• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG QUA

3.2. Định hướng hoạt động truyền thông trên Website của công ty TNHH TOS trong giai

3.3.5. Giải pháp cho nhân tố “Chia sẻ”

Nhân tố “Cảm nhận”cũng có vai trò rất quan trọng đến quá trình hoạt động truyền thông của công ty. Bởi lẽ, để làm cho thương hiệu của công ty được nhiều người biết đến cũng như tiết kiệm được chi phí quảng cáo thương hiệu thì cách tốt nhất chính là thông qua khách hàng đểgiới thiệu. Vì vậy, trước tiên công ty nên tạo được ấn tượng tốt với họ bằng những kết quả đã và đang đạt được. Bên cạnh đó, nên có những chính sách, dịch vụ dành cho khách hàng trung thành để họ có thể tiếp tục gắn bó với công ty và giới thiệu thêm những khách hàng mới.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận

Quá trình truyền thông qua website đang ngày càng trở nên phổ biến và và dần trở thành xu hướng mới trong hoạt động kinh doanh của nhiều doanh nghiệp.

Bởi lẽ, chính những hoạt động này đã mang lại thành công không nhỏ cho nhiều doanh nghiệp Việt Nam nói chung và công ty TNHH TOS nói riêng. Ngày nay, với xu hướng phát triển của marketing thời 4.0 lấy con người làm trọng tâm vì vậy tất cảyếu tố tác động đến doanh nghiệp đều nhằm mang lại giá trị hữu ích cho người.

Chính vì vậy, bên cạnh việc mang đến chiến lược marketing hiệu quả, hoạt động truyền thông qua website cònđược xem là một công cụ đắc lực hỗtrợdoanh nghiệp lan tỏa những thông điệp đến người dùng. Quá trình truyền thông qua website không bao giờ kêu gọi hay bắt buộc khách hàng phải mua các sản phẩm mà nhiệm vụchính của nó nhằm tạo ra và phân phổi những nội dung hữu ích, có liên quan để thu hút và giữchân khách hàng. Từ đó, ta có thểthấy được mục đích sau cùng cua truyền thông qua website chính là “Biến những người đang tiếp nhận nội dung thành khách hàng thực tế”. Tuy nhiên, đứng trước nhiều luồng thông tin khác nhau từ nhiều nguồn gây ra khó khăn cho việc chọn lọc thông tin của khách hàng. Điều này cũng ảnh hưởng đến quá trình truyền tải thông điệp đến nhiều người dùng của doanh nghiệp. Vì vậy, mỗi doanh nghiệp cần có kếhoạch cũng như quy trình cụthể trong việc triển khai thông điệp của mình đến với khách hàng.

Đối với công ty TNHH TOS, xác định hoạt động truyền thông qua website đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình phát triển cũng như khẳng định tên tuổi của doanh nghiệp trên thị trường. Tuy hoạt động này trong quá trình thực hiện vẫn còn tồn tại nhiều hạn chế nhưng cũng không thể phủ nhận những nỗ lực không ngừng của tất cả nhân viên trong công ty trong quá tình áp dụng và đổi mới các phương thức cho hoạt động truyền thông qua website.

Từkết quả khảo sát được, đề tài đã đưa ra một số giải pháp nhằm phát triển các hoạt động truyền thông của công ty dựa trên quan điểm khách quan của bản thân tác giả. Hy vọng rằng, những vấn đề được phân tích trong nghiên cứu này sẽ

Trường Đại học Kinh tế Huế

phần nào đem lại những thông tin cần thiết vềtruyền thông qua website cho doanh nghiệp. Trên cơ sở đó, công ty cũng có thể áp dụng những giải pháp thích hợp nhất cho riêng mìnhđểgóp phần xây dựng thương hiệu TOS thành công hơn nữa.

2. Kiến nghị

Với một công ty kinh doanh về dịch vụ SEO như TOS thì quá trình hoạt động truyền qua website càng trở nên quan trọng hơn cả. Bởi lẽ, hầu như tất cả thông tin vềdịch vụkhách hàng cần tìm kiếm đều nằm trên website. Vì vậy,đối với công ty TNHH TOS:

 Nâng cao nhận thức của toàn bộ nhân viên về tầm quan trọng của hoạt động truyền thông qua webiste đối với dịch vụtối ưu hóa công cụtìm kiếm.

