• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.3. Đối với Nhà nước

- Hỗtrợdoanh nghiệp trong tuyên truyền quảng bá, xúc tiến thương mại.

- Hoàn tiện các quy định pháp lý về định giá tài sản doanh nghiệp, tăng cường quản lý nhà nước vềbảo hộquyền sởhữu công nghiệp nói chung và thương hiệu nói riêng.

- Cung cấp thông tin, hỗtrợvề tư vấn, đào tạo cho doanh nghiệp trong các vấn đề đào tạo, huấn luyện đội ngũ nhân viên chuyên trách về thương hiệu.

- Từng bước nâng cao nhận thức mọi tầng lớp nhân dân vềquyền sở hữu trí tuệ nói chung và thương hiệu nói riêng, bằng cách đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật vềbảo hộ thương hiệu tới mỗingười dân.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Vũ Chí Lộc & Lê ThịThu Hà (2007), Xây dựng và phát triển thương hiệu, Hà Nội:

NXB Laođộng - Xã hội.

[2] An Thị Thanh Nhàn & Lục Thị Thu Hường (2010), Quản trị xúc tiến thương mại trong xây dựng và phát triển thương hiệu, Hà Nội: NXB Lao động - Xã hội.

[3]Lê Anh Cường (2003), Tạo dựng và quản trị thương hiệu danh tiếng lợi nhuận, Hà Nội: NXB Lao động - Xã hội.

[4] Nguyễn Quốc Thịnh & Nguyễn Thành Trung (2004), Thương hiệu với nhà quản lý, NXB Chính TrịQuốc Gia.

[5] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS (tập 1, tập 2), NXB Hồng Đức.

[6] Lê Thị Thùy Trang (2016), “Phát triển thương hiệu ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Đà Nẵng,” Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Kinh tếHuế, Huế.

[7] Lê Thị Vân Hồng (2011), “Xây dựng và phát triển thương hiệu Khoai deo Hải Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình,” Luận văn Thạc sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tếHuế, Huế.

[8] Chu Thị Hòa (2014), “Phát triển thương hiệu nước uống tinh khiết Bạch Mã của công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế,” Luận văn Thạc sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tếHuế.

[9] Và một sốwebsite:

http://www.huewaco.com.vn http://www.ionhealth.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

A–PHIẾU KHẢO SÁT

Sốphiếu:…...

BẢNG HỎI ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG Xin trân trọng kính chào Qúy Anh/Chị!

Tôi là sinh viên Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện bài khóa luận tốt nghiệp với đềtài: Xây dng và phát triển thương hiệu nước uống đóng chai I -on Health ca công ty c phn cấp nước Tha Thiên Huế. Vì vâỵ, tôi xây dựng bảng hỏi dưới đây nhằm tìm hiểu hành vi sử dụng sản phẩm và đánh giá về thực trạng xây dựng thương hiệu I-on Health. Những ý kiến của Qúy Anh/Chịsẽ là những thông tin quý báu giúp tôi hoàn thành đề tài trên. Tôi xin đảm bảo những thông tin của quý vị trong phiếu điều tra này sẽ được hoàn toàn bảo mật và chỉ được sửdụng cho nghiên cứu của riêng tôi.

Một lần nữa xin được cảmơn sựhợp tác của Qúy Anh/Chị!

---*** ***---MỤC I: THÔNG TIN CÁ NHÂN:

Xin Qúy Anh/Chị vui lòng cho biết những thông tin sau bằng cách đánh dấu ( X ) vào (  ) thích hợp phía dưới.

1. Họtên:………

2. Giới tính

 Nam  Nữ

3. Tuổi:

 18-25

 26-34

 35-50

 Trên 50 4. Xin vui lòng cho biết nghềnghiệp của quý vị

 Sinh viên

 Nhân viên, công chức

 Kinh doanh

 Công nhân

 Khác

5. Thu nhập hàng tháng của quý vịlà bao nhiêu?

 Dưới 1 triệu đồng

 Từ1-3 triệu đồng

 Từ3-5 triệu đồng

 Trên 5 triệu đồng

Trường Đại học Kinh tế Huế

MỤC II: NỘI DUNG ĐIỀU TRA

Câu 1: Khi nhắc tới các thương hiệu nước uống đóng chai, anh/chị nghĩ ngay đến thương hiệu nào đầu tiên?

………

Câu 2: Các thương hiệu nước uống đóng chai khác mà anh/ chịbiết đến?

………..

………..

