PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.5. Đối với khách du lịch
- Tôn trọng tập quán truyền thống vàvăn hóa địa phương.
- Cần có ý thức trong việc bảo vệ tài nguyên môi trường của điểmđến.
- Tham gia các hoạt động hỗtrợ đóng góp cho bảo tồn và phát huy các giá trị di sản văn hóa của làng cổ Phước Tích
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng việt
[1] Bộ Văn hoá- Thểthao và Du lịch (2007), Bảo vệdi sản văn hoá phi vật thể.
[2] Ando Katsuhiro (2012), Kinh nghiệm của Nhật Bản trong vấnđề phát huy giá trị di sản văn hóa để phát triển du lịch và nghiên cứu áp dụng cho Việt Nam, http://www.itdr.org.vn/kinh-nghiem-ptdl/kinh-nghiem-quoc-te/657-kinhnghiem-cua- nhat-ban-trong-van-de-phat-huy-gia-tri-di-san-van-hoa-de-phattrien-du-lich-va-nghien-cuu-ap-dung-cho-viet-nam.html
[3] UNESCO (2004), “Công ước về bảo vệ di sản văn hóa phi vật thể”, Thông báo khoa học Viện văn hóa- Thông tin, số9, 6/2004.
[4] Diêm Thị Đường (1998), Bảo tồn và phát huy giá trị danh nhân văn hoá truyền thống Việt Nam, Viện văn hoá, NXB Văn hoá Thông tin, Hà Nội.
[5] Hồ Sỹ Minh – Trường Đại học Kinh tế Huế (2013), “Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.”
[6] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS”,nhà xuất bản Hồng Đức, Thành phốHồChí Minh.
[7]. Saunders, M. & Lewis, P. & Thornhill, A. (2008b), “Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh”,bản dịch tiếng Việt của Nguyễn Văn Dung, NXB Tài chính.
[8] R. Lanquar (2002), Kinh tếDu lịch, Nhà Xuất bản Thếgiới.
[9] Nguyễn Hồng Giáp (2002), Kinh tếDu lịch, Nhà Xuất bản Trẻ.
[10] Nguyễn Văn Đính, Trần thị Minh Hòa (2004), Kinh tếDu lịch, Nhà Xuất bản Lao động xã hội.
[11] Hoàng Vinh (1997), Một số vấn đề về bảo tồn và phát triển di sản văn hoá dân tộc, NXB Chính trịQuốc gia, Hà Nội.
[12] Nguyễn Hữu Thông, “Di sản văn hoá nhà vườn xứHuế và vấnđề bảo tồn”, Tạp chí Văn hoá Nghệthuật số5(215), 2002.
Tài liệu tiếng anh
Trường Đại học Kinh tế Huế
[1] John Armbrecht(2012) - Thesis - The Value of Cultural Institutions–Measurement and Description
[2] Ståle Navrud and Richard C. Ready - Book - Valuing cultural heritage - Applying environmental valuation techniques to historic buildings, monuments and artifacts [3] David Throsby–Book - The economics of cultural policy
[4] Patricia A. Champ• Kevin J. Boyle Thomas C. Brown - A Primer on Nonmarket Valuation
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC I PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu:...
Xin chào anh/chị!
Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế. Tôi đang nghiên cứu về đề tài
“BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CÁC DI SẢN VĂN HÓA LÀNG CỔ PHƯỚC TÍCH GẮN LIỀN VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH”.Ý kiến của anh/chị sẽ là những đóng góp vô cùng quý giáđối với đềtài nghiên cứu của tôi. Tôi xin cam đoan toàn bộ thông tin của quý khách sẽ được bảo mật và chỉ phục vụdành cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự giúp đỡcủa anh/chị.
Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I: THÔNG TIN CHUYẾN ĐI Câu 1: Anh/chịthuộc đối tượng nào?