 Tạo điều kiện cho các nhân viên tham gia các lớp đào tạo, tập huấn để nâng cao tay nghềphát triển website trởnên hoàn thiện hơn.

 Cần chiêu mộthêm nhân tài cho vịtrí truyền thông qua website.

 Cân nhắc, xem xét việc hỗtrợthêm kinh phí cho hoạt động truyền thông qua website nhằm cung cấp những giá trị hữu ích nhất dành cho khách hàng

 Thêm một điều nữa chính là cần thường xuyên theo dõi hành vi của khách hàng để xác định hướng tiếp cận khách hàng nhanh hơn và từ có có đuọc những giải pháp xây dựng lòng trung thành của khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tham khảo Tiếng Việt

1. Nguyễn ThịMinh Hòa và cs (2015), Giáo trình Quản trị Marketing, Nhà xuất bản Đại học Huế

2. Lê Quang Trực (2014), Giáo trình Quản trịmạng

3. Nguyễn Văn Phát và Nguyễn ThịMinh Hòa (2015), Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại học Huế

4. Philip Kotler (2003), Quản trịMarketing, NXB Thống kê, Hà Nội

5. Philip Kotler (2009),Marketing căn bản, Nhà xuất bản Lao động- Xã hội 6. Tạp chí AdAge (2015), Le D (2013), Joe Pulizi–Content Marketing 7. Charmaine Du Plessis, Nam Phi, (2017)–Vai trò Content Marketing trong

cộng đồng truyền thông xã hội

8. Hoàng Trọng & Chu Ngọc (2005), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê Hà Nội

9. Hoàng Trọng–Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, Đại học Kinh tếTP. HồChí Minh

10. Website của công ty TNHH TOS: https://www.toponseek.com/

11. Brands Vietnam: https://www.brandsvietnam.com/

12. Nguyễn Trọng Thơ (2014), Mô hình ASIAD: http://inet.edu.vn/tin-tuc/3483/mo-hinh-aisas-lagi.html

Tài liệu tham khảo nước ngoài

1. S Owoyele (2017), “Website as a marketing communication tool”

2. Derong LIN, Zongqing ZHOU and Xiaolin GUO (2009), “A study of the Website Performance of Travel Agencies Based on the EMICA Model”

3. Rebecca Lieb (2011), “Content Marketing: Thinh Like a Publisher–How to Use Content to Market Online and in Social Media”

4. Bill Doolina, Lois Burgessb and Joan Cooperc (2002), “Evaluating the use of the Web for tourism marketing: a case study from New Zealand”

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Charmaine Du Plessis (2017), “The role of content marketing in social media content communities”

6. Philip Kotler (2012), Principles of Marketing, 15th edition Tài liệu truy cập trên mạng Internet

1. https://marketingai.admicro.vn/phuong-tien-truyen-thong-la-gi/

2. https://gobranding.com.vn/website-marketing-la-gi-chien-luoc-marketing-cho-website/

3. https://timvieccontent.com/website-marketing-la-gi-tam-quan-trong-cua-website-marketing-2700.html

4. https://blog.onshop.asia/tin-tuc/kien-thuc-ve-website/danh-gia-website-chat-luong/

5. https://vietcontentthue.com/nhung-cach-phan-loai-content-marketing/

6. https://lafactoriaweb.com/content-la-gi

7. https://wehelp.vn/blog/detail/vai-tro-cua-truyen-thong-thuong-hieu-doi-voi-doanh-nghiep

8. https://www.google.com/url?sa=t&rct=j&q=&esrc=s&source=web&cd=&ca d=rja&uact=8&ved=2ahUKEwjw9byzhKrwAhU7xosBHcrnCVEQFjAFegQ IBxAD&url=https%3A%2F%2Fvietcontentthue.com%2Fnhung-cach-phan-loai-content-marketing%2F&usg=AOvVaw34eKMfiG620hbAg5BC-Uoy 9. Lịch sử nền công nghiệp công nghệ thế giới - Giải pháp thiết kế web

(giaiphapthietkeweb.com)

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC

PHỤLỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT PHIẾU KHẢO SÁT

Sốphiếu:...

