• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.3. Đối với ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam chi nhánh Vũng Tàu

hơn cho đời sống xã hội, đồng thời sẽ góp phần quan trọng cho các Ngân hàng Việt Nam hội nhập quốc tế thành công.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữ liệu SPSS,Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Tống Việt Bảo Hoàng, Hành vi khách hàng, Trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế

3. Lê Thế Giới- Lê Văn Huy(2005), “Mô hình nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến ý định và quyết định sử dụng thẻ ATM tại Viêt Nam”

4. Tài liệu nội bộ Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam Chi nhánh Vũng Tàu.

5. Phạm Thị Bích Hạnh (2008), Định hướng phát triển thẻ thanh toán trong nền kinh tế Việt Nam, Tạp chí phát triển kinh tế số 215.

6. Philip Kotler, Marketing căn bản - Nguyên lý tiếp thị. Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 1995.

7. Lê Hương Thục Anh( 2012), “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng lựa chọn dịch vụ thanh toán của khách hàng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín- chi nhánh Huế”, khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinhtế- Đại học Huế.

Các Website:

https://www.vietcombank.com.vn/

http://tailieu.vn

http://thongtinphapluatdansu.wordpress.com/2008/12/12/2076/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC

PHỤ LỤC 1:

BẢNG CÂU HỎI

Mã số phiếu:……….

PHIẾU ĐIỀU TRA Kính chào Anh/chị

Tôi là sinh viên lớp K47A- QTKD Tổng hợp trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang tiến hành thực hiện đề tài:” Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ thẻ thanh toán ATM của khách hàng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam(Vietcombank) –chí nhành Vũng Tàu”. Rất mong Anh/ chị dành ít thời gian để trả lời thông tin trên phiếu điều tra.

Anh/chị trả lời bằng cách đánh dấu (X) vào ô chọn. Tôi cam đoan, những thông tin mà Anh/chị cung cấp chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác của Anh/chị.

Phân I: Thông tin liên quan đến việc sử dụng ATM

1. Anh/chị đã sử dụng dịch vụ nào củathẻ ATM (có thể chọn nhiều đáp án) Rút tiền mặt Chuyển khoản

Xem số dư tài khoản Nhân lương Thanh toán

2. Anh/chị biết đến thẻ ATM qua những thông tin nào? (có thể chọn nhiều đáp án) Giới thiệu củabạn bè/đồng nghiệp Tờ rơi của ngân hàng Phương tiện truyền thông, mạng ienternet Nguồn khác

3.Ạnh/chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về các phát biểu dưới bằng cách đánh dấu vào ô lựa chọn tương ứng từ 1 đến 5 theo quy ước dưới đây:

1 2 3 4 5

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

Các phát biểu

Mức độ cảm nhận

1 2 3 4 5

Hạ tầng công nghệ

Tôi tin tưởng vào hạ tầng công nghệ của Việt Nam trong lĩnh vực tài chính ngân hàng

Tôi tin tưởng vào công nghệ mà Vietcombank sử dụng để phát triển thẻ ATM

Tôi sử dụng thẻ ATM vì hệ thống máy POS được

Vietcombank lắp đặt ởnhiều nơi tạo ra sự tiện lợi khi tiên dùng (POS: point of sale: máy quẹt thẻ)

Nhận thức vai trò của thẻ ATM

Sử dụng thẻ ATM mang lại sự tiện lợi cho tôi Tôi cho rằng thẻ ATM là nơi cất giữ tiền an toàn

Sử bảo mật thông tin của thẻ ATM khiến tôi an tâm khi sử dụng

Tôi cho rằng lối sống hiện đại được thể hiện khi tôi sử dụng thẻ ATM

Tôi muốn thanh toán bằng thẻ ATM vì nó nhanh chóng

Thói quen sử dụng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt Tôi ít khi dùng tiền mặt trong thanh toán hóa đơn, chi tiêu

