PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.3. Hạn chế của đề tài
Bên cạnh những thành tựu đạt được từ quá trình nghiên cứu thì đề tài vẫn còn những mặt hạn chế.
Trước hết là về tổng thể mẫu, mặc dù mẫu nghiên cứu đãđáp ứng được các điều kiện để đảm bảo độ tin cậy về mặt thống kê để có thể tiến hành các kiểm định cần thiết, phục vụ cho việc giải quyết các mục tiêu nghiên cứu, tuy nhiên, số lượng mẫu theo đánh giá vẫn còn khá nhỏ so với tổng thể toàn bộ nhà thầu dân dụng đã và đang sử dụng xi măng Đồng Lâm trên toàn thị trường, do đó, tính đại diện cho tổng thểnghiên cứu vẫn chưa đạt mức cao nhất.
Các giải pháp đề xuất chỉ có ý nghĩa áp dụng trong một phạm vi nhất định của hoạt động kinh doanh, cũng như còn tuỳ thuộc vào các điều kiện về chính sách và chiến lược phát triển chung của công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
[1] Bùi Vũ Hưng (2014), “Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm bia Dung Quất của nhà máy bia Dung Quất tại thị trường Quảng Ngãi”, Luận văn Thạc sỹQuản trịkinh doanh, Trường Ðại họcĐà Nẵng.
[2] Hoàng Trọng - Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức.
[3] Lê ThếGiới (Chủbiên), Nguyễn Xuân Lãn (2002), Nghiên cứu marketing, Ðại học Huế, NXB Giáo dục 1997.
[4] Lê Văn Huy (Chủbiên), Trương Trần Trâm Anh (2012), Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Nhà xuất bản Tài Chính, Hà Nội.
[5] Nguyễn Ðình Thọ - Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu thị trường, NXB Ðại học Quốc Gia TP. HồChí Minh.
[6] TS.GV Phạm Xuân Lan, TS.GV Lê Minh Phước (2011) “Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng đối với sản phẩm nuớc chấm tại TP.Hồ Chí Minh”, Tạp chíđại học công nghiệp, số2(5), tr 52-62, Ðại học kinh tếTP.HCM.
[7] VõĐông Hồ (2013) “Ðánh giá mức độcủa hài lòng khách hàng đối với sản phẩm sá xị của công ty cổ phần nước giải khát Chương Dương tại thành phố MỹTho tỉnh Tiền Giang”, Luận văn Thạc sỹQuản trịkinh doanh, Trường Ðại học Kinh tếHuế.
[8] Vũ Tô Hiệu (2012), “Ðánh giá mứcđộ hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm của công ty CP Việt Pháp – sản xuất thức ăn gia xúc Proconco”, Luận văn Thạc sỹ Quản trị kinh doanh, Trường Ðại học Lạc Hồng.
TÀI LIỆU TIẾNG ANH
[9] Bacheket, D.(1995), Measuring satisfaction; or the chain, the tree, and the test, Customer satisfaction research, Brookes, R. (ed.), ESOMAR.
[10] Cronin, J.J. & S.A Taylor (1992), Mearing Service Quality: A Reexamination and Extension, Journal of Marketing, 56(July): 55-68.
[11] Hayes.B.E. ( 1994), Measuring Customer Satisfaction –Development and Use of Questionare, Wisconsin : ASQC Quality Press.
Trường Đại học Kinh tế Huế
[12] Lien–Ti Bei & Yu-Ching Chiao (2001), “An Integrated Model for theEffects of Perceived Product, Perceived Service Quality and Perceived Price Fairness on Customer Satisfaction and Loyalty”, Journal of Customer Satisfaction, National Chengchi University, vol.14, pp 125-140.
[13] Mr.S.Gopalakishnang and A.Karthikeyanan (2009),“ConsumerSatisfaction Towards Dairy Milk Chocolate With Special ReferenceTo Uthamapalayan City”, Journal of Business and Management,no3, pp54 - 57
[14] Ms.S.Santhini, Mr.R.Jeeva Bharathi and G.Meena Priya (2010), “A Study on Customers Satisfaction towards Selective Sony Products with Special Reference to Coimbatore City”,Journal of Business and Management, no9, pp 28-32.