BẢNG HỎI KHẢO SÁT

Tôi là sinh viên năm cuối khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học kinh tế - Đại học Huế. Hiện tại, tôi đang nghiên cứu đề tài“Ứng dụng mô hình ASIAS trong đánh giá hiệu quả truyền thông qua website tại công ty TNHH TOS”. Phiếu điều tra này chỉ nhằm mục đích thu thập thông tin phục vụ cho việc nghiên cứu.

Rất hy vọng anh/chị có thể dành chút thời gian để trảlời những câu hỏi bên dưới.

Những ý kiến đóng góp của anh/chị sẽlà những thông tin vô cùng quan trọng cho

nghiên cứu.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG

Đánh dấu X vào đáp án mà Anh (chị) la chn

Câu 1: Anh/Chị có xu hướng tìm hiểu các sản phẩm/ dịch vụcủa công ty THNN thông qua:

Website

Công cụtìm kiếm (Google, Bing,...)

Các trang mạng xã hội (Facebook,...)

Khác

Câu 2: Anh/Chị thường dùng thiết bịgìđể truy cập vào website của công ty?

Điện thoại thông minh

Máy tính bàn/Laptop

Trường Đại học Kinh tế Huế

Máy tình bảng

Khác

Câu 3: Những yếu tốnào trên website thu hút sựchú ý của anh/chị: (Có thể chọn nhiều phương án)

Thông tin hữu ích

Tiêu đềbài viết

Nội dung hấp dẫn

Màu sắc hìnhảnh

Video

Khác

Câu 4: Mục đích của anh/chị khi vào Website của công ty TNHH TOS? (Có thểchọn nhiều phương án)

Tìm hiểu thông tin, kiến thức vềSEO

Muốn được tư vấn vềSEO

Tăng thứhạng từ khóa, lượt truy cập

Tìm hiểu các dịch vụkhác của công ty

Khác

Câu 5: Hành động của anh/chị khi muốn sửdụng sản phẩm/dịch vụcủa công ty TNHH TOS: (Có thểchọn nhiều phương án)

Gọi điện trực tiếp bằng hotline

Nhắn tin trực tiếp trên website

Trường Đại học Kinh tế Huế

Xem những bình luận, đánh giá vềdịch vụcủa công ty

Tìm kiếm thông tin và liên lạc trực tiếp

Khác

PHẦN2: ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI HIỆU QUẢTRUYỀN THÔNG QUA WEBSITE CỦA CÔNG TY TNHH TOS.

Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý ca Anh (Chị) đối vi nhng phát biu sau bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứngtheo quy ước như sau:

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý

Khôngđồng ý Trung lập Đồng ý Rấtđồng ý

STT Các tiêu chí khảo sát Đánhgiá

1 2 3 4 5

A. ATTENTION (Chú ý) CY1 Nhiều thông tin có ích CY2 Tiêu đềbài viết thu hútbac CY3 Hìnhảnh, video đi kèm ấn tượng CY4 Bài viết thường sửdụng những từngữ

“hot trend”

CY5 Quảng cáo gây tò mò, thú vịtrên nhiều kênh trực tuyến

CY6 Bài viết xuất hiện nhiều trên các kênh trực tuyến

CY7 Tần suất bài viết xuất hiện dày đặc B. INTEREST (Quan tâm)

QT1 Nội dung bài viết có chứa thông tin

mà anh/chị

Trường Đại học Kinh tế Huế

quan tâm

QT2 Bài viết giúp anh/chịgiải quyết những vấn đề đang thắc mắc

QT3 Nội dung bài viết đem đến những giá trị hữu ích cho anh/chị

QT4 Bài viết có chứa các từkhóa mà khách hàng cần tìm

QT5 Nhiều feedback tốt từkhách hàng trước

QT6 Những dự án mà công ty đãđạt được trong dịch vụSEO

C. SEARCH (Tìm kiếm)

TK1 Anh/chị đã tìm kiếm thông tin vềdịch vụcủa công ty từcác trang công cụ tìm kiếm (Google, Bing,...)