Câu 3: Các anh/ chị có thể nhận ra những thương hiệu nước uống đóng chai nào nữa dưới đây? (có thểchọn nhiều câu trảlờinhưng không được trùng với đáp án ởcâu 1 và 2)

Aqafina

Bạch Mã

Dasani

I-on Life

I-on Health

Lavie

Vĩnh Hảo

Câu 4: Anh/chị biết đến thương hiệu nước uống đóng chai thông qua nguồn thông tin nào? (có thểchọn nhiều câu trảlời)

 Bạn bè, người thân

 Tivi, Internet

 Pa nô, Áp phích quảng cáo

 Báo chí, tạp chí

 Các hoạt động xã hội

 Cửa hàng tạp hóa, đại lý, công ty

Khác (ghi rõ): ………..………

Câu 5: Khi chọn mua nước uống đóng chai anh/ chị quan tâm đến vấn đền nào nhất?

 Giá cả

 Uy tín thương hiệu

 An toàn và chất lượng

 Hương vị

 Mẫu mã, bao bì

 Khuyến mãi

 Thuận tiện khi mua

 Khác: ………..

(Không nhận biết được thương hiệu I-on Health, chuyển sang trảlời câu 13)

Câu 6: Xin Qúy Anh/Chịvui lòng cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh dấu (×) vào ô tương ứng từ1-5 đối với những nhận định dưới đây.

NHẬN ĐỊNH

Rất KHÔNG

đồng ý

KHÔNG đồng ý

Bình

thường ĐỒNG Ý Rất

ĐỒNG Ý

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

S T T

NHẬN ĐỊNH 1 2 3 4 5

TÊN THƯƠNG HIỆU 1 Tên thương hiệu dễ đọc, dễnhớ

2 Tên thương hiệu có ý nghĩa 3 Tên thương hiệu độc đáo

BIỂU TƯỢNG (LOGO) 4 Logo được thiết kế ấn tượng 5 Logo có sựkhác biệt và ý nghĩa

6 Logo dễphân biệt đối với cácthương hiệu khác HOẠT ĐỘNG QUẢNG BÁ THƯƠNG HIỆU 7 Công ty có các chương trình quảng cáo đa dạng

cho thương hiệu sản phẩm I-on Heath

8 Có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn 9 Công ty luôn có các chương trình hoạt động

cộng đồng và xã hội

10 Giao diện hoạt động trực tuyến đem lại nhiều tiện ích thuận lợi

KHẨU HIỆU (SLOGAN) 11 Slogan ngắn gọn, dễ đọc, dễnhớ 12 Sloganấn tượng và khác biệt

13 Slogan thể hiện được giá trị và uy tín thương hiệu

BAO BÌ KIỂU DÁNG

14 Có thể dễ dàng nhận ra bao bì kiểu dáng sản phẩm

15 Có thể tìm kiếm mọi thông tin trên bao bì sản phẩm

16 Bao bì kiểu dáng sản phẩm sang trọng và đẳng

Trường Đại học Kinh tế Huế

cấp

Câu 7: Anh/ chịcó sửdụng sản phẩm nước uống đóng chai I-on Health bao giờ chưa?

 Có  Không

(Nếu chưa từng sửdụng, kết thúc phỏng vấn)

Câu 8: Vui lòng cho biết mức độhài lòng của anh, chịvềcác yếu tốsau, bằng cách đánh dấu (×) vào ô tương ứng từ1-5 đối với những nhận định dưới đây.

STT NHẬN ĐỊNH 1 2 3 4 5

1 Chất lượng tốt 2 Giá cảphù hợp 3 Hương vịngon 4 An toàn

5 Thuận tiện khi mua 6 Khuyến mãi hấp dẫn

Câu 9: Vui lòng cho biết ý kiến của anh/ chị với các phát biểu sau, bằng cách đánh dấu (×) vào ô tương ứng từ1-5 đối với những nhận định dưới đây.

Nhắc tới I-on Health, ta nghĩ đến một thương hiệu ……

STT NHẬN ĐỊNH 1 2 3 4 5

1 Tốt cho sức khỏe 2 Uy tín

3 Đáng tin cậy 4 Đẳng cấp

Câu 10: Anh/Chịsẽtiếp tục mua sản phẩm trong tương lai hay không?

 Có  Không  Chưa chắc chắn

Câu 11: Anh/Chịsẽgiới thiệu sản phẩm cho bạn bè, người thân,… hay không?

 Có  Không  Chưa chắc chắn

Câu 12: Anh/Chịsẽphảnứng như thếnào khi nghe thông tin không tốt vềI-on Health?

