• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.3. Hạn chế của đề tài

Bên cạnh những thành tựu đạt được từquá trình nghiên cứu thìđề tài nghiên cứu vẫn còn những mặt hạn chế.

Trước hết là về tổng thểmẫu, mặc dù mẫu nghiên cứu đãđáp ứng được các điều kiện để đảm bảo độtin cậy vềmặt thống kê đểcó thểtiến hành các kiểm định cần thiết, phục vụcho việc giải quyết các mục tiêu nghiên cứu, tuy nhiên, số lượng mẫutheo đánh giá vẫn còn khá nhỏso với tổng thểtoàn bộkhách hàng của Công ty Bảo hiểm PJICO Huế, do đó, tính đại diện cho tổng thểnghiên cứu vẫn chưa đạt mức cao nhất.

Các giải pháp đề xuất chỉ có ý nghĩa áp dụng trong một phạm vi nhất định của hoạt động kinh doanh của công ty, cũng như còn tuỳ thuộc vào các điều kiện vềchính sách và chiến lược phát triển chung của công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. BộTài Chính (2006), Thị trường Bảo hiểm Việt Nam năm 2009, Hà Nội.

2. Nguyễn Văn Định (2003), Giáo trình quản trị kinh doanh bảo hiểm, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

3. Nguyễn Duy Hùng (2016), "Nâng cao năng lực cạnh tranh của các công ty chứng khoán Việt Nam", Đại học Kinh tế quốc dân.

4. Phạm Thu Hương (2017), “Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp nhỏvà vừa, nghiên cứu trên địa bàn thành phốHà Nội”, Đại học Mỏ Địa Chất.

5. Vũ Thị Hoa Khánh (2014), “Năng lực cạnh tranh của công ty bảo hiểm BSH Thái nguyên”, Đại học kinh tếvà quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên.

6. Hoàng Nguyên Khai (2016), "Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương", Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh.

7. Phùng Khắc Lộc (2007), “Thị trường bảo hiểm Việt Nam với việc gia nhập WTO”,Bản tin(4), tr 29-34.

8. Phùng Khắc Lộc (2005),“Giải pháp phát triển mạng lưới hoạt động của các công ty bảo hiểm tại vùng kinh tếtrọng điểm Miền Trung”,Bản Tin(1), tr 13-15.

9. M.Porter (2008), Lợi thếcạnh tranh, NXBTrẻ, Hà Nội.

10. P.Samuelson (2000), Kinh tếhọc, NXB Giáo dục, Hà Nội.

11. Quốc Hội (2000), Luật kinh doanh bảo hiểm.

12. Trần Sửu (2005), Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong điều kiện toàn cầu hoá,NXB Lao động, Hà Nội.

13. Tạp chí Bảo hiểm số2-2012, 1-2013, 1-2014

14. Nguyễn Hữu Thắng (2008), Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp Việt nam trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

15. Nguyễn Vĩnh Thanh (2005), Nâng cao sức cạnh tranh của các doanh nghiệp thương mại Việt nam trong hội nhập kinh tếquốc tế, NXB Lao động, Hà Nội.

16. Tôn Thất Nguyễn Thiêm (2006), Thị trường, chiến lược, cơ cấu: Cạnh tranh vềgiá trị gia tăng, định vịvà phát triển doanh nghiệp, NXB Trẻ, TPHCM.

Trường Đại học Kinh tế Huế

17. Nguyễn Tiến (2009), Mở cửa thị trường Bảo hiểm Việt Nam - thực trạng và giải pháp, Tạp chí Bảo Hiểm, số10.

18. Hoàng Trọng - Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê, Hà Nội.

19. Website:

-www.tailieu.org - www.hocday.com -www.pjico.com.vn -www.tapchitaichinh.vn -www.webbaohiem.net

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1

BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT

Xin chào anh/chị!

Tôi là sinh viên trường Đại học kinh tế Huế đang tiến hành thực hiện đề tài nghiên cứu về“Cảm nhận của khách hàng về năng lực cạnh tranh của Công ty Bảo hiểm PJICO Huế”. Với mong muốn đánh giá lại các yếu tố tạo nên năng lực cạnh tranh của công ty, tôi tiến hành thực hiện cuộc điều tra thăm dò ý kiến của anh (chị). Ý kiến của anh (chị) là những đóng góp quý báu giúp tôi có thể hoàn thành đề tài nghiên cứu. Tôi rất mong nhận được ý kiến của anh (chị) bằng cách trả lời các câu hỏi bên dưới. Xin lưuý với các anh (chị) là không có quan điểm đúng hay sai, tất cảcác ý kiến của anh (chị) đều có giá trị cho nghiên cứu của tôi và đảm bảo mọi thông tin đều được bảo mật.