1. Khách du lịch 2. Người dân địa phương
(Nếu anh chịthuộc đối tượng khách du lịch chuyển sang câu 2, nếu thuộc đối tượng người dân địa phươngchuyển sang câu 7)
Câu 2: Quý khách biết đến điểm du lịch làng cổ Phước Tích thông qua kênh thông tin nào? (có thểchọn nhiều câu trảlời)
Ti vi, đài Báo
Internet Bạn bè, người thân
Câu 3: Đây là lần thứmấy quý khách đến với làng cổ Phước Tích? (chỉ được chọn 1 câu trảlời)
1. Lần đầu tiên 2. Lần thứ2 3. Hơn 2 lần
Câu 4: Quý khách đi theo hình thức tổchức nào? (chỉ được chọn 1 câu trảlời)
1. Tựtổchức 2. Đi theo tour
Câu 5: Thời gian quý khách lưu lại tại làng cổ Phước Tích trong bao lâu? (chỉ được chọn 1 câu trảlời)
Trường Đại học Kinh tế Huế
1. Nửa ngày 2. 1 ngày 3. Hơn 1 ngày
Câu 6: Mức chi phí mà quý khách bỏcho chuyến du lịch làng cổ Phước Tích là bao nhiêu? (chỉ được chọn 1 câu trảlời)
1. Dưới 200 nghìnđồng 2. 200-500 nghìnđồng 3. 500 nghìnđồng –1 triệu đồng 4. Trên 1 triệu đồng PHẦN II: NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Xin vui lòngđánh dấu () vào ô số thích hợp tương ứng với mức độ đồng ý của quý khách:
(1: rất không đồng ý, 2: không đồng ý, 3: trung lập, 4: đồng ý, 5: rất đồng ý)
Câu 7 Giá trị cảm nhân hình ảnh 1 2 3 4 5
7.1 Làng cổ Phước Tích có nhiều nhà rường cổtruyền thống 7.2 Cảnh quan thiên nhiên nơi đây độc đáo, hấp dẫn
7.3 Phong cảnh, kiến trúc và văn hóa của Phước Tích tiêu biểu cho làng cổViệt
Câu 8 Giá trị cảm nhận kỹ năng và kiến thức 1 2 3 4 5
8.1 Du khách được tham quan bộ sưu tập và trải nghiệm làm gốm truyền thống
8.2 Du khách được tham quan nhà rường cổtruyền thống 8.3 Du khách được trải nghiệm cuộc sống của người dân địa
phương
8.4 Du khách được tham gia vào lễhội truyền thống của người dân địa phương
8.5 Du khách hiểu rõ về văn hóa, lịch sử làng Phước Tích
Câu 9 Giá trị cảm nhận sức khỏe tinh thần 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
9.2 Du khách cảm thấy thư giản, thoải mái khi đi du lịch tại nơi đây
9.3 Nơi này tạo cảm giác yên bình cho du khách 9.4 Môi trường không khí nơi đây rất trong lành
Câu 10 Giá trị cảm nhận bản sắc 1 2 3 4 5
10.1 Giá trị văn hóa làng cổ Phước Tích có từ lâu đời
10.2 Hệ thống kiến trúc các nhà rường cổ mang nét đặc trưng cho làng
10.3 Giá trị di sản văn hóa làng Phước Tích mang nét đặc trưng riêng.
Câu 11 Giá trị cảm nhận xã hội 1 2 3 4 5
11.1 Tạo thêm nhiều mối quan hệxã hội mới 11.2 Tạo ra mối quan hệxã hội tốt
11.3 Giúp phát triển mối quan hệkinh doanh
Câu 12 Giá trị cảm nhận phát triển kinh tế 1 2 3 4 5
12.1 Giúp tăng thu nhập cho các chủnhà
12.2 Giúp tăng thu nhập cho lao động địa phương
12.3 Giúp gia tăng sựphát triển ngành du lịchcho địa phương
Câu 13 Giá trị cảm nhận di sản văn hóa 1 2 3 4 5
13.1 Tôi cảm thấy thích về giá trị hình ảnh của làng cổ Phước Tích
13.2 Làng cổ Phước Tích giúp tôi có những kiến thức kĩ năng bổích về văn hóa lịch sửlàng cổ
13.3 Làng cổ Phước Tích mang lại giá trị sức khỏe, tinh thần cao
Trường Đại học Kinh tế Huế
13.4 Làng cổ Phước Tích mang lại giá trịbản sắc riêng 13.5 Làng cổ Phước Tích mang lại nhiều lợi ích xã hội
13.6 Làng cổ Phước Tích góp phần phát triển kinh tế địa phương
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN 14. Giới Tính:
Nam Nữ
15. Nhóm tuổi:
1. <18 tuổi 2. 18–35 tuổi
3. 35–60 tuổi 4. > 60 tuổi
16. Trìnhđộhọc vấn:
1. Trung học 2. Đại học
3. Trên đại học 4. Trung cấp cao đẳng 17. Mức thu nhập/tháng
1. < 2 triệuđồng 2. 2–5 triệu đồng 3. 5–10 triệu đồng 4. > 10 triệu đồng 18. Nghềnghiệp hiện tại
1. Cán bộ, công chức 2. Doanh nhân
3. Học sinh, sinh viên 4. Công nhân, lao động phổthông 5. Hưu trí
