PHẦN III.KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2.1. Đối với Nhà nước
Cần đẩy mạnh tuyên truyền, giới thiệu về những lợi ích của các sản phẩm xanh.
Nâng cao ý thức của người dân trong việc bảo vệ môi trường đồng thời giám sát hiệu quảchất lượng của sản phẩm xanh.
Tạo điều kiện để siêu thị tiếp cận với người dân để có thể quảng bá các sản phẩm xanh.
Phối hợp với các doanh nghiệp cùng nhau thực hiện chiến dịch tiêu dùng xanh nhằm nâng cao nhận thức của người dân.
Đánh thuế cao hơn đối với những doanh nghiệp sản xuất bao bì túi nilon và những sản phẩm gây hại cho môi trường.
Khuyến khích mọi người sử dụng tiết kiệm nguồn tài nguyên góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
2.2.Đối với siêu thịCo.opmart
Nhân lực là một trong những yếu tố vô cùng quan trọng đối với mỗi doanh.
Một hệthống đội ngũ nhân viên với trình độchuyên môn cao cùng ý thức, thái độvà tinh thần trách nhiệm cao sẽcó những tác động tích cực đến khách hàng khi họ đặt chân tới mua sắm tại siêu thị nên việc chú trongk đào tạo một đội ngũ nhân viên chất lượng tốt là vô cùng cần thiết.
Nhằm tăng cường hơn nữa sự thu hút và nhận thức của khách hàng cần đẩy mạnh các chiến dịch marketing về sản phẩm xanh trên các trang mạng xã hội và những cẩm nang mua sắm của siêu thị.
Huấn luyện cho nhân viên trong siêu thị về lợi ích được mang lại bởi các sản phẩm xanh từ đó giới thiệu đến mọi người.
Áp dụng các công nghệkhoa học và quản lý khoa học góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm tạo sựtin cậy cho người tiêu dùng.
Nâng cao hơn nữa chất lượng của các sản phẩm.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đánh giá và thiết kế các chương trình marketing phù hợp để lôi kéo được khách hàng.
3.Hạn chếcủa đềtài
Đề tài nghiên cứu chỉ tiến hành điều tra trên 150 người tiêu dùng tại siêu thị Co.opmart Huế với phương pháp chọn mẫu thuận tiện nên việc tiếp xúc ngẫu nhiên với những người tiêu dùng có tính đại diện chưa cao. Muốn có được một kết quả nghiên cứu mang tính đại diện và tính khoa học hơn thì cỡ mẫu điều tảphải lớn hơn nhằm đạt độ tin cậy cao hơ. Các nghiên cứu tiếp theo cần điều tra về đặc điểm lối sống cũng như thói quen của người tiêu dùng để hiểu rõ hơn nữa hành vi tiêu dùng xanh cũng như sự tác động của các nhân tố đến hành vi và thói quen mua sắm sản phẩm xanh của họ.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. TÀI LIỆU NƯỚC NGOÀI
1. Justin Paul, Ashwin Modi, Jayesh, Patel (2016), Predicting green product consumption using theory of planed behavior and reasoned action, Journal of Retaling and Consumer Services,29 pp 123-134.
2. Hui – hui zhao, Qian Gao, Yao Ping Wu, Yuan Wang, Xiao – dong Zhu (2014), “What affects green consumer behavior in China. A case study from Qingdao”, Jounal of cleaner Production, 63, pp 143-151.
3. Mark R Glein, Jeffery S. Simith, Dematra Andrew, J. Joseph Cronin Jr (2013), Aganinst the Green AMulti method Examination of the Barriers to Green Consumption, 89 pp 44-61.
4. Kotler anf Keller (2012): Marketing Managerment 14, pp 122-239.
5. Philip Kotler (2011), Reinventing Marketing to manage the environmental imperative, pp 132-135.
6. Philip Kotler (2011), Quản trị Marketing do PTS Vũ Trọng Hùng dịch nhà xuất bản Lao động–Xã hội.
7. Neti, Sisira (2011) Social Media and its Role in Marketing, In Juornal of En terprise Computing ami buusnes Systems, 1 (2), 1-16.