[15] Prakash.C (2011), “Consumer Preference to Health Drinks in Tiruvarur Town”
Goverment Arts College, Asian joural of management research, no 2, pp 420-427 [16] Prof. Mrs.S.Jamuna and Ms.M.Nandhini (2009), “Customer Satisfaction towards Pons Skin Care Product in India”,Journal of Business and Management, no4, tr19-22.
[17] Oliver, R.L. (1997), Satisfaction – A behavioural perspective on the consumers, New York: McGraw-Hill.
[18]A.Vanitha(2010)“CustomerSatisfaction TowardsToothpaste With Special Reference To Colgate”,Journal of Business and Management, no5, pp 08-12.
WEBSITE
[19] http://www.thuvienso.hce.edu.vn/
[20] http://www.tainguyenso.hce.edu.vn/
[21] http://vatlieuxaydung.org.vn [22] http://www.donglam.com.vn [23] https://sxd.thuathienhue.gov.vn/
[24] http://www.van-haaften.nl
[25] http://hethongphapluatvietnam.com [26] http://ximang.vn/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1
Sốphiếu:…...
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN NHÀ THẦU
Xin kính chào Quý NHÀ THẦU!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế, hiện tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp với đề tài “Đánh giá sự hài lòng của nhà thầu đối với sản phẩm Xi măng Đồng Lâm tại thị trường Thừa Thiên Huế”. Kính mong Quý nhà thầu dành chút thời gian của mìnhđểtrảlời những câu hỏi liên quan đến đề tài mà tôi đang thực hiện.
Những thông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽgiúp tôi rất nhiều trong việc hoàn thành bài nghiên cứu của mình. Tôi rất mong nhận được sự giúp đỡtừQuý nhà thầu!
Anh/Chị vui lòngđánh dấu X vào ô phù hợp với ý kiến của mình nhất.
PHẦN I: ĐẶC ĐIỂM KHÁCH HÀNG
Câu 1:Xin vui lòng cho biết Anh/Chị thuộc dạng nhà thầu nào?
1.Thầu khoán công trình 2. Thầu công 3.Cả2 loại trên Câu 2:Anh/Chị thường đã có bằng cấp/chứng chỉ xây dựng nào chưa?
1.Có 2. Chưa
Câu 3:Anh/Chịhãy cho biết số năm kinh nghiệm trong ngành xây dựng?
1.Dưới 5năm 2.Từ5-dưới 10 năm 3.Trên 10 năm Câu 4:Anh/Chịhãy cho biết số lượng công trình nhận thi công trung bình/năm?
1.Dưới 3 công trình 4.Từ7- 10 công trình 2.Từ3– dưới 5 công trình 5.Trên 10 công trình 3.Từ5– dưới 7 công trình
Câu 5:Vui lòng cho biết Anh/Chịthường xuyênsửdụng các nhãn hiệu xi măng nào?
(Có thểchọn nhiều phương án)
1.Đồng Lâm 4.Sông Gianh
2.Kim Đinh 5.Bỉm Sơn
3.Nghi Sơn 6.Khác:…….
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 6:Anh/Chịhãy cho biết tỷlệ tư vấn thành công của Anh/Chị? (thuyết phục chủ nhà sửdụng nhãn hiệu xi măng theo yêu cầu/đềnghịcủa Anh/Chị)
1.Dưới 50% 2.Từ50%- dưới 75% 3.Từ75%-100%
Câu 7: Anh/Chị đã sửdụng XMĐL từ khi nào? (Có thểchọn nhiều phương án) 1.Khoảng 4 năm 4.Khoảng 1 năm 2.Khoảng 3 năm 5.Mới gần đây 3.Khoảng 2 năm
Câu 8: Anh/Chịhãy vui lòng cho biết lý do Anh/Chịchọn sửdụng XMĐL?
1.Chủnhà yêu cầu 5.CHVLXD, bạn bè giới thiệu
2.Giá cảhợp lý 6.Chương trình khuyến mãi, chiết khấu 3.Thương hiệu phổbiến 7.Hàng hóa sẵn có
4.Chất lượng tốt 8.Khác:…….
Câu 9: Anh/Chị hãy cho biết tỷ lệ trung bình của sản phẩm XMĐL chiếm trên mỗi công trình?
1.Dưới 50% 3.Từ 75%-90%
2.Từ 50%- dưới 75% 4. Trên 90%
Câu 10: Anh/Chị hãy cho biết số lượng XMĐL (tấn) tiêu thụtrung bình/công trình?