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA QUÝ KHÁCH!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC II
1. Thống kê mô tả các yếu tố đối tượng, kênh thông tin sử dụng, số lần đến, hình thức tổ chức chuyến đi, thời gian lưu lại, mức chi tiêu, nhóm tuổi, giới tính, trình độ học vấn, thu nhập, nghề nghiệp,
1.1. Thống kê về đối tượng điều tra
anh chi thuoc doi tuong nao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khach du lich 127 45.0 64.1 64.1
nguoi dan dia phuong 71 25.2 35.9 100.0
Total 198 70.2 100.0
Missing System 84 29.8
Total 282 100.0
1.2. Thống kê vềkênh thông tin
biet den lang thong qua kenh thong tin nao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Ti vi, dai 6 2.1 4.7 4.7
bao 5 1.8 3.9 8.7
internet 82 29.1 64.6 73.2
ban be, nguoi than 34 12.1 26.8 100.0
Total 127 45.0 100.0
Missing System 155 55.0
Total 282 100.0
1.3. Thống kê vềsốlần đến với Phước Tích
lan thu may den lang Phuoc Tich
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid lan dau tien 70 24.8 55.1 55.1
Trường Đại học Kinh tế Huế
lan thu 2 47 16.7 37.0 92.1
hon 2 lan 10 3.5 7.9 100.0
Total 127 45.0 100.0
Missing System 155 55.0
Total 282 100.0
1.4. Thống kê về hình thức tổ chức
hinh thuc to chuc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
tu to chuc 49 17.4 38.6 38.6
di theo tour 78 27.7 61.4 100.0
Total 127 45.0 100.0
Missing System 155 55.0
Total 282 100.0
1.5. Thống kê về thời gian lưu lại
thoi gian luu lai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nua ngay 38 13.5 29.9 29.9
1 ngay 46 16.3 36.2 66.1
tren 1 ngay 43 15.2 33.9 100.0
Total 127 45.0 100.0
Missing System 155 55.0
Total 282 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 200 nghin 16 5.7 12.6 12.6
200-500 nghin 42 14.9 33.1 45.7
500-1 trieu 43 15.2 33.9 79.5
tren 1 trieu 26 9.2 20.5 100.0
Total 127 45.0 100.0
Missing System 155 55.0
Total 282 100.0
1.7. Giới tính
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 97 34.4 49.0 49.0
nu 101 35.8 51.0 100.0
Total 198 70.2 100.0
Missing System 84 29.8
Total 282 100.0
1.8. Nhóm tuổi
nhom tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
<18 24 8.5 12.1 12.1
18-35 86 30.5 43.4 55.6
35-60 70 24.8 35.4 90.9
>60 18 6.4 9.1 100.0
Total 198 70.2 100.0
Missing System 84 29.8
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total 282 100.0
1.9. Trìnhđộ
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung hoc 67 23.8 33.8 33.8
dai hoc 68 24.1 34.3 68.2
tren dai hoc 33 11.7 16.7 84.8
trung cap cao dang 30 10.6 15.2 100.0
Total 198 70.2 100.0
Missing System 84 29.8
Total 282 100.0
1.10. Mức thu nhập hàng tháng
muc thu nhap/thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
< 2 trieu dong 48 17.0 24.2 24.2
2 - 5 trieu dong 90 31.9 45.5 69.7
5 - 10 trieu dong 49 17.4 24.7 94.4
>10 trieu dong 11 3.9 5.6 100.0
Total 198 70.2 100.0
Missing System 84 29.8
Total 282 100.0
1.11. Nghề nghiệp hiện tại
Nghe nghiep hien tai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Trường Đại học Kinh tế Huế
hoc sinh, sinh vien 32 11.3 16.2 60.6 cong nhan, lao dong pho
thong 59 20.9 29.8 90.4
huu tri 19 6.7 9.6 100.0
Total 198 70.2 100.0
Missing System 84 29.8
Total 282 100.0
2. kiểm tra độ tin cậy thang đo
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.858 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted HA1 co nhieu nha ruong
truyen thong 6.65 .858 .726 .806
HA2 canh quan thien nhien noi doc dao, hap dan du khach
7.55 .889 .790 .751
HA3 phong canh, kien truc, van hoa tieu bieu cho lang co viet
6.69 .884 .684 .846
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.811 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Trường Đại học Kinh tế Huế