TK2 Thông tin mà anh/chị tìm kiếm được trên website của công ty thật sựhữu ích

TK3 Thông tin anh/chịtìm kiếm được giúp anh/chị giải quyết được những thắc mắc

TK4 Thông tin anh/chịtìm kiếm có đầy đủ trên website của công ty

D. ACTION (Hành động)

HD1 Anh/chịsẽ tương tác (bình luận/ nhắn tin/gọi điện) ngay với các bài đăng trên website

HD2 Anh/chịliên hệtrực tiếp trên website khi muốn mua dịch vụtừcông ty

HD3 Quyết định lựa chọn công ty là đối tác

Trường Đại học Kinh tế Huế

sau khi tìm hiểu và được hỗtrợ tư vấn HD4 Thường xuyên theo dõi website của

công ty đểbiết thêm nhiều thông tin ưu đãi hoặc các dịch vụ( dịch vụ combo, đi kèm,...)

E. SHARE (Chia sẻ)

CS1 Anh/chị đã giới thiệu vềdịch vụcủa công ty đến những người dùng khác CS2 Anh/chị đã có những bình luận tốt

dành cho công ty trên các diễn đàn, các trang mạng xã hội,...

CS3 Anh/chị đã chia sẻnhững bài viết của công ty trên các trang mạng xã hội, forum,...

Câu 8: Cảm nhận chung của anh/chịvềhiệu quảhoạt động truyền thông trên website của công ty TNHH TOS?

Tiêu chí

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý Hoàn toàn đồng ý Tôi sẽxem nhiều hơn các bài

viết mới trên Website của công ty.

Tôi sẽtìm kiếm thông tin chi tiết vềcác dịch vụmới trên website khi có nhu cầu.

PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 9: Giới tính của Anh/Chịlà:

Nam Nữ

Câu 10: Độtuổi của Anh/Chị:

Dưới 18 tuổi Từ30 -50 tuổi

Từ18-30 tuổi Trên 50 tuổi

Câu 11: Công việc hiện tại của Anh/Chị:

Học sinh- sinh viên

Kinh doanh buôn bán

Nhânviên văn phòng

Freelancers (Làm việc tựdo)

Lao động phổthông

Khác

Câu 12: Thu nhập bình quân mỗi tháng

Dưới 2 triệu Từ 5 đến 8 triệu

Từ 2 đến 5 triệu Trên 8 triệu

Cảm ơn quý Anh/Chị đã tham gia cung cp thông tin. Xin chân thành cảm ơn và chúc quý Anh/Chsc khe, thành công!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢMẪU 2.1. Thông tin mẫu

2.1.1. Giới tính

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 64 55,7 55,7 55,7

Nu 51 44,3 44,3 100,0

Total 115 100,0 100,0

2.1.2. Độtuổi

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 18 tuoi 10 8,7 8,7 8,7

Tu 18 den 30 tuoi 50 43,5 43,5 52,2

Tu 30 den 50 tuoi 47 40,9 40,9 93,0

Tren 50 tuoi 8 7,0 7,0 100,0

Total 115 100,0 100,0

2.1.3. Công việc

cong viec

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoc sinh, sinh vien 18 15,7 15,7 15,7

Kinh doanh, buon ban 34 29,6 29,6 45,2

Nhan vien van phong 25 21,7 21,7 67,0

Freelancers 30 26,1 26,1 93,0

Lao dong pho thong 3 2,6 2,6 95,7

Khac 5 4,3 4,3 100,0

Total 115 100,0 100,0

2.1.4. Thu nhập

Trường Đại học Kinh tế Huế

thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 2 trieu 10 8,7 8,7 8,7

Tu 2 den duoi 5 trieu 20 17,4 17,4 26,1

Tu 5 den duoi 8 trieu 35 30,4 30,4 56,5

Tren 8 trieu 50 43,5 43,5 100,0

Total 115 100,0 100,0

2.2. Đặc điểm mẫu

2.2.1. Kênh thông tin tìm hiểu dịch vụcủa công ty

kenh thong tin

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Website 34 29,6 29,6 29,6

Google 71 61,7 61,7 91,3

Facebook 7 6,1 6,1 97,4

Khac 3 2,6 2,6 100,0

Total 115 100,0 100,0

2.2.2. Thiết bịtruy cập

thiet bi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dien thoai 55 47,8 47,8 47,8