8. Fishbein M & Ajzen I (2010), Predicting and Chaning Behavior: the Reasoned Ation Approach, Psychology Press, NewYork.
9. I, Ajzen (2010), Feenquently Asked Questions, Retrieved.
10. Peattie. Green Consumption: Behavior and Norms, 2010
11.Alsmadi, S (2008) “Green marketing and the concern over the environment measuring environmental consciousness of Jordanian, Jour of Promotion Management”, pp 339-61.
12. Knstensson, Per, Jonas Matthing and Niklas Johansson (2008), Key Strategies for the Succrssful.
13. Pickett- Baker, J and Ozaki R (2008) Pro- environmental products marketing influence on consumer purchase decision. Journal of consumer Marketing.
Trường Đại học Kinh tế Huế
14. Alfedsson, (2004) Green Consumption no solution for climate change 29 (4), 513-524.
15. Ricky Y K Chan (2001) Determinants of Chinese Consumers’ Green purchase behavior Psychology & Marketing,18 (4), 389-413.
16. Ajzen, I and Fishbein, M (1997) “Attitude behavior relation a theoretical analysis and review of the research”,pp 888-918.
17. Solomon. Consumer Behavior, Prentice Hall Internationl,1997
18. Kaiser, F.G, Wolfing, S. and Fuhrer, U (1999) “Enviromental attitude and ecological behavior”,Journal of Enviromental Psychology, pp. 1-19.
19. Solomon (1999), Consummer Behavior.
20. Polonsky, M.J, Borks, H and Henry, p (1998) An explanatory examination of environmentally responsible straight rebuy purchase in large Australian organizations. Journal of Business & Industrial Marketig, 13 pp 54=69.
21. Charter, M (1992) Greenner Marketing A Greener marketing approach to business, Sheffield, UK: Grennleaf Publishing.
22.Ajzen, I (1991), “The theory of planded behavior” Organizationnal Behavior and Human Decision, pp 179-211.
23. Schiffman and Kanuk (1987), Tricompoment attitude model.
24. Ajzen and Fihbein (1980), Understanding attitudes and predicting social Behaviour, Prentice Hall, Englewood Cliffs NJ (1980).
25. Fishbein & Aizen (1975), Multi attitude model.
26. Fisk G (1974), Marketing and the Ecological Crisis NewYork “Harper &
Row Henion KE, Kinnear TC. 1976. Ecological Marketing. Chicago, IL Am. Mark.
Assoc, Kardash WJ, 1976. Corporate responsibility and the quality of the life developing the ecologically concerned consumer.
27. Hans Ruediger Kaufanmann, Mohammad Fateh Alikhan Panni và Yianna Ophaniodou
II.TÀI LIỆU TRONG NƯỚC
1. Lê Thị Lan Anh (2017) “Đánh giá thực trạng và đềxuất giảipháp hướng đến hành vi tiêu dùng của người dân tại quận Cầu Giấy, thành phốHà Nội”.
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Hoàng thị Bảo Thoa (2016) Nghiên cứu những nhân tố tác động tới mối quan hệgiữa ý định và hành vi tiêu dùng xanh của người tiêu dùng Việt Nam.
3. Nguyễn Vũ Hùng, Nguyễn Hùng Cường và Hoàng Lương Vinh (2015), Phong cách sống và tiêu dùng xanh dưới góc nhìn lý thuyết hành vi có kếhoạch, Tạp chí Kinh tếvà Phát Triển, 216, trang 57 đến 65.
4. Nguyễn Hữu Thọ (2014) “Hành vi tiêu dùng xanh của người Hà Nội”
5. Trần Minh Tâm (2013), Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng xanh của người dân quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ,luận văn tốt nghiệp đại học ngành quản trị kinh doanh marketing trường đại học Cần Thơ.
