đến 3 nhà hàng
□ Từ 4 đến 5 nhà hàng □ Trên 5 nhà hàng
Câu 2:Anh/Chị biết đến dịch vụ nhà hàng tại khách sạn Gold thông qua những kênh nào sau đây?
□ Bạn bè, người quen giới thiệu □ Website, tin tức
□ Mạng xã hội □ Quảng cáo ngoài trời
Câu 3: Lí do nào khiến Anh/chị lựa chọn dịch vụ ăn uống tại nhà hàng khách sạn Gold thay vì những nơi khác?
□ Nhân viên phục vụ nhiệt tình, chu đáo □ Thực đơn đa dạng, phong phú
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 4:Anh/Chị đã sử dụng dịch vụ nhà hàng tại khách sạn Gold lần thứ bao nhiêu?
□ Lần đầu tiên □ Lần thứ hai
□ Lần thứ ba □ Lần thứ tư trở lên
Câu 5: Anh/Chị đến từ đâu?
□ Việt Nam □ Châu Á □ Châu Âu
□ Châu Úc □ Châu Mỹ □ Châu Phi
PHẦN 2: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU
Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ cảm nhận của mình về chất lượng dịch vụ nhà hàng tại khách sạn Gold Huế dưới đây bằng cách đánh dấu “X” vào các thang điểm từ (1) đến (5) với mức ý nghĩa như sau:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
STT NỘI DUNG CÂU HỎI THANG ĐIỂM
Độ tin cậy 1 2 3 4 5
1 Nhà hàng cung cấp dịch vụ đúng ngay lần đầu tiên 2 Tôi được cung cấp dịch vụ ăn uống theo đúng thời
gian mà nhà hàng khách sạn đã hứa
3 Nhà hàng khách sạn cung cấp dịch vụ ăn uống đúng như những gì đã giới thiệu
4 Nhà hàng khách sạn chân thành quan tâm đến các khiếu nại, phàn nàn của tôi về chất lượng dịch vụ
Sẵn sàng đáp ứng
5 Nhân viên nhà hàng luôn sẵn sàng giúp đỡ khi tôi cần.
6 Nhân viên nhà hàng nhanh chóng phục vụ ngay khi tôi bước vào.
7 Nhân viên nhà hàng không bao giờ tỏ ra quá bận rộn
Trường Đại học Kinh tế Huế
để không đáp ứng yêu cầu của tôi.
8 Nhân viên nhà hàng phục vụ lễ phép, nhiệt tình với khách hàng.
Sự đảm bảo
9 Nhân viên nhà hàng phục vụ nhanh chóng, chính xác và ít sai sót
10 Nhân viên nhà hàng có khả năng ngoại ngữ tốt 11 Phong cách phục vụ của nhân viên nhà hàng chuyên
nghiệp, lịch thiệp và chu đáo
12 Tôi cảm thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ nhà hàng tại khách sạn
Sự đồng cảm
13 Nhân viên nhà hàng luôn thể hiện sự quan tâm đến tôi.
14 Nhân viên nhà hàng đến để chia sẻ khi nhận thấy thái độ không hài lòng của tôi.
15 Nhân viên nhà hàng hiểu rõ những nhu cầu của tôi.
16 Nhân viên nhà hàng luôn chú ý đến những nhu cầu phát sinh của tôi trong suốt quá trình tôi sử dụng dịch vụ.
Tính hữu hình 17 Địa điểm nhà hàng thuận tiện.
18 Cơ sơ vật chất trong nhà hàng khách sạn hiện đại (máy móc thiết bị hiện đại, wifi, tivi, Internet, nước uống, nhà vệ sinh…)