1.Dưới 15 tấn 2.Từ15 - 30 tấn 3.Từ31 - 40 tấn 4.Từ41 - 50 tấn 5.Từ51 - 60 tấn 6.Trên 60 tấn PHẦN II: ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÀ THẦU
Câu 1: Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ hài lòng của mình về những ý kiến sau về Xi măng Đồng Lâm:
Rất không hài
lòng Không hài lòng Bình thường Hài lòng Rất hài lòng
1 2 3 4 5
I HÌNH ẢNH CÔNG TY 1 2 3 4 5
1 XMĐL là một thương hiệu uy tín trên thị trường.
2 Sản phẩm XMĐL được giới thiệu, quảng cáo hấp dẫn.
Trường Đại học Kinh tế Huế
3 Công tác từ thiện, xã hội và bảo vệ môi trường của XMĐL rất tốt.
4 Quan hệ công chúng của XMĐL nổi bật hơn so với đối thủcạnh tranh.
II CHẤT LƯỢNG CẢM NHẬN 1 2 3 4 5
1 Sản phẩmXMĐL có chất lượng tốt.
2 Sản phẩm XMĐL có độ mịn cao,độbám dính tốt, màu sắc đẹp, dễthao tác trong xây tô.
3 Trọng lượng đảm bảo.
4 Bao bì màu sắc đẹp, dễ phân biệt, dễ dàng vận chuyển và bảo quản.
III GIÁ CẢ 1 2 3 4 5
1 Giá bán của sản phẩm XMĐL hợp lý, phù hợp với chất lượng.
2 Giá bán của sản phẩm XMĐL có tình cạnh tranh mạnh.
3 Giá XMĐL tương đốiổn định, ít biến động.
4 Chính sách giá và chính sách chiết khấu, giảm giá, hoa hồng…rất rõ ràng, hấp dẫn.
IV DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG 1 2 3 4 5
1
Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật tư vấn cho nhà thầu sử dụng hiệu quả sản phẩm xi măng được thực hiện tốt và thường xuyên.
2
Nhân viên thương vụ của XMĐL luôn sẵn sàng hỗ trợ, kịp thời giải quyết các thắc mắc, khiếu nại của nhà thầu.
3 Thông tin về các CTKM được công ty thông báo rõ ràng, nhanh chóng và minh bạch.
4 Các hoạt động chăm sóc nhà thầu được thực hiện thường xuyên, đa dạng và mang nhiều ý nghĩa.
Trường Đại học Kinh tế Huế
5 Các hội thảo mà XMĐL tổ chức rất tốt, mang lại nhiều kiến thức, thông tin bổích cho nhà thầu.
6 Các POSM và tặng phẩm của XMĐL cho nhà thầu là phù hợp và cần thiết.
V ĐỊA ĐIỂM BÁN HÀNG 1 2 3 4 5
1 Sản phẩm XMĐL có mặt ởhầu hết các CHVLXD nên rất dễdàng khi tìm mua.
2 CHVLXD có bán sản phẩm XMĐL sẵn sàng, nhiệt tìnhtư vấn, hỗtrợnhà thầu.
3
Chính sách thanh toán của CHVLXD có bán sản phẩm XMĐL tạo điều kiện thuận lợi cho người mua.
4 Chính sách vận chuyển hợp lý và nhanh chóng.
SỰ HÀI LÒNG 1 2 3 4 5
1 Nhìn chung, Anh/Chị rất hài lòng đối với sản phẩm XMĐL.
2 Anh/Chị sẽ tiếp tục sử dụng XMĐL khi có nhu cầu.
3 Anh/Chị sẽ giới thiệu XMĐL cho chủ nhà/người thân/bạn bè sửdụng XMĐL.
Câu 2: Trong thời gian tới, XMĐL cần làm gì để các Anh/Chị tiếp tục tin tưởng và ủng hộsản phẩm XMĐL nhiều hơn?
………...………
………...………
………...………
Vui lòng cho chúng tôi biết thêm thông tin của Anh/Chị:
1. Họvà Tên:………..………...
2. Ngày sinh:……….
3. Số điện thoại:………
Chân thành cảm ơn Quý nhà thầu !
