• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA

2. Kiến nghị

2.2. Đối với ban lãnh đạo tại cơ sở thực tập

Phát huy hơn nữa những lợi thếvềdịch vụtour du lịch, không ngừng đổi mới sáng tạo nhằm mang lại những trải nghiệm tuyệt vời và sựhài lòng cho khách hàng sửdụng dịch vụ. Bên cạnh đó khắc phục những dịch vụcòn nhiều thiếu xót.

Hoàn thiện, nâng cao cơ sởvật chất đểphục vụkhách hàng tốt hơn.

Thường xuyên kiểm tra chất lượng, kỹ năng của nhân viên, có các chế độ khen thưởng tạo động lực cho nhân viên. Xây dựng một môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Đồng thời, chú trọng bồi dưỡng năng lực, kiến thức cho đội ngũ nhân sự cũng như đội ngũ lãnhđạo đểcó thểthấu hiểu được nhu cầu khách hàng.

Đặc biệt phần lớn khách hàng đến với công ty là qua sự giới thiệu của người thân bạn bè còn về qua phương tiện internet vẫnởmức trung bình công ty cần đầu tư nhiều hơn nữa vềcác hoạt động online. Thời đại công nghệsố như ngày nay thì việc sửdụng các trang mạng xã hội là rất phổ

Trường Đại học Kinh tế Huế

biến.

TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tham khảo trong nước

Công ty TNHH MTV thương mại du lịch Trường Sa, báo cáo tổng kết tình hình kinh doanh các năm 2017, 2018, 2019

Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS (Tập 2), NXB Hồng Đức, Tp HồChí Minh

Nguyễn Thị Minh Hương (2014), Bài giảng quản trịdịch vụ, Huế.

Nguyễn Văn Mạnh(2009), Giáo trình Quản trị kinh doanh lữhành, Đại Học Kinh TếQuốc Dân.

Nguyễn Văn Phát và Nguyễn ThịMinh Hòa (2015),Marketing căn bản, Khoa Quản trịkinhdoanh, Đại học Kinh tếHuế

Phạm Đình Thọ (2008), Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch, NXB Trường Cao Đẳng NghềDu Lịch Vũng Tàu.

Phan Chí Anh , Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Huệ Minh (2013), Nghiên cứu các mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh, Tập 29, Số 1 (2013) 11-22, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội.

Philip Kotler (2003), Quản trịMarketing, NXB Thống kê, Hà Nội.

Tài liệu tham khảo nước ngoài

A. Parasuraman, Valarie A. Zeithaml and Leonard L. Berry (1985), A Conceptual Model of Service Quality and Its Implications of Future Research, Journal of Retailing.–Vol.49 (Fall), 41-50

A. Parasuraman, Valarie A. Zeithaml and Leonard L. Berry (1988), SERVQUAL:

A multiple-item scale for measuring con- sumer perceptions of service quality, Journal of Retailing. - No. 64 (Spring).–99, 12-40

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT

Mã sốphiếu…..

PHIẾU ĐIỀU TRA

Kính chào quý khách!

Tôi là sinh viên lớp K50 Marketing, khoa Quản Trị Kinh Doanh,trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế. Hiện tại, tôi đang nghiên cứu đề tài: “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ tour du lịch tại công ty Trường Sa Tourist” Mong quý khách vui lòng bớt chút thời gian cho biết ý kiến của mình về những vấn đề được đưa ra. Ý kiến của quý khách là những thông tin rất quý giá và bổ ích đểtôi có thể hoàn thành đề tài này. Tôi xin cam đoan những ý kiến của quý khách chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và không sử dụng cho bất kì mục đích nào khác. Xin chân thành cảm ơn quý khách!

A. PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN:

1. Giới tính:

Nam Nữ 2.Độtuổi:

Dưới 18 tuổi 18–25 tuổi

25–55 tuổi  >55 tuổi

3. Nghềnghiệp:

Kinh doanh  Công chức

Lao động phổthông Học sinh - Sinh viên

Hưu trí Khác :…...

4. Thu nhập hàng tháng:

Dưới 3 triệu Từ7 triệu–10 triệu

Từ3 triệu–7 triệu  Trên 10 triệu

Trường Đại học Kinh tế Huế

B. CÁC CÂU HỎI

Quý khách vui lòngđánh dấu X vào ô tương ứng với suy nghĩ của quý khách về tiêu chí đưa ra trong bảng câu hỏi dưới đây:

1. Mục đích của những chuyến đi là gì? (Có thểchọn nhiều đáp án)

 Tham quan thắng cảnh.  Giải trí.