19 Trang phục nhân viên gọn gàng, lịch sự 20 Thực đơn đa dạng, phong phú.
Sự hài lòng
21 Tôi hoàn toàn hài lòng với chất lượng dịch vụ ăn uống tại nhà hàng của khách sạn Gold
Trường Đại học Kinh tế Huế
22 Sẽ giới thiệu dịch vụ ăn uống tại nhà hàng của khách sạn Gold cho bạn bè, người thân
23 Sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ ăn uống tại nhà hàng của khách sạn Gold trong thời gian tới
PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 1:Giới tính của anh/chị
□ Nam □ Nữ
Câu 2:Độ tuổi của anh/chị
□ Dưới 25 tuổi □ Từ 25 đến dưới 40 tuổi
□ Từ 40 đến dưới 55 tuổi □ Trên 55 tuổi Câu 3:Nghề nghiệp của anh/chị
□ Học sinh sinh viên □ Kinh doanh
□ Cán bộ, công chức, viên chức □ Lao động phổ thông
□ Hưu trí □ Khác
Câu 4:Thu nhập của anh/chị
□ Dưới 5 triệu/tháng □ Từ 5 đến dưới 7 triệu/tháng
□ Từ 7 đến dưới 10 triệu/tháng □ Trên 10 triệu/tháng
Cám ơn quý khách!
Trường Đại học Kinh tế Huế
SURVEY
No…
Dear Sir/Madam!
I am a student of Business Administration Department, Hue College of Economics. Currently, I am conducting research on the topic "Solutions to improve restaurant service quality at Gold Hue Hotel". I would like to ask some questions related to how you feel when using the service at the restaurant and I look forward to you taking some time to fill out the survey. This information is for research purposes and to improve service quality for our customers, and I guarantee that your privacy will be kept confidential. Your comments are a valuable source of information to help me implement and complete this topic.
Looking forward to the help from you, I sincerely thank you!
PART 1: GENERAL INFORMATION
Please mark "X" in the answer option that you selected in the questions below:
Question 1: How many hotel restaurants have you used in Hue city?
□ Only 1 restaurant □ From 2 to 3 restaurants
□ From 4 to 5 restaurants □ Over 5 restaurants
Question 2: Do you know the restaurant service at the Gold Hotel through any of the following channels?
□ Friends and acquaintances introduced □ Website, news
□ Social Network □ Outdoor advertising
Question 3: What is the reason why you choose to eat and drink at Gold Hotel restaurant instead of other places?
□ Staff enthusiastic service, attentive
□ The menu is diverse and abundant
□ Attractive price □ The quality of the dishes is very good, suitable for the taste Question 4:How many times have you used the restaurant service at the Gold Hotel?
□ For the first time □ The second time
□ The third time □ Fourth time and above
Trường Đại học Kinh tế Huế
Question 5: Where are you frome?
□ Viet Nam □ Asia □ Australia
□ Europe □ America □ Africa
PART 2: RESEARCH INFORMATION
Could you please let me know how you feel about the quality of restaurant service at Gold Hue Hotel below by marking "X" on a scale of (1) to (5) with the following significance levels:
1. Strongly disagree 2. Do not agree 3. Neutral 4. Agree
5. Strongly agree
CONTENT QUESTIONS POINT LADDER
Reliability 1 2 3 4 5
1 The restaurant provided the right service the first time 2 I was provided with food and drink according to the
hotel restaurant's promise
3 The hotel restaurant's provides food and drink service exactly as it was introduced
4 The hotel restaurant's sincerely cares about my complaints about service quality
Responsiveness
5 Restaurant staff are always available to help when I need it
6 Restaurant staff quickly served as soon as I entered 7 The restaurant staff was never too busy to respond to
my request
8 Restaurant staff serve politely, enthusiastically with
Trường Đại học Kinh tế Huế
customers.