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH NHÀ THẦU DÂN DỤNG
STT HỌ TÊN TUỔI ĐIỆN THOẠI Địa chỉ
1 Trần Văn Bôn 1961 0945988281 T.p Huế
2 Nguyễn Hữu Tỵ 1966 0914480347 T.p Huế
3 Nguyễn Văn Thành 1968 0914156096 T.p Huế
4 Lê Đình Hát 1960 0935055894 T.p Huế
5 Trần Hữu Phước 1971 0905251020 T.p Huế
6 Lê Sanh 1976 0905118263 T.p Huế
7 Nguyễn Thanh Phong 1974 0905905809 T.p Huế
8 Ngô Thanh Quý 1980 01216761685 T.p Huế
9 Trần Hữu Tỵ 1978 0902224447 T.p Huế
10 Trương Minh 1970 0973732106 T.p Huế
11 Lê Bá Dũng 1971 '0905374171 T.p Huế
12 Nguyễn Văn Tiên 1983 0903572285 T.p Huế
13 Đoàn Hữu Khuê 1985 0905120847 T.p Huế
14 Hồ Thúc Khương 1978 01639533830 T.p Huế
15 Phan Châu 1976 0916547247 T.p Huế
16 Phạm Văn Tê 1980 0905979051 T.p Huế
17 Nguyễn Hữu Thảo 1986 01688249459 T.p Huế
18 Trần Văn Hải 1988 0914210385 T.p Huế
19 Lê Văn Lộc 1989 0913525107 T.p Huế
20 Trần Quang Thành 1979 0946408795 T.p Huế
21 Phạm Hữu Phong 1990 0914172880 T.p Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
22 Phan Phước Thắng 1985 01697966232 T.p Huế
23 Nguyễn Đức 1981 0913458215 T.p Huế
24 Trần Nhật 1980 0934959295 T.p Huế
25 Lê Nhật Độ 1979 0912635117 T.p Huế
26 Phạm Đức 1979 0909924404 T.p Huế
27 Trần A Bo 1990 0918156170 T.p Huế
28 Lê Văn Út 1982 0936088521 T.p Huế
29 Trần Anh Minh 1988 0916491426 T.p Huế
30 Phạm Anh Sơn 1984 01687944283 T.p Huế
31 Nguyễn Trần Sơn 1984 0944941333 T.p Huế
32 Nguyễn Quang Hải 1989 0914561685 T.p Huế
33 Phạm Lê Dũng 1985 0905251819 T.p Huế
34 Huỳnh Thành 1984 0918223671 T.p Huế
35 Nguyễn Lê Quang 1981 01694019005 T.p Huế
36 Tấn Phong 1991 0903558712 T.p Huế
37 Nguyễn Mô 1983 0916428140 T.p Huế
38 Nguyễn Danh 1986 01226114476 T.p Huế
39 Phan Cảm 1988 01262618003 T.p Huế
40 Trương Đức 1988 0903960206 T.p Huế
41 Hồ Hữu Giang 1984 0939866155 T.p Huế
42 Nguyễn Hải 1987 01649059157 T.p Huế
43 Nguyễn Duy Cường 1990 01685540477 T.p Huế
44 Hồ Lê Phúc 1989 0935578877 T.p Huế
45 Hoàng Trần Tấn 1991 0948192720 T.p Huế
46 Huỳnh Út Ánh 1992 0935741484 T.p Huế
47 Tô Văn Lội 1984 0963052659 T.p Huế
48 Lại Thế 1987 01634925762 T.p Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
49 Trần Quế Toản 1982 01668468864 T.p Huế
50 Vũ Nguyễn Ánh 1983 01232120031 T.p Huế
51 Hoàng Đức Long 1979 01654761373 T.p Huế
52 Trần Quang Văn 1980 01636261159 T.p Huế
53 Hồ Viết Thích 1981 01627575326 T.p Huế
54 Trần Văn Hiếu 1989 0914156115 T.p Huế
55 Nguyễn Đăng Dũng 1986 01634647435 T.p Huế
56 Trần Văn Quyền 1991 01686765667 T.p Huế
57 Hoàng Đào 1975 0976531788 T.p Huế
58 Cao Huy Mót 1985 01223464204 T.p Huế
59 Hoàng Xuân Phong 1983 01679483098 T.p Huế
60 Nguyễn Bá Lưu 1988 0913983315 T.p Huế
61 Nguyễn Anh Châu 1988 0916547247 T.p Huế
62 Anh Tê 1992 0905979051 T.p Huế
63 Phan Hóa 1989 0905132215 T.p Huế
64 Lê Đình Hoàng 1987 0976220002 T.p Huế
65 Trần Di (Dục) 1986 01697163837 T.p Huế
66 Nguyễn Hồ 1980 01644301782 T.p Huế
67 Trần Nguyễn Hoài 1984 01636250971 T.p Huế
68 Tống Duy Lâm 1987 01688331466 T.p Huế
69 Hoàng Hữu Quốc 1989 0983761224 T.p Huế
70 Mai Xuân Thứ 1988 0985744153 Tx. Hương Trà
71 Ngô Hiếu 1979 0907509959 Tx. Hương Trà
72 Phan Gia Khánh 1981 0984254741 Tx. Hương Trà
73 Lê Bá Anh 1969 0988487512 Tx. Hương Trà