 Lập tức ngừng sửdụng dịch vụ

 Vừa sửdụng, vừa nghe ngóng thông tin

 Không quan tâm, vẫn tuyệt đối tin tưởng và tiếp tục sửdụng

Trường Đại học Kinh tế Huế

*Phn dành riêng cho khách hàng không nhận ra thương hiệu nước uống đóng chai I-on Health.

Câu 13: Lý do tại sao Anh/Chịkhông nhận biết được thương hiệu nước uống đóng chai I-on Health là:

 Chưa bao giờ nghe đến

 Đã từng nghe đến nhưng không ấn tượng nên không nhớ

 Có nhiều loại nên không phân biệt được

 Không có nhu cầu nên không tìm hiểu

 Khác ……….

XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!

Trường Đại học Kinh tế Huế

B–MỘT SỐHÌNHẢNH NHẬN DIỆN CÁC THƯƠNG HIỆU NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI

1. Bao bì kiểu dáng và logo Aquafina

2. Bao bì kiểu dáng và logo I-on Life

3. Bao bì kiểu dáng và logo Lavie

4. Bao bì kiểu dáng và logo Bạch Mã

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Bao bì kiểu dáng và logo I-on Health

6. Bao bì kiểu dáng và logo Dasani

7. Bao bì kiểu dáng và logo Vĩnh Hảo

Trường Đại học Kinh tế Huế

C - KẾT QUẢPHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪPHẦN MỀM SPSS 20.0 Phụlục C.1–Thống kê mô tả:

Vềthu nhập:

TN

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

DUOI 1 TRIEU 22 11,0 11,0 11,0

TU 1 TRIEU DEN 3 TRIEU 58 29,0 29,0 40,0

TU 3 TRIEU DEN 5 TRIEU 82 41,0 41,0 81,0

TREN 5 TRIEU 38 19,0 19,0 100,0

Total 200 100,0 100,0

Về độtuổi:

TUOI

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

18 DEN 25 39 19,5 19,5 19,5

26 DEN 34 52 26,0 26,0 45,5

35 DEN 50 69 34,5 34,5 80,0

TREN 50 40 20,0 20,0 100,0

Total 200 100,0 100,0

Vềnghềnghiệp

NN

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

sinh vien 24 12,0 12,0 12,0

kinh doanh 53 26,5 26,5 38,5

nhan vien 49 24,5 24,5 63,0

cong nhan 36 18,0 18,0 81,0

khac 38 19,0 19,0 100,0

Total 200 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thống kê mô tả các yếu tố tác động đến mức độ nhận diện thương hiệu I-on Health:

