• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 2: ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA NHÀ THẦU DÂN DỤNG

2.1. Tổng quan về Công ty Cổ Phần Thương Mại & Đầu Tư Đồng Lâm

2.1.4. Thị trường, sản phẩm, giá và kênh phân phối của Công ty

hay tăng 196% so với 2015 là 23.286 nghìnđồng. Đến năm 2017 lợi nhuận sau thuếcủa công ty là 63.791 nghìn đồng tăng 83,4% so với năm 2016 hay tăng 28.620 nghìnđồng.

Cho thấy hoạt động kinh doanh của công ty gia đoạn 2015– 2017 đạt hiệu quảcao. Tiềm năngsẽphát triển hơn nữa trong tươi lai và có khả năng vượt qua đượccác thương hiệu dẫn đầu.

2.1.4. Thị trường, sn phm, giá và kênh phân phi ca Công ty

Sản phẩm Đặc điểm Lợi ích khi sử dụng

XI MĂNG ĐỒNG LÂM

PCB30

- Là loại xi măng Poóc Lăng hỗn hợp được sản xuất bởi dây chuyền công nghệ tự động hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế, dưới sự quản lý và kiểm soát nghiêm ngặt của đội ngũ chuyên gia hàng đầu ngành CNXM của Việt Nam. Sản phẩm có cường độ cao, độdẻo thích hợp đểchế tạo vữa xây dựng, bê tông với độ ổn định cao, mang đến giá trị chất lượng bền vững cho các công trình xây dựng. Sản phẩm PCB30 đạt yêu cầu kỹ thuật TCVN 6260:2009, ASTMC1157, QCVN 16:2014/BXD.

- Đóng gói: Khối lượng tịnh mỗi bao là 50 (+

0.5kg).

- Chất lượng cao, tối ưu các thành phần lý hóa, mang đến các đặc tính vượt trội, phù hợp cho tất cả các hạng mục các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.

- Có độ mịn cao và phân bố cỡ hạt tối ưu giúp dễ thi công, có độ bám dính tốt hơn, đem lại bề mặt tường láng mịn hơn.

- Có cường độ cao giúp cho chủnhà, chủ đầu tư tiết kiệm chi phí xi măng và phí thi công.

XI MĂNG ĐỒNG LÂM

PCB40

- Là loại xi măng Poóc Lăng hỗn hợp. Sản phẩm có cường độ cao, độdẻo thích hợp đểchế tạo vữa xây dựng, bê tông với độ ổn định cao, mang đến giá trị chất lượng bền vững cho các công trình xây dựng. Sản phẩm PCB40 đạt yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn TCVN 6260:2009, ASTM C1157, QCVN 16:2014/BXD.

- Đóng gói: Khối lượng tịnh mỗi bao là 50 (+

0.5kg).

XIMĂNG ĐỒNG LÂM

- PC40 là dòng sản phẩm có chất lượng cao vượt trội. Cường độ 03 ngày tối thiểu 30 MPa,

Trường Đại học Kinh tế Huế

PC40 RỜI 28 ngày tối thiểu 52 MPa, phù hợp cho sản xuất hỗn hợp bê tông cường độ cao, tính thi công tốt, độ giãn nở và độ co ngót thấp, khả năng chống xâm thực tốt, phù hợp với các công trình thủy điện, hầm ngầm, móng, đập.

- Sản phẩm PC40 của Đồng Lâm đạt yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn TCVN 2682:2009, QCVN 16:2014/BXD và ASTM C150 (Type I).

XI MĂNG ĐỒNG LÂM

PCB40 RỜI

- Được xác định là mặt hàng chiến lược, nên ngay từ đầu công ty đã tập trung phát triển một dòng sản phẩm cao cấp. Cường độ 03 ngày tối thiểu 30 MPa, 28 ngày tối thiểu 50 MPa, thời gian đông kết hợp lý phù hợp cho sản xuất hỗn hợp bê tông cường độ cao, tính thi công tốt, độ giãn nởvà độco ngót thấp.

- Xi măng PCB40 công nghiệp được cấp phối sử dụng trong các sản phẩm bê tông tươi phục vụ xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng, thủy lợi, cầu đường…

- Sản phẩm PCB40 công nghiệp của Đồng Lâm đạt yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn TCVN 6260:2009, ASTM C1157 và Quy chuẩn Quốc gia QCVN 16:2014/BXD.

Bảng 12 : Các sản phẩm chính của Xi măng Đồng Lâm

(Nguồn: Bộphận XMDD và XMCN của công ty)

Trường Đại học Kinh tế Huế

So với các hãng xi măng trên thị trường thì sản phẩm XMĐL có rất nhiều ưu điểm về chất lượng sản phẩm vượt trội hơn như: Duy trì độ sụt, dẻo; mác cao; phát triển cường độsớm; màu sắc đẹp và nhu cầu nước ít hơn.