74 Trần Mậu Lợi 1967 0945719736 Tx. Hương Trà
Trường Đại học Kinh tế Huế
75 Đỗ Công Nhật 1975 01692710529 Tx. Hương Trà
76 Võ Ngọc Quảng 1968 0909892504 Tx. Hương Trà
77 Trần Xuân Chánh 1958 0974640879 Tx. Hương Trà
78 Đỗ Công Hóa 1964 01694021752 Tx. Hương Trà
79 Ngô Văn Ánh 1966 01683393124 Tx. Hương Trà
80 Trần Văn Lương 1957 01644496740 Tx. Hương Trà
81 Trần Văn Thắng 1979 01662602018 Tx. Hương Trà
82 Trần Văn Lợi 1981 01689533229 Tx. Hương Trà
83 Trần Xuân Châu 1980 0919772878 Tx. Hương Trà
84 Trương Văn Thanh 1970 01202460197 Tx. Hương Trà
85 Trần Trọng Hải 1972 0906491506 Tx. Hương Trà
86 Trần ĐìnhĐệ 1975 0935325107 Tx. Hương Trà
87 Huỳnh Quang Sỹ 1980 0935388835 Tx. Hương Trà
88 Nguyễn Ngọc Mai 1977 0905152091 Tx.Hương Trà
89 Võ Xuân Cường 1971 0935234262 Tx. Hương Trà
90 Anh Khanh 1974 0906659541 Tx. Hương Trà
91 Phan Thanh 1979 0905429154 Tx. Hương Trà
92 Ngô Văn Sơn 1982 0905603398 Tx. Hương Trà
93 Kiều Dương Cần 1985 0905471377 Phú Vang
94 Nguyễn Văn Nam 1975 0166584061 Phú Vang
95 Phan Dũng
1978 01696393177 Phú Vang
96 Đặng Văn Chiến 1973 01263544045 Phú Vang
97 Nguyễn Văn Dũng
1985 0905282318 Phú Vang
98 Phan Đình Hữu 1992 01676917433 Phú Vang
99 Nguyễn Thanh Vĩnh Trường 1979 0983445303 Phú Vang
Trường Đại học Kinh tế Huế
100 Nguyễn Văn Chanh 1980 0905026530 Phú Vang
101 HồXê 1969 0983120127 Phú Vang
102 Nguyễn Đức Hoàng 1974 0905094998 Phú Vang
103 Phùng Đình Hải 1979 01658909907 Phú Vang
104 Đỗ Văn Phong 1976 0905223480 Phú Vang
105 Trần Bổn 1988 0905222113 Phú Vang
106 Huỳnh Đăng Khoa 1990 0905055135 Phú Vang
107 Mai Đăng Độ 1992 0905144329 Phú Vang
108 Trần Chốn 1989 0905927269 Phú Vang
109 Tô Trường Tạm 1984 0168858214 Phú Vang
110 Phan Nguyện 1983 0905799772 Phú Vang
111 Phan Chất 1960 01282140482 Phú Vang
112 Tô Trường Xá 1985 01647588842 Phú Vang
113 Tô Lộc 1980 01636190904 Phú Vang
114 Nguyễn Phước 1977 01694436958 Phú Vang
115 Lê Bá Trầm 1975 0973342297 Phú Vang
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3
I. THỐNG KÊ MÔ TẢ
1. Thống kê mô tả cho biến “Dạng thầu”
Dang thau
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Thau khoan cong
trinh 7 6.1 6.1 6.1
Thau cong 16 13.9 13.9 20.0
Ca 2 loai tren 92 80.0 80.0 100.0
Total 115 100.0 100.0
2. Thống kê mô tả cho biến “Bằng cấp xây dựng”
Bang cap xd Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
co 3 2.6 2.6 2.6
Chua 112 97.4 97.4 100.0
Total 115 100.0 100.0
3. Thống kê mô tả cho biến “Số năm kinh nghiệm”
So nam kinh nghiem
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 5 nam 8 7.0 7.0 7.0
Tu 5- duoi10
nam 55 47.8 47.8 54.8
Tren 10 nam 52 45.2 45.2 100.0
Total 115 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Thống kê mô tả cho biến “Số lượng công trình nhận mỗi năm”
So luong CT nhan moi nam Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Tu 3- duoi 5 cong
trinh 8 7.0 7.0 7.0
Tu 5- duoi 7 cong
trinh 42 36.5 36.5 43.5
Tu 7- 10 cong trinh 20 17.4 17.4 60.9
Tren 10 cong trinh 45 39.1 39.1 100.0
Total 115 100.0 100.0
5. Thống kê mô tả cho biến “Các nhãn hiệu XM thường xuyên sử dựng”
Responses Percent of Cases
N Percent
HXMa
Dong Lam 115 27.8% 100.0%
Kim Dinh 115 27.8% 100.0%
Nghi Son 39 9.4% 33.9%
Song Gianh 58 14.0% 50.4%