 Nghỉ ngơi.  Nghiên cứu, học tập.

 Đi công tác kết hợp tham quan.  Mục đích khác:…………

2. Quý khách biết đến dịch vụtour du lịch tại Trường Sa Tourist qua phương tiện nào?

 Báo chí

 Tivi

 Internet

 Người quen, người thân.

 Phương tiện khách:…………

3. Xin vui lòng cho biết quý khách đã sửdụng bao nhiêu tour du lịch tại Trường Sa?

 1 tour

 2 tour

 Trên 2 tour

4.Quý khách đã sửdụng những tour du lịch nào tại Trường Sa, hãy đánh giá các dịch vụ đó theo thang sau (có thểchọn nhiều đáp án)

Dịch vụ Đã trải

nghiệm

Chưa trải nghiệm Du lịch Đà Nẵng (1 ngày)

Du lịch Đà Nẵng (dài ngày) Du lịch Miền Tây

Du lịch Tây Nguyên

Trường Đại học Kinh tế Huế

Du lịch Miền Trung (Huế, Hội An, Quảng Bình, Quy Nhơn, Nha Trang, Lý Sơn,…)

Du lịch Miền Bắc Du lịch nước ngoài Combo du lịch hấp dẫn

5. Dưới đây là những phát biểu liên quan đến chất lượng dịch vụ đối với dịch vụtour du lịch tại Trường Sa, quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý bằng cách khoanh tròn vào một con sốthích hợp theo quy tắc: (1) Rất không đồng ý. (2) Không đồng ý.

(3) Trung lập. (4) Đồng ý. (5) Rất đồng ý.

S T T

Thang đo biến độc lập Mức độ đánh giá

A SỰ TIN CẬY

A1 Công ty thực hiện dịch vụ đúng ngay từlần đầu. 1 2 3 4 5 A2 Công ty cung cấp dịch vụ đúng thời gian như đã hứa. 1 2 3 4 5 A3 Hướng dẫn viên quan tâm và giải quyết những vấn đề mà

quý khách gặp phải. 1 2 3 4 5

A4 Công ty luôn lưu ý đểkhông xảy ra một sai sót nào. 1 2 3 4 5 A5 Công ty thực hiện dịch vụ theo đúng lịch trình. 1 2 3 4 5

B. SỰ ĐÁP ỨNG

B1 Hướng dẫn viên luôn báo trước thời gian, địa điểm tiếp

theo. 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

B2 Hướng dẫn viên luôn sẵn sàng giúp đỡquý khách. 1 2 3 4 5 B3 Hướng dẫn viên thực hiện dịch vụ cho quý khách nhanh

chóng. 1 2 3 4 5

B4 Hướng dẫn viên không bao giờ qúa bận đến nỗi không

đáp ứng yêu cầu của quý khách. 1 2 3 4 5

C NĂNG LỰC PHỤC VỤ

C1 Chuyến du lịch mang lại cho quý khách sự thoải mái, an

toàn. 1 2 3 4 5

C2 Cách cư xử của hướng dẫn viên tạo niềm tin cho quý

khách. 1 2 3 4 5

C3 Hướng dẫn viên chuyên nghiệp, kiến thức chuyên môn

tốt. 1 2 3 4 5

C4 Hướng dẫn viên luôn vui vẻ, thoải mái với quý khách. 1 2 3 4 5 D SỰ CẢM NHẬN

D1 Công tyluôn đặc biệt chú ý đến quý khách. 1 2 3 4 5

D2 Công ty lấy lợi ích của khách hàng là điều tâm niệm. 1 2 3 4 5 D3 Hướng dẫn viên biết quan tâm đến quý khách. 1 2 3 4 5 D4 Hướng dẫn viên hiểu rõ những nhu cầu của quý khách. 1 2 3 4 5 D5 Công ty chọn những khung giờ, địa điểm hợp lý, thuận

tiện. 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

E PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH

E1 Xe du lịch đảm bảo an toàn, thoáng mát, sạch sẽ,… 1 2 3 4 5

E2 Nhân viên có trang phục gọn gàng lịch sự. 1 2 3 4 5

E3 Các hìnhảnh truyền thông tour đẹp, bắt mắt. 1 2 3 4 5 E4 Công ty sửdụng thiết bị hiện đại, đảm bảo. 1 2 3 4 5