6. Nguyễn Thu Huyền và Nguyễn ThịNgọc Ánh (2012), Phát triển và kiểm định mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng xanh.
7. Nguyễn Ngọc Thùy Ngân (2010) “Hành vi khách hàng đối với túi thân thiện môi trường tại thành phốHồChí Minh.”
8. Tống Bảo Hoàng trường Đại Học Kinh tế Đại Học Huế, bài giảng Hành vi khách hàng.
III. INTERNET
1. http://www.dankinhte.vn/mo-hinh-cac-yeu-to-anh-huong-den-hanh-vi-mua-cua-nguoi-tieu-dung/
2. http://tongbaohoang.hce.edu.vn/2016/02/04/chuong-2-cac-yeu-to-ben-ngoai/
3. http://tongbaohoang.hce.edu.vn/2016/02/04/chuong-3-cac-yeu-to-ben-trong/
4. 39.http://www.academia.edu/7130621/3_CH%C6%AF%C6%A0NG_1_T%E1
%BB%94NG_QUAN_V%E1%BB%80_H%C3%80NH_VI_KH%C3%81CH_
H%C3%80NG_V%C3%80_CHI%E1%BA%BEN_L%C6%AF%E1%BB%A2 C_MARKETING
5. https://marketingai.admicro.vn/green-marketing-la-gi/
6. https://123doc.org/document/4325865-danh-gia-thuc-trang-va-de-xuat-giai- phap-huong-den-hanh-vi-tieu-dung-xanh-cua-nguoi-dan-tai-quan-cau-giay-thanh-pho-ha-noi.htm
7. https://www.vinaorganic.com/thuc-pham-huu-co-la-gi.html 8. http://www.vietgap.com/1552/cm/vietgap-la-gi.html
Trường Đại học Kinh tế Huế
9. http://business.gov.vn/tabid/60/catid/10/item/12799/ch%E1%BB%A9ng- nh%E1%BA%ADn-nh%C3%A3n-xanh-vi%E1%BB%87t-nam-cho- s%E1%BA%A3n-ph%E1%BA%A9m-th%C3%A2n-thi%E1%BB%87n-m%C3%B4i-tr%C6%B0%E1%BB%9Dng.aspx
10. https://vi.wikipedia.org/wiki/Co.opmart
11. Một sốkhóa luận liên quan tại thư viện Trường Đại Học Kinh tếHuế.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC PhụLục 1: Bảng Khảo Sát
PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã sốphiếu:………
Xin chào quý anh/chị. Tôi là sinh viên trường đại học kinh tế- đại học Huế, hiện tại tôi đang nghiên cứu vềsiêu thịCo.opmart Huế. Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những đóng góp của quý anh/chị chính là những thông tin quan trọng cho nghiên cứu của tôi. Tôi xin cam kết những thông tin anh/chị cung cấp chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu và những thông tin sẽ được giữbí mật. Xin cảm ơn quý anh/chị.
...
...
(Vui lòngđánh dấu x vào ô trống mà anh/chịlựa chọn)
Câu 1: Anh/chị đã từng nghe hay tiêu dùng sản phẩm xanh chưa?
○Có (Nếu có, xin vui lòng trảlời tiếp câu 2)
○ Chưa (Nếu chưa, xin vui lòng trảlời tiếp câu số7)
Câu 2: Khi đi mua các sản phẩm xanh anh/chị thường lựa chọn các địađiểm nào?
□ Siêu thịCo.opmart
□ Siêu thịBig C
□ Siêu thị mini
□ Chợtruyền thống
□ Khác
Câu 3: Anh/ chịbiết đến sản phẩm xanh qua những nguồn thông tin nào?
□ Tivi, báo chí
□ Internet
□ Banner, áp phích
□ Bạn bè, người thân
□ Khác
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 4: Khi mua các sản phẩm xanh, anh/chị thường mua những mặt hàng nào?