PHẦN 1:

Vui lòngđánh dấuvào ô trống muốn lựa chọn.

Câu 1: Ngoài PJICO, anh/chịcó mua bảo hiểm trong thời gian gần nhất của công ty nào khác dưới đây?(Có thểchọn nhiều lựa chọn)

1.Công ty bảo hiểm MIC.

2.Công ty bảo hiểm PVI.

3.Công ty bảo hiểm Bảo Minh 4.Công ty bảo hiểm Bảo Việt

Câu 2: Anh/chị đã tham gia bảo hiểm tại PJICO Huếtrong thời gian bao lâu ? 1.Dưới 3 năm

2.Từ 3 đến 6 năm 3.Từ 7 đến 10 năm 4.Trên 10 năm

Câu 3: Loại sản phẩm nào mà Anh/Chị đã và đang tham gia tại bảo hiểm PJICO Huế? (Có thểchọn nhiều lựa chọn).

1.Bảo hiểm hỗn hợp

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.Bảo hiểm xe cơ giới

3.Bảo hiểmcon người kết hợp 4.Bảo hiểm hàng hóa

5.Bảo hiểm tài sản kĩ thuật 6.Bảo hiểm tàu thủy

Câu 4: Anh/chị vui lòng cho biết các kênh thông tin mà Anh/chị biết và tham gia sản phẩm tại bảo hiểm PJICO Huế? (Có thểchọn nhiều lựa chọn)

1.Qua bạn bè, người thân giới thiệu

2.Qua các cây xăng có nhận bán bảo hiểm 3.Qua nhân viên bán hàng

4.Qua đại lý tựgiới thiệu

5.Qua quảng cáo truyền hình, báo, tạp chí.

6.Qua nguồn khác :…

Câu 5: Yếu tố nào khiến Anh/chị quyết định tham gia mua bảo hiểm tại PJICO Huế? (Có thểchọn nhiều sựlựa chọn).

1. Hoạt động lâu năm và có uy tín tại Việt Nam 2. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp

3. Chất lượng sản phẩm cao

4. Chất lượng dịch vụkhách hàng tốt.

5. Giá cả

6. Địa điểm công ty thuận lợi 7. Các yếu tốkhác

Câu 6: Vui lòng cho biết ý kiến riêng của anh/chị về năng lực cạnh tranhcủa Công ty Bảo hiểm PJICO Huế.

Đánh dấu (x) vào ô mà bạn muốn chọn.

1. Hoàn toàn khôngđồng ý 4. Đồng ý

2. Không đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý 3. Trung lập

I NGUỒN NHÂN LỰC 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ khách hàng 2 Đội ngũ nhân viên của công ty thành thạo các

nghiệp vụ, tác phong chuyên nghiệp.

3 Nhân viên hướng dẫn và tư vấn những thông tin cho khách hàng đầy đủ và dễ hiểu.

4 Nhân viên luôn giải quyết những thắc mắc, khiếu nại của khách hàng một cách thỏa đáng.

II CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ 1 2 3 4 5

1 Sản phẩm, dịch vụ bảo hiểm đa dạng, phong phú.

2 Cung cấp đầy đủ những thông tin khi sử dụng sản phẩm, dịch vụ.

3 Các sản phẩm, dịch vụ được công ty ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.

4 Thủ tục giao dịch đối với khách hàng đơn giản, nhanh chóng.

5 Chính sách chăm sóc khách hàng được thực hiện tốt.

6 Sản phẩm, dịch vụ của công ty luôn được đổi mới và cải tiến để đáp ứng nhu cầu khách hàng.

III PHÂN PHỐI VÀ XÚC TIẾN HỖN HỢP 1 2 3 4 5

1 Các kênh phân phối của PJICO có sự liên kết chặtchẽ với công ty.

2 Mạng lưới điểm giao dịch nhiều, thuận tiện cho khách hàng giao dịch.

3 Chương trình khuyến mãi của công ty được áp dụng phù hợp, có giá trị

4 Các hoạt động tài trợ vì cộng đồng được thực

Trường Đại học Kinh tế Huế

hiện tốt.