F SỰ HÀI LÒNG

F1 Mức độ hài lòng chung của quýkhách về chất lượng dịch

vụ 1 2 3 4 5

F2 Đáp ứng của các dịch vụ tour du lịch đối với yêu cầu của

quý khách. 1 2 3 4 5

F3 Quý khách sẽ giới thiệu tour du lịch cho bạn bè, người

quen để trải nghiệm. 1 2 3 4 5

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚPĐỠ CỦA QUÝ KHÁCH!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: KẾT QUẢTHỐNG KÊ MÔ TẢ Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Nam 63 50.4 50.4 50.4

Nữ 62 49.6 49.6 100.0

Total 125 100.0 100.0

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 18 tuổi 3 2.4 2.4 2.4

18 - 25 tuổi 34 27.2 27.2 29.6

25 - 55 tuổi 64 51.2 51.2 80.8

> 55 tuổi 24 19.2 19.2 100.0

Total 125 100.0 100.0

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Kinh doanh 30 24.0 24.0 24.0

Lao động phổ thông 32 25.6 25.6 49.6

Hưu trí 13 10.4 10.4 60.0

Công chức 36 28.8 28.8 88.8

Học sinh - Sinh viên 13 10.4 10.4 99.2

Khác 1 .8 .8 100.0

Total 125 100.0 100.0

Thu nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 3 triệu 9 7.2 7.2 7.2

Từ 3 triệu - 7 triệu 28 22.4 22.4 29.6

Từ 7 triệu - 10 triệu 62 49.6 49.6 79.2

Trên 10 triệu 26 20.8 20.8 100.0

Total 125 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mục đích đi du lịch

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Thăm quan thắng cảnh 40 32.0 32.0 32.0

Nghỉ ngơi 38 30.4 30.4 62.4

Đi công tác kết hợp tham quan 25 20.0 20.0 82.4

Giải trí 14 11.2 11.2 93.6

Nghiên cứu, học tập 5 4.0 4.0 97.6

Khác 3 2.4 2.4 100.0

Total 125 100.0 100.0

Phương tiện truyền thông

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Báo chí 4 3.2 3.2 3.2

Tivi 10 8.0 8.0 11.2

Internet 43 34.4 34.4 45.6

Người quen, người thân 58 46.4 46.4 92.0

Khác 10 8.0 8.0 100.0

Total 125 100.0 100.0

Số tour đã tham gia

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 tour 80 64.0 64.0 64.0

2 tour 40 32.0 32.0 96.0

Trên 2 tour 5 4.0 4.0 100.0

Total 125 100.0 100.0

Du lịch Đà Nẵng hằng ngày

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Đã trải nghiệm 35 28.0 28.0 28.0

Chưa trải nghiệm 90 72.0 72.0 100.0

Total 125 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Du lịch Đà Nẵng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Đã trải nghiệm 45 36.0 36.0 36.0

Chưa trải nghiệm 80 64.0 64.0 100.0

Total 125 100.0 100.0

Du lịch Miền Tây

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Đã trải nghiệm 19 15.2 15.2 15.2

Chưa trải nghiệm 106 84.8 84.8 100.0

Total 125 100.0 100.0

Du lịch Tây Nguyên

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Đã trải nghiệm 12 9.6 9.6 9.6

Chưa trải nghiệm 113 90.4 90.4 100.0

Total 125 100.0 100.0

Du lịch Miền Trung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Đã trải nghiệm 10 8.0 8.0 8.0

Chưa trải nghiệm 115 92.0 92.0 100.0

Total 125 100.0 100.0

Du lịch Miền Bắc

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Đã trải nghiệm 18 14.4 14.4 14.4

Chưa trải nghiệm 107 85.6 85.6 100.0

Total 125 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Du lịch nước ngoài

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Đã trải nghiệm 12 9.6 9.6 9.6

Chưa trải nghiệm 113 90.4 90.4 100.0

Total 125 100.0 100.0

Combo du lịch hấp dẫn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Đã trải nghiệm 24 19.2 19.2 19.2

Chưa trải nghiệm 101 80.8 80.8 100.0

Total 125 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 3: KIỂM ĐỊNH THANG ĐO BẰNG CRONBACH’S ALPHA

SỰ TIN CẬY Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.894 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Sự tin cậy1 16.82 7.598 .690 .882

Sự tin cậy2 16.90 6.820 .777 .863

Sự tin cậy3 16.90 7.491 .779 .864

Sự tin cậy4 16.84 7.329 .721 .875

Sự tin cậy5 16.82 7.275 .742 .870

SỰ ĐÁP ỨNG Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.826 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Sự đáp ứng1 12.79 3.698 .674 .772