Tôi thường chuyển khoản để thanh toán tiền điện, nước, bảo hiểm, internet…

Tôi thường sử dụng thẻ ATM khi thanh toán để được hưởng các ưu đãi kèm theo

Khả năng sẵn sàng của hệ thống thẻ ATM Số lượng máyATM của Vietcombank phủ khắp Điểm đặt máy ATM của Vietcombank rất thuận tiện

Điểm đặt máy ATM của Vietcombank được đặt ở nơi đông người và có gắn camera khiến tôi an toàn khi giao dịch Dùng thẻ Vietcombank có rất nhiều chính sách ưu đãi cho người sử dụng

Chính sách Marketing

Vietcombank miễn phí mở thẻ cho khách hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Vietcombank có dán hotline tại các máy ATM nhằm tư vấn mọi thắc mắc của khách hàng khi sử dụng thẻ ATM

Nhân viên ngân hang hướng dẫn tận tìnhđối vớikhách hàng lần đầu sử dụng thẻ ATM

Vietcombank làm thủ tục đăng ký thẻ ATM cho khách hàng ngay tại quầy giao dịch.

Tiện ích của thẻ ATM

Sử dụng thẻ ATM mang lại thuận tiện khi nhân lương Tôi sử dụng thẻ ATM không chỉ để gửi và rút tiền

Tôi sử dụng thẻ ATM để thanh toán các hóa đơn tiền điện, nước, bảo hiểm, internet,…

Thẻ ATM của Vietcombank có sự liên kết ngân hàng( có thể rút tiền tại các máy ATM của bất cứ ngân hàng nào) tạo sự tiện lợi cho tôi sử dụng.

Quyết định sửdụng thẻ

Tôi có quyết định sử dụng thẻ ATM nhiều hơn so với việc sử dụng tiền mặt trong tương lai

Tôi quyết định thường xuyên sử dụng thẻ ATM trong giao dịch( rút, chuyển khoản, thanh toán hóa đơn,…)

Tôi quyết định dùng thẻ ATM vì nóđem lạisự nhanh chóng và thuận tiện trong việc giao dịch

1. Anh/ Chị có đóng góp gìđể dịch vụ thẻ ATM của ngân hàng Vietcombank có thể hoàn thiện hơn?

………

………

………

PhầnII: Thông tin cá nhân.

Anh/ chị cho biết thông tin dưới đây bằng cách đánh dấu(X) vào ô trống các câu hỏi sau đây

1. Giới tính của Anh/ Chị là:

Nam Nữ 2.Độ tuổi của Anh/ Chị là:

<18 18-40 40-60 >60

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Trìnhđộ học vấn của Anh/ Chị là:

Trung học phổ thông Cao đẳng, trung cấp Đại học Sau đại học

khác

4. Nghề nghiệp của Anh/ Chị là:

Học sinh, sinh viên Cán bộ công chức

Công nhân Khác (vui lòng ghi rõ)

5. Thu nhập của Anh/ Chị là:

<3 triệu từ 3 đến 7 triệu

>7 triệu

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Anh/ chị

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC2: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Đặc điểm mẫu nghiêncứu:

A. Giới tính

Gioi_tinh Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Nam 81 54.0 54.0 54.0

Nu 69 46.0 46.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

B. Độtuổi

do_tuoi Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid duoi 18 10 6.7 6.7 6.7

tu 18 den

40 97 64.7 64.7 71.3

tu 40 den

60 43 28.7 28.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

C. Trìnhđộ họcvấn

trinh_do Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Thpt 64 42.7 42.7 42.7

cao dang- trung

cap 33 22.0 22.0 64.7

3 22 14.7 14.7 79.3

tren dai hoc 12 8.0 8.0 87.3

Khac 19 12.7 12.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

D. Nghề nghiệp

Nghe_nghiep Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hssv 23 15.3 15.3 15.3

can bo cong

chuc 18 12.0 12.0 100.0

cong nhan 52 34.7 34.7 88.0

lam nghe tu do 57 38.0 38.0 53.3

Total 150 100.0 100.0

E. Thu nhập

thu_nhap Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 3 trieu 14 9.3 9.3 9.3

tu 3 trieu den 8

trieu 107 71.3 71.3 80.7

tren 8 trieu 29 19.3 19.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

2. Các dịch vụ đã sử dụng qua thẻ ATM A. Sử dụng dịch vụ rút tiền

rut_tien Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid có 150 100.0 100.0 100.0