5 Các chương trình dự thưởng của công ty được tổ chức công khai, minh bạch.

IV PHÍ BẢO HIỂM 1 2 3 4 5

1 Có nhiều sựlựa chọn vềphí bảo hiểm.

2 Phí bảo hiểm của công ty là hợp lý, có khả năng cạnh tranh cao.

3 Phươngthức thanh toán phí bảo hiểm đa dạng.

4 Thường xuyên có các chính sách giảm phí bảo hiểm.

V UY TÍN, HÌNHẢNH CÔNG TY 1 2 3 4 5

1 PJICO có hệ thống nhận diện thương hiệu dễ nhận biết (logo, slogan, trang phục nhân viên,…)

2 PJICO làthương hiệu hướng tới cộng đồng (thường xuyên có các chương trình từ thiện, tài trợ,…)

3 PJICO có trụ sở giao dịch đẹp, bắt mắt và đầy đủ tiện nghi.

VI ĐÁNH GIÁ CHUNG 1 2 3 4 5

1 Công ty chiếm vị thế tốt trên thị trường bảo hiểm

2 Nănglực cạnh tranh của công ty tốt

3 Anh/chị sẽ tiếp tục mua bảo hiểm của PJICO Huế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II: PHẦN THÔNG TIN CHUNG Câu 1: Anh/chịvui lòng cho biết giới tính ?

1.Nam 2.Nữ

Câu 2: Anh/chịvui lòng cho biết độtuổi?

1.Từ18 - 25 tuổi 3.Từ36 - 55 tuổi

2.Từ26 - 35 tuổi 4.Trên 55 tuổi

Câu 3: Anh/chịvui lòng cho biết nghềnghiệp?

1.Cán bộcông nhân viên chức 3.Kinh doanh, buôn bán 2.Công nhân, lao động tựdo 4.Nghềnghiệp khác:…

Câu 4: Thu nhậptrung bình củaAnh/chịmỗi tháng nằm trong khoảng?

1.Dưới 5 triệu/tháng.

2.Từ 5 đến dưới 10 triệu/tháng.

3.Từ 10 đến dưới 15 triệu/tháng.

4.Trên 15 triệu/tháng.

Xin chân thành cảm ơn sựhợp tác của Anh/chị !

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

I. THỐNG KÊ MÔ TẢ

1. Thống kê mô tảcho biến“giới tính”

Gioi tinh

Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid nam 75 60.0 60.0 60.0

nu 50 40.0 40.0 100.0

Total 125 100.0 100.0

2. Thống kê mô tảcho biến “độtuổi”

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid tu 18 den 25

tuoi

10 8.0 8.0 8.0

tu 26 den 35 tuoi

36 28.8 28.8 36.8

tu 36 den 55 tuoi

53 42.4 42.4 79.2

tren 55 tuoi 26 20.8 20.8 100.0

Total 125 100.0 100.0

3. Thống kê mô tảcho biến “nghềnghiệp”

nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid can bo cong nhan

vien chuc

33 26.4 26.4 26.4

cong nhan, lao dong tu do

22 17.6 17.6 44.0

kinh doanh, buon ban

54 43.2 43.2 87.2

nghe nghiep khac 16 12.8 12.8 100.0

Total 125 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Thống kê mô tảcho biến “thu nhập trung bình”

thu nhap trung binh moi thang

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid duoi 5 trieu 10 8.0 8.0 8.0

tu 5 den duoi 10 trieu

59 47.2 47.2 55.2

tu 10 den duoi 15 trieu

36 28.8 28.8 84.0

tren 15 trieu 20 16.0 16.0 100.0

Total 125 100.0 100.0

5. Thống kê mô tảcho biến “Thời gian tham gia”

thoi gian tham gia bao hiem

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid duoi 3 nam 13 10.4 10.4 10.4