□ Thực phẩm hữu cơ
□ Sản phẩm tiết kiệm điện năng
□ Sản phẩm cá nhân ít độc hại
□ Sản phẩm vệ sinh gia đình
□ Khác
Câu 5: Anh/ chị thường chi trảbao nhiêu tiền cho một lần mua sắm tại siêu thị Co.opmart?
○ Dưới 3 triệu
○Từ3 triệu đến 5 triệu
○Từ5 triệu đến 7 triệu
○Trên 7 triệu
Câu 6 : Anh chị thường mua sắmởsiêu thịCo.opmart bao nhiêu lần trong một tháng ?
○ Dưới 2 lần
○Từ2 lần đến 4 lần
○Trên 4 lần
Câu 7: Anh/ chịvui lòng cho biết mức độ đồngý đối với các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đến hành vi tiêu dùng xanh tại siêu thi Co.opmart bằng cách đánh dấu X vào các ô dưới đây theo quy ước:
(1) Hoàn toàn không đồng ý (2) Không đồng ý
(3) Trung lập (4) Đồng ý
(5) Hoàn toàn đồng ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
STT Phát biểu Mức độ đồng ý
Mốiquan tâm đến thị trường 1 2 3 4 5
1 Tôi rất lo ngại vềcác vấn đềô nhiễm môi trường
2 Sựphát triển của cuộc sống hiện tại đang phá hủy môi trường 3 Cân bằng tựnhiên rất dễmất đi nếu chúng ta không bảo vệ.
4 Khi chúng ta cùng nhau hành động ô nhiễm môi trường sẽ được cải thiện
Nhận thức vềtính hiệu quảcủa sản phẩm xanh 1 2 3 4 5
5 Sản phẩm xanh là những sản phẩm có lợi cho sức khỏe 6 Sửdụng sản phẩm xanh góp phần tiết kiệm điện năng
7 Sản phẩm xanh là những sản phẩm thân thiện và bảo vệ môi trường
8 Sửdụng các sản phẩm xanh là một ý tưởng tốt
9 Tôi luôn ủng hộvà sửdụng hiệu quảcác sản phẩm xanh 10 Tôi sẽ khuyến khích bạn bè mua sản phẩm xanh vì chúng ít
gây ô nhiễm môi trường
Xúc tiến của doanh nghiệp 1 2 3 4 5
11 Siêu thịtích cực giới thiệu các sản phẩm xanh
12 Cách trưng bày khu vực sản phẩm xanh của siêu thị thu hút được sựchú ý
13 Siêu thị đưa ra nhiều biện pháp để tạo sự thuận lợi khi khách hàng sửdụng sản phẩm xanh
14 Siêu thị thường xuyên có các chương trình dùng thửsản phẩm xanh miễn phí
Tính thuận tiện và sẵn có khi mua hàng 1 2 3 4 5
15 Tôi thực sựkhông biết mua sản phẩm xanhở đâu?
16 Các sản phẩm xanh thường không có ở các cửa hàng thông thường khi mua sắm
17 Tôi cảm thấy không thoải mái khi tìm các sản phẩm xanh thay
Trường Đại học Kinh tế Huế
cho các sản phẩm thông thường
Giá cả 1 2 3 4 5
18 Giá các sản phẩm tiêu dùng xanh hợp lý với chất lượng của nó
19 Có thể dễ dàng só sánh giá cả sản phẩm xanh với sản phẩm khác
20 Tôi hài lòng với lựa chọn mua sắm sản phẩm xanh tại Co.opmart
Ảnh hưởng xã hội 1 2 3 4 5
21 Tôi chịu ảnh hưởng của những người trong gia đình khi quyết định mua sắm
22 Những người thân của tôi đều nghĩ nên tiêu dùng sản phẩm xanh
23 Nhiều người xung quanh tôi thường xuyên sử dụng sản phẩm xanh
24 Các phương tiện thông tin đại chúng hiện nay đưa nhiều thông tin vềsản phẩm xanh
25 Hiện nay, chính phủ đang khuyến khích người dân tiêu dùng sản phẩm xanh
Câu 8: Anh/ chịcó tiếp tục sửdụng sản phẩm xanh của siêu thị Co.opmart?
