• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Những hạn chế của đề tài

Với khối lượngvề thời gian và kiến thức, kinh nghiệm còn nhiều hạn chế nên bài nghiên cứu còn nhiều sai sót.

Thứ nhất, đề tài bị hạn chếvềthời gian và không gian nghiên cứu, nghiên cứu thực hiện trong vòng gần 3 tháng và thực hiện chủ yếu trong thành phốHuế nên chưa đảm bảo được sự tính chính xác và đại diện cho toàn tỉnh.

Thứ hai, phương pháp lấy mẫu trong bài nghiên cứu là lẫy mẫu ngẫu nhiên đơn giản, số lượng mẫu còn nhỏ so với số lượng tổng thể và phân bố không đồng đều nên

Trường Đại học Kinh tế Huế

tính đại diện chưa cao. Hơn nữa ý kiến của đối tượng khảo sát mang tính chủquan nên ảnh hưởng đến kết quảnghiên cứu.

Thứba, do một số chính sách trong công ty và đối tượng khách hàng còn nhiều hạn chế nên tác giả không thểtiếp cận một cách đầy đủ và hoàn chỉnh hơn, chỉ mang tính chất tương đối trong thông tin.

TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tham khảo Tiếng Việt

1.Đào Hoàng Ngọc Anh (2016)“Hoàn thiện hoạt động marketing hỗn hợp đối với dòng sản phẩnống nhựa xoắn Thăng Long của Công ty cổphần Ba An”.

2. GS.TS Trần Minh Đạo (2009), Marketing Căn bản, NXB Đại học Kinh tếQuốc dân.

3. Nguyễn Thị Thanh Huyền (2005), Giáo trình Marketing cănbản

4. PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn(1015), Quản trịchiến lược, NXB Đại học Huế 5.Đào ThịYến Nhi (2016)“Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm dịch vụ internet FTTH của công ty Cổphần Viễn thông FPT chi nhánh Huế “

6. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc ( 2008 ), Phân tích dữliệu nghiên cứu SPSS, NXB Đại học Quốc gia.

7. Lê Phan Thảo Nguyên (2017) ,“Hoàn thiện chiến lược Marketing–Mix cho sản phẩm Gas Petrolimex của Công Ty Xăng Dầu Thừa Thiên Huế”

8. ThS. Lê Quang Trực (2016), Quản trịMarketing, NXB Đại học Huế.

9. Philip Kotler (1992), Marketing căn bản, NXB Thống kê.

10. Philip Kotler (1994), Marketing căn bản, NXB Thống kê..

10. Philip Kotler (1997), Marketing căn bản, NXB Thống kê.

11. Philip Kotler (2000), Quản trịMarketing, NXB Thống kê.

12. Nguyễn Đình Thọ(2014),Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Tài chính

13. Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ(AMA, 1985)

14. E. Jerome McCarthy (1960), Marketing hỗn hợp Tài liệu tham khảo Tiếng Anh

1. Booms, B. & Bitner, M. J. (1981), Marketing Strategies and Organizational

Structures for Service Firms. Marketing of Services, James H. Donnelly and William

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Hair & ctg (1998), Multivariate Data Analysis, Prentice-Hall International 3. Fornell (1995), Rational and Adaptive Performance Expectations in a Customer Satisfaction Framework

4.V. H. Kirpalani (1992) Standardization and Adaptation.

5. Zeithaml, V.A. and Bitner, M.J. (2000) Services Marketing: Integrating Customer Focus across the Firm. 2nd Edition, McGraw-Hill, Boston.

6. Hansemark và Albinsson (2004), Customer satisfaction and retention: the experiences of individual employees.

7. McKinsey(1978), Business and Competitive Analysis: Effective Application of New and Classic

8. Peter F Drucker (1954), The practice of management Tài liệu tham khảo khác

1. http://luanvan.net.vn/luan-van/khoa-luan-mot-so-giai-phap-nham-hoan-thien-hoatdong-marketing-tai-cong-ty-tnhh-thuong-mai-va-dich-vu-thanh-kim-62237/

2. http://phanmemspss.com/phan-tich-data/correlation/tuong-quan-correlation-trong-spss.html.