tu 3 den 6 nam 62 49.6 49.6 60.0

tu 7 den 10 nam 35 28.0 28.0 88.0

tren 10 nam 15 12.0 12.0 100.0

Total 125 100.0 100.0

6. Thống kê mô tảcho biến “Loại sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng thường mua tạiPJICO Huế”

Responses Percent of Cases

N Percent

LHHKHTXMa Bao hiem hon hop 50 16,3% 40%

Bao hiem xe co gioi 88 28,8% 70,4%

Bao hiem suc khoe 59 19,3% 47,2%

Bao hiem hang hoa 62 20,3% 49,6%

Bao hiem tau thuy, ki thuat Bao hiem tau thuy

45 2

14,7%

0,6%

36,0%

1,6%

Total 306 100,0% 224,8%

Trường Đại học Kinh tế Huế

7. Thống kê mô tảcho biến “Các kênh mua bán bảo hiểm”

Responses Percent of Cases

N Percent

CKMBBHa Qua ban be, nguoi than gioi thieu

52 17% 41,1%

Qua cac cay xang co nhan vien ban bao hiem

67 21,9% 53,6%

Qua nhan vien ban hang 73 24,8% 58,4%

Qua dai ly tu gioi thieu 65 21,2% 52%

Qua quang cao truyen hinh, tap chi

Qua nguon khac

26 23

8,5%

6,6%

20,8%

18,4%

Total 306 100,0% 244,3%

8.Thống kê mô tảcho biến “Lý do lựa chọn PJICO Huế ”

Responses Percent

of Cases

N Percent

LDLCa Hoat dong lau nam va co uy tin

tai VN

78 23,0% 62,4%

Doi ngu nhan vien chuyen nghiep

46 13,6% 36,8%

Chat luong san pham cao 61 18,0% 48,8%

Chat luong dich vu khach hang tot

Gia ca

Địa điểm thuan loi Cac yeu to khac

32 67 44 11

9,4%%

19,8%

12,8%

3,4%

25,6%

53,6%

35,2%

8,8%

Total 339 100,0% 271,2%

II. PHÂN TÍCH ĐỘTIN CẬY CRONBACH’S ALPHA

1. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với nhóm nhân tố “Nguồn nhân lực”.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.868 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted NNL

1

10.13 5.177 .809 .793

NNL 2

10.30 5.375 .761 .813

NNL 3

10.26 5.531 .683 .846

NNL 4

10.16 6.039 .628 .865

2. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với nhóm nhân tố “Chất lượng sản phẩm, dịch vụ”

Chạy lần 1

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.890 6

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CLSPDV1 17.39 13.740 .837 .851

CLSPDV2 17.73 12.845 .834 .850

CLSPDV3 17.64 13.265 .850 .848

CLSPDV4 17.21 14.795 .768 .865

CLSPDV5 17.69 13.458 .837 .850

Trường Đại học Kinh tế Huế

CLSPDV6 18.06 17.447 .221 .943

Chạy lần 2

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.943 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CLSPDV1 14.31 11.329 .883 .923

CLSPDV2 14.65 10.536 .871 .926

CLSPDV3 14.56 11.119 .850 .929

CLSPDV4 14.13 12.467 .780 .942

CLSPDV5 14.61 11.176 .860 .927

3. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với nhóm nhân tố “Phân phối và xúc tiến hỗn hợp”

Chạy lần 1

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.827 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PPVXTHH1 13.74 7.777 .672 .779

PPVXTHH2 13.50 8.752 .666 .784

PPVXTHH3 13.62 7.898 .697 .770

PPVXTHH4 13.88 9.461 .407 .852

Trường Đại học Kinh tế Huế

PPVXTHH5 13.74 8.196 .703 .770

Chạy lần 2

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.852 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PPVXTHH1 10.50 5.220 .693 .813

PPVXTHH2 10.26 6.035 .695 .814

PPVXTHH3 10.38 5.367 .708 .804

PPVXTHH5 10.50 5.720 .686 .814

4. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với nhóm nhân tố “Phí bảo hiểm”.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.721 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PBH1 10.06 4.528 .470 .683

PBH2 10.30 4.081 .632 .583

PBH3 10.51 4.526 .460 .689

PBH4 10.29 4.739 .483 .675

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với nhóm nhân tố “Uy tín, hình ảnh công ty”.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.858 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