B. Sử dụngdịch vụ chuyển khoản chuyen_khoan

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Có 119 79.3 79.3 79.3

không 31 20.7 20.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

C. Sử dụng dịch vụ xem số dư tài khoản xem_so_du

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

có 140 93.3 93.3 93.3

không 10 6.7 6.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

D. Sử dụng dịch vụ nhận lương nhan_luong Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

có 95 63.3 63.3 63.3

không 55 36.7 36.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

E. Sử dụng dịch vụ thanh toán thanh_toán Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

có 64 42.7 42.7 42.7

không 86 57.3 57.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

3. Nguồn thông tin mà khách hàng biết đến A. Giới thiệu của bạn bèđồng nghiệp

dnghiep

Frequenc Percent Valid Cumulative

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

có 108 72.0 72.0 72.0

không 42 28.0 28.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

B. Tờ rơi của ngân hàng GGT Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

có 62 41.3 41.3 41.3

không 88 58.7 58.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

C. Phương tiền truyền thông mạng Iternet NL

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

có 82 54.7 54.7 54.7

không 68 45.3 45.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

D. Khác

TR Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

có 43 28.7 28.7 28.7

không 107 71.3 71.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

4. Kiểm địnH độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha 4.1 Đối vơi biến độc lập

Trường Đại học Kinh tế Huế

Yếu tốhạtầng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.696 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

TQ1 7.45 1.376 .278 .713

TQ2 7.44 1.470 .509 .607

TQ3 7.45 1.390 .507 .609

Nhận thức

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.853 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NT.1 15.5867 5.009 .802 .790

NT.2 15.3400 5.286 .688 .819

NT.3 15.2733 5.234 .585 .845

NT.4 15.2067 4.997 .689 .817

NT.5 15.3133 5.170 .593 .844

Thói quen

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.771 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TQ.1 7.5933 1.572 .586 .715

TQ.2 7.6067 1.435 .601 .697

TQ.3 7.5600 1.295 .636 .658

Khả năng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.845 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

KN.1 11.3800 2.895 .758 .771

KN.2 11.4333 3.120 .675 .808

KN.3 11.4000 2.819 .675 .808

KN.4 11.4467 3.041 .629 .826

Chính sách Marketing Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.857 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CS.1 11.4000 3.477 .745 .800

CS.2 11.3667 3.227 .703 .824

CS.3 11.4067 3.894 .710 .819

CS.4 11.3667 3.737 .673 .830

Tiện ích của thẻ ATM Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.806 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TI.1 11.1800 3.061 .630 .759

TI.2 11.2400 2.774 .581 .778

TI.3 11.2200 2.643 .676 .730

TI.4 11.2400 2.707 .616 .761

4.2 Đối với biến phụthuộc Quyết định sử dụng thẻ ATM

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.781 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QD.1 7.6267 1.162 .568 .758

QD.2 7.5600 1.121 .630 .690

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QD.1 7.6267 1.162 .568 .758

QD.2 7.5600 1.121 .630 .690

QD.3 7.5867 1.090 .658 .659

5. Kiểm định KMO 5.1 Đối với biến độc lập

Kiểm định lần 1

Kiểm định KMO của từng nhân tố KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .882