TTH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 6 5,0 5,0 5,0

Khong dong y 26 21,7 21,7 26,7

Trung lap 49 40,8 40,8 67,5

Dong y 26 21,7 21,7 89,2

Rat dong y 13 10,8 10,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

TTH2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 9 7,5 7,5 7,5

Khong dong y 25 20,8 20,8 28,3

Trung lap 47 39,2 39,2 67,5

Dong y 31 25,8 25,8 93,3

Rat dong y 8 6,7 6,7 100,0

Total 120 100,0 100,0

TTH3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 3 2,5 2,5 2,5

Khong dong y 24 20,0 20,0 22,5

Trung lap 57 47,5 47,5 70,0

Dong y 23 19,2 19,2 89,2

Rat dong y 13 10,8 10,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

BTLG1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 25 20,8 20,8 20,8

khong dong y 50 41,7 41,7 62,5

binh thuong 5 4,2 4,2 66,7

dong y 26 21,7 21,7 88,3

rat dong y 14 11,7 11,7 100,0

Total 120 100,0 100,0

BTLG2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 13 10,8 10,8 10,8

khong dong y 51 42,5 42,5 53,3

binh thuong 14 11,7 11,7 65,0

dong y 26 21,7 21,7 86,7

rat dong y 16 13,3 13,3 100,0

Total 120 100,0 100,0

BTLG3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 9 7,5 7,5 7,5

khong dong y 45 37,5 37,5 45,0

binh thuong 20 16,7 16,7 61,7

dong y 32 26,7 26,7 88,3

rat dong y 14 11,7 11,7 100,0

Total 120 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

QBTH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 5 4,2 4,2 4,2

khong dong y 23 19,2 19,2 23,3

binh thuong 39 32,5 32,5 55,8

dong y 32 26,7 26,7 82,5

rat dong y 21 17,5 17,5 100,0

Total 120 100,0 100,0

QBTH2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 7 5,8 5,8 5,8

khong dong y 24 20,0 20,0 25,8

binh thuong 48 40,0 40,0 65,8

dong y 24 20,0 20,0 85,8

rat dong y 17 14,2 14,2 100,0

Total 120 100,0 100,0

QBTH3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 ,8 ,8 ,8

khong dong y 27 22,5 22,5 23,3

binh thuong 45 37,5 37,5 60,8

dong y 27 22,5 22,5 83,3

rat dong y 20 16,7 16,7 100,0

Total 120 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

QBTH4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 6 5,0 5,0 5,0

khong dong y 23 19,2 19,2 24,2

binh thuong 53 44,2 44,2 68,3

dong y 31 25,8 25,8 94,2

rat dong y 7 5,8 5,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

KH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 4 3,3 3,3 3,3

khong dong y 20 16,7 16,7 20,0

binh thuong 53 44,2 44,2 64,2

dong y 31 25,8 25,8 90,0

rat dong y 12 10,0 10,0 100,0

Total 120 100,0 100,0

KH2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 4 3,3 3,3 3,3

khong dong y 18 15,0 15,0 18,3

binh thuong 59 49,2 49,2 67,5

dong y 29 24,2 24,2 91,7

rat dong y 10 8,3 8,3 100,0

Total 120 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

KH3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 2 1,7 1,7 1,7

khong dong y 19 15,8 15,8 17,5

binh thuong 58 48,3 48,3 65,8

dong y 31 25,8 25,8 91,7

rat dong y 10 8,3 8,3 100,0

Total 120 100,0 100,0

BBKD1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 3 2,5 2,5 2,5

khong dong y 20 16,7 16,7 19,2

binh thuong 45 37,5 37,5 56,7

dong y 40 33,3 33,3 90,0

rat dong y 12 10,0 10,0 100,0

Total 120 100,0 100,0

BBKD2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 2 1,7 1,7 1,7

khong dong y 19 15,8 15,8 17,5

binh thuong 50 41,7 41,7 59,2

dong y 38 31,7 31,7 90,8

rat dong y 11 9,2 9,2 100,0

Total 120 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

BBKD3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 2 1,7 1,7 1,7

khong dong y 16 13,3 13,3 15,0

binh thuong 50 41,7 41,7 56,7

dong y 39 32,5 32,5 89,2

rat dong y 13 10,8 10,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục C.2– Đánh giá độ tin cậy thang đo:

Độtin cậy thang đo Tên thương hiệu

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,866 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TTH1 6,19 3,198 ,777 ,782

TTH2 6,28 3,411 ,709 ,845

TTH3 6,15 3,524 ,753 ,806

Độtin cậy thang đoBiểu tượng logo

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,881 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

BTLG1 5,82 4,975 ,818 ,787

BTLG2 5,59 5,521 ,768 ,833

BTLG3 5,46 5,998 ,730 ,867

Trường Đại học Kinh tế Huế

Độtin cậy thang đoQuảng bá thương hiệu

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,876 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QBTH1 9,57 6,954 ,770 ,826

QBTH2 9,74 6,933 ,793 ,816

QBTH3 9,59 7,336 ,764 ,828

QBTH4 9,83 8,431 ,612 ,885

Độtin cậy thang đoKhẩu hiệu (Slogan)

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,880 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

KH1 6,43 2,650 ,807 ,795

KH2 6,46 2,855 ,778 ,821

KH3 6,42 3,085 ,722 ,870

Trường Đại học Kinh tế Huế

Độtin cậy thang đoBao bì kiểu dáng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,878 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

BBKD1 6,68 2,773 ,779 ,814

BBKD2 6,69 2,921 ,779 ,814

BBKD3 6,63 3,009 ,735 ,852

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục C.3–Phân tích nhân tốkhám phá EFA:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,708

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1087,262

df 120

Sig. ,000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 3,316 20,722 20,722 3,316 20,722 20,722

2 3,171 19,818 40,541 3,171 19,818 40,541

3 2,489 15,558 56,098 2,489 15,558 56,098

4 2,092 13,077 69,175 2,092 13,077 69,175

5 1,613 10,079 79,254 1,613 10,079 79,254

6 ,550 3,438 82,692

7 ,437 2,729 85,421

8 ,404 2,525 87,946

9 ,352 2,201 90,147

10 ,331 2,068 92,216

11 ,292 1,823 94,039

12 ,249 1,559 95,598

13 ,216 1,351 96,950

14 ,197 1,232 98,182

15 ,154 ,961 99,142

16 ,137 ,858 100,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative %

1 2,924 18,272 18,272

2 2,468 15,423 33,696

3 2,456 15,351 49,046

4 2,452 15,323 64,370

5 2,382 14,885 79,254

6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

QBTH2 ,891

QBTH1 ,876

QBTH3 ,861

QBTH4 ,765

BTLG1 ,915

BTLG2 ,897

BTLG3 ,874

KH1 ,899

KH2 ,886

KH3 ,874

BBKD2 ,903

BBKD1 ,886

BBKD3 ,879

TTH1 ,892

TTH2 ,880

TTH3 ,852

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục C.4–Kiểm định giá trịtrung bình tổng thể(One - sample T- Test):