Sự đáp ứng2 12.70 4.246 .614 .798

Sự đáp ứng3 12.74 3.982 .617 .797

Sự đáp ứng4 12.72 3.929 .710 .755

NĂNG LỰC PHỤC VỤ Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.814 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Năng lực phục vụ1 12.84 3.103 .733 .716

Năng lực phục vụ2 12.84 3.232 .688 .739

Năng lực phục vụ3 12.67 3.867 .565 .797

Năng lực phục vụ4 12.67 3.883 .558 .800

SỰ CẢM NHẬN Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.864 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Sự cảm nhận1 16.72 5.090 .695 .834

Sự cảm nhận2 16.81 5.318 .716 .829

Sự cảm nhận3 16.83 5.560 .608 .854

Sự cảm nhận4 16.74 5.067 .697 .833

Sự cảm nhận5 16.71 5.158 .713 .829

PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.761 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Phương tiện hh1 12.59 3.147 .604 .682

Phương tiện hh2 12.79 3.295 .502 .735

Phương tiện hh3 12.70 3.210 .539 .716

Trường Đại học Kinh tế Huế

SỰ HÀI LÒNG Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.852 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Sự hài lòng1 8.54 2.267 .710 .812

Sự hài lòng2 8.74 1.918 .733 .784

Sự hài lòng3 8.70 1.855 .739 .780

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 4: KẾT QUẢPHÂN TÍCH EFA

NHÓM NHÂN TỐ ĐỘC LẬP

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .690 Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1448.874

Df 231

Sig. .000

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

% 1 5.105 23.203 23.203 5.105 23.203 23.203 3.587 16.307 16.307 2 3.009 13.677 36.880 3.009 13.677 36.880 3.321 15.096 31.402 3 2.462 11.193 48.072 2.462 11.193 48.072 2.663 12.104 43.507 4 2.308 10.490 58.562 2.308 10.490 58.562 2.618 11.902 55.408 5 1.765 8.022 66.585 1.765 8.022 66.585 2.459 11.176 66.585

6 .992 4.507 71.091

7 .830 3.774 74.865

8 .786 3.571 78.437

9 .667 3.032 81.468

10 .617 2.806 84.274

11 .494 2.244 86.518

12 .462 2.100 88.618

13 .427 1.940 90.558

14 .364 1.656 92.213

15 .321 1.461 93.674

16 .318 1.445 95.119

17 .263 1.195 96.314

18 .215 .976 97.290

19 .201 .916 98.206

20 .160 .729 98.935

21 .127 .575 99.510

22 .108 .490 100.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

Sự tin cậy5 .845

Sự tin cậy2 .826

Sự tin cậy4 .824

Sự tin cậy3 .822

Sự tin cậy1 .733

Sự cảm nhận2 .821

Sự cảm nhận1 .799

Sự cảm nhận5 .790

Sự cảm nhận4 .790

Sự cảm nhận3 .752

Sự đáp ứng4 .854

Sự đáp ứng1 .817

Sự đáp ứng3 .783

Sự đáp ứng2 .779

Năng lực phục vụ1 .814

Năng lực phục vụ2 .796

Năng lực phục vụ3 .770

Năng lực phục vụ4 .744

Phương tiện hh1 .799

Phương tiện hh4 .784

Phương tiện hh3 .738

Phương tiện hh2 .698

NHÓM NHÂN TỐ PHỤ THUỘC KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .733 Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 162.769

Df 3

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulative % Total % of Variance

Cumulative

%

1 2.325 77.493 77.493 2.325 77.493 77.493

2 .360 11.988 89.480

3 .316 10.520 100.000

Component Matrixa Component

1

Sự hài lòng3 .887

Sự hài lòng2 .883

Sự hài lòng1 .871

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 5: KẾT QUẢPHÂN TÍCH HỆSỐ TƯƠNGQUAN PEARSON Correlations

A B C D E F

A

Pearson

Correlation 1 .129 .334** .367** -.006 .650**

Sig. (2-tailed) .153 .000 .000 .947 .000

N 125 125 125 125 125 125

B

Pearson

Correlation .129 1 .091 -.040 .042 .321**

Sig. (2-tailed) .153 .311 .657 .638 .000

N 125 125 125 125 125 125

C

Pearson

Correlation .334** .091 1 .087 .004 .424**

Sig. (2-tailed) .000 .311 .332 .961 .000

N 125 125 125 125 125 125

D

Pearson

Correlation .367** -.040 .087 1 -.034 .423**

Sig. (2-tailed) .000 .657 .332 .704 .000

N 125 125 125 125 125 125

E

Pearson

Correlation -.006 .042 .004 -.034 1 .276**

Sig. (2-tailed) .947 .638 .961 .704 .002

N 125 125 125 125 125 125

F

Pearson

Correlation .650** .321** .424** .423** .276** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .002