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1529.35 7

df 231

Sig. .000

Tổng phương sai giải thích

Total Variance Explained

Compone nt

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Tota

l

% of Varianc

e

Cumulativ e %

Tota l

% of Varianc

e

Cumulativ e %

Tota l

% of Varianc

e

Cumulativ e %

1 7.52

7 34.213 34.213 7.52

7 34.213 34.213 3.40

6 15.483 15.483

2 2.20

2 10.009 44.222 2.20

2 10.009 44.222 3.29

1 14.961 30.444

3 1.86

7 8.487 52.709 1.86

7 8.487 52.709 2.93

3 13.331 43.774

Trường Đại học Kinh tế Huế

4 1.43

4 6.517 59.226 1.43

4 6.517 59.226 2.62

2 11.920 55.694

5 1.33

3 6.060 65.286 1.33

3 6.060 65.286 2.11

0 9.592 65.286

6 .891 4.049 69.335

7 .698 3.174 72.509

8 .660 2.998 75.507

9 .587 2.669 78.176

10 .537 2.443 80.619

11 .514 2.335 82.954

12 .487 2.213 85.168

13 .456 2.072 87.240

14 .428 1.947 89.187

15 .377 1.715 90.902

16 .356 1.616 92.518

17 .340 1.544 94.062

18 .306 1.392 95.454

19 .299 1.361 96.814

20 .285 1.294 98.108

21 .219 .996 99.104

22 .197 .896 100.000

Ma trận nhân tố với phép xoay varimax Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

NT.1 .831

NT.2 .755

NT.3 .723

NT.4 .698

NT.5 .653

KN.1 .841

KN.2 .818

Trường Đại học Kinh tế Huế

KN.3 .780

KN.4 .715

HT.3 .533

HT.2

CS.1 .854

CS.2 .797

CS.3 .796

CS.4 .721

TI.1 .783

TI.2 .765

TI.3 .709

TI.4 .639

TQ.1 .817

TQ.2 .811

TQ.3 .527

Kiểm định lần cuối:

Kiểm định KMO của từng nhân tố KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .876

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1452.57 3

df 210

Sig. .000

Tổng phương sai giải thích

Total Variance Explained

Compone nt

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Tota

l

% of Varianc

e

Cumulativ e %

Tota l

% of Varianc

e

Cumulativ e %

Tota l

% of Varianc

e

Cumulativ e %

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 7.17

1 34.146 34.146 7.17

1 34.146 34.146 3.35

4 15.971 15.971

2 2.17

8 10.373 44.519 2.17

8 10.373 44.519 3.10

8 14.802 30.773

3 1.83

9 8.758 53.276 1.83

9 8.758 53.276 2.92

5 13.929 44.702

4 1.42

9 6.805 60.082 1.42

9 6.805 60.082 2.55

3 12.156 56.858

5 1.33

0 6.333 66.415 1.33

0 6.333 66.415 2.00

7 9.557 66.415

6 .805 3.836 70.250

7 .693 3.302 73.552

8 .657 3.130 76.683

9 .563 2.681 79.364

10 .523 2.490 81.853

11 .501 2.385 84.238

12 .471 2.241 86.479

13 .429 2.041 88.520

14 .390 1.859 90.379

15 .356 1.695 92.075

16 .347 1.650 93.725

17 .306 1.458 95.183

18 .300 1.428 96.611

19 .285 1.355 97.967

20 .221 1.053 99.019

21 .206 .981 100.000

Ma trận nhân tố với phép xoayvarimax Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

NT.1 .832

NT.2 .757

Trường Đại học Kinh tế Huế

NT.4 .701

NT.5 .655

KN.1 .848

KN.2 .821

KN.3 .786

KN.4 .714

HT.3 .515

CS.1 .856

CS.3 .798

CS.2 .797

CS.4 .720

TI.1 .784

TI.2 .765

TI.3 .712

TI.4 .641

TQ.1 .819

TQ.2 .816

TQ.3 .541

5.2. Kiểm định KMO của quyết định sử dụng thẻ ATM KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .692

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 126.118

Df 3

Sig. .000

Tổng phương sai giải thích

Total Variance Explained

Comp onent

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

%

1 2.087 69.580 69.580 2.087 69.580 69.580

2 .526 17.537 87.117

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Comp onent

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

%

1 2.087 69.580 69.580 2.087 69.580 69.580

2 .526 17.537 87.117

3 .386 12.883 100.000

Ma trận nhân tố với phép xoay varimax Component

Matrixa Component

1

QD.1 .798

QD.2 .843

QD.3 .860

6. Kiểm định lại thang đo với hệ số Cronbach’s Alpha Nhận thức của khách hàng:

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.853 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NT.1 15.59 5.009 .802 .790