Assurance
9 Restaurant staff serve quickly, accurately and limit errors
10 Restaurant staff have good foreign language skills 11 The service style of the restaurant staff is professional,
courteous and thoughtful
12 I feel safe using the restaurant food service at the hotel Empathy
13 The restaurant staff always showed an interest in me 14 Restaurant staff came to share when they noticed my
unsatisfied attitude
15 The restaurant staff understands my needs
16 Restaurant staff always pay attention to my needs during my use of the service
Tangibles 17 Convenient restaurant location
18 Facilities in modern hotel restaurant (modern machinery, wifi, television, Internet, drinking water, toilet ...)
19 Staff attire neat, polite
20 The menu is diverse and abundant Satisfaction
21 I am completely satisfied with the quality of Gold Hotel's restaurant service
22 Will recommend the Gold Hotel's restaurant service to friends and relatives
23 Will continue to use the restaurant service at the Gold Hotel in the near future
Trường Đại học Kinh tế Huế
PART 3: PERSONAL INFORMATION Question 1:Your gender
□ Male □ Female
Question 2: Your age
□ Under 25 years old □ From 25 to under 40 years old
□ From 40 to under 55 years old □ Over 55 years old Question 3:Your occupation
□ Students of students □ Business
□ Cadres, civil servants, officials □ Unskilled workers
□Retirement □ Other
Question 4:Your income
□ Under 5 million / month □ From 5 to under 7 million / month
□ From 7 to under 10 million / month □ Over 10 million / month
Thank you!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
Kết quả phân tích SPSS
Kết quả phân tích SPSS 1
Thống kê mô tả
Gioitinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Nam 56 47.1 47.1 47.1
Nu 63 52.9 52.9 100.0
Total 119 100.0 100.0
Dotuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 25 tuoi 6 5.0 5.0 5.0
Tu 25 den duoi 40
tuoi 54 45.4 45.4 50.4
Tu 40 den duoi 55
tuoi 43 36.1 36.1 86.6
Tren 55 tuoi 16 13.4 13.4 100.0
Total 119 100.0 100.0
Nghenghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Hoc sinh sinh vien 3 2.5 2.5 2.5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Can bo, cong chuc,
vien chuc 44 37.0 37.0 84.0
Lao dong pho thong 12 10.1 10.1 94.1
Huu tri 5 4.2 4.2 98.3
Khac 2 1.7 1.7 100.0
Total 119 100.0 100.0
Thunhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 5 trieu 6 5.0 5.0 5.0
Tu 5 trieu den 7
trieu/thang 13 10.9 10.9 16.0
Tu 7 trieu den 10
trieu/thang 56 47.1 47.1 63.0
Tren 10 trieu/thang 44 37.0 37.0 100.0
Total 119 100.0 100.0
Sonhahang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Chi 1 nha hang 21 17.6 17.6 17.6
Tu 2 den 3 nha
hang 60 50.4 50.4 68.1
Tu 4 den 5 nha
hang 30 25.2 25.2 93.3
Tren 5 nha hang 8 6.7 6.7 100.0
Total 119 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thongtin
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Ban be nguoi quen
gioi thieu 59 49.6 49.6 49.6
Website, tin tuc 10 8.4 8.4 58.0
Mang xa hoi 18 15.1 15.1 73.1
Quang cao ngoai troi (banner, poster, logo thuong hieu)
32 26.9 26.9 100.0
Total 119 100.0 100.0
Lidoluachon
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Nhan vien phuc vu
nhiet tinh, chu dao 49 41.2 41.2 41.2
Thuc don da dang,
phong phu 10 8.4 8.4 49.6
Gia ca hap dan 23 19.3 19.3 68.9
Chat luong cac mon an
rat tot, hop khau vi 37 31.1 31.1 100.0
Total 119 100.0 100.0
Solansudungdichvu
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Lan dau tien 9 7.6 7.6 7.6
Lan thu hai 11 9.2 9.2 16.8
Lan thu ba 54 45.4 45.4 62.2
Lan thu tu tro
len 45 37.8 37.8 100.0
Total 119 100.0 100.0
Khuvuc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Viet Nam 48 40.3 40.3 40.3