KNKT1 tham gia suu tap gom va trai nghiem lam gom truyen thong
14.20 3.428 .585 .778
KNKT2 tham quan cac nha
ruong co truyen thong 13.74 3.299 .492 .813
KNKT3 trai nghiem cuoc
song nguoi dan dia phuong 14.27 3.395 .638 .764
KNKT4 tham gia vao le hoi truyen thong cua dia phuong
14.25 3.215 .717 .739
KNKT5 hieu biet ve van
hoa, lich su cua lang 13.56 3.293 .591 .776
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.827 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted SKTT1 dap ung nhu cau
giai tri 11.18 1.771 .599 .807
SKTT2 thay thu gian, thoai
mai khi du lich noi nay 10.41 1.858 .695 .770
SKTT3 noi nay tao cam giac
yen binh cho quy khach 9.55 1.630 .673 .774
SKTT4 moi truong khong
khi trong lanh 9.45 1.691 .664 .777
Reliability Statistics Cronbach's N of Items
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted BS1 gia tri van hoa co tu lau
doi 7.59 .833 .554 .675
BS2 he thong cac nha ruong co mang net dac trung cho lang
7.63 .844 .533 .700
BS3 gia tri di san van hoa
mang net dac trung rieng 7.57 .775 .621 .596
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.742 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted HA1 co nhieu nha ruong
truyen thong 6.65 .858 .726 .806
HA2 canh quan thien nhien noi doc dao, hap dan du khach
7.55 .889 .790 .751
HA3 phong canh, kien truc, van hoa tieu bieu cho lang co viet
6.69 .884 .684 .846
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.847 2
Item-Total Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted XH1 day la co hoi tao ra
nhieu moi quan he xa hoi moi
3.05 .221 .735 .
XH2 tao ra nhieu moi quan
he xa hoi tot 3.07 .198 .735 .
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.626 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted KT1 tang thu nhap cho cac
chu nha ruong truyen thong 6.05 1.018 .299 .723
KT2 tang thu nhap cho
nguoi dan dia phuong 5.52 .870 .614 .283
KT3 giup tang them su phat
trien du lich cho dia phuong 5.60 .942 .425 .540
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.723 2
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Trường Đại học Kinh tế Huế
KT2 tang thu nhap cho
nguoi dan dia phuong 2.98 .355 .569 .
KT3 giup tang them su phat
trien du lich cho dia phuong 3.07 .295 .569 .
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.804 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted GTCN1 cam thay thich ve
hinh anh lang Phuoc Tich 16.46 2.402 .547 .777
GTCN2 giup co nhung ki
nang, kien thuc bo ich 17.22 2.458 .609 .764
GTCN3 mang lai gia tri suc
khoe tinh than cao 17.17 2.478 .507 .786
GTCN4 mang lai gia tri ban
sac rieng 16.42 2.397 .578 .769
GTCN5 mang lai nhieu loi
ich xa hoi 17.24 2.520 .567 .773
GTCN6 giup phat trien kinh
te dia phuong 17.20 2.355 .568 .772
3. phân tích nhân tố khám phá
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .815
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1557.850
df 171
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Communalities
Initial Extraction HA1 co nhieu nha ruong
truyen thong 1.000 .810
HA2 canh quan thien nhien noi doc dao, hap dan du khach
1.000 .809
HA3 phong canh, kien truc, van hoa tieu bieu cho lang co viet
1.000 .746
KNKT1 tham gia suu tap gom va trai nghiem lam gom truyen thong
1.000 .598
KNKT2 tham quan cac nha
ruong co truyen thong 1.000 .441 KNKT3 trai nghiem cuoc
song nguoi dan dia phuong 1.000 .660 KNKT4 tham gia vao le hoi
truyen thong cua dia phuong
1.000 .737
KNKT5 hieu biet ve van
hoa, lich su cua lang 1.000 .565 SKTT1 dap ung nhu cau
giai tri 1.000 .633
SKTT2 thay thu gian, thoai