○Có
○ Không
...
...
Trường Đại học Kinh tế Huế
THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 8: Giới tính của anh/chị:
○ Nam
○ Nữ
Câu 9: Độtuổi của anh/chị:
○ Dưới 18 tuổi
○ Từ18 tuổi đến 32 tuổi
○ Từ33 tuổiđến 50 tuổi
○ Trên 50 tuổi
Câu 10: Nghềnghiệp của anh/chị:
○ Học sinh, sinh viên
○ Cán bộ, CNVC
○ Công nhân
○ Nội trợ
○ Nông dân
○ Kinh doanh, buôn bán
○ Khác
Câu 11: Thu nhập trung bình hằng tháng của anh/chị:
○ Dưới 3 triêu
○ Từ3 triệu đến 5 triệu
○Từ5 triệu đến 7 triệu
○ Từ7 triệu đến 9 triệu
○ Trên 9 triệu
Họvà tên: ...
Địa chỉ: ...
Số điện thoại: ...
...
Xin chân thành cảm ơn quý anh/ chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 2: Thống Kê Mô Tả
Da tung nghe hay tieu dung san pham xanh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 137 91.3 91.3 91.3
Chua 13 8.7 8.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Dia diem mua sam
Responses Percent of
Cases
N Percent
Dia diema
Sieu thi Co.opmart 137 46.4% 100.0%
Sieu thi Big C 45 15.3% 32.8%
Sieu thi mini 31 10.5% 22.6%
Cho truyen thong 64 21.7% 46.7%
Khac 18 6.1% 13.1%
Total 295 100.0% 215.3%
Nguon thong tin
Responses Percent
Trường Đại học Kinh tế Huế
Mat hang lua chon
Responses Percent of Cases
N Percent
mathanga
Thuc pham huu co 109 44.9% 80.7%
San pham tiet kiem
dien nang 37 15.2% 27.4%
San pham ca nhan it
doc hai 59 24.3% 43.7%
San pham ve sinh gia
dinh 38 15.6% 28.1%
Total 243 100.0% 180.0%
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
Nam 62 41.3 41.3 41.3
Nu 88 58.7 58.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
N Percent of
Cases
nguonthongtina
Ti vi, bao chi 70 28.3% 51.9%
Internet 79 32.0% 58.5%
Banner, ap phich 41 16.6% 30.4%
Ban be, nguoi than 57 23.1% 42.2%
Total 247 100.0% 183.0%
Thu nhap
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 3tr 26 17.3 17.3 17.3
3-5tr 48 32.0 32.0 49.3
5-7tr 47 31.3 31.3 80.7
7-9tr 17 11.3 11.3 92.0
Tren 9tr 12 8.0 8.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoc sinh, sinh
vien 25 16.7 16.7 16.7
Can bo, CNVC 35 23.3 23.3 40.0
Cong nhan 25 16.7 16.7 56.7
Noi tro 19 12.7 12.7 69.3
Nong dan 11 7.3 7.3 76.7
Kinh doanh, buon
ban 29 19.3 19.3 96.0
Khac 6 4.0 4.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Do tuoi Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 18 tuoi 27 18.0 18.0 18.0
Tu 18-32
tuoi 63 42.0 42.0 60.0
Tu 33-50
tuoi 51 34.0 34.0 94.0
Tren 50 tuoi 9 6.0 6.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Muc do tiep tuc su dung Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
co 140 93.3 93.3 93.3
khon
g 10 6.7 6.7 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 2: Kiểm định Cronbach’s Alapha Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.780 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted MQT
1 10.6538 2.089 .543 .749
MQT
2 10.6462 1.688 .668 .681
MQT
3 10.5000 1.895 .577 .731
MQT
4 10.6154 1.882 .560 .740
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.766 6
Item-Total Statistics
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
NT1 20.8600 5.088 .618 .705
NT2 20.9933 4.772 .660 .689
NT3 20.9133 5.019 .580 .712
NT4 21.0133 5.007 .597 .708
NT5 20.6867 5.519 .384 .763
NT6 20.9000 5.809 .260 .796
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.772 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
XT1 8.2933 2.491 .570 .722
XT2 8.3533 2.176 .752 .612
XT3 8.2133 2.384 .720 .639
XT4 8.0600 3.345 .290 .840
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.704 3
Item-Total Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