UTHACT1 6.99 2.960 .700 .829

UTHACT2 7.17 2.738 .817 .723

UTHACT3 7.01 2.669 .688 .849

III. PHÂN TÍCH NHÂN TỐKHÁM PHÁ EFA

1. PHÂN TÍCH NHÂN TỐKHÁM PHÁ CHO BIẾN ĐỘC LẬP

Lần 1

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .868

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1764.17 0

df 190

Sig. .000

Total Variance Explained Comp

onent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total % of Varian

ce

Cumul ative %

Total % of Varianc

e

Cumula tive %

Total % of Varianc

e

Cumula tive %

1 8.478 42.39 1

42.391 8.478 42.391 42.391 4.841 24.205 24.205 2 2.162 10.80

8

53.199 2.162 10.808 53.199 2.998 14.991 39.196 3 1.654 8.272 61.471 1.654 8.272 61.471 2.801 14.003 53.199 4 1.378 6.892 68.363 1.378 6.892 68.363 2.394 11.968 65.167 5 1.277 6.386 74.750 1.277 6.386 74.750 1.917 9.583 74.750 6 .857 4.286 79.035

7 .611 3.055 82.090 8 .537 2.687 84.777 9 .487 2.434 87.211 10 .389 1.946 89.157 11 .381 1.904 91.061 12 .317 1.586 92.647 13 .285 1.427 94.074 14 .244 1.222 95.296 15 .222 1.110 96.406 16 .202 1.011 97.417 17 .161 .807 98.224 18 .151 .755 98.980 19 .120 .599 99.578 20 .084 .422 100.00

0

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 2 3 4 5

CLSPDV2 .856

CLSPDV1 .851

CLSPDV5 .843

CLSPDV4 .798

CLSPDV3 .796

PBH1 .780

NNL1 .812

NNL3 .795

NNL2 .784

NNL4 .700

PPVXTHH2 .842

PPVXTHH3 .826

PPVXTHH1 .685

PPVXTHH5 .649

UTHACT2 .873

UTHACT1 .864

UTHACT3 .856

PBH3 .869

PBH2 .770

PBH4

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Lần 2

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.868 Bartlett's Test of

Sphericity

Approx. Chi-Square 1711.407

df 171

Sig. .000

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 8.222 43.273 43.273 8.222 43.273 43.273 4.830 25.424 25.424

Trường Đại học Kinh tế Huế

2 2.160 11.369 54.642 2.160 11.369 54.642 2.976 15.661 41.084

3 1.653 8.701 63.343 1.653 8.701 63.343 2.780 14.631 55.715

4 1.352 7.114 70.457 1.352 7.114 70.457 2.395 12.606 68.321

5 1.241 6.534 76.991 1.241 6.534 76.991 1.647 8.669 76.991

6 .710 3.739 80.730

7 .538 2.830 83.560

8 .501 2.636 86.196

9 .425 2.238 88.434

10 .381 2.005 90.438

11 .327 1.721 92.159

12 .293 1.543 93.702

13 .244 1.287 94.989

14 .222 1.169 96.158

15 .202 1.064 97.222

16 .164 .866 98.088

17 .151 .795 98.883

18 .125 .659 99.542

19 .087 .458 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

CLSPDV2 .859

CLSPDV1 .853

CLSPDV5 .848

CLSPDV4 .803

CLSPDV3 .802

PBH1 .786

NNL1 .818

NNL3 .793

NNL2 .792

NNL4 .699

PPVXTHH2 .849

PPVXTHH3 .829

PPVXTHH1 .677

PPVXTHH5 .644

UTHACT2 .873

Trường Đại học Kinh tế Huế

UTHACT1 .864

UTHACT3 .857

PBH3 .867

PBH2 .794

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

2. PHÂN TÍCH NHÂN TỐKHÁM PHÁ CHO BIẾN PHỤTHUỘC KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.741 Bartlett's Test of

Sphericity

Approx. Chi-Square 186.57 9

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 2.396 79.877 79.877 2.396 79.877 79.877

2 .324 10.809 90.686

3 .279 9.314 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

DGC2 .902

DGC3 .894

DGC1 .885

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components

Trường Đại học Kinh tế Huế

extracted.