Bim Son 66 15.9% 57.4%
Khac 21 5.1% 18.3%
Total 414 100.0% 360.0%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Trường Đại học Kinh tế Huế
6. Thống kê mô tả cho biến “Tỷ lệ tư vấn thành công sử dụng nhãn hiệu xi măng nào của nhà thầu đối với chủ nhà”
Ty le tu van cho chu nha thanh cong Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 50% 4 3.5 3.5 3.5
Tu 50- duoi
75% 23 20.0 20.0 23.5
Tu 75- 100% 88 76.5 76.5 100.0
Total 115 100.0 100.0
7. Thống kê mô tả cho biến “Thời gian sử dụng XMĐL”
Su dung XMDL tu khi nao Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Khoang 4
nam 28 24.3 24.3 24.3
Khoang 3
nam 42 36.5 36.5 60.9
Khoang 2
nam 27 23.5 23.5 84.3
Khoang 1
nam 13 11.3 11.3 95.7
Moi gan day 5 4.3 4.3 100.0
Total 115 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
8. Thống kê mô tả cho biến “Lý do sử dụng XMĐL”
$LDSDXMDL Frequencies
Responses Percent of Cases N Percent
$LDSDXMD La
Chu nha yeu cau 28 9.4% 24.3%
Gia ca hop ly 25 8.4% 21.7%
Thuong hieu pho bien 48 16.1% 41.7%
Chat luong tot 73 24.5% 63.5%
CHVLXD, ban be gioi
thieu 41 13.8% 35.7%
Chuong trinh KM, CK 37 12.4% 32.2%
Hang hoa san co 41 13.8% 35.7%
Khac 5 1.7% 4.3%
Total 298 100.0% 259.1%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
9. Thống kê mô tả cho biến “Tỷ lệ TB của XMĐL/công trình”
Ty le TB XMDL chiem tren moi cong trinh Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 50% 4 3.5 3.5 3.5
Tu 50 - duoi
75% 36 31.3 31.3 34.8
Tu 75 - 90% 61 53.0 53.0 87.8
Tren 90% 14 12.2 12.2 100.0
Total 115 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
10. Thống kê mô tả cho biến “Số lượng XMĐL TB tiêu thụ/công trình”
So luong Tb XMDL tieu thu tren moi cong trinh Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 15 tan 3 2.6 2.6 2.6
Tu 15- duoi 30
tan 42 36.5 36.5 39.1
Tu 30- duoi 40
tan 58 50.4 50.4 89.6
Tu 40- duoi 50
tan 12 10.4 10.4 100.0
Total 115 100.0 100.0
II. PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA
1. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với nhóm nhân tố “Hình ảnh công ty”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.881 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HACT1 11.13 4.220 .705 .862
HACT2 11.30 3.631 .787 .829
HACT3 11.22 4.172 .690 .867
HACT4 11.25 3.611 .795 .826
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với nhóm nhân tố “Chất lượng cảm nhận”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.760 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CLCN1 10.93 3.399 .591 .686
CLCN2 10.70 3.775 .532 .718
CLCN3 11.22 3.733 .566 .701
CLCN4 11.22 3.645 .547 .710
3. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với nhóm nhân tố “Giá cả”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.914 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
GC1 12.18 7.168 .793 .892
GC2 12.19 6,893 .844 .873
GC3 12.14 8.016 .737 .910
GC4 12.22 6.944 .845 .873
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với nhóm nhân tố “Dịch vụ khách hàng”
Chạy lần 1
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.750 6
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DVKH1 11.73 12.585 -.013 .859
DVKH2 12.84 9.572 .592 .685
DVKH3 12.96 9.217 .653 .667