3. https://thuathienhue.gov.vn/vi-vn/Thong-tin-kinh-te-xa-hoi/tid/Dan-so-va-lao-dong- nam-2017/newsid/98B6A234-E061-4441-A4DE-A85E009DDF66/cid/9D23D10D-2309-435C-BBBF-A85E009BED51

4. https://subiz.com/blog/6-thuoc-do-quan-trong-danh-gia-su-hai-long-cua-khach-hang.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Phiếu phỏng vấn BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT Xin chào anh/chị!

Tôi là sinh viên ngành Quản trị kinh doanh thuộc trường Đại học kinh tếHuế. Hiện tôi đang thực hiện đề tài là “Phân tích các nhân tố thành phần trong chiến lược Marketing- mix đến sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm thiệp cưới tại Công ty TNHH XD&DV HUY THỊNH”.Cuộc khảo sát này sẽ giúp tôi có cơ sở để nghiên cứu và đưa ra các giải pháp nhằm cải thiện, nâng cao hiệu quảhoạt động marketing-mix cho sản phẩm thiệp cưới tại Công ty TNHH XD&DV HUY THỊNH nhằm nâng cao chất lượng, đáp ứng được yêu cầu ngày càng cao của khách hàng.

Trong cuộc khảo sát này, không có quan điểm, thái độ nào là đúng hay sai mà tất cả đều là thông tin hữu ích và khách quan. Do vậy, tôi rất mong nhận được sựcộng tác của nhiệt tình nhất từanh/chị. Tôi xin cam đoan những thông tin mà anh/chị đã cung cấp sẽ được bảo mật hoàn toàn và chỉnhằm mục đích phục vụcho mục đích nghiên cứu. Tôi mong anh/chị dành chút thời gian trảlời các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô thích hợp.

Kính chúc anh/chịsức khỏe và thành công trong công việc!

Phần 1: Nội dung khảo sát

Câu 1: Anh/chịbiết đến sản phẩm thiệp cưới của HT Print thông qua phương tiện nào?

□ Mạng xã hội □ Gia đình, bạn bè

□ Nhân viên tiếp thị □ Chương trình khuyến mãi

□ Internet

Câu 2: Dưới đây là những phát biểu có liên quan đến hoạt động marketing của sản phẩm thiệp cưới của HT Print cung cấp, xin cho biết mức độ đồng ý của anh/chịbằng

Trường Đại học Kinh tế Huế

(1) Rất không đồng ý (2) Không đồng ý (3) Bình thường (4) Đồng ý (5) Rất đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

STT Phát biểu (1) (2) (3) (4) (5) I. Chiến lược về sản phẩm

SP1 Chất lượng thiệp cưới bền

SP2 Mẫu mã thiết kế đáp ứng được nhu cầu của khách hàng

SP3

Kiểu dáng thiệp cưới đa dạng, phong phú cónhiều lựa chọn

SP4 Kỹ thuật in trên thiệp cưới rõ ràng, sắc nét, đẹp II. Chiến lược về giá cả G1 Giá cả phải chăng, phù hợp với nhu cầu của khách hàng G2 Giá cả phù hợp với chất lượng sản phẩm

G3 Giá cả sản phẩm cạnh tranh so với đối thủ

G4 Có các chương trình giảm giá, chiết khấu hấp dẫn G5 Phương thức thanh toán đa dạng, dễ dàng, thuận tiện