mai khi du lich noi nay 1.000 .722 SKTT3 noi nay tao cam giac
yen binh cho quy khach 1.000 .700 SKTT4 moi truong khong
khi trong lanh 1.000 .675
BS1 gia tri van hoa co tu lau
doi 1.000 .625
BS2 he thong cac nha ruong co mang net dac trung cho lang
1.000 .680
BS3 gia tri di san van hoa
Trường Đại học Kinh tế Huế
XH1 day la co hoi tao ra nhieu moi quan he xa hoi moi
1.000 .864
XH2 tao ra nhieu moi quan
he xa hoi tot 1.000 .860
KT2 tang thu nhap cho
nguoi dan dia phuong 1.000 .779
KT3 giup tang them su phat
trien du lich cho dia phuong 1.000 .782 Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 5.712 30.062 30.062 5.712 30.062 30.062 2.945 15.502 15.502
2 2.352 12.380 42.442 2.352 12.380 42.442 2.678 14.096 29.598
3 1.595 8.395 50.837 1.595 8.395 50.837 2.399 12.624 42.222
4 1.418 7.464 58.300 1.418 7.464 58.300 2.038 10.725 52.946
5 1.280 6.735 65.035 1.280 6.735 65.035 1.731 9.111 62.057
6 1.029 5.417 70.452 1.029 5.417 70.452 1.595 8.395 70.452
7 .790 4.158 74.610
8 .622 3.274 77.885
9 .558 2.935 80.820
10 .537 2.824 83.644
11 .490 2.579 86.223
12 .466 2.451 88.673
13 .407 2.143 90.816
14 .398 2.096 92.912
15 .335 1.762 94.674
Trường Đại học Kinh tế Huế
16 .326 1.716 96.391
17 .276 1.452 97.842
18 .225 1.184 99.026
19 .185 .974 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
KNKT4 tham gia vao le hoi truyen thong cua dia phuong
.820
KNKT3 trai nghiem cuoc
song nguoi dan dia phuong .757 KNKT1 tham gia suu tap
gom va trai nghiem lam gom truyen thong
.741
KNKT5 hieu biet ve van
hoa, lich su cua lang .679 KNKT2 tham quan cac nha
ruong co truyen thong .586 SKTT2 thay thu gian, thoai
mai khi du lich noi nay .816
SKTT3 noi nay tao cam giac
yen binh cho quy khach .792
SKTT4 moi truong khong
khi trong lanh .779
SKTT1 dap ung nhu cau
giai tri .754
HA1 co nhieu nha ruong
truyen thong .853
HA2 canh quan thien nhien
noi doc dao, hap dan du .838
Trường Đại học Kinh tế Huế
HA3 phong canh, kien truc, van hoa tieu bieu cho lang co viet
.823
BS2 he thong cac nha ruong co mang net dac trung cho lang
.806
BS3 gia tri di san van hoa
mang net dac trung rieng .777
BS1 gia tri van hoa co tu lau
doi .720
XH2 tao ra nhieu moi quan
he xa hoi tot .892
XH1 day la co hoi tao ra nhieu moi quan he xa hoi moi
.863
KT3 giup tang them su phat
trien du lich cho dia phuong .852
KT2 tang thu nhap cho
nguoi dan dia phuong .837
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .849
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 311.354
df 15
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction GTCN1 cam thay thich ve
hinh anh lang Phuoc Tich 1.000 .489 GTCN2 giup co nhung ki
nang, kien thuc bo ich 1.000 .566
Trường Đại học Kinh tế Huế
GTCN3 mang lai gia tri suc
khoe tinh than cao 1.000 .442
GTCN4 mang lai gia tri ban
sac rieng 1.000 .525
GTCN5 mang lai nhieu loi
ich xa hoi 1.000 .512
GTCN6 giup phat trien kinh
te dia phuong 1.000 .514
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.047 50.786 50.786 3.047 50.786 50.786
2 .803 13.385 64.170
3 .617 10.278 74.448
4 .526 8.775 83.223
5 .513 8.553 91.776
6 .493 8.224 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1 GTCN2 giup co nhung ki
nang, kien thuc bo ich .752 GTCN4 mang lai gia tri ban
sac rieng .725
GTCN6 giup phat trien kinh
te dia phuong .717
Trường Đại học Kinh tế Huế
GTCN1 cam thay thich ve
hinh anh lang Phuoc Tich .699 GTCN3 mang lai gia tri suc
khoe tinh than cao .665
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
4. Kiểm định tương quan
Correlations
HA KNKT SKTT BS XH KT GTCN
HA
Pearson Correlation 1 .342** .209** .412** .317** .252** .597**
Sig. (2-tailed) .000 .003 .000 .000 .000 .000