NT.2 15.34 5.286 .688 .819

NT.3 15.27 5.234 .585 .845

NT.4 15.21 4.997 .689 .817

NT.5 15.31 5.170 .593 .844

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khả năng đáp ứng Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.836 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

KN.3 15.23 4.381 .675 .793

KN.4 15.28 4.686 .616 .810

KN.2 15.27 4.707 .690 .791

KN.1 15.21 4.491 .744 .775

HT.3 15.22 5.018 .484 .845

Chính sách Marketing Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.857 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CS.4 11.37 3.737 .673 .830

CS.2 11.37 3.227 .703 .824

CS.1 11.40 3.477 .745 .800

CS.3 11.41 3.894 .710 .819

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tiện ích

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.806 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TI.3 11.22 2.643 .676 .730

TI.2 11.24 2.774 .581 .778

TI.4 11.24 2.707 .616 .761

TI.1 11.18 3.061 .630 .759

Thói quen

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.771 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TQ.1 7.5933 1.572 .586 .715

TQ.2 7.6067 1.435 .601 .697

TQ.3 7.5600 1.295 .636 .658

7. Hồi quy tuyến tính

Ma trậnhệ số tương quan giữa các biến Correlations

YD NT KN CS TI TQ

YD Pearson

Correlation 1 .267** .439** .376** .432** .057

Sig. (2-tailed) .002 .000 .000 .000 .523

Trường Đại học Kinh tế Huế

N 130 130 130 130 130 130

NT Pearson

Correlation .057 1 -.089 -.218* -.063 .051

Sig. (2-tailed) .523 .315 .013 .474 .561

N 130 130 130 130 130 130

KN Pearson

Correlation .439** -.089 1 .157 .046 .032

Sig. (2-tailed) .000 .315 .075 .604 .715

N 130 130 130 130 130 130

CS Pearson

Correlation .376** -.218* .157 1 .043 .111

Sig. (2-tailed) .000 .013 .075 .624 .208

N 130 130 130 130 130 130

TI Pearson

Correlation .432** -.063 .046 .043 1 -.100

Sig. (2-tailed) .000 .474 .604 .624 .259

N 130 130 130 130 130 130

TQ Pearson

Correlation .276** .051 .032 .111 -.100 1 Sig. (2-tailed) .002 .561 .715 .208 .259

N 130 130 130 130 130 130

Phân tích hồi quy tuyến tính Model Summaryb

Model R R

Square

Adjusted R

Square

Std.

Error of the

Estimate

Change Statistics

Durbin-Watson R

Square Change

F Change

df1 df2 Sig. F Change

1 .725a .525 .510 .344 .525 34.559 4 125 .000 2.130

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regression 16.374 4 4.094 34.559 .000b

Residual 14.806 125 .118

Total 31.180 129

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardiz ed

Coefficien ts

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) 1.174 .405 .2,898 .004

NT .398 .068 .368 5.885 .000 .973 1.027

KN .239 .056 .269 4.283 .000 .962 1.040

CS .347 .050 .431 6.943 .000 .985 1.015

TI .345 .078 .277 4.438 .000 .976 1.024

8. Kiểm định giá trị trung bình về mức độ hài lòngđối với từng nhân tố Nhận thức:

One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviation

Std. Error Mean

NT.1 150 3.5933 .64607 .05275

NT.2 150 3.8400 .64590 .05274

NT.3 150 3.9067 .73591 .06009

NT.4 150 3.9733 .72303 .05904

NT.5 150 3.8667 .74785 .06106

One-Sample Test Test Value = 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NT.1 11.248 149 .000 .59333 .4891 .6976