TT1 7.8533 1.522 .528 .603
TT2 8.0133 1.611 .544 .585
TT3 8.0267 1.610 .491 .649
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.837 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
G1 7.6267 1.350 .813 .663
G2 7.6933 1.583 .558 .909
G3 7.5733 1.374 .744 .730
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.793 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
AH1 16.0267 3.905 .696 .714
AH2 15.8533 4.139 .620 .740
AH3 15.9533 3.817 .677 .718
AH4 15.8933 4.002 .618 .739
Trường Đại học Kinh tế Huế
AH5 16.0600 4.862 .286 .840
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 3: Kiểm định EFA loại biến
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .809
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1158.99 0
df 110
Sig. .000
Total Variance Explained Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Tota
l
% of Varian
ce
Cumul ative
%
Total % of Varian
ce
Cumul ative
%
Total % of Varian
ce
Cumul ative
%
1 5.90
5 28.120 28.120 5.90
5 28.120 28.120 3.63
9 17.328 17.328
2 2.90
1 13.815 41.934 2.90
1 13.815 41.934 2.78
3 13.253 30.581
3 2.00
6 9.552 51.486 2.00
6 9.552 51.486 2.40
0 11.430 42.010
4 1.71
2 8.151 59.637 1.71
2 8.151 59.637 2.31
2 11.009 53.019
5 1.35
9 6.470 66.107 1.35
9 6.470 66.107 2.30
1 10.957 63.976
6 1.15
2 5.484 71.591 1.15
2 5.484 71.591 1.59
9 7.616 71.591
7 .870 4.144 75.735
8 .776 3.697 79.432
9 .730 3.475 82.907
10 .594 2.829 85.736 11 .563 2.682 88.417 12 .475 2.264 90.681 13 .470 2.239 92.920 14 .394 1.874 94.795 15 .329 1.566 96.361
Trường Đại học Kinh tế Huế
16 .305 1.451 97.811 17 .243 1.157 98.968
18 .163 .776 99.744
19 .039 .186 99.930
20 .010 .046 99.976
21 .005 .024 100.00 0
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
MQT
3 .905
MQT
1 .904
MQT
4 .848
MQT
2 .836
NT2 .821
NT1 .817
NT3 .788
NT4 .637
NT5 .937
XT2 .934
XT1 .643
XT3 .853
TT1 .779
TT3 .622
G2 .609
G3 .624
G1 .654
AH1 .890
AH2 .926
AH3 .843
AH4 .768
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 4: Tương quan Person
Correlations
A X1 X2 X3 X4 X5 X6
A
Pearson
Correlation 1 .411** .467** .390** .330** .502** .423**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
X1
Pearson
Correlation .411** 1 .193 .128 .077 .330** .502**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .348 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
X2
Pearson
Correlation .467** .193 1 .081 -.090 .333** .519**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .276 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
X3
Pearson
Correlation .390** .128 .081 1 .052 .348** .505**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .530 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
X4
Pearson
Correlation .330** .077 -.090 .052 1 -.012 -.036
Sig. (2-tailed) .000 .348 .276 .530 .885 .660
N 150 150 150 150 150 150 150
X5
Pearson
Correlation .502** .330** .333** .348** -.012 1 .292**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .885 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
X6
Pearson
Correlation .423** .502** .519** .505** -.036 .292** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .660 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 5: Phân tích hồi quy
Model Summaryb Mo
del
R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .785a .619 .606 .63101 1.755
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regres
sion 60.812 6 5.656 42.1
21 .000b Residu
al 29.021 143 .032
Total 89.763 149
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardi zed Coefficie
nts
t Sig. Collinearity Statistics
B Std.