III. Chiến lược về hoạt động xúc tiến XT1 Có các chương trình quảng cáo hấp dẫn, thu hút

XT2 Có nhiều chương trình khuyến mãi

XT3

Hoạt động tiếp thị của nhân viên bán hàng hấp dẫn, thu hút

XT4

Có các chương trình minigame hấp dẫn, tạo được ấn tượng

IV. Chiến lược về phân phối

PP1

Có nhiều Studio, đơn vị tổ chức tiệc cưới giới thiệu sản phẩm

PP2 Địa điểm cung cấp sản phẩm thuận tiện, dễ tìm kiếm

PP3

Giao hàng nhanh chóng, an toàn, tận tình cho khách hàng

V. Chiến lược về con người CN1 Nhân viên tư vấn có kiến thức, kỹ năng chuyên môn tốt CN2 Nhân viên cởi mở, nhiệt tình, tư vấn tận tình

CN3 Nhân viên xử lý các tình huống khách hàng nhanh

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phần 2: Thông tin cá nhân

Câu 3: Giới tính của anh/chị? □ Nam □ Nữ Câu 4: Anh/chịthuộc độtuổi nào?

□ Dưới 22 □ 22- 30

□ 30- 50 □ Trên 50

Câu 5: Nghềnghiệp của anh/chịlà?

□ Công chức-viên chức □ Kinh doanh □ Lao động phổthông

□ Nhân viên văn phòng □ Khác:………

Câu 6: Thu nhập của anh/chịlà?

□ Dưới 3 triệu □ Từ3-7 triệu

□ Từ7- 10 triệu □ Trên 10 triệu

Chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa anh/chị!!!

VI. Đánh giá chung

DGC1

Anh/chị có hài lòng về sản phẩm thiệp cưới bên công ty không ?

DGC2

Anh/chị hài lòng về các hoạt động Marketing của sản phẩm thiệp cưới

DGC3

Anh/chị sẽ giới thiệu sản phẩm thiệp cưới cho người quen, bạn bè, người thân mình khi có nhu cầu sử dụng?

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2: Kết quả phân tích số liệu 1. Phân tích thống kê mô tả

1.1. Về giới tính

Gioitinh Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

nam 42 42.0 42.0 42.0

nu 58 58.0 58.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

1.2. Về độ tuổi

tuoi Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 22 tuoi 15 15.0 15.0 15.0

tu 22- 30

tuoi 47 47.0 47.0 62.0

tu 30 - 50

tuoi 25 25.0 25.0 87.0

tren 50 tuoi 13 13.0 13.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.3. Về nghề nghiệp

nghenghiep Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

cong chuc vien

chuc 9 9.0 9.0 9.0

kinh doanh 22 22.0 22.0 31.0

lao dong pho

thong 25 25.0 25.0 56.0

nhan vien van

phong 37 37.0 37.0 93.0

Khac 7 7.0 7.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

1.4. Về thu nhập

thunhap Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 3

trieu 6 6.0 6.0 6.0

tu 3-7 trieu 64 64.0 64.0 70.0

tu 7-10

trieu 25 25.0 25.0 95.0

tren 10

trieu 5 5.0 5.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.5. Về phương tiện khách hàng biết đến sản phẩm cau1

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

mang xa hoi 39 39.0 39.0 39.0

gia dinh 27 27.0 27.0 66.0

nhan vien tiep thi 12 12.0 12.0 78.0

chuong trinh khuyen

mai 6 6.0 6.0 84.0

Internet 16 16.0 16.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

2. Phân tích độ tin cậy của thang đo : Cronbach’s alpha 2.1. Độ tin cậy của thang đo sản phẩm

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.870 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SP1 10.9200 1.872 .739 .828

SP2 11.0300 2.090 .634 .868

SP3 11.0100 1.788 .828 .791

SP4 10.9900 1.949 .697 .845

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.2. Độ tin cậy của thang đo giá cả

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.688 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

G1 15.1600 2.580 .445 .640

G2 14.9900 2.192 .521 .601

G3 15.0800 2.438 .487 .621

G4 15.1400 2.182 .535 .595

G5 15.1500 2.614 .261 .719

2.3. Độ tin cậy của thang đo xúc tiến

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.636 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

XT1 11.1400 1.071 .526 .491

XT2 11.1800 .977 .606 .424

XT3 11.2000 1.030 .516 .492

XT4 11.1800 1.381 .101 .783

2.4. Độ tin cậy của thang đo phân phối

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.892 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PP1 6.9000 1.283 .720 .907