c. Giá c

Bảng 13: Giá bán xi măng bao của Xi măng Đồng Lâm quý I/ 2018

STT Thị

trường

Sản phẩm xi măng

Đồng Lâm ĐVT

Tiêu chuẩn kỹ

thuật

Đơn giá

1 Quảng

Bình

XM Đồng Lâm PCB40

(bao) Đồng/tấn TCVN

6260:2009 1.330.000 XM Đồng Lâm PCB40

(rời) Đồng/tấn TCVN

6260:2009 1.350.000

2 Quảng Trị

XM Đồng Lâm PCB40

(bao) Đồng/tấn TCVN

6260:2009 1.470.000 XM Đồng Lâm PCB30

(bao) Đồng/tấn TCVN

6260:2009 1.350.000 XM Đồng Lâm PCB40

(rời) Đồng/tấn TCVN

6260:2009

1.350.000

3 T.T.Huế

XM Đồng Lâm PCB30

(bao) Đồng/tấn

TCVN

6260:2009 1.375.000

XM Đồng Lâm PCB40

(bao) Đồng/tấn

TCVN

6260:2009 1.440.000

XM Đồng Lâm PCB40

(rời) Đồng/tấn

TCVN

6260:2009 1.480.000

XM Đồng Lâm PC40 Đồng/tấn TCVN

2682:2009 1.500.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

(rời)

4 Đà Nẵng

XM Đồng Lâm PCB40

(bao) Đồng/tấn TCVN

6260:2009

1.650.000

XM Đồng Lâm PCB40

(rời) Đồng/tấn TCVN

6260:2009 1.490.000 XM Đồng Lâm PC40

(rời) Đồng/tấn

TCVN

2682:2009 1.570.000

5 Quảng

Nam

XM Đồng Lâm PCB40

(bao) Đồng/tấn TCVN

6260:2009

1.650.000

XM Đồng Lâm PCB40

(rời) Đồng/tấn TCVN

6260:2009

1.490.000

XM Đồng Lâm PC40

(rời) Đồng/tấn

TCVN

2682:2009 1.570.000

6 Quảng

Ngãi

XM Đồng Lâm PCB40

(bao) Đồng/tấn TCVN

6260:2009

1.540.000

XM Đồng Lâm PCB40

(rời) Đồng/tấn TCVN

6260:2009

1.600.000

XM Đồng Lâm PC40

(rời) Đồng/tấn TCVN

2682:2009 1.700.000

7 BìnhĐịnh

XM Đồng Lâm PCB40

(bao) Đồng/tấn TCVN

6260:2009

1.350.000

XM Đồng Lâm PCB40

(rời) Đồng/tấn TCVN

6260:2009 1.330.000 XM Đồng Lâm PC40

(rời) Đồng/tấn TCVN

2682:2009

1.480.000

8 Gia Lai

XM Đồng Lâm PCB40

(bao) Đồng/tấn TCVN

6260:2009

1.650.000

XM Đồng Lâm PCB40

(rời) Đồng/tấn TCVN

6260:2009 1.950.000 XM Đồng Lâm PC40

(rời) Đồng/tấn TCVN

2682:2009 2.050.000

9 Kon Tum

XM Đồng Lâm PCB40

(bao) Đồng/tấn TCVN

6260:2009 1.700.000 XM Đồng Lâm PCB40

(rời) Đồng/tấn TCVN

6260:2009 1.750.000 XM Đồng Lâm PC40

(rời) Đồng/tấn TCVN

2682:2009 1.820.000

*Giá trênlà giá đến chân từng công trìnhđã bao gồm thuếGTGT 10%, ngoại trừgiá của 3 khu vực 1, 7, 9 là chưa bao gồm thuếGTGT.

(Nguồn:Phòng Tiếp thị công trình)

Trường Đại học Kinh tế Huế

So với các hãng xi măng trên thị trường thì hiện tại giá bán XMĐL đang ở mức tương đương hoặccao hơnso với đối thủtrên thị trường.

Bảng 14: So sánh giá bán XM bao tại T.T.Huế của Đồng Lâm so với các đối thủ tháng 1/2018

ĐVT: đ/kg Sản phẩm Đồng Lâm Kim Đỉnh Bìm Sơn Long Thọ Sông Gianh

PCB30 1.375 1.375 - 1.225

-PCB40 1.440 1.405 1.450 1.265 1.450

Nguồn: www.vatlieuxaydung.org.vn d. Kênh phân phi

 Kênh phân phối theo khu vực thị trường:

Sơ đồ 4: Kênh phân phối của công ty

+ Khu vực I: Có 4 nhà phân phối (NPP) là: trong đó có 3 NPP ở Thừa Thiên Huế:

Công ty TNHH MTV Toàn Tâm, Công ty TNHH Châu Phong Thịnh, Công ty CP Hương Thủy; 1 NPP ở Quảng Trị: Công ty TNHH MTV Hoài Bảo Trân và khoảng 550 cửa hàng vật liệu xây dựng (CHVLXD).

+ Khu vực II: Có 2 nhà phân phối: Công ty TNHH Nguyễn Đình Chi (Quảng Nam), Công ty CP Đầu tư & Thương Mại Đại Hoàng (Đà Nẵng) và khoảng 300 cửa hàng vật liệu xây dựng.

+ Khu vực III: Có 3 nhà phân phối đều tập trung ở Thành phố Quy Nhơn: Công ty CP Dịch Vụ Thương mại Quy Nhơn, Công ty CP DDT & TM Đại Việt, Công ty TNHH Vân Trinh và khoảng 600 cửa hàng vật liệu xây dựng.

Nhà máy

Nhà phân phối

Cửa hàng vật liệu xây

dựng

Chủ đầu tư/

Nhà thầu/Chủ nhà

Trạm trộn

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Kênh phân phối theo sản phẩm:

Kênh PP XM dân dụng Kênh PP XM công nghiệp

Hình 6: Sơ đồ hệ thống phân phối của Xi măng Đồng Lâm

(Nguồn: Bộphận Tiếp thị& Chiến lược)