• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

2.3. Thực trạng hiệu quả hoạt động marketing-mix tác động đến sự hài lòng của

2.3.3. Phân tích nhân tố khám phá EFA

2.3.3.1. Phân tích nhân tố khám phá đối với biến độc lập Kết quả sau hai lần phân tích nhân tố khám phá EFA

Bảng 15: Kết quả phân tích thang đo biến độc lập

Yếu tố đánh giá Giá trị kiểm định

HệsốKMO 0,744

Giá trị sig trong kiểm định Bartlett’s 0,000

Tổng phương sai trích 72,626

Giá trị Eigenvalue 1,467

( Nguồn: Xửlý sốliệu SPSS ) Hệ số KMO có giá trị sig = 0,744 > 0,5, phân tích nhân tố thích hợp với dữ liệu nghiên cứu. Kết quả kiểm định Bartlett’s với giá trị sig = 0,000<0,05 (bác bỏ giả thuyết H0 ; các biến quan sát không có tương quan với nhau trong tổng thể) như vậy giảthuyết vềmô hình nhân tốlà không phù hợp và sẽbịbác bỏ, điều này chứng tỏ dữ liệu dùng để phân tích nhân tốlà hoàn toàn hợp lý.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hệsốnhân tốtải của các thành phần

1 2 3 4 5

SP3 .868

SP1 .837

SP4 .819

SP2 .789

CN3 .931

CN1 .886

CN2 .882

PP3 .891

PP2 .877

PP1 .864

G4 .780

G2 .770

G3 .736

G1 .579

XT3 .826

XT2 .813

XT1 .783

( Nguồn: Xửlý bằng SPSS ) Phương sai trích bằng 72, 626 . Con số này cho biết 5 nhân tố giải thích được 72,626% biến thiên của các biến quan sát.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Căn cứvào kết quảphân tích ma trận xoay, bài nghiên cứu rút ra được các nhân tố:

Nhân tố Biến Chỉ tiêu Tên Nhóm

SP

SP3 Kiểu dáng thiệp cưới đa dạng, phong phú có nhiều lựa chọn

Sản phẩm SP1 Chất lượng thiệp cưới bền

SP4 Kỹ thuật in trên thiệp cưới rõ ràng, sắc nét, đẹp SP2 Mẫu mã thiết kế đáp ứng được nhu cầu của

khách hàng

CN

CN3 Nhân viên xử lý các tình huống khách hàng nhanh chóng, thiện chí

Con người CN1 Nhân viên tư vấn có kiến thức, kỹ năng chuyên

môn tốt

CN2 Nhân viên cởi mở, nhiệt tình, tư vấn tận tình

PP

PP3 Giao hàng nhanh chóng, an toàn, tậntình cho khách hàng

Phân phối PP2 Địa điểm cung cấp sản phẩm thuận tiện, dễ tìm

kiếm

PP1 Có nhiều Studio, đơn vị tổ chức tiệc cưới giới thiệu sản phẩm

G

G4 Có các chương trình giảm giá, chiết khấu hấp dẫn

Giá G2 Giá cả phù hợp với chất lượng sản phẩm

G3 Giá cả sản phẩm cạnh tranh so với đối thủ G1 Giá cả phải chăng, phù hợp với nhu cầu của

khách hàng

XT XT3 Hoạt động tiếp thị của nhân viên bán hàng hấp

dẫn, thu hút Xúc tiến

Trường Đại học Kinh tế Huế

XT2 Có nhiều chương trình khuyến mãi

XT1 Có các chương trình quảng cáo hấp dẫn, thu hút

( Nguồn: Xửlý sốliệu SPSS) Như vậy, các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng về hiệu quả marketing của sản phẩm thiệp cưới tại công ty HT Print gồm 5 nhân tố chính: sản phẩm, giá cả, xúc tiến, phân phối, con người. Các nhân tốnày sẽáp dụng cho các phân tích tiếp theo.

2.3.3.2. Phân tích nhân tố đối với biến phụ thuộc

Bảng 16: Kết quả phân tích thang đo biến phụ thuộc

Yếu tố đánh giá Giá trịkiểm định

HệsốKMO 0,594

Giá trịsig trong kiểm định Bartlett’s 0,000

Tổng phương sai trích 61,183

Giá trịEigenvalue 1,535

( Nguồn: Xửlý sốliệu SPSS)

Biến quan sát Hệsốnhân tốtải

DGC1 Anh/chị có hài lòng về sản phẩm thiệp cưới bên công ty không ?

0,759

DGC2 Anh/chị hài lòng về các hoạt động Marketing của sản phẩm thiệp cưới

0,756

DGC3 Anh/chị sẽ giới thiệu sản phẩm thiệp cưới cho người quen, bạn bè, người thân mình khi có nhu cầu sử dụng?

0,624

( Nguồn: Xửlý sốliệu SPSS) Với kết quả kiểm định KMO là 0,659 > 0,5 và kiểm định Barlett có sig < 0.05 (các biến quan sát tương quan với nhau trong tổng thể) ta có thểkết luận được rằng dữ liệu khảo sát được đảm bảo các điều kiện để tiến hành phân tích nhân tố khám phá EFA và có thểsửdụng các kết quả đó.

Sau khi xoay ma trận cho thang đo sự hài lòng, từ 3 biến ban đầu của thang đo ta được một nhân tố có 3 biến với hệ số tải trên 0,5 đảm bảo mức ý nghĩa thiết thực của phân tích nhân tố. Nhân tố này có tên là “hiệu quảchiến lược marketingđến sựhài

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kết quảphân tích EFA của biến phụthuộc giải thích được 61.183% sựbiến động.

2.3.3.3. Khẳng định mô hình nghiên cứu

Hình 5: Mô hình nghiên cứu điều chỉnh

( Nguồn : Tác giả đềxuất)

=> Giả thuyết nghiên cứu các nhân tố tác động đến “ sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm thiệp cưới”:

H1: Chiến lược vềsản phẩmảnh hưởng cùng chiều với sựhài lòng của khách hàngđối với sản phẩm thiệp cưới

H2:: Chiến lược về giá cả ảnh hưởng cùng chiều đến sự hài lòng của khách hàng về chiến lược marketing-mix của thiệp cưới

H3: Chiến lược về phân phối ảnh hưởng cùng chiều đến sự hài lòng của khách hàng vềchiến lược marketing-mix của thiệp cưới

H4: Chiến lược vềxúc tiếnảnh hưởng cùng chiều đến sựhài lòng của khách hàng về hiệu quảchiến lược marketing-mix của thiệp cưới

H5: Chiến lược về con người ảnh hưởng cùng chiều đến sự hài lòng của khách hàng vềchiến lược marketing-mix của thiệp cưới

Sản phẩm

Giá cả

Xúc tiến

Sựhài lòng

Phân phối

Con người

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.3.4. Phân tích hồi quy các nhân tố tác động tới sự hài lòng của khách hàng đối