Nhóm nhân tố “Tên thương hiệu”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TTH1 120 3,12 1,030 ,094

TTH2 120 3,03 1,020 ,093

TTH3 120 3,16 ,953 ,087

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TTH1 -9,390 119 ,000 -,883 -1,07 -,70

TTH2 -10,379 119 ,000 -,967 -1,15 -,78

TTH3 -9,679 119 ,000 -,842 -1,01 -,67

Nhóm nhân tố “Biểu tượng (logo)”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

BTLG1 120 2,62 1,342 ,123

BTLG2 120 2,84 1,264 ,115

BTLG3 120 2,98 1,191 ,109

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

BTLG1 -11,290 119 ,000 -1,383 -1,63 -1,14

BTLG2 -10,042 119 ,000 -1,158 -1,39 -,93

BTLG3 -9,424 119 ,000 -1,025 -1,24 -,81

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhóm nhân tố “Quảng bá thương hiệu”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

QBTH1 120 3,34 1,104 ,101

QBTH2 120 3,17 1,087 ,099

QBTH3 120 3,32 1,029 ,094

QBTH4 120 3,08 ,940 ,086

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

QBTH1 -6,533 119 ,000 -,658 -,86 -,46

QBTH2 -8,396 119 ,000 -,833 -1,03 -,64

QBTH3 -7,276 119 ,000 -,683 -,87 -,50

QBTH4 -10,682 119 ,000 -,917 -1,09 -,75

Nhóm nhân tố “Bao bì, kiểu dáng”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

BBKD1 120 3,32 ,953 ,087

BBKD2 120 3,31 ,906 ,083

BBKD3 120 3,38 ,908 ,083

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

BBKD1 -7,859 119 ,000 -,683 -,86 -,51

BBKD2 -8,367 119 ,000 -,692 -,86 -,53

BBKD3 -7,540 119 ,000 -,625 -,79 -,46

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhóm nhân tố “Liên tưởng thương hiệu”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TH tot cho suc khoe 76 3,21 1,011 ,116

TH uy tin 76 3,16 ,994 ,114

TH dang tin cay 76 3,16 ,994 ,114

TH dang cap 76 3,20 ,994 ,114

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the

Difference Lower

TH tot cho suc khoe -6,809 75 ,000 -,789 -1,02

TH uy tin -7,385 75 ,000 -,842 -1,07

TH dang tin cay -7,385 75 ,000 -,842 -1,07

TH dang cap -7,042 75 ,000 -,803 -1,03

Nhóm nhân tố “giá trị cảm nhận”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

chat luong 76 3,09 1,061 ,122

gia ca 76 3,12 ,938 ,108

huong vi 76 2,82 1,140 ,131

an toan 76 3,13 ,854 ,098

thuan tien khi mua 76 2,97 ,923 ,106

khuyen mai hap dan 76 3,22 ,947 ,109

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the

Difference Lower

chat luong -7,463 75 ,000 -,908 -1,15

gia ca -8,197 75 ,000 -,882 -1,10

huong vi -9,058 75 ,000 -1,184 -1,44

an toan -8,866 75 ,000 -,868 -1,06

thuan tien khi mua -9,690 75 ,000 -1,026 -1,24

khuyen mai hap dan -7,150 75 ,000 -,776 -,99

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục C.4–Kiểm định One-way ANOVA:

Phân tích phương sai ANOVA về mối quan hệ giữa yếu tố quan trọng nhất quyết định mua sản phẩm với các nhóm KH phân theo các tiêu thức.

Thu nhập:

Test of Homogeneity of Variances

QDM

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1,213 3 196 ,306

ANOVA

QDM

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 5,588 3 1,863 ,460 ,710

Within Groups 793,207 196 4,047

Total 798,795 199

Độtuổi:

Test of Homogeneity of Variances

QDM

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1,054 3 196 ,370

ANOVA

QDM

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 27,868 3 9,289 2,362 ,073

Within Groups 770,927 196 3,933

Total 798,795 199

Trường Đại học Kinh tế Huế