IV. PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN PEARSON

Correlations

DGC CLSPD

V

NNL PPVXTH

H

UTHA CT

PBH DGC Pearson Correlation 1 .348** .346** .342** .211* .371**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .018 .000

N 125 125 125 125 125 125

CLSPDV Pearson Correlation .348** 1 .000 .000 .000 .000

Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000

N 125 125 125 125 125 125

NNL Pearson Correlation .346** .000 1 .000 .000 .000

Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000

N 125 125 125 125 125 125

PPVXTH H

Pearson Correlation .342** .000 .000 1 .000 .000

Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000

N 125 125 125 125 125 125

UTHAC T

Pearson Correlation .211* .000 .000 .000 1 .000

Sig. (2-tailed) .018 1.000 1.000 1.000 1.000

N 125 125 125 125 125 125

PBH Pearson Correlation .371** .000 .000 .000 .000 1

Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000

N 125 125 125 125 125 125

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

V. PHÂN TÍCH HỒI QUY

Model Summaryb Mode

l

R R Square Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .735a .540 .521 .69200579 2.100

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. Predictors: (Constant), PBH, UTHACT, PPVXTHH, NNL, CLSPDV b. Dependent Variable: DGC

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regression 67.014 5 13.403 27.988 .000b

Residual 56.986 119 .479

Total 124.000 124

a. Dependent Variable: DGC

b. Predictors: (Constant), PBH, UTHACT, PPVXTHH, NNL, CLSPDV Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant)

1.554E-016 .062 .000 1.000

CLSPDV .348 .062 .348 5.608 .000 1.000 1.000

NNL .346 .062 .346 5.568 .000 1.000 1.000

PPVXTHH .342 .062 .342 5.501 .000 1.000 1.000

UTHACT .211 .062 .211 3.403 .001 1.000 1.000

PBH .371 .062 .371 5.971 .000 1.000 1.000

a. Dependent Variable: DGC

VI. KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T-TEST

1. Kết quả đánh giá của khách hàng vyếu tố “ Chất lượng sn phm dch vụ”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CLSPDV2 125 3.42 1.033 .092

CLSPDV1 125 3.75 .895 .080

CLSPDV5 125 3.46 .938 .084

Trường Đại học Kinh tế Huế

CLSPDV4 125 3.94 .791 .071

CLSPDV3 125 3.50 .956 .085

PBH1 125 3.66 .934 .084

One-Sample Test

Test Value = 0

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CLSPDV2 36.965 124 .000 3.416 3.23 3.60

CLSPDV1 46.874 124 .000 3.752 3.59 3.91

CLSPDV5 41.211 124 .000 3.456 3.29 3.62

CLSPDV4 55.668 124 .000 3.936 3.80 4.08

CLSPDV3 40.993 124 .000 3.504 3.33 3.67

PBH1 43.756 124 .000 3.656 3.49 3.82

2. Kết quả đánh giá của khách hàng vyếu tố “ Nguồn nhân lực”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

NNL1 125 3.49 .921 .082

NNL2 125 3.31 .911 .081

NNL3 125 3.36 .937 .084

NNL4 125 3.46 .857 .077

One-Sample Test

Test Value = 0

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NNL1 42.332 124 .000 3.488 3.32 3.65

NNL2 40.662 124 .000 3.312 3.15 3.47

NNL3 40.104 124 .000 3.360 3.19 3.53

NNL4 45.102 124 .000 3.456 3.30 3.61

3. Kết quả đánh giá của khách hàng vyếu tố “ Phân phối và xúc tiến hn hợp”

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

PPVXTHH2 125 3.62 .811 .073

PPVXTHH3 125 3.50 .964 .086

PPVXTHH1 125 3.38 1.014 .091

PPVXTHH5 125 3.38 .896 .080

One-Sample Test

Test Value = 0

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PPVXTHH2 49.846 124 .000 3.616 3.47 3.76

PPVXTHH3 40.543 124 .000 3.496 3.33 3.67

PPVXTHH1 37.301 124 .000 3.384 3.20 3.56

PPVXTHH5 42.222 124 .000 3.384 3.23 3.54

4. Kết quả đánh giá của khách hàng vyếu tố “ Uy tín, hình ảnh công ty”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

UTHACT2 125 3.21 .944 .078

UTHACT1 125 3.58 .881 .079

UTHACT3 125 3.58 .986 .088

One-Sample Test

Test Value = 0

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

UTHACT2 43.780 124 .000 3.212 3.16 3.45

UTHACT1 45.597 124 .000 3.582 3.44 3.75

UTHACT3 40.553 124 .000 3.576 3.40 3.75

5. Kết quả đánh giá của khách hàng vyếu tố “ Phí bảo hiểm”

One-Sample Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

PBH3 125 3.42 .872 .084

PBH2 125 3.59 .881 .082

Trường Đại học Kinh tế Huế