NT.2 15.928 149 .000 .84000 .7358 .9442

NT.3 15.089 149 .000 .90667 .7879 1.0254

NT.4 16.487 149 .000 .97333 .8567 1.0900

NT.5 14.193 149 .000 .86667 .7460 .9873

Khả năng sẳn sàng của hệ thống thẻ ATM One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviation

Std. Error Mean

KN.1 150 3.8400 .65620 .05358

KN.2 150 3.7867 .63019 .05145

KN.3 150 3.8200 .73338 .05988

KN.4 150 3.7733 .68685 .05608

HT.3 150 3.8333 .68949 .05630

One-Sample Test Test Value = 4

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

KN.1 -2.986 149 .003 -.16000 -.2659 -.0541

KN.2 -4.146 149 .000 -.21333 -.3150 -.1117

KN.3 -3.006 149 .003 -.18000 -.2983 -.0617

KN.4 -4.042 149 .000 -.22667 -.3375 -.1158

HT.3 -2.961 149 .004 -.16667 -.2779 -.0554

Chính sách Marketing

One-Sample Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

N Mean

Std.

Deviation

Std. Error Mean

CS.1 150 3.7800 .74067 .06048

CS.2 150 3.8133 .84652 .06912

CS.3 150 3.7733 .63612 .05194

CS.4 150 3.8133 .70840 .05784

One-Sample Test Test Value = 4

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CS.1 -3.638 149 .000 -.22000 -.3395 -.1005

CS.2 -2.701 149 .000 -.18667 -.3232 -.0501

CS.3 -4.364 149 .000 -.22667 -.3293 -.1240

CS.4 -3.227 149 .002 -.18667 -.3010 -.0724

Tiện ích của thẻATM

One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviation

Std. Error Mean

TI.1 150 3.7800 .57778 .04718

TI.2 150 3.7200 .71532 .05841

TI.3 150 3.7400 .69928 .05710

TI.4 150 3.7200 .71532 .05841

One-Sample Test Test Value = 4

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TI.1 -4.663 149 .000 -.22000 -.3132 -.1268

TI.2 -4.794 149 .000 -.28000 -.3954 -.1646

TI.3 -4.554 149 .000 -.26000 -.3728 -.1472

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TI.1 -4.663 149 .000 -.22000 -.3132 -.1268

TI.2 -4.794 149 .000 -.28000 -.3954 -.1646

TI.3 -4.554 149 .000 -.26000 -.3728 -.1472

TI.4 -4.794 149 .000 -.28000 -.3954 -.1646

8. Kiểm định One Way Anova vềsựkhác biệt giữa các thuộc tính và biến phụ thuộc

A. Giới tính

Test of Homogeneity of Variances QD

Levene

Statistic df1 df2 Sig.

.258 1 148 .612

ANOVA QD

Sum of

Squares df

Mean

Square F Sig.

Between

Groups .008 1 .008 .033 .856

Within Groups 37.722 148 .255

Total 37.730 149

B. Độtuổi

Test of Homogeneity of Variances

Trường Đại học Kinh tế Huế

Levene

Statistic df1 df2 Sig.

.430 3 146 .732

ANOVA QD

Sum of

Squares df

Mean

Square F Sig.

Between

Groups 1.490 3 .497 2.001 .116

Within Groups 36.240 146 .248

Total 37.730 149

C. Nghềnghiệp

Test of Homogeneity of Variances QD

Levene

Statistic df1 df2 Sig.

1.152 3 146 .330

ANOVA QD

Sum of

Squares df

Mean

Square F Sig.

Between

Groups .476 3 .159 .622 .602

Within Groups 37.255 146 .255

Total 37.730 149

D. Trìnhđộ

Test of Homogeneity of Variances QD

Trường Đại học Kinh tế Huế