PP2 7.0700 1.237 .830 .810

PP3 7.0300 1.242 .818 .820

2.5. Độ tin cậy của thang đo con người Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.901 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CN1 7.8100 .661 .795 .866

CN2 7.8100 .640 .767 .894

CN3 7.8600 .667 .856 .818

2.6. Độ tin cậy của thang đo đánh giá chung Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.801 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DGC1 7.9200 .781 .603 .772

DGC2 7.9300 .773 .593 .784

DGC3 7.9900 .717 .749 .620

3. Phân tích nhân tố khám phá EFA KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .744

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 849.098

df 136

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained Compo

nent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulat ive %

Total % of Variance

Cumulat ive %

Total % of Variance

Cumulat ive % 1 4.701 27.653 27.653 4.701 27.653 27.653 2.950 17.356 17.356 2 2.401 14.124 41.777 2.401 14.124 41.777 2.553 15.017 32.373 3 2.119 12.467 54.244 2.119 12.467 54.244 2.479 14.584 46.957 4 1.658 9.753 63.997 1.658 9.753 63.997 2.258 13.281 60.238 5 1.467 8.629 72.626 1.467 8.629 72.626 2.106 12.388 72.626

6 .821 4.829 77.454

7 .630 3.704 81.158

8 .537 3.156 84.315

9 .510 3.001 87.315

10 .452 2.656 89.971

11 .393 2.312 92.283

12 .363 2.134 94.417

13 .284 1.669 96.086

14 .233 1.368 97.454

15 .162 .954 98.408

16 .146 .862 99.269

17 .124 .731 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

SP3 .868

SP1 .837

SP4 .819

SP2 .789

CN3 .931

CN1 .886

CN2 .882

PP3 .891

PP2 .877

PP1 .864

G4 .780

G2 .770

G3 .736

G1 .579

XT3 .826

XT2 .813

XT1 .783

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Phân tích hồi quy Correlations

SP PP CN G XT DGC

SP

Pearson

Correlation 1 .298** .178 .191 .277** .460**

Sig. (2-tailed) .003 .076 .058 .005 .000

N 100 100 100 100 100 100

PP

Pearson

Correlation .298** 1 .078 .285** .257** .668**

Sig. (2-tailed) .003 .440 .004 .010 .000

N 100 100 100 100 100 100

CN

Pearson

Correlation .178 .078 1 .237* .251* .468**

Sig. (2-tailed) .076 .440 .018 .012 .000

N 100 100 100 100 100 100

G

Pearson

Correlation .191 .285** .237* 1 .214* .516**

Sig. (2-tailed) .058 .004 .018 .032 .000

N 100 100 100 100 100 100

XT

Pearson

Correlation .277** .257** .251* .214* 1 .513**

Sig. (2-tailed) .005 .010 .012 .032 .000

N 100 100 100 100 100 100

DGC

Pearson

Correlation .460** .668** .468** .516** .513** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 100 100 100 100 100 100

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model Summary Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

1 .873a .762 .749 .22834

a. Predictors: (Constant), XT, G, SP, CN, PP

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regression 15.681 5 3.136 60.154 .000b

Residual 4.901 94 .052

Total 20.582 99

a. Dependent Variable: DGC

b. Predictors: (Constant), XT, G, SP, CN, PP Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardize d Coefficient