Laptop 58 50,4 50,4 98,3

May tinh bang 2 1,7 1,7 100,0

Total 115 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.2.3. Yếu tốthu hút

yeu to thu hut

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Thong tin hui ich 30 26,1 26,1 26,1

Tieu de bai viet 36 31,3 31,3 57,4

Noi dung hap dan 25 21,7 21,7 79,1

Mau sac hinh anh 9 7,8 7,8 87,0

Video 8 7,0 7,0 93,9

Khac 7 6,1 6,1 100,0

Total 115 100,0 100,0

2.2.4. Mục đích vào website

muc dich

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Tim hieu thong tin 40 34,8 34,8 34,8

Tu van 22 19,1 19,1 53,9

Tang thu hang tu khoa 29 25,2 25,2 79,1

Tim hieu dich vu 10 8,7 8,7 87,8

Khac 14 12,2 12,2 100,0

Total 115 100,0 100,0

2.2.5. Hành động khi muốn sửdụng sản phẩm của công ty

hanh dong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Goi dien truc tiep 27 23,5 23,5 23,5

Nhan tin truc tiep 40 34,8 34,8 58,3

Xem binh luan 25 21,7 21,7 80,0

Tim kiem thong tin, lien lac

truc tiep

Trường Đại học Kinh tế Huế

18 15,7 15,7 95,7

Khac 5 4,3 4,3 100,0

Total 115 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐEFA 3.1. EFA các nhóm biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,793

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1412,497

df 276

Sig. ,000

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 6,380 26,582 26,582 6,380 26,582 26,582 3,888 16,202 16,202

2 3,455 14,396 40,978 3,455 14,396 40,978 3,871 16,128 32,330

3 2,465 10,272 51,250 2,465 10,272 51,250 2,852 11,884 44,214

4 1,858 7,743 58,993 1,858 7,743 58,993 2,793 11,638 55,852

5 1,624 6,769 65,762 1,624 6,769 65,762 2,378 9,910 65,762

6 ,900 3,750 69,512

7 ,798 3,326 72,838

8 ,765 3,188 76,026

9 ,661 2,756 78,782

10 ,583 2,430 81,212

11 ,543 2,264 83,475

12 ,497 2,071 85,546

13 ,470 1,958 87,505

14 ,416 1,735 89,239

15 ,392 1,632 90,871

16 ,357 1,486 92,358

17 ,322 1,343 93,701

18 ,299 1,245 94,946

19 ,265 1,103 96,049

20 ,241 1,004 97,054

21 ,215 ,897 97,950

22 ,189 ,786 98,736

23 ,161 ,669 99,405

24 ,143 ,595 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

CY3 ,771

CY2 ,738

CY4 ,727

CY1 ,722

CY7 ,721

CY5 ,702

CY6 ,692

QT1 ,823

QT2 ,787

QT4 ,787

QT3 ,781

QT6 ,740

QT5 ,722

TK3 ,835

TK1 ,806

TK2 ,805

TK4 ,754

HD1 ,823

HD2 ,801

HD4 ,784

HD3 ,742

CS3 ,851

CS2 ,819

CS1 ,775

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

3.2. EFA các nhóm biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,500 Approx. Chi-Square 51,565

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sig. ,000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 1,606 80,318 80,318 1,606 80,318 80,318

2 ,394 19,682 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

CN2 ,896

CN1 ,896

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 4: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO 4.1. Cronbach’s Alpha các biến độc lập

4.1.1. Thang đo Chú ý

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,859 7

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CY1 21,3913 17,030 ,614 ,842

CY2 21,7739 16,317 ,649 ,837

CY3 21,8087 15,524 ,667 ,834

CY4 21,7043 16,543 ,623 ,840

CY5 21,6783 16,220 ,612 ,842

CY6 21,7043 16,736 ,602 ,843

CY7 21,4000 16,646 ,623 ,840

4.1.2. Thang đo quan tâm

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,887 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QT1 18,5565 14,337 ,711 ,865

QT2 18,5739 14,562 ,709 ,866

QT3 18,3304 13,978 ,751 ,859

QT4 18,3217 14,343 ,722 ,864

QT5 18,5478 14,864 ,654 ,874

QT6

Trường Đại học Kinh tế Huế

18,5391 15,251 ,659 ,874

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,847 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TK1 10,6609 5,454 ,724 ,789