DVKH4 13.07 9.995 .536 .702
DVKH5 12.93 9.837 .618 .683
DVKH6 12.90 8.649 .759 .634
Chạy lần 2
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.859 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DVKH2 9.29 8.347 .659 .834
DVKH3 9.40 8.049 .712 .820
DVKH4 9.51 8.971 .552 .860
DVKH5 9.37 8.780 .646 .837
DVKH6 9.35 7.545 .814 .791
5. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với nhóm nhân tố “Địa điểm bán hàng”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.872 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DDBH1 10.72 6.729 .684 .859
DDBH2 10.74 7.738 .745 .835
DDBH3 10.40 7.540 .774 .824
DDBH4
Trường Đại học Kinh tế Huế
9.90 6.438 .751 .8296. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với nhóm biến phụ thuộc “Sự hài lòng”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.658 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
SHL1 6.87 .433 .446 .599
SHL2 6.93 .437 .518 .494
SHL3 7.12 .505 .450 .589
III. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA 1. Phân tích nhân tố khám phá cho biến độc lập
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .749
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1339.741
df 210
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 4.569 21.759 21.759 4.569 21.759 21.759 3.282 15.629 15.629
2 3.660 17.431 39.190 3.660 17.431 39.190 3.145 14.975 30.604
3 3.177 15.127 54.317 3.177 15.127 54.317 3.014 14.351 44.954
4 1.962 9.341 63.658 1.962 9.341 63.658 2.993 14.251 59.205
5 1.468 6.992 70.651 1.468 6.992 70.651 2.404 11.445 70.651
6 .753 3.584 74.234
7 .685 3.263 77.497
8 .633 3.015 80.512
9 .590 2.811 83.323
10 .505 2.405 85.728
11 .446 2.122 87.849
12 .406 1.935 89.784
13 .380 1.808 91.592
14 .341 1.623 93.215
15 .318 1.514 94.729
16 .265 1.262 95.991
17 .230 1.094 97.085
18 .189 .902 97.987
19 .179 .851 98.838
20 .142 .678 99.516
21 .102 .484 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
DVK
H6 .882
DVK
H3 .825
DVK
H5 .774
DVK
H2 .767
DVK
H4 .704
GC2 .887
GC4 .866
GC1 .839
GC3 .834
DDBH
3 .863
DDBH
4 .851
DDBH
2 .835
DDBH
1 .802
HACT
4 .889
HACT
2 .882
HACT
1 .827
HACT
3 .814
CLCN
1 .809
CLCN
2 .725
CLCN
3 .724
CLCN
4 .713
Trường Đại học Kinh tế Huế
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
2. Phân tích nhân tố khám phá cho biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .649
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 48.422
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 1.788 59.616 59.616 1.788 59.616 59.616
2 .668 22.259 81.875
3 .544 18.125 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Compone nt
1 SHL
2 .809
SHL
3 .757
SHL
1 .749
Trường Đại học Kinh tế Huế
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
VI. KIỂM ĐỊNH ANOVA
1. Kiểm định ANOVA của các biến độc lập theo Dạng thầu Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
X1 3.177 2 112 .045
X2 .999 2 112 .371
X3 .474 2 112 .624
X4 2.919 2 112 .058
X5 .383 2 112 .683
ANOVA Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
X1
Between
Groups 2.122 2 1.061 2.612 .078
Within
Groups 45.494 112 .406
Total 47.616 114
X2
Between
Groups 2.008 2 1.004 2.766 .067
Within
Groups 40.662 112 .363