N 198 198 198 198 198 198 198
KNKT
Pearson Correlation .342** 1 .455** .305** .315** .326** .666**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 198 198 198 198 198 198 198
SKTT
Pearson Correlation .209** .455** 1 .200** .269** .151* .553**
Sig. (2-tailed) .003 .000 .005 .000 .034 .000
N 198 198 198 198 198 198 198
BS
Pearson Correlation .412** .305** .200** 1 .367** .345** .686**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .005 .000 .000 .000
N 198 198 198 198 198 198 198
XH
Pearson Correlation .317** .315** .269** .367** 1 .177* .607**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .013 .000
N 198 198 198 198 198 198 198
KT
Pearson Correlation .252** .326** .151* .345** .177* 1 .527**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .034 .000 .013 .000
N 198 198 198 198 198 198 198
GTCN Pearson Correlation .597** .666** .553** .686** .607** .527** 1
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 198 198 198 198 198 198 198
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
5. Kiểm định hồi quy
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .945a .893 .890 .10228 1.519
a. Predictors: (Constant), KT, SKTT, XH, HA, BS, KNKT b. Dependent Variable: GTCN
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 16.703 6 2.784 266.117 .000b
Residual 1.998 191 .010
Total 18.701 197
a. Dependent Variable: GTCN
b. Predictors: (Constant), KT, SKTT, XH, HA, BS, KNKT
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -.064 .088 -.732 .465
HA .137 .019 .201 7.383 .000 .757 1.321
KNKT .171 .020 .248 8.562 .000 .669 1.494
SKTT .170 .019 .236 8.789 .000 .774 1.292
Trường Đại học Kinh tế Huế
XH .180 .019 .249 9.352 .000 .789 1.268
KT .127 .016 .207 7.945 .000 .823 1.216
a. Dependent Variable: GTCN
Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Eigenvalue Condition
Index
Variance Proportions
(Constant) HA KNKT SKTT BS XH KT
1
1 6.930 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00
2 .021 18.110 .00 .01 .00 .05 .00 .08 .82
3 .014 21.876 .00 .12 .12 .34 .05 .21 .00
4 .012 23.999 .00 .47 .00 .00 .01 .60 .07
5 .009 28.097 .10 .11 .50 .13 .24 .07 .00
6 .008 30.125 .01 .28 .37 .29 .35 .05 .11
7 .005 35.698 .88 .01 .00 .19 .35 .00 .00
a. Dependent Variable: GTCN
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 2.3963 4.3825 3.3923 .29118 198
Residual -.42227 .34231 .00000 .10071 198
Std. Predicted Value -3.420 3.401 .000 1.000 198
Std. Residual -4.129 3.347 .000 .985 198
a. Dependent Variable: GTCN
6.Đánh giá giá trị cảm nhận di sản văn hóa theo các nhóm nhân tố
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation HA1 co nhieu nha ruong
truyen thong 198 2 5 3.79 .526
Trường Đại học Kinh tế Huế
HA2 canh quan thien nhien noi doc dao, hap dan du khach
198 2 4 2.90 .483
HA3 phong canh, kien truc, van hoa tieu bieu cho lang co viet
198 3 5 3.75 .528
Valid N (listwise) 198
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation KNKT1 tham gia suu tap
gom va trai nghiem lam gom truyen thong
198 2 5 3.31 .562
KNKT2 tham quan cac nha
ruong co truyen thong 198 2 5 3.76 .675
KNKT3 trai nghiem cuoc
song nguoi dan dia phuong 198 2 5 3.24 .542
KNKT4 tham gia vao le hoi truyen thong cua dia phuong
198 2 5 3.25 .558
KNKT5 hieu biet ve van
hoa, lich su cua lang 198 3 5 3.94 .606
Valid N (listwise) 198
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation SKTT1 dap ung nhu cau
giai tri 198 2 4 2.35 .539
SKTT2 thay thu gian, thoai
mai khi du lich noi nay 198 2 5 3.12 .452
SKTT3 noi nay tao cam giac
yen binh cho quy khach 198 2 5 3.98 .565
SKTT4 moi truong khong
198 2 5 4.08 .542