Chau A 28 23.5 23.5 63.9
Chau Au 21 17.6 17.6 81.5
Chau Uc 5 4.2 4.2 85.7
Chau My 14 11.8 11.8 97.5
Chau Phi 3 2.5 2.5 100.0
Total 119 100.0 100.0
Tincay1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong
y 9 7.6 7.6 7.6
Khong dong y 14 11.8 11.8 19.3
Trung lap 29 24.4 24.4 43.7
Dong y 23 19.3 19.3 63.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rat dong y 44 37.0 37.0 100.0
Total 119 100.0 100.0
Tincay2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong
y 9 7.6 7.6 7.6
Khong dong y 41 34.5 34.5 42.0
Trung lap 30 25.2 25.2 67.2
Dong y 20 16.8 16.8 84.0
Rat dong y 19 16.0 16.0 100.0
Total 119 100.0 100.0
Tincay3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong
y 5 4.2 4.2 4.2
Khong dong y 37 31.1 31.1 35.3
Trung lap 30 25.2 25.2 60.5
Dong y 27 22.7 22.7 83.2
Rat dong y 20 16.8 16.8 100.0
Total 119 100.0 100.0
TIncay4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong
y 10 8.4 8.4 8.4
Khong dong y 25 21.0 21.0 29.4
Trung lap 23 19.3 19.3 48.7
Dong y 34 28.6 28.6 77.3
Rat dong y 27 22.7 22.7 100.0
Total 119 100.0 100.0
Dapung1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong
y 5 4.2 4.2 4.2
Khong dong y 8 6.7 6.7 10.9
Trung lap 26 21.8 21.8 32.8
Dong y 37 31.1 31.1 63.9
Rat dong y 43 36.1 36.1 100.0
Total 119 100.0 100.0
Dapung2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong
y 8 6.7 6.7 6.7
Trung lap 28 23.5 23.5 30.3
Dong y 37 31.1 31.1 61.3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rat dong y 46 38.7 38.7 100.0
Total 119 100.0 100.0
Dapung3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong
y 3 2.5 2.5 2.5
Khong dong y 13 10.9 10.9 13.4
Trung lap 35 29.4 29.4 42.9
Dong y 37 31.1 31.1 73.9
Rat dong y 31 26.1 26.1 100.0
Total 119 100.0 100.0
Dapung4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong
y 4 3.4 3.4 3.4
Khong dong y 9 7.6 7.6 10.9
Trung lap 36 30.3 30.3 41.2
Dong y 40 33.6 33.6 74.8
Rat dong y 30 25.2 25.2 100.0
Total 119 100.0 100.0
Dambao1
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong
y 3 2.5 2.5 2.5
Khong dong y 5 4.2 4.2 6.7
Trung lap 32 26.9 26.9 33.6
Dong y 28 23.5 23.5 57.1
Rat dong y 51 42.9 42.9 100.0
Total 119 100.0 100.0
Dambao2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong
y 6 5.0 5.0 5.0
Khong dong y 8 6.7 6.7 11.8
Trung lap 39 32.8 32.8 44.5
Dong y 40 33.6 33.6 78.2
Rat dong y 26 21.8 21.8 100.0
Total 119 100.0 100.0
Dambao3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong
y 3 2.5 2.5 2.5
Khong dong y 16 13.4 13.4 16.0
Trung lap 29 24.4 24.4 40.3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Dong y 39 32.8 32.8 73.1
Rat dong y 32 26.9 26.9 100.0
Total 119 100.0 100.0
Dambao4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong
y 7 5.9 5.9 5.9
Khong dong y 26 21.8 21.8 27.7
Trung lap 29 24.4 24.4 52.1
Dong y 39 32.8 32.8 84.9
Rat dong y 18 15.1 15.1 100.0
Total 119 100.0 100.0
Dongcam1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong
y 4 3.4 3.4 3.4
Khong dong y 13 10.9 10.9 14.3
Trung lap 14 11.8 11.8 26.1
Dong y 38 31.9 31.9 58.0
Rat dong y 50 42.0 42.0 100.0
Total 119 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Dongcam2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong
y 5 4.2 4.2 4.2
Khong dong y 11 9.2 9.2 13.4
Trung lap 20 16.8 16.8 30.3
Dong y 33 27.7 27.7 58.0
Rat dong y 50 42.0 42.0 100.0
Total 119 100.0 100.0
Dongcam3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong
y 6 5.0 5.0 5.0
Khong dong y 16 13.4 13.4 18.5
Trung lap 24 20.2 20.2 38.7
Dong y 35 29.4 29.4 68.1
Rat dong y 38 31.9 31.9 100.0
Total 119 100.0 100.0
Dongcam4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong
y 3 2.5 2.5 2.5
Khong dong y 27 22.7 22.7 25.2
Trung lap 23 19.3 19.3 44.5
Dong y 40 33.6 33.6 78.2
Rat dong y 26 21.8 21.8 100.0
Total 119 100.0 100.0
Huuhinh1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong
y 2 1.7 1.7 1.7
Khong dong y 16 13.4 13.4 15.1
Trung lap 19 16.0 16.0 31.1
Dong y 30 25.2 25.2 56.3
Rat dong y 52 43.7 43.7 100.0
Total 119 100.0 100.0
Huuhinh2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong
y 2 1.7 1.7 1.7
Khong dong y 15 12.6 12.6 14.3
Trung lap 22 18.5 18.5 32.8
Trường Đại học Kinh tế Huế
Dong y 33 27.7 27.7 60.5
Rat dong y 47 39.5 39.5 100.0
Total 119 100.0 100.0
Huuhinh3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong
y 10 8.4 8.4 8.4
Khong dong y 6 5.0 5.0 13.4
Trung lap 23 19.3 19.3 32.8
Dong y 43 36.1 36.1 68.9
Rat dong y 37 31.1 31.1 100.0
Total 119 100.0 100.0
Huuhinh4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong
y 4 3.4 3.4 3.4
Khong dong y 13 10.9 10.9 14.3
Trung lap 27 22.7 22.7 37.0
Dong y 37 31.1 31.1 68.1
Rat dong y 38 31.9 31.9 100.0
Total 119 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Hailong1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong
y 1 .8 .8 .8
Trung lap 33 27.7 27.7 28.6
Dong y 79 66.4 66.4 95.0
Rat dong y 6 5.0 5.0 100.0
Total 119 100.0 100.0
Hailong2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong
y 6 5.0 5.0 5.0
Trung lap 39 32.8 32.8 37.8
Dong y 61 51.3 51.3 89.1
Rat dong y 13 10.9 10.9 100.0
Total 119 100.0 100.0
Hailong3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong
y 4 3.4 3.4 3.4
Trung lap 42 35.3 35.3 38.7
Dong y 67 56.3 56.3 95.0
Rat dong y 6 5.0 5.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total 119 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cronbach’s Alpha Biến độc lập
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.787 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Tincay1 9.52 8.286 .668 .694
Tincay2 10.19 9.327 .557 .752
Tincay3 10.02 9.610 .545 .758
TIncay4 9.82 8.723 .607 .727
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.755 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Dapung1 11.39 5.815 .548 .702
Trường Đại học Kinh tế Huế
Dapung3 11.60 6.056 .534 .708
Dapung4 11.57 5.942 .581 .682
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.786 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Dambao1 10.58 6.907 .633 .714
Dambao2 10.97 7.042 .593 .734
Dambao3 10.90 6.668 .649 .705
Dambao4 11.29 7.104 .505 .780
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.773 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Trường Đại học Kinh tế Huế
Dongcam2 11.18 7.452 .630 .690
Dongcam3 11.42 7.466 .594 .709
Dongcam4 11.62 7.983 .542 .736
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.792 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Huuhinh1 11.45 7.486 .643 .718
Huuhinh2 11.50 7.659 .632 .725
Huuhinh3 11.64 7.673 .560 .762
Huuhinh4 11.63 7.947 .571 .754
Biến phụ thuộc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.780 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Hailong1 7.31 1.504 .589 .743
Hailong2 7.39 .985 .739 .560
Hailong3 7.44 1.367 .561 .762
Phân tích nhân tố khám phá EFA Biến độc lập
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .688
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 799.230
df 190
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Tota
l
% of Varianc
e
Cumulati ve %
Tota l
% of Varianc
e
Cumulati ve %
Tota l
% of Varianc
e
Cumulati ve %
1 3.33
4 16.671 16.671 3.33
4 16.671 16.671 2.60
2 13.012 13.012
2 2.99
4 14.969 31.640 2.99
4 14.969 31.640 2.53
7 12.686 25.698