Error
Beta Tolera
nce
VIF
1
(Consta
nt) .772 .053 2.729 .000
X1 .200 .053 .469 1.420 .000 .810 1.283
X2 .067 .053 .129 1.277 .000 .911 1.097
X3 .156 .053 .380 1.153 .000 .723 1.136
X4 .005 .053 .113 1.151 .000 .906 1.104
X5 .016 .053 .138 1.417 .000 .698 1.165
X6 .054 .053 .119 1.144 .000 .599 1.066
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 6: Kiểm định One Way Anova Nghềnghiệp
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
MQT
1 15.089 6 100 .000
MQT
2 2.841 6 143 .012
MQT
3 2.522 6 143 .024
MQT
4 5.412 6 143 .000
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
NT1 2.888 6 143 .011
NT2 2.559 6 143 .022
NT3 3.356 6 143 .004
NT4 1.413 6 143 .213
NT5 1.274 6 143 .273
Trường Đại học Kinh tế Huế
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
XT1 2.372 6 143 .032
XT2 2.552 6 143 .022
XT3 1.219 6 143 .300
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
TT1 4.795 6 143 .000
TT3 1.355 6 143 .237
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
G1 10.128 6 143 .000
G2 2.870 6 143 .011
G3 2.395 6 143 .031
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
AH1 5.412 6 143 .000
AH2 2.888 6 143 .011
AH3 2.559 6 143 .022
AH4
Trường Đại học Kinh tế Huế
3.356 6 143 .004Thu nhập
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
MQT
1 9.409 4 102 .000
MQT
2 3.143 4 145 .016
MQT
3 2.727 4 145 .032
MQT
4 4.655 4 145 .001
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
NT1 4.166 4 145 .174
NT2 1.613 4 145 .003
NT3 4.830 4 145 .001
NT4 3.991 4 145 .004
NT5 1.747 4 145 .143
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
XT1 1.134 4 145 .043
XT2 3.697 4 145 .007
XT3 .416 4 145 .047
Trường Đại học Kinh tế Huế
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
TT1 1.430 4 145 .227
TT3 2.138 4 145 .079
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
G1 .288 4 145 .885
G2 2.946 4 145 .022
G3 2.990 4 145 .021
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
AH1 4.655 4 145 .001
AH2 4.166 4 145 .003
AH3 1.613 4 145 .174
AH4 4.830 4 145 .001
Phụlục 7 : Kiểm định Independent Sample T Test
Trường Đại học Kinh tế Huế
Levene's Test for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2-tailed)
Mean Differenc
e
Std.
Error Differenc
e
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper
MQ T1
Equal variances
assumed 9.050 .000 1.644 105 .000 .1966 .1195 -.0405 .4336
Equal variances
not assumed 1.752 104.5
03 .000 .1966 .1122 -.0259 .4190
MQ T2
Equal variances
assumed 6.609 .000 1.563 148 .000 .18475 .11821 -.04884 .41834
Equal variances
not assumed 1.628 146.0
47 .000 .18475 .11350 -.03957 .40907
MQ T3
Equal variances
assumed .656 .000 2.476 148 .000 .30132 .12171 .06082 .54182
Equal variances
not assumed 2.426 121.5
88 .000 .30132 .12418 .05548 .54716
MQ T4
Equal variances
assumed .580 .000 2.409 148 .000 .28629 .11883 .05147 .52111
Equal variances
not assumed 2.493 144.4
95 .000 .28629 .11485 .05928 .51330