TK2 10,0348 5,876 ,664 ,815

TK3 10,5130 5,550 ,699 ,799

TK4 10,4000 5,751 ,652 ,820

4.1.4. Thang đo hành động

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,845 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HD1 10,7826 5,575 ,712 ,790

HD2 11,0870 5,308 ,714 ,789

HD3 11,0348 5,911 ,642 ,820

HD4 11,0000 5,719 ,658 ,813

4.1.5. Thang đo chia sẻ

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,826 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CS1 6,6696 2,872 ,631 ,810

CS2 6,7391 2,721 ,695 ,747

CS3 6,8174 2,589 ,723 ,717

4.2. Cronbach’s Alpha của các biến phụ thuộc cảm nhận chung về hiệu quả hoạt động truyền thông qua website

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,755 2

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CN1 3,6000 ,751 ,606 .

CN2 3,5826 ,807 ,606 .

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 5: KIỂM ĐỊNH ONE –SAMPLE T TEST

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CY1 115 3,8522 ,81911 ,07638

CY2 115 3,5696 ,90148 ,08406

CY3 115 3,5348 1,00987 ,09417

CY4 115 3,5391 ,89135 ,08312

CY5 115 3,5652 ,95633 ,08918

CY6 115 3,5391 ,88146 ,08220

CY7 115 3,8435 ,87451 ,08155

QT1 115 3,6174 ,96956 ,09041

QT2 115 3,6000 ,93471 ,08716

QT3 115 3,8435 ,98757 ,09209

QT4 115 3,8522 ,95737 ,08927

QT5 115 3,6261 ,94089 ,08774

QT6 115 3,6348 ,87188 ,08130

TK1 115 3,5087 ,95049 ,08863

TK2 115 3,8348 ,89766 ,08371

TK3 115 3,5565 ,94768 ,08837

TK4 115 3,5696 ,93959 ,08762

HD1 115 3,8522 ,91999 ,08579

HD2 115 3,5478 ,98447 ,09180

HD3 115 3,6000 ,89639 ,08359

HD4 115 3,6348 ,93029 ,08675

CS1 115 3,5435 ,90990 ,08485

CS2 115 3,5739 ,91249 ,08509

CS3 115 3,5957 ,93634 ,08731

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CY1 -1,935 114 ,055 -,14783 -,2991 ,0035

CY2 -6,310 114 ,000 -,53043 -,6970 -,3639

CY3 -6,002 114 ,000 -,56522 -,7518 -,3787

CY4 -5,545 114 ,000 -,46087 -,6255 -,2962

CY5

Trường Đại học Kinh tế Huế

-4,875 114 ,000 -,43478 -,6114 -,2581

CY6 -5,607 114 ,000 -,46087 -,6237 -,2980

CY7 -1,919 114 ,057 -,15652 -,3181 ,0050

QT1 -4,232 114 ,000 -,38261 -,5617 -,2035

QT2 -4,589 114 ,000 -,40000 -,5727 -,2273

QT3 -1,700 114 ,092 -,15652 -,3390 ,0259

QT4 -1,656 114 ,101 -,14783 -,3247 ,0290

QT5 -4,262 114 ,000 -,37391 -,5477 -,2001

QT6 -4,492 114 ,000 -,36522 -,5263 -,2042

TK1 -8,928 114 ,000 -,79130 -,9669 -,6157

TK2 -1,974 114 ,051 -,16522 -,3310 ,0006

TK3 -7,282 114 ,000 -,64348 -,8185 -,4684

TK4 -6,054 114 ,000 -,53043 -,7040 -,3569

HD1 -1,723 114 ,088 -,14783 -,3178 ,0221

HD2 -4,926 114 ,000 -,45217 -,6340 -,2703

HD3 -4,785 114 ,000 -,40000 -,5656 -,2344

HD4 -4,210 114 ,000 -,36522 -,5371 -,1934

CS1 -6,559 114 ,000 -,55652 -,7246 -,3884

CS2 -7,358 114 ,000 -,62609 -,7947 -,4575

CS3 -8,067 114 ,000 -,70435 -,8773 -,5314

Trường Đại học Kinh tế Huế