N 125 125 125 125 125 125

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 6: KẾT QUẢPHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .807a .651 .637 .41254 1.786

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 37.857 5 7.571 44.487 .000b

Residual 20.253 119 .170

Total 58.110 124

Coefficientsa Model Unstandardized

Coefficients Standardized

Coefficients t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -2.512 .515 -4.880 .000

A .463 .064 .451 7.261 .000 .760 1.316

B .256 .058 .241 4.385 .000 .971 1.030

C .257 .065 .228 3.959 .000 .885 1.130

D .312 .071 .256 4.382 .000 .855 1.169

E .332 .065 .276 5.095 .000 .997 1.003

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 7: KẾT QUẢPHÂN TÍCH KIỂM ĐỊNH ONE–SAMPLE T TEST

SỰ TIN CẬY

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Sự tin cậy1 125 4.25 .769 .069

Sự tin cậy2 125 4.18 .871 .078

Sự tin cậy3 125 4.17 .727 .065

Sự tin cậy4 125 4.23 .805 .072

Sự tin cậy5 125 4.25 .800 .072

One-Sample Test Test Value = 4 T df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Sự tin cậy1 3.606 124 .000 .248 .11 .38

Sự tin cậy2 2.258 124 .026 .176 .02 .33

Sự tin cậy3 2.585 124 .011 .168 .04 .30

Sự tin cậy4 3.224 124 .002 .232 .09 .37

Sự tin cậy5 3.467 124 .001 .248 .11 .39

SỰ ĐÁP ỨNG

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Sự đáp ứng1 125 4.19 .859 .077

Sự đáp ứng2 125 4.29 .739 .066

Sự đáp ứng3 125 4.24 .817 .073

Sự đáp ứng4 125 4.26 .764 .068

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

T df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Sự đáp ứng1 2.500 124 .014 .192 .04 .34

Sự đáp ứng2 4.360 124 .000 .288 .16 .42

Sự đáp ứng3 3.284 124 .001 .240 .10 .38

Sự đáp ứng4 3.866 124 .000 .264 .13 .40

NĂNG LỰC PHỤC VỤ

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Năng lực phục vụ1 125 4.17 .820 .073

Năng lực phục vụ2 125 4.17 .811 .073

Năng lực phục vụ3 125 4.34 .695 .062

Năng lực phục vụ4 125 4.34 .695 .062

One-Sample Test

Test Value = 4 T df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Năng lực phục vụ1 2.289 124 .024 .168 .02 .31

Năng lực phục vụ2 2.317 124 .022 .168 .02 .31

Năng lực phục vụ3 5.405 124 .000 .336 .21 .46

Năng lực phục vụ4 5.405 124 .000 .336 .21 .46

SỰ CẢM NHẬN

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Sự cảm nhận1 125 4.23 .731 .065

Sự cảm nhận2 125 4.14 .656 .059

Sự cảm nhận3 125 4.12 .667 .060

Sự cảm nhận4 125 4.22 .736 .066

Sự cảm nhận5 125 4.24 .700 .063

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 4

T df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Sự cảm nhận1 3.548 124 .001 .232 .10 .36

Sự cảm nhận2 2.453 124 .016 .144 .03 .26

Sự cảm nhận3 2.011 124 .047 .120 .00 .24

Sự cảm nhận4 3.281 124 .001 .216 .09 .35

Sự cảm nhận5 3.832 124 .000 .240 .12 .36

PHƯƠNGTIỆN HỮU HÌNH

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Phương tiện hh1 125 4.37 .713 .064

Phương tiện hh2 125 4.17 .738 .066

Phương tiện hh3 125 4.26 .739 .066

Phương tiện hh4 125 4.17 .790 .071

One-Sample Test

Test Value = 4

T df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Phương tiện hh1 5.769 124 .000 .368 .24 .49

Phương tiện hh2 2.546 124 .012 .168 .04 .30

Phương tiện hh3 3.870 124 .000 .256 .13 .39

Phương tiện hh4 2.376 124 .019 .168 .03 .31

SỰ HÀI LONG

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Sự hài lòng1 125 4.46 .690 .062

Sự hài lòng2 125 4.25 .810 .072

Sự hài lòng3 125 4.29 .831 .074

One-Sample Test Test Value = 4

T df Sig. (2-tailed) Mean 95% Confidence Interval of

Trường Đại học Kinh tế Huế