s

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Toleranc

e

VIF

1

(Constan

t) -1.348 .332 -4.064 .000

SP .162 .055 .161 2.951 .004 .853 1.173

PP .396 .046 .473 8.586 .000 .834 1.199

CN .336 .061 .291 5.467 .000 .891 1.122

G .263 .061 .234 4.303 .000 .860 1.163

XT .260 .064 .224 4.078 .000 .843 1.187

a. Dependent Variable: DGC

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. kiểm định Spearman

Correlations ABSRE

S

SP PP CN G XT

Spearman's rho

ABSRE S

Correlation

Coefficient 1.000 .004 .106 .104 -.012 -.137

Sig. (2-tailed) . .968 .292 .304 .908 .175

N 100 100 100 100 100 100

SP

Correlation

Coefficient .004 1.000 .325** .150 .196 .221*

Sig. (2-tailed) .968 . .001 .136 .051 .027

N 100 100 100 100 100 100

PP

Correlation

Coefficient .106 .325** 1.000 .110 .324** .257**

Sig. (2-tailed) .292 .001 . .274 .001 .010

N 100 100 100 100 100 100

CN

Correlation

Coefficient .104 .150 .110 1.000 .213* .221*

Sig. (2-tailed) .304 .136 .274 . .034 .027

N 100 100 100 100 100 100

G

Correlation

Coefficient -.012 .196 .324** .213* 1.000 .193

Sig. (2-tailed) .908 .051 .001 .034 . .055

N 100 100 100 100 100 100

XT

Correlation

Coefficient -.137 .221* .257** .221* .193 1.000

Sig. (2-tailed) .175 .027 .010 .027 .055 .

N 100 100 100 100 100 100

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

7. Kiểm định Durbin- Watson

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .873a .762 .749 .22834 1.784

a. Predictors: (Constant), XT, G, SP, CN, PP b. Dependent Variable: DGC

5. Kiểm định One sample t-test 5.1. Sản phẩm

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

SP1 100 3.7300 .54781 .05478

SP2 100 3.6200 .50812 .05081

SP3 100 3.6400 .54160 .05416

SP4 100 3.6600 .53598 .05360

One-Sample Test Test Value = 3.5

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SP1 4.198 99 .000 .23000 .1213 .3387

SP2 2.362 99 .020 .12000 .0192 .2208

SP3 2.585 99 .011 .14000 .0325 .2475

SP4 2.985 99 .004 .16000 .0537 .2663

Trường Đại học Kinh tế Huế

5.2. Về giá cả

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

G1 100 3.7200 .47312 .04731

G2 100 3.8900 .60126 .06013

G3 100 3.8000 .51247 .05125

G4 100 3.7400 .59662 .05966

One-Sample Test Test Value = 3.5

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

G1 4.650 99 .000 .22000 .1261 .3139

G2 6.486 99 .000 .39000 .2707 .5093

G3 5.854 99 .000 .30000 .1983 .4017

G4 4.023 99 .000 .24000 .1216 .3584

5.3 Xúc tiến

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

XT1 100 3.7600 .45216 .04522

XT2 100 3.7200 .47312 .04731

XT3 100 3.7000 .48200 .04820

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 3.5

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

XT1 5.750 99 .000 .26000 .1703 .3497

XT2 4.650 99 .000 .22000 .1261 .3139

XT3 4.149 99 .000 .20000 .1044 .2956

5.4. Về phân phối

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

PP1 100 3.6000 .61955 .06195

PP2 100 3.4300 .59041 .05904

PP3 100 3.4700 .59382 .05938

One-Sample Test Test Value = 3.5

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PP1 1.614 99 .110 .10000 -.0229 .2229

PP2 -1.186 99 .239 -.07000 -.1872 .0472

PP3 -.505 99 .615 -.03000 -.1478 .0878

Trường Đại học Kinh tế Huế

5.5. Về con người

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

CN1 100 3.9300 .43240 .04324

CN2 100 3.9300 .45516 .04552

CN3 100 3.8800 .40899 .04090

One-Sample Test Test Value = 3.5

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CN1 9.944 99 .000 .43000 .3442 .5158

CN2 9.447 99 .000 .43000 .3397 .5203

CN3 9.291 99 .000 .38000 .2988 .4612

5.5. Về hiệu quả chung

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

DGC1 100 4.0500 .79614 .07961

DGC2 100 3.8700 .52522 .05252

DGC3 100 3.8200 .57525 .05752

Trường Đại